Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Chuyen Ha long 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NINH




<b>---KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG</b>


<b> NĂM HỌC 2012 -2013</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>(Dành cho học sinh chun Tốn, chun Tin)</b> Chữ ký giám thị 1
. . . .
<b>Ngày thi:</b> <b>29/6/2012</b>


Thời gian làm bài: <b>150 phút</b>


(không kể thời gian giao đề) Chữ ký giám thị 2<sub>. . . .</sub>
<i> (Đề thi này có 01 trang)</i>


<b>Câu 1.</b> (1,5 điểm)


Cho biểu thức A =


2 a 1 2


1 :


a 1 a 1 a a a a 1



 <sub> </sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


      


  <sub> với a  0 ; a  1.</sub>


1. Rút gọn biểu thức A.


2. Tính giá trị của A khi a = 2013 2 2012 .
<b>Câu 2.</b> (2,5 điểm)


1. Giải hệ phương trình : 2 2
x(1 y) 5 y
x y 4 xy


  




 


 <sub> .</sub>


2. Giải phương trình : 4x2 3x 3 4x x 3 2 2x 1     <sub> . </sub>


<b>Câu 3.</b> (1,5 điểm)


Tìm m để phương trình : x2 (m 2)x m  2 1 0 có các nghiệm x1 , x2 thoả mãn
hệ thức : x12 2x22 3x x1 2<sub> .</sub>


<b>Câu 4.</b> (3,5 điểm)


Cho hình vng ABCD cạnh a, trên cạnh BC, CD lấy hai điểm E, F thay đổi sao cho


 0


EAF45 <sub>(E thuộc BC, F thuộc CD, E khác B và C). Đường thẳng BD cắt hai đoạn thẳng</sub>
AE và AF lần lượt tại M và N. Đường thẳng đi qua A và giao điểm của EN, MF cắt EF tại H.


a) Chứng minh AH vng góc với EF.


b) Chứng minh EF luôn tiếp xúc với một đường trịn cố định.
c) Tìm vị trí của E, F để diện tích tam giác EFC đạt giá trị lớn nhất.
<b>Câu 5.</b> (1,0 điểm)


Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: x + y = 5<b>. </b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


4x + y 2x y
P =


xy 4






<b>.</b>


--- Hết
<i>---(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG


NINH


<b>ĐỀ THI CHÍNH</b>
<b>THỨC</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG NĂM HỌC 2012-2013 </b>


<b>Mơn : TỐN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu </b>

<b>Sơ lược lời giải</b>

<b>Cho điểm</b>
<b>1</b>


<b>1.</b>1
<i>1điểm</i>


a 1 2 a 1 2


:



a 1 a 1 a (a 1) (a 1)


     




   


 <sub></sub>     <sub></sub>


  0,25


=


2


( a 1) 1 2


:


a 1 a 1 ( a 1)(a 1)


 






 



 <sub></sub>    <sub></sub>


0,25
=


2


( a 1) (a 1)
:


a 1 ( a 1)(a 1)


 


  


0,25
=


2


( a 1) ( a 1)(a 1)


a 1
( a 1)( a 1)(a 1)


  


 



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>0,5điểm</i>


=> a  2012 1


=>A 2012 0,25


<b>2</b>



<b>2.</b>1
<i>1,25điểm</i>


Hệ

<=>


(x y) xy 5
xy(x y) 4


  


 

Đặt


x y S


xy P



 







 <sub> </sub>


(*) ta được
S P 5


SP 4


 




0,5


Giải hệ được
S 4
P 1






 <sub> hoặc</sub>


S 1
P 4





0,25
Với
S 4
P 1





 <sub> thay</sub>


vào (*) được
x y 4


xy 1


 





<=>


x 2 3


y 2 3


x 2 3


y 2 3


   <sub></sub>
 
 
 

  
 


 

 

0,25
Với
S 1
P 4






 <sub> thay</sub>


vào (*) được
x y 1


xy 4


 




vô nghiệm


Vậy hệ phương
trình đã cho có 2
nghiệm : (2 3<sub>;</sub>


2 3<sub>) , (</sub>2 3<sub>;</sub>


2 3<sub>)</sub>


0,25


<b>2.</b>2
<i>1,25điểm</i>



Đ/K :
1
x


2




(*) 0,25


Với điều kiện đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tương đương


<sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>

 

