Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Equation Chapter 1 Section 1Ngày soạn : 21/8/2012</i>


Ngày dạy : 22/8/2012


<b> Chương I : TỨ GIÁC </b>



<b>Tiết 1 </b>

<b>TỨ GIÁC </b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b> Qua bài HS nắm được


<b>+ </b><i>Kiến thức :</i> HS nắm vững các đnghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi.


<i>+ Kỹ năng :</i> HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận
dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.


<b>+</b><i>Thái độ</i> : Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o<sub>. </sub>


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<b>- GV</b> : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)


<b>- HS</b> : Ơn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.


<b>III/ TIẾN TRÌNH:</b>


1/ Ổn định


2/ Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3/ Bài mới



Ở lớp 7 các em đã được học về tam giác và các quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác .
Sang lớp 8 các em sẽ được làm quen với các vấn đề của tứ giác, các hình đặc biệt của tứ giác
và diện tích của chúng . Ta vào chương I.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Định nghĩa
- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình


trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB,
BA, CD, DA. Hình nào có hai
đoạn thẳng cùng thuộc một đường
thẳng?


- Các hình 1a,b,c đều được gọi là
tứ giác, hình 2 khơng được gọi là
tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ
giác ?


- GV chốt lại (định nghĩa như
SGK) và ghi bảng


- GV giải thích rõ nội dung định
nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp,
khép kín, khơng cùng trên một
đường thẳng


- Giới thiệu các yếu tố, cách gọi
tên tứ giác.



- Thực hiện ?1 : đặt mép thước kẻ
lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a,
b, c rồi trả lời ?1


- GV chốt lại vấn đề và nêu định
nghĩa tứ giác lồi


- GV nêu và giải thích chú ý (sgk)
- Treo bảng phụ hình 3. u cầu
HS chia nhóm làm ?2


- GV quan sát nhắc nhở HS không
tập trung


- Đại diện nhóm trình bày


- HS quan sát và trả lời
(Hình 2 có hai đoạn thẳng BC
và CD cùng nằm trên một đoạn
thẳng)


- HS suy nghĩ – trả lời
- HS1: (trả lời)…
- HS2: (trả lời)…


- HS nhắc lại (vài lần) và ghi
vào vở


- HS chú ý nghe và quan sát
hình vẽ để khắc sâu kiến thức


- Vẽ hình và ghi chú vào vở
- Trả lời: hình a


- HS nghe hiểu và nhắc lại định
nghĩa tứ giác lồi


- HS nghe hiểu


- HS chia 4 nhóm làm trên
bảng phụ


a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C


<b>1.Định nghĩa: </b>


A


B


D


C



-Tứ giác <b>ABCD</b> là hình gồm 4
đoạn thẳng <b>AB, BC,</b> <b>CD, DA,</b>


trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng
nào cũng không cùng nằm trên
1 đường thẳng



Tứ giác ABCD (hay ADCB,
BCDA, …)


- Các đỉnh: A, B, C, D
- Các cạnh: AB, BC, CD, DA.
-Tứ giác lồi là <b>tứ giác </b>luôn
nằm trong 1 nửa mặt phẳng có
bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
cạnh nào của tứ giác


?2


Năm học 2012 - 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A



B



D

C



M


P



N


Q



và D, D và A


* Đỉnh đối nhau: B và D, A


và D


b) Đường chéo: BD, AC
c) Cạnh kề: AB và BC, BC và
CD,CD và DA, DA và AB
d) Góc: A, B, C, D


Góc đối nhau: A và C, B và D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q


A



B



D

C



M


P



N


Q



<b>-Hoạt động 2</b> : Tồng các góc của một tứ giác
- Vẽ tứ giác ABCD : Khơng tính


(đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem
tổng số đo bốn góc của tứ giác
bằng bao nhiêu?



- Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm
nhỏ


- Theo dõi, giúp các nhóm làm bài
- Cho đại diện vài nhóm báo cáo
- GV chốt lại vấn đề (nêu phương
hướng và cách làm, rồi trình bày
cụ thể)


- HS suy nghĩ (không cần trả
lời ngay)


- HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV


- Đại diện một vài nhóm nêu rõ
cách làm và cho biết kết quả,
cịn lại nhận xét bổ sung, góp ý


- HS theo dõi ghi chép
- Nêu kết luận (định lí) , HS
khác lặp lại vài lần.


<b>2. Tồng các góc của một tứ giác</b>


1
2
21



A
B


D


C


<b>Định lí</b> : (Sgk)


    0


A B + C + D 360 


<b>Hoạt động 3</b> : Củng cố
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình


5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính


<b>! </b>câu d hình 5 sử dụng góc kề bù


HS tính nhẩm số đo góc x
a) x=500<sub> (hình 5)</sub>


b) x=900
c) x=1150
d) x=750


a) x=1000 <sub>(hình 6)</sub>
a) x=360



Bài 1 trang 66 Sgk
a) x=500<sub> (hình 5)</sub>
b) x=900


c) x=1150
d) x=750


a) x=1000 <sub>(hình 6)</sub>
a) x=360


<b>IV/ HDVN</b>


<b>1. BVH:</b> Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; chứng minh ĐL tổng các góc trong tứ giác.
*làm các bài tập 2,3,4,5/trang 67(sgk)


<b>2. BSH: Hình thang</b>


<b>- </b> Tứ giác như thế nào được gọi là hình thang?
- Trường hợp đặc biệt của hình thang ?


