Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

lich su7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp 7



<b>H c kì I (2 ti t /tu n )</b>

<b>ọ</b>

<b>ế</b>

<b>ầ</b>



Tuần Tiết Phần một: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI
10 tiết : 9 tiết bài mới, 1 tiết bài tập


1 1 Bài 1. Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu


2 Bài 2. Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư
bản ở châu Âu


2 3


Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì
trung đại ở châu Âu


4 Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến ( tiết 1)
<b>6 dịng đầu .Mục I khơng dạy</b>


3 5 Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến ( tiết 2)


6 Bài 5. Ân Độ thời phong kiến (Mục I không dạy )
4 7 Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông Nam á


8 Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông Nam á


5 9 Bài 7. Những nét chung về xã hội phong kiến(Mục I không dạy )
10 Làm bài tập lịch sử


<b>Phần hai. lịch sử việt nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX</b>




<i><b> Chương I.</b></i>



<b>Buổi đầu độc lập thời Ngô-Đinh-Tiền Lê (thế kỉ X)</b>


<b> (3 tiết)</b>



6 11 Bài 8. Nước ta buổi đầu độc lập (Mục 2 .Danh sách 12 sứ quân không
<b>dạy)</b>


12 Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh-Tiền Lê (Tiết 1)
7 13 Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh-Tiền Lê (Tiết 2)


<i>Chương II. Nước Đại Việt thời Lý (thế kỉ XI-XII) (7 tiết: 6 tiết bài mới và ôn tập, 1 tiết bài</i>
tập


14 Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước (Tiết 1)
8 15 Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước(Tiết 2)


16 Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077)
<i>(Tiết 1)</i>


9 17 Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077)
(Tiết 2)


18 Làm bài tập lịch sử


10 19 Ôn tập


20 Làm bài kiểm tra 1 tiết



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Chương III. Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII-XIV) (11 tiết)</i>
12 23.24 Bài 13. Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII


13 25.26 Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên (thế kỉ
XIII) (thành lập nhà nước Mông Cổ không dạy)


(Tiết 1,2)


14 27.28 Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên (thế kỉ
XIII)(Tiết 3,4)


15 29.30 Bài 15. Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần
16 31.32 Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV


17 33 Lịch sử địa phương (1 tiết)


34 Bài 17. Ôn tập chương II và chương III


<i>Chương IV. Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX thời Lê sơ (12 tiết: 10 tiết bài mới và ôn tập, 2 </i>
tiết bài tập)


18 35 Bài 18. Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống
quân Minh ở đầu thế kỉ XV


36 Làm bài tập lịch sử


19 37 Ôn tập


38 Làm bài kiểm tra học kì I (1 tiết)
<b>Học kì II</b>



20 39.40 Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)


21 41.42 Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)


22 43.44 Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 1527)


23 45.46 _Mục II.2 Xã hội Chỉ nêu các giai cấp Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 1527)


<b>_</b>Mục IV. Danh nhân văn hóa chỉ nêu


24 47 Bài 21. Ơn tập chương IV


48 Làm bài tập lịch sử (phần chương IV)


<i>Chương V. </i>

Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII (12 tiết: 11 tiết bài mới và ôn tập,


1 tiết bài tập)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần II nội dung diễn biến cuộc chiến tranh Nam Bắc –Triều và </b>
<b>Trịnh,nguyễn Không dạy</b>


26 51.52 Bài 23. Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI-XVIII
27 53 Bài 23. Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI-XVIII


54 Bài 24. Khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi thế kỉ XVIII
<b>Mục I tình hình chính trị . chỉ nêu các cuộc khỏi nghĩa</b>
28 55.56 Bài 25. Phong trào Tây Sơn(Tiết 1,2)


29 57.58 Bài 25. Phong trào Tây Sơn(Tiết 3,4)
30 59 Bài 25. Phong trào Tây Sơn(Tiết 5)



60 Bài 26. Quang Trung xây dựng đất nước
31 61 Lịch sử địa phương (1 tiết)


62 Làm bài tập lịch sử


32 63 Ôn tập


64 Làm bài kiểm tra (1 tiết)


<i>Chương VI. </i>

Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX

<b>(8 ti t )</b>

<b>ế</b>


33 65.66 Bài 27. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn


34 67.68 Bài 28. Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII-nửa đầu thế kỉ
XIX


35 69 Lịch sử địa phương (1 tiết)
70 Bài 29. Ôn tập chương V và VI
36


71


Làm bài tập lịch sử (phần chương VI)


72 Bài 30. Tổng kết


37 73 Ôn tập


74 Làm bài kiểm tra học kì II (1 tiết)



Ngµy so¹n: 10/08/2012
Ng y dà ạy: 06/08/2012


Tiết ppct: 01
PhÇn mét


<b>Khái quát lịch sử thế giới trung đại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu âu
(thời sơ - trung kì trung đại )


I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức


Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu Âu.


