Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Bo de 15 phut45 phut dap an Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.69 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra toán 8-Chơng III-Tiết 56</b>


<b>I)Đề bµi:</b>


<i>Bài 1:(1,5 điểm) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ,khẳng định</i>
nào sai


a)Hai phơng trình có cùng tập nghiệm thì tơng đơng
b)Hai phơng trình vơ nghiệm thì tơng đơng


c) Hai phơng trình có vơ số nghiệm thì tơng đơng
<i>Bài 2:(1,5 điểm)</i>


Hãy khoanh trònvào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Điều kiện xác định của phơng trình 1+ <sub>3</sub><i><sub>− x</sub>x</i> = 5<i>x</i>


(<i>x</i>+2)(3<i>− x</i>)+
2


<i>x</i>+2


A.x 3 B.x -2 C. x 3 vµ x -2 D.x 0
<i>Bài 3:(3 điểm). Giải phơng trình</i>


a) 3<i>x </i>2


6 <i></i>5=


3<i></i>2(<i>x</i>+7)
4



b) (x+2)(3-4x)- (x2<sub>-4x+4)=0</sub>
Bài 4(4 điểm)


Mt ụ tụ i t A n B lúc 7 giờ với vận tốc 40 km/h. Đến B ô tô nghỉ
lại 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc 50km/h, về đến A lúc 11giờ 6
phút


Tính quãng đờng AB
<b>II) Đáp án và biểu điểm</b>
<i>Bài 1:(1,5 điểm):Câu đúng a,b</i>
<i>Bài 2:(1,5 điểm):Phơng án đúng</i>
<i>Bài 3:(3 điểm)</i>


Quy đồng khử mẫu: <i>⇔</i> 2(3x-2)-5.12=3. [3<i>−</i>2(<i>x</i>+7)] 0,5 điểm


<i>⇔</i> 6x-4-60=3(3-2x-14) (0,25 diÓm)
<i>⇔</i> 12x=60+4-33 (0,5 ®iĨm)
<i>⇔</i> x= 31


12 (0,5 ®iĨm)


KÕt ln (0,5 ®iĨm)


b)3x-4x2<sub>+6-8x-x</sub>2<sub>-4x-4=0(0,25 diĨm)</sub>


<i>⇔</i> -5x2<sub>-9x+2=0(0,25 diĨm)</sub>
<i>⇔</i> -5x(x+2)+(x+2)=0(0,25 diÓm)


<i>⇔</i> (x-2)(1-5x)=0((0,25 diÓm)
<i>⇔</i>



C


x=-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kết luận nghiệm ( 0,25 điểm)
<i>Bài 4:</i>


Chọn ẩn đặt điều kiện (0.5 điểm)
Lập phơng trình: <i>x</i>


40+


<i>x</i>


50+
1
2=4


1


10 (1,5 điểm)


Giải phơng trình :x=80 (1,5 điểm)
Trả lời (0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề số 2 </b>


<b>I/ Phần tr¾c nghiƯm </b>



Bài 1 (1điểm ) Hãy khoanh trịn chữ đứng trớc câu trả lời đúng :
Phơng trình x <sub>❑</sub>2 <sub>=-4 </sub>


A.Cã mét nghiÖm x=-2
B .Cã mét nghiÖm x=2


C.Cã hai nghiệm x=2và x=-2
D .Vô nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>bàI KIểM TRA TOáN 8</b><b>CH ƯƠNG iii</b>
<b>(tHờI GIAN: :15 PHúT</b>)


<b>I) bi</b>


<i>Bài 1:(4 điểm) Điền dấu (</i> <i>;</i> ) vào ô vuông
Nếu a b thì


a)3a 3b
b)-5a -5b
c)4a-5 4b-5
d)10-2a 10-2b


Bài 2:(6 điểm)Giải bất phơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2<i>x −</i>5


3 <i>−</i>
3<i>x −</i>1


2 <



<i>x −</i>2
6


<b>II)BiĨu ®iĨm</b>


<i>Bài 1:Mỗi ý đúng 1 điểm</i>
<i>Bài 2:</i>


Quy đồng khử mẫu :2(2x-5)-3(3x-1)<2(2x-2) ( 2 điểm)
Thu gọn đợc:-7x<3 (1,5 điểm)
x> <i>−</i>3


7 (1 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kiểm tra giữa kì II </b><b>Môn Toán 8</b>
<i>(Thời gian 120 phút)</i>