Năm học 2012 - 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn : 22/8/2012
Ngày dạy : 24/8/2012


<b>TIẾT 2</b>

<b>HÌNH THANG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b> Qua bài HS nắm được


<i>+ Kiến thức :</i> HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang.Biết


cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vng.


<i>+ Kỹ năng</i> :HS biết vẽ hình thang, hình thang vng; tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vng. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.


<i>+ Thái độ :</i> Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt
(hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <b>GV</b> : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu
- <b>HS </b>: Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…


<b>III/ TIẾN TRÌNH:</b>


1/ Ổn định


2/ Kiểm tra bài cũ:


- Định nghĩa tứ giác ABCD?


- Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác?
- Cho tứ giác ABCD,biết


ˆ


<i>A</i><sub>= 65</sub>o<sub>,</sub><i>B</i>ˆ<sub> = 117</sub>o<sub>, </sub><i>C</i>ˆ<sub> = 71</sub>o


+ Tính góc D?



+ Số đo góc ngồi tại D?


- SGK


ˆ


<i>D</i><sub>= 360</sub>0<sub>-65</sub>0<sub>-117</sub>0<sub>-71</sub>0<sub>= 107</sub>0


Góc ngồi tại D bằng 730


3/ Bài mới:


- Chúng ta đã biết về tứ giác và tính chất chung của nó. Từ tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu về
các tứ giác đặc biệt với những tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên là hình thang.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Hình thành định nghĩa
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai


cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt?
- Ta gọi tứ giác này là hình thang.
Vậy hình thang là hình như thế nào?
- GV nêu lại định nghiã hình thang
và tên gọi các cạnh.


- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS
làm bài tập ?1


- Nhận xét chung và chốt lại vđề


- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình
16, 17 sgk)


- Cho HS nhận xét ở bảng


- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận?
- GV chốt lại và ghi bảng


- HS quan sát hình , nêu nhận
xét AB//CD


- HS nêu định nghĩa hình
thang


- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi
vào vở


- HS làm ?1 tại chỗ từng câu
- HS khác nhận xét bổ sung
- Ghi nhận xét vào vở
- HS thực hiện ?2 trên phiếu
học tập hai HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét bài
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài


<b>1.Định nghĩa</b>: (Sgk)


H



A B


D C


Hình thang ABCD (AB//CD)
AB, CD : cạnh đáy


AD, BC : cạnh bên
AH : đường cao


* Hai góc kề một cạnh bên của
hình thang thì bù nhau.


* Nhận xét: (sgk trang 70)


<b>Hoạt động 2</b>: Hình thang vng
Cho HS quan sát hình 18, tính ^<i><sub>D</sub></i>


?


Nói: ABCD là hình thang vng.
Vậy thế nào là hình thang vng?


- HS quan sát hình – tính
^


<i>D</i>


^



<i>D</i> = 900


- HS nêu định nghĩa hình


<b>2.Hình thang vng</b>:
A B


D C
117


75
65


B


D


C
A


Năm học 2012 - 2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ht vuông


ình thang
có mơt góc vng


<i>H</i>

 




thang vng, vẽ hình vào vở <b>Hình thang vng</b> là hình
thang có một góc vng


<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk)


- Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường
hợp


- HS kiểm tra bằng trực quan,
bằng ê ke và trả lời


- HS trả lời miệng tại chỗ bài
tập 7


<b>Bài 7 trang 71</b>


a) x = 100o<sub> ; y = 140</sub>o
b) x = 70o <sub> ; y = 50</sub>o
c) x = 90o<sub> ; y = 115</sub>o


<b>IV/ HDVN:</b>


1. <b>BVH: </b> Thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vng.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk


- Bài tập 8 trang 71( Sgk) sử dụng định lý <i>A</i>ˆ+<i>B</i>ˆ+<i>C</i>ˆ+ ^<i>D</i> = 360o
- Bài tập 9 trang 71 Sgk , Sử dụng tam giác cân



- Bài tập 10 trang 71 Sgk
2. <b>BSH:</b> <b>HÌNH THANG CÂN</b>


-Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc
- Đọc kỹ bài mới trả lời các câu hói sau


+Hình thang như thế nào được gọi là hình thang cân ?
+Trong hình thang cân có những tính chất nào ?


+Để chứng minh tứ giác là hình thang ta làm như thế nào?


Năm học 2012 - 2013


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×