Hiu khỏi nim "lónh địa phong kiến", đặc trng của nền kinh tế lãnh địa phong kiến.


Nguyên nhân xuất hiện thành thị trung đại. Phân biệt sự khác nhau giữa nền kinh tế lãnh
địa va nền kinh tế trong thành thị trung đại.


2. T t ëng


Thấy đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời:chuyển từ xã hội chiếm hữu nô lệ
sang xã hội phong kiến.


3. KÜ năng


Bit xỏc nh c v trớ cỏc quc gia phong kiến châu âu trên bản đồ.



Biết vận dụng phơng pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xã hội chiếm hĩu
nô lệ sang xã hội phong kiến.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học
Bản đồ châu âu thời phong kiến.


Tranh ảnh mô tả hoạt động trong lãnh địa phong kiến va thành thị trung đại.
Giáo trình lch s th gii trung i


III. Tiến trình giờ dạy
<i>1. Tổ chức lớp: KTSS</i>
<i>2. Kiểm tra miệng</i>
<i>3. Giảng bài mới</i>


<b>Lch sử xã hội loài ngời đã phát triển liên tục qua nhièu giai đoạn. Học lịch sử</b>
<b>lớp 6, chúng ta đã biết đợc nguồn gốc và sự phát triển của lồi ngời nói chung và</b>
<b>dân tộc Việt Nam nói riêng trong thời kì cổ đại, chúng ta sẽ học nối tiếp các thời</b>
<b>kì mới:-Thời trung đại. Trong bài học đầu tiên, chúng ta sẽ tìm hiểu"Sự hình</b>
<b>thành va phát triển của xã hội phong kiến ở châu âu".</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi bảng</b>




Yêu cầu HS đọc SGK
Giảng: (Ghi trên bản đồ)


Từ thiên niên ki I trớc công
nguyên, các quốc gia cổ <b>đại</b>



phơng Tây Hi Lạp va Rôma
phát triển, tồn tại đến thế kỷ
V.Từ phơng bác, ngời Giecman
tràn xuống va tiêu diệt các
quốc gia này, lập nên nhiều
v-ơng quốc mới"Kể tên một số
quốc gia".


<i>Hỏi:<b> Sau đó ngời Gecman đã</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Trình bày được sự</b></i>
<i><b>ra đời xã hội phong kiến ở</b></i>
<i><b>Châu Âu</b></i>


HS đọc phần 1.
Quan sỏt bn


1. Sự hình thành XHPK ở châu
Âu.


- Cui thế kỷ V, ngời Gecman
tiêu diệt các quốc gia cổ đại


phương Tây ,thành lập nhiều
vương quốc mới :Ăng-glo Xắc
xông, Phơ răng, Tây Gốt, Đông
Gốt….


_Trên lãnh thổ của Rô ma



,người Giếc man đã:


+ Chiếm ruộng đất của chủ
nô,đem chia cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Hỏi:<b> Những việc ấy làm xã</b></i>
<i><b>hội phơng tây biến đổi nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i>Hỏi:<b> Những ngời nh thế nào</b></i>
<i><b>đợc gọi là lãnh chỳa phong</b></i>
<i><b>kin?</b></i>


<i>Hỏi:<b> Nông nô do những tầng</b></i>
<i><b>lớp nào hình thành?</b></i>


<i>Hỏi:<b> Quan hệ giữa lÃnh chúa</b></i>
<i><b>và nông nô ở châu  u nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


Yờu cu: HS c SGK


<i>Hỏi:<b> Em hiểu thế nào là</b></i>
<i><b>"Lãnh địa"; "lãnh chúa";</b></i>
<i><b>"nông nô"? </b></i>


(mở rộng so sánh với "điền
trang"; "thái ấp" ở Việt Nam).
Yêu cầu: Em hãy miêu tả và


nêu nhận xét về lãnh địa phong
kiến trong h1 ở SGK.


<i>Một lãnh địa phong kiến</i>


<i>Hỏi:<b> Trình bày đời sống, sinh</b></i>
<i><b>hoạt trong lãnh địa?</b></i>


<i>Hỏi: Đặc điểm chính của nền</i>
<i>kinh tế lãnh địa phong kiến là</i>
<i>gì?</i>


<i>Hỏi: Phân biệt sự khác nhau</i>
<i>giữa xã hội cổ đại và XHPK?</i>


<i>Trả lời: Chia ruộng đất, phong</i>
tớc vị cho nhau.