<b>Phần I:Bài tập trắc nghiệm</b>


<i>Bài 1:(1 điểm).HÃy khoanh tròn trớc chữ</i>


cỏi ng trc cõu tr li
ỳng


x=1 là nghiệm của phơng trình:


A.3x+5=2x+3 C. -4x+5=-5x+6
B.2(x-1)=x-1 D.x+1=2(x+7)
<i>Bài 2:(1,5 điểm)</i>



Trong cỏc khng mh sau khng nh no đúng,khẳng định nào
sai?


a)Phơng trình bậc nhất một ẩn số có dạng ax+b=0 (a,b là hai
số ó cho)


b)Trong một phơng trình ta có thể nhân hoặc chia cả hai vế cho
cùng một số khác 0


c)Nếu hai vế của phơng trình có nhân tử chung ta có thể chia cả
hai vế của phơng trình cho nhân tử chung ấy


<b>II)Bài tập tự luận</b>


<i>Bài 1:Giải các phơng tr×nh</i>
a) (x-1)2<sub>-(x+1)</sub>2<sub>=2(x-3)</sub>
b) <i>x −</i>3


<i>x</i>+3<i>−</i>


2


<i>x −</i>3=<i>−</i>
3<i>x</i>+1


<i>x</i>2<i>−</i>9
|2<i>x</i>+3| =2x+3


<i> Bài 2: Có hai thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất có240 lít, thùng thứ hai </i>



180 lít. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lợng dầu gấp ba lần
lợng dầu lấy ra ở thùng hai thì lợng dầu cịn lại trong thùng hai
gấp đơi lợnh dầu còn lại trong thùng thứ nhất .Hỏi đã lấy ra bao
nhiêu lợng dầu ở mỗi thùng?


<i>Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng cao AH cắt đờng phân </i>
giác


BD t¹i I. Chøng minh r»ng:
a)IA.BH=IH.BA


b) AB2<sub> =HB.BC</sub>
c)


AD
DC
¿HI


IA=❑❑


d) Cho AB =3cm;BC=4cm .TÝnh BH


Bµi 4:(0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biÓu thøc:
A= 3<i>x</i>


2


<i>−</i>2<i>x</i>+3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần II:Đáp án và biểu điểm</b>


<i><b>Phần trắc nghiệm (2điểm) </b></i>
Bài 1(o,5điểm):Khoanh tròn B


Bi 2(1,5im)Mi ý ỳng cho o,5im :a)Sai
b)ỳng


c)Sai
PhầnII: Tự luận


Bài 1:(2điểm )Mỗi ý 1điểm


a) Bin i đợc: 2x.(-2)=2x-6 (Cho o,5điểm )
Tìm ra: x=1 (Cho o,25điểm )
Kết luận nghiệm đúng (Cho o,25điểm )
b)Quy đồng khử mẫu: (x-3)2<sub>-2(x+3)=-(3x+1)Cho o,25điểm </sub>


Biến đổi đợc: x2<sub>-5x+4=0 Cho o,25điểm </sub>
Phân tích đợc:(x-1)(x-4)=0 Cho o,25điểm
Suy ra:x=1 hoặc x=4


KÕt ln nghiƯm
Bµi 2:


-Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng(gọi lợng dầu lấy ra ở thùng 2


xlÝt ; 0 <x<180)



-Biểu thị đợc lợng dầu còn lại ở thùng 1, thùng 2
-Lập phơng trình đúng: 180-x=2(240-3x)


-Giải đúng tìm x=60 (lít)


-Trả lời đúng lợng dầu lấy ra ở mỗi thùng
Bi 3:


a)Trong tam giácBAH có BI là phân giác suy ra: AB


BH=
IA
IH


<i>⇒</i> IA.BH=AB.IH


b)Có tam giác vngABC đồng dạng tam giác vng HBA (có <i><sub>B</sub></i>^


chung)
<i>⇒</i>AB


HB=
BC
AB


<i>⇒</i> AB2<sub>=HB.BC</sub>


c)¸p dơng trong tam gi¸cABC chØ ra


BA


BC
¿AD


DC =
mà BA


BC =
HB


AB (chứng minh trên)


B


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

và HB


AB=
IH


IA (chứng minh trên)


<i></i>AD


DC=
IH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đề kiểm tra 15 phút </b><b>tiết 46</b>
<i><b>I) Đề bài:</b></i>