<sub>1 2 2</sub> <sub>1 2</sub> <sub>1</sub>

<sub>0</sub>


 <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


2 3

 

2 1 2 1

2 0


 <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


3 2


2 1 1


  

 


 


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<sub> x = 1 thoả mãn</sub>


(*) Vậy phương
trình có nghiệm x
= 1


0,5


<b>3</b>
<i>1,5</i> <i>điểm</i>


Để phương trình
có nghiệm x1 ; x2
thì:


2 2 2 4


(m 2) 4(m 1) 0 3m 4m 0 0 m (*)


3


            


0,5



Từ :


2 2


1 2 1 2


x 2x 3x x


1 2


1 2 1 2


1 2


x x
(x x )(x 2x ) 0


x 2x


   <sub>  </sub>


0,5


Với x1 = x2 ta có :


1 2



1 2


2
1 2


x x


x x m 2


x .x m 1





  

 <sub></sub> <sub></sub>

m 0
t/m (*)
4
m
3




 

0,25



Với x1 = 2x2 ta


có :
1 2
1 2
2
1 2
x 2x


x x m 2


x .x m 1





  

 <sub></sub> <sub></sub>

m 1
t/m (*)
1
m
7





 

Vậy với
1 4


m 0; ;1;


7 3


 


  


 


thì pt có các
nghiệm x1, x2 thoả
mãn hệ thức đã
cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4</b>


<b>4.</b>a
<i>1,25điểm</i>


I
H
M


N



D
A


B <sub>C</sub>


E


F


  0


NBE = EAN = 45
=> tứ giác ANEB
nội tiếp


=> ENF 90  0


hay EN là đường
cao của  AEF.


0,5




  0


MDF = MAF = 45
=> tứ giác ADFM


nội tiếp


=> AMF 90  0


hay FM là đường
cao của AEF.


0,5


có EN, FM là các
đường cao của
tam giác AEF =>
AH vng góc với
EF


0,25


<b>4.</b>b
<i>1điểm</i>


Có AH vng góc
với EF


=> EF là tiếp
tuyến của đường
tròn tâm A, bán
kính AH.


0,25



có AMHF, EMNF
là các tứ giác nội
tiếp


=>


  


AFD AMD NFE  




  


DAF DMF FAH  


0,25


có ΔADF=ΔAHF
(g.c.g) => AH =
AD = a không đổi.


0,25
Vậy EF ln tiếp


xúc với đường
trịn ( A, a ) cố
định.


0,25


<b>4.</b>c


<i>1,25 điểm</i>


chứng minh được
CE + CF + EF =
CF + CE + EH +
HF = 2a.


0,25


EC + CF 2 EC.CF




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 2


EC + CF  2EC.CF


2 2


EC + CE + EC + CF 2a
EC.CF


2 + 2 2 + 2


  


hay



2
2


4a
EC.CF


(2 + 2)




0,25


Đẳng thức xảy ra
khi và chỉ khi


2a


EC = CF = = a(2 2)


2 + 2 


0,25
Có diện tích tam


giác EFC bằng
1


EC.CF



2 <sub>. </sub>


Vậy diện tích tam
giác EFC lớn nhất
khi và chỉ khi


EC = CF = a(2 2)
.


0,25


<b>Bài 5</b>



<i>1 điểm</i>


Cho hai số dương
,


<i>x y</i><sub> thỏa mãn:</sub>
5
<i>x y</i>  <sub>.</sub>


4 2 4 1 4 1


4 2 4 4 2 2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>



<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


          


0,25


Thay <i>y</i> 5 <i>x</i>
được:


4 1 5 4 1 5


4 2 2 4 2




  <i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>   <i>y</i>   


<i>P</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


0,25


4 1 5 3


2 . 2 .


4 2 2



 <i>y</i>  <i>x</i> 


<i>y</i> <i>x</i> 0,25


<i>P</i><sub> bằng </sub>
3
2<sub> khi</sub>
1; 4


<i>x</i> <i>y</i> <sub> Vậy </sub>
Min P =


3
2


0,25


<b>Các chú ý khi chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi
tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh
trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của
cả tổ.


<b>3. Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm, khơng làm trịn điểm.</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×