+ Bộ máy Nhà nớc chiếm hữu
nô lệ sụp đổ.


+ Các tầng lớp mới xuất hiện
- Những ngời vừa có ruộng đất,
vừa có tớc vị.


- Nô lệ và nông dân.


- HS c phn 2.


"Lónh a" là vùng đất do quý


tộc phong kiến chiếm đợc;
"lãnh chúa" là ngời đứng đầu
lãnh địa; "nông nô" là ngời phụ
thuộc vào lãnh chúa, phải nộp
tô thuế cho lãnh chúa.


Miêu tả: Tờng cao, hào sâu, đồ
sộ, kiên cố, có đầy đủ nhà cửa,
trang trại, nhà thờ nh một đất
nớc thu nhỏ.


<i>Lâu đài của lãnh chúa .</i>


Lãnh chúa giàu có nhờ bóc lột
tơ thuế nặng nề từ nông nô,
ng-ợc lại nông nô hết sức khổ cực
và nghèo đói.


- Tự sản xuất và tiêu dùng,
không trao đổi với bên ngoài
dẫn đến tự cung tự cấp


_ Những việc làm của người
Giếc man đã tác động đến xã
hội,dẫn tới sự hình thành các
tầng lớp mới :


+Lãnh chúa phong kiến: là câc
tướng lĩnh và quý tộc có nhiều
ruộng đất và tước vị, có quyền


thế và rất giàu có.


+ Nơng nơ: là những nô lệ
được giải phóng và nơng
dân,khơng có ruộng đất,làm
thuê,phụ thuộc vào lãnh chúa.
- Xã hội phong kiến ở châu âu
đã được hình thành.


2. Lãnh địa phong kiến


* Tổ chức và hoạt động của


lãnh địa.


-Lãnh địa bao gồm có đất
đai,dinh thự với tường cao,hào
sâu,kho tàng,đồng cỏ,đầm lầy,
…của lãnh chúa.


- Nông dân nhận đất canh tác
của lãnh chúa và nộp tơ thuế,
ngồi ra còn phải nộp nhiều
thứ thuế khác


-Lãnh chúa bóc lột nơng nơ,họ
khơng phải lao động,sống
suung sướng,xa hoa.


*Đặc trung cơ bản của lãnh


địa:


_Là đơn vị kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Yêu cu: HS c SGK.


<i>Hỏi: </i> <i><b>Đặc điểm của "thành</b></i>
<i><b>thị" là gì?</b></i>


<i>Hi: <b>Thnh th trung đại xuất</b></i>
<i><b>hiện nh thế nào?</b></i>


<i>Hái: <b>C d©n trong thành thị</b></i>
<i><b>gồm những ai? Họ làm</b></i>
<i><b>những nghề gì?</b></i>


<i><b>Hi: Thnh th ra i cú ý</b></i>
<i><b>ngha gỡ?</b></i>


Yêu cầu: Miêu tả lại cuộc sống
ở thành thị qua bøc tranh h2
trong SGK.


- Xã hội cổ đại gồm chủ nô và
nơ lệ, nơ lệ chỉ là "cơng cụ biết
nói". XHPK gồm lãnh chúa và
nông nô, nông nô phải nộp tô
thuế cho lãnh chúa.


- HS đọc phần 3



- Là các nơi giao lu, buôn bán,
tập trung đông dân c...


- Do hàng hố nhiều cần trao
đổi, bn bán


lập xởng sản xuất, mở rộng
thành thị trấn thành thị trung
đại ra đời.


- Thợ thủ công và thơng nhân.
- Sản xuất và buôn bán, trao
đổi hàng hoá.


- Thúc đẩy sản xuất và buôn
bán phát triển tác động đến
sự phát triển của xã hội phong
kiến.


- Đông ngời, sầm uất, hoạt
động chủ yếu là bn bán, trao
đổi hàng hố.


3. Sự xuất hiện các thành thị
trung đại.


<b>-</b>Cuối thế kỉ XI, KT thủ công
nghiệp phát triển dẫn đến nhu
cầu trao đổi và bn bán hàng


hố, nhiều thành thị trung đại
<i>ra đời.</i>


- Tổ chức của thành thị : phố
xá cửa hàng , các phường hội
và thương hội .


- Sống trong thành thị gồm
thợ thủ công , thương nhân .
- Thành thị thúc đẩy nền kinh
tế hàng hóa, xã hi phong kin
Chõu u phỏt trin .


