Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De va dap an thi khao sat He 2012 mon Toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT BẾN TRE</b>

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ ĐẦU NĂM</b>

<i><b><sub>Năm học 2012 </sub></b></i>

<i><b><sub>-</sub></b></i>

<i><b><sub> 2013</sub></b></i>


<b>MƠN TỐN 12</b>



<i><b>( Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Câu 1. (</b><i> 2,0 điểm </i>).


Tính đạo hàm của các hàm số sau :
1,


4 6


4 10 2012


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


2,



2 3


4 5 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3, <i>y</i> 1 2 tan <i>x</i>
4,



2


2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>a</i>


 <sub> ( </sub><i><sub>a</sub></i><sub> là hằng số ).</sub>
<b>Câu 2. ( </b><i>1,0 điểm</i> ).


Giải phương trình






2


cos . cos 1


2 1 sin .
sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 


<b>Câu 3. ( </b><i>1,5 điểm</i> ).
Cho hàm số


1
( )


3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


 <sub> có đồ thị (</sub><i><sub>C</sub></i><sub>). Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) biết tiếp</sub>
tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt <i>A, B</i> sao cho tam giác <i>OAB</i> cân
tại gốc toạ độ <i>O</i>.


<b>Câu 4. ( </b><i>3,0 điểm</i> ).


Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i> = <i>a</i>, <i>AD</i> = <i>a</i> 3, <i>SD</i>=<i>a</i> 7 và
<i>SA</i> <sub>(</sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub>). Gọi </sub><i><sub>M, N</sub></i><sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i><sub>SA</sub></i><sub> và </sub><i><sub>SB</sub></i><sub>.</sub>



1) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng.
2) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (<i>SCD</i>) và (<i>ABCD</i>).


3) Tính khoảng cách từ <i>S</i> đến mặt phẳng (<i>MND</i>).
<b>Câu 5. ( </b><i>1 điểm </i>).


Tính giới hạn sau :


2013 2012


1


2013 2012


lim


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


 


 



<b>Câu 6. ( </b><i>1,5 điểm</i> ).


Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho hàm số



3 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i> 


đồng biến trên nửa khoảng
3


;
2


 





 <sub>.</sub>




<i><b>---Hết---Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT BẾN TRE</b>

<b><sub>ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUN ĐỀ ĐẦU NĂM</sub></b>



<b>MƠN TỐN LỚP 12</b>



<i><b>Năm học 2012 - 2013</b></i>


<i>(Đáp án có 03 trang )</i>
<i><b>Câu1 (2,0 điểm ):</b></i>


<b>Nội dung chính</b> <b>Điểm</b>


1,


3
2


6 2


' 4 10


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    <sub>0,5</sub>


2, <i>y</i>' 16 <i>x</i>339<i>x</i>220<i>x</i> 0,5


3,


2


1 tan


'


1 2 tan
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 0,5


4,






2 2


3


2 2


2


' <i>x x</i> <i>a</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>a</i>



 0,5


<b>Câu 2 </b><i>(1,0 điểm ):</i>
1. Giải phương trình






2


cos . cos 1


2 1 sin .
sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 




<b>Nội dung chính</b> <b>Điểm</b>


ĐK: sin<i>x</i>cos<i>x</i>0 <sub>0,25</sub>


Khi đó

 



2


1 sin cos 1 2 1 sin sin cos


<i>PT</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


1 sin <i>x</i>

 

1 cos <i>x</i>sin<i>x</i>sin .cos<i>x</i> <i>x</i>

0


<b> </b>

1 sin <i>x</i>

 

1 cos <i>x</i>

 

1 sin <i>x</i>

0


0,25


sin 1


cos 1


<i>x</i>
<i>x</i>






  <sub></sub>


 <sub> (thoả mãn điều kiện)</sub> 0,25


2
2


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 




 





 


 <b><sub> </sub><sub> </sub></b>

<i>k m</i>, <b>Z</b>




Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: <i>x</i> 2 <i>k</i>2



 


và <i>x</i>  <i>m</i>2

<i>k m</i>, <b>Z</b>



0,25


<i><b>Câu 3</b><b>(1,5 điểm ):</b></i>


<b>Nội dung chính</b> <b>Điểm</b>


Ta có : f '<sub>(x) = </sub> 2
4


(<i>x</i>3) 0,5


<sub>OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng </sub>


y = x hoặc y = -x , nghĩa là : f '<sub>(x0) = </sub> <sub>0</sub> 2
4


(<i>x</i> 3) <sub>= ±1 </sub><sub></sub>


0
0


1


5
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


0,5
Với x0 = -1  y0 = -1  PTTT : y = x ( loại )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>


<b>Nội dung chính</b> <b>Điểm</b>


a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp
là các tam giác vng.


