Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học ở lớp 6 có liên quan đến chương trình lớp 7
Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài tốn, tính nhanh, chính xác.
Thái độ: Tích cực, nghiêm túc, cẩn thận trong q trình tính tốn, làm việc độc lập.
<b>II.Hình thức</b>: Tự luận
MA TR N Ậ
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>cao</b>
<b>1. Tính chất phép </b>
<b>nhân số nguyên</b> Biết áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép
cộng các số nguyên
<i>Số câu</i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>1</i>
<b>2. Các phép tính số </b>
<b>ngun</b> Nhận ra và tính được tích của hai sơ nguyên dương Hiểu được tích của hai số nguyên âm là một số nguyên
dương
<i>Số câu</i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>0.5</i> <i>1</i>
<b>3. Rút gọn phân sồ</b> Biết rút gọn phân số có mẫu
dương đến tối giản Hiểu cách quy đổi thời gian được viết dưới dạng phân số
tối giản
<i>Số câu</i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>1</i> <i>1.5</i>
<b>4. Tính chất cơ bản </b>
<b>của phép cộng phân số</b> Vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số để tính
nhanh bài tốn
<i>Số câu</i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>1</i>
<b>5. Phép trừ phân số</b> Biết cách tìm số đối của phân
Hiểu quy tắc trừ phân số
<i>Số câu</i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>0.5</i> <i>1.5</i>
<b>6. Phép chia phân số</b> Biết tìm số nghịch đảo của
phân số đã cho, thực hiện phép
chia phân số theo quy tắc
<i>Số câu</i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>1.5</i> <i>1.5</i>
<b>7. Hỗn số, số thập </b>
<b>phân, phần trăm</b>
Biết cách đổi hỗn số ra phân
số
<i>Số câu</i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>0.5</i>
<b>8 Khi nào thì</b>
· · ·
<i>xOy</i>+<i>yOz</i>=<i>xOz</i><b><sub>?</sub></b>
Nhận ra một tia nằm giữa hai
tia thông qua hình vẽ
Vân dụng nhận xét
Khi nào thì
· · ·
<i>xOy</i>+<i>yOz</i>=<i>xOz</i>
? Để tìm số đo góc.
<i>Số câu</i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i>
<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>
<b>Tổng số câu</b> <b>8</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>14</b>
; 112
3
11 1
;
10 13
5
17
4
3 2 1 3 5
4 7 4 5 7
:
9 2
8 15
18 27
· 0 · 0
40 ; 150
<i>xOy</i>= <i>xOz</i>=
ÁP ÁN
Đ
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang điểm</b>
Câu 1 a) 35.(-5) = -175 0.5
b) (-25).(-4) =100 0.5
Câu 2 102 . 5 + 5 . (-2) = 5.[102 + (-2)] = 5. 100 =500 0.5 -0.25 -0.25
Câu 3
a) Các số đối cần tìm là
2
; 112
3
- Tìm đúng mỗi số đối
0. 5
b) Các số nghịch đảo cần tìm là
10
; 13
11
- Tìm đúng mỗi số
nghịch đảo 0.5
c) 45 phút =
45
60 <sub>giờ =</sub>
3
4<sub> giờ</sub>
0.5- 0.5
Câu 4
a)
1 3.5 1 16
3
5 5 5
+
= = 0.5
b)
17
4, 25
4
0.5
c) A=
3 2 1 3 5
4 7 4 5 7
=
3 1 5 2 3
4 4 7 7 5
=
4 7 3
4 7 5
=
3
1 1
5
=
3
5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
a)
4 5 4 2 8
: .
9 29 5 45
0.5
b)
8 15 4 5 9
1
18 27 9 9 9
0.5
Câu 6
<b>40</b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
Vẽ hình chính xác
0.5
b)Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0.5
c) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên
· · ·
·
0 0
40 150
<i>xOy</i> <i>yOz</i> <i>xOz</i>