<i>4. Củng cố.</i>


Yêu cầu häc sinh tr¶ lêi:


1. XHPK ở châu Âu đợc hình thành nh thế nào?


2. Vì sao lại có sự xuất hiện của thành thị trung đại? Kinh tế thành thị có gì mới?
Y nghĩa sự ra đời của thành thị ?


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
Häc bµi 1 vµ soạn bài 2


<i><b>Kinh t ca </b></i>
<i><b>lónh a</b></i>


<i><b>Kinh t thnh </b></i>
<i><b>th trung đại</b></i>


<i>Kinh tế nông </i>


<i>nghiệp.</i>
<i>Tự sản xuất, </i>
<i>tự cấp, tự túc ,</i>
<i>tự tiêu thụ.</i>
<i>Chỉ mua muối</i>
<i>và sắt, không </i>
<i>trao đổi buụn </i>
<i>bỏn .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 10/08/2012
Ng y dà ạy: 09/08/2012


<i><b>Tiết 2 </b></i>

<i> Bµi 2</i>



Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa
t bản ở châu Âu


i) Mục tiêu bài học
1. Kiến thức


Nguyờn nhõn v h qu của các cuộc phát kiến địa lý, một trong những nhân tố quan trọng,
tạo tiền đề cho sự hình thành quan h sn xut t bn ch ngha.


Quá trình hình thành quan hệ sản xuất chủ nghĩa t bản trong lòng xà hội PK châu Âu.
2. T tởng


Thy c tớnh tất yếu, tính quy luật của q trình phát triển từ XHPK lên xã hôi t bản chủ
nghĩa ở châu u.



Mở rộng thị trờng, giao lu buôn bán giữa các nớc là tất yếu.
3. Kỹ năng


Bi dng k nng quan sát bản đồ, chỉ đợc các hớng đi trên biển của các nhà thám hiểm
trong các cuộc phát kiến a lý.


Biết khai thác tranh ảnh lịch sử.


<b>Phn II: </b> Thiết bị và đồ dùng dạy học
Bản đồ thế giới.


Tranh ảnh về những nhà phát kiến địa lý, tàu thuyền.
Su tầm các câu chuyện về những cuộc phát kiến địa lý.
III) Tiến trình giờ dạy


<i>1. Tỉ chøc líp: KTSS</i>
<i>2. KiĨm tra miƯng</i>


Xã hội PK chân Âu hình thành nh thế nào? Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa?


Vì sao thành thị trung đại lại xuất hiện? Nền kinh tế lãnh a cú gỡ khỏc nn kinh t thnh
th?


<i>3. Giảng bài míi</i>


Các thành thị trung đại ra đời đã thúc đẩy sản xuất phát triển, vì vậy yêu cầu về thị tr ờng
tiêu thụ đợc đặt ra. Nền kinh tế hàng hoá phát triển đã dẫn đến sự suy vong của chế độ phong
kiến và sự hình thành CNTB ở châu Âu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Yêu cầu: HS đọc SGK.


Hỏi: Vì sao lại có các cuộc
phát kiến địa lý?


<i>Hỏi: Các cuộc phát kiến địa lý</i>
<i>đợc thực hin nh nhng iu</i>
<i>kin no? </i>


Yêu cầu: Mô tả lại con tµu
Carraven (cã nhiỊu bm, to
lín, cã b¸nh l¸i...)


Tàu Ca rra ven


Yêu cầu: Kể tên các cuộc phát
kiến địa lý lớn và nêu sơ lợc
về các cuộc hành trình đó trên
bản đồ.


<i>Hỏi: Hệ quả của các cuộc phát</i>
<i>kiến địa lý là gì?</i>


<i>Hỏi: Các cuộc phát kiến địa lý</i>
<i>đó có ý nghĩa gì? </i>


<b>Giảng:</b> Các cuộc phát kiến địa
lý đã giúp cho việc giao lu kinh
tế và văn hoá đợc đẩy mạnh.
Quá trình tích luỹ t bản cũng


dần dần hình thành. Đó là q
trình tạo ra số vốn ban đầu và
những ngời làm thuê.


Yêu cầu: HS c SGK.


HS c phn 1.


- Do sản xuất phát triển, các
th-ơng nhân, thợ thủ công cần thị
trờng và nguyªn liƯu.


- Do khoa học kỹ thuật phát
triển : đóng đợc những tàu lớn,
có la bàn...