<i>SA AB</i>


<i>SA</i> <i>ABCD</i>


<i>SA AD</i>


 


  <sub></sub> 





 <sub> các tam </sub>


giác SAB, SAD vng tại A


0,25


Ta có


<i>BC AB</i> <i><sub>BC SB</sub></i> <i><sub>SBC</sub></i>
<i>BC SA</i>


 


   





 <sub> vuông tại B</sub> 0,5


Tương tự


<i>CD AD</i> <i><sub>CD SD</sub></i> <i><sub>SDC</sub></i>


<i>CD SA</i>


 


   






 <sub>vng tại D</sub> 0,25


b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
Vì (<i>SCD</i>) ( <i>ABCD</i>)<i>CD</i>


<i>AD</i>(<i>ABCD AD CD</i>),  <sub>, </sub><i>SD</i>(<i>SCD SD CD</i>), 


0,50


Góc


<i>SCD ABCD</i>

<i>SDA</i> <i>SDA</i> <i>AD a</i>


<i>SD a</i>


3 21


( ),( ) ; cos


7
7


    <sub>0,50</sub>


c) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND).
Do



<i>AB SA</i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>SAD MN AB</sub></i> <i><sub>MN</sub></i> <i><sub>SAD</sub></i>


<i>AB AD</i> ( ), ( )


 


   





 


0,25


<i>MND</i> <i>SAD</i> <i>MND</i> <i>SAD</i> <i>DM SH DM</i> <i>SH</i> <i>MND</i>


<i>d S MND</i> <i>SH</i>


( ) ( ), ( ) ( ) , ( )


( ,( ))


      


  0,25






           


 


2 2 2 2 2 2


0


3


7 3 4 tan 3


2
60


<i>SA</i> <i>AD</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>SD</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>MA</i> <i>a</i> <i>SMH</i>


<i>AM</i> <i>a</i>


<i>SMH</i>


0,25


Xét


 0  3



: 90 .sin


2
<i>a</i>


<i>SHM SHM</i> <i>SH SM</i> <i>SMH</i>


     0,25


<i><b>Câu5 (1,0 điểm )</b></i>


<b>Nội dung chính</b> <b>Điểm</b>


Ta có




2013 2012


1


2013 2012


1 1


2013 2012


lim


1 1



2013 1 2012 1


lim lim


1 1 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 




 


 


 


   



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


   


Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



2 2012


2013 2013


1 1


2 2012


2 2012


1


2 2 2011


2 2012


1


2013 1 2013 (1 ... )



lim lim


1 1 1


(1 ) (1 ) ... (1 )


lim


(1 )(1 ... )


1 (1 ) (1 ) ... (1 ... )


lim


(1 ... )


1 2 3 ... 20


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


 






    


 


 


 


  


 


     


    



          


   
   


 12 2012


2013  2


Tương tự, ta có:


1 2012


2012 1 2011


lim


1 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 



 


Vậy 1 2013 2012


2013 2012 2012 2011 1


lim


1 1 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


 


 


0,5


<i><b>Câu 6</b><b>(1,5 điểm ):</b></i>


<b>Nội dung chính</b> <b>Điểm</b>


Ta có <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 2

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i>1 0,25




2


' 0 3 2 1 2 1 0


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 




1


2 1


3
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>





 <sub></sub>


 


0,25


Hàm số đã cho đồng biến đồng biến trên nửa khoảng


3


;
2


 





 <sub> khi và chỉ khi</sub>
3


' 0,
2
<i>y</i>   <i>x</i>


0,25


Với


2 1


1 2


3
<i>m</i>


<i>m</i>



  


thì hàm số đã cho đồng biến trên tập<sub>.</sub> 0,25
Với <i>m</i>2<sub> thì hàm số đã cho đồng biến đồng biến trên nửa khoảng </sub>


3
;
2


 





 <sub> khi và</sub>
chỉ khi


2 1 3 11


3 2 4


<i>m</i>


<i>m</i>


  


0,25



Vậy các giá trị cần tìm là


11
4


<i>m</i> <sub>0,25</sub>


</div>

<!--links-->

×