C cơ lơm bơ


Đai xơ


- Tìm ra những con đờng mới
để nối liền giữa các châu lục
đem về nguồn lợi cho giai cấp
t sản châu Âu.


Trước : Chõu õu _ chõu õu
Sau :


- Là cuộc cách m¹ng vỊ khoa
häc kü tht, thúc đẩy thơng


nghiệp phát triển.


1. Nhng cuc phỏt kin ln v
a lý.


- Nguyên nhân :
+ Sản xuất phát triển
+ Cần nhiên liệu
+ Cần thị trêng


 Những phát kiến lớn:


_Cuối thế kỉ XV đầu thế kỉ
XVI,nhiều cuộc phát kiến lớn
về địa lí được tin hnh nh:


+ 1487: Điaxơ vòng qua cực
Nam châu Phi.


+ 1498 Vascô đơ Gama đến ấn
Độ.


+ 1492 Côlômbô tìm ra ch©u
MÜ.


+ 1519-1522: Magienlan vồng
quanh trái đất.


- KÕt qu¶:



+ Tìm ra những con đờng mới.
+ Đem lại những món lợi
khổng lồ cho giai cấp t sản
châu Âu.


+ Đặt cơ sở cho việc mở rộng
thị trờng của các nớc châu Âu.
- ý nghĩa:


+ Là cuộc cách mạng về giao
thông và tri thức.


+ Thúc đẩy thơng nghiệp phát
triển.


B.i


a xõ



Gama



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Hỏi: Quý tộc và thơng nhân</i>
<i>châu Âu đã tích luỹ vốn và đã</i>
<i>giải quyết nhân công bằng</i>
<i>cách nào?</i>


<i>Hỏi: Tại sao quý tộc phong</i>
<i>kiến không tiếp tục sử dụng</i>
<i>nông nô để lao động?</i>


<i>Hỏi: Với nguồn vốn và nhân</i>


<i>cơng có đợc, q tộc và thơng</i>
<i>nhân châu Âu đã làm gì?</i>


<i>Hỏi: Những việc làm đó có tác</i>
<i>động gì đối với xã hội?</i>


<i>Hỏi: Giai cấp t sản và vơ sản</i>
<i>đợc hình thành từ những tầng</i>
<i>lớp nào?</i>


<i>Hỏi: Quan hệ sản xuất t bản</i>
<i>chủ nghĩa đợc hình thành nh</i>
<i>thế nào?</i>


- HS đọc phần 2.


+Cớp bóc tài nguyên từ thuộc
địa,


+ Buôn bán nô lệ da đen.
+ Đuổi nông nô ra khỏi lãnh
địa  khơng có việc lm
lm thuờ.


- Để sử dụng nô lệ da đen
thu lợi nhiều hơn.


- Lập xëng s¶n xuÊt quy m«
lín.



- Lập các cơng ty thơng mại.
- Lập các đồn điền rộng lớn.
+ Hình thức kinh doanh t bản
thay thế chế dộ tự cấp tự túc.
+ Các giai cấp mới đợc hình
thành.


- T sản bao gồm quý tộc, thơng
nhân và chủ đồn điền.


- Giai cấp vô sản: những ngời
làm thuê bị bóc lột thậm tệ.


2. Sự hình thành chđ nghÜa t
b¶n ë châu Âu.


_ S ra i ca giai cp t sn:
Quý tộc,thương nhân trở nên
giàu có nhờ cướp bóc của cải
và tài nguyên ở các nuuwowcs
thuộc địa. Họ mở rộng sản
xuất, kinh doanh,lập đồn
điền,bóc lột sức lao động làm
thuê,giai cấp tư sản ra đời.
_Giai cấp vô sản được hình
thành từ những người nơng nơ
bị tước đoạt ruộng đất,buộc
phải vào làm việc trong các xí
nghiệp của tư sản.



_Quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa được hình thành.




<i>4. Cđng cè</i>


1. Kể tên các cuộc phát kiến địa lý và tác động của nó tới xã hội châu Âu?
2. Quan hệ sản xuất TBCN ở châu Âu đợc hình thành nh thế nào?


3.<b>Hãy nối tên nhà thám hiểm với đóng góp lớn nhất của họ cho nhân loại</b>


o B. Đi-a-xơ
o C. Cô-lôm-bô
o Va-xcô đơ Ga-ma
o A-me-ri-gô Vex-pux-ti
o Ph. Ma-gien-lan
o Mac-cô Pơ-lơ
o


o o Tìm ra đờng biển nối châu u


với Phơng Đông.
o


o Khng nh trỏi t trũn.
o Tỡm ra châu Mĩ.


o
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×