<i>Cõu 1:(2 im ). Hóy khoanh trũn ch ng trc cõu tr li ỳng</i>


Trong các ph3ơng trình sau phơng trình nào là phơng trình bậc nhất
một ẩn số


A.x-1=x+2
B.(x-1)(x-2)=0
C.ax+b=0
D.2x+1=3x+5
<i>Bài 2:(3 điểm)</i>


Trong cỏc khng nh sau khng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) x-3=0 và3x=9 là hai phơng trình tơng đơng


b)2x+1=1 và2x+1) x=9là hai phơng trình tơng đơng
c)3x- 6= 0và x2<sub>- 4=0 là hai phơng trình tơng đơng</sub>
d)2x- 6


<i>x −</i>2=4<i>−</i>
3


<i>x −</i>2 là hai phơng trỡnh tng ng


<i>Bài 3:(5 điểm). Giải phơng trình:</i>
<i>x </i>3


<i>x</i>+3<i></i>
2


<i>x </i>3=<i></i>


3<i>x</i>+1


<i>x</i>2<i></i>9


<i><b>II) Đáp án và biểu điểm</b></i>
<i>Bài 1:Khoanh tròn C (2 im)</i>
<i>Bi 2:Ch cú a ỳng</i>


<i>Bài 3:ĐKXĐ:x</i> <sub>+</sub><i></i>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đề kiểm tra hình học 8 kì II năm học 2005-2006</b>


<b>Bài kiểm tra 15 phút ( chơng II )</b>


<b>Cõu 1</b> (4 điểm). Các câu sau đúng hay sai ?


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng </b> <b>Sai</b>


1 Cho hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì
diện tích của hình thoi nhỏ hơn


2 Hai tam giỏc cú din tích bằng nhau thì hai tam
giác đó bằng nhau


3 Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình
vuông có diện tích lớn nhất


4 Din tớch ca một tam giác đều cạnh a bằng
<i>a</i>2√3



4


<b>Câu 2</b> ( 6 điểm) . Tính diện tích của một hình thang vng biết hai đáy có độ
dài là 2cm và 4cm , góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450


<b>BiĨu ®iĨm</b>


<b>Câu 1</b> 4 điểm ( mỗi câu chọn đúng cho 1 điểm )
ý 1 đúng


ý 2 sai
ý 3 đúng
ý 4 đúng


<b>C©u 2</b>: (6 ®iĨm )


- Vẽ hình đúng : 1 im


- Giả sử ABCD là hình thang vuông có ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = </sub> ^<i><sub>D</sub></i> <sub>= 90</sub>0<sub> vµ gãc BCD = 45</sub>0
(1điểm )


- Vẽ BE vuông góc với DC , ta cã : BE = EC = 2cm ( 2 ®iĨm )
VËy SABCD = 6 cm2<sub> (2 ®iÓm ) </sub>




2cm


A B



D E C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi kiĨm tra 15 phót ( chơng III )</b>


<b>Câu 1</b> : ( 5 điểm )


HÃy điền vào chỗ (...) sao cho thích hợp?



TamgiacQRS


<i>d</i>// RS
{

<i>⇔</i>
. . .. ..
QR =
QK
. .. .. .
QH
.. .. . .=
. .. . .. .
KS
. . .. ..
QR =
KS
. .. .. .
.. . ..
QR =


QK
.. .. . .=
. .. . .
RS


<b>Câu 2</b> ( 5 điểm ) . Tam giác ABC có AB = 15cm , AC =20cm, BC =25cm .
Đờng phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E . Tính độ dài các đoạn thng
EB v EC


<b>Biểu điểm</b>


<b>Câu 1</b> ( 5 điểm )


¿
TamgiacQRS


<i>d</i>// RS
¿{
¿
<i>⇔</i>
QH
QR=
QK
QS <i>→</i>1
QH


HR=
QK
KS <i>→</i>1


HR .


QR =
KS
QS<i>→</i>1
QH


QR =
QK
QS =


HK
RS <i>→</i>2




<b>Câu 2</b> ( 5 điểm )


Vỡ AE l ng phõn giác nên ta có :
AB


AC=
EB


EC hay
15
20=


EB



EC ( 1 ®iÓm )


<i>⇒</i>EC


20 =
EB
15 =


EC+EB
20+15 =


BC
35 =


25
35=


5


7 ( 2 ®iĨm )


<i>⇒</i>EC=5. 20


7 =14<i>,</i>29(cm) 1 ®iĨm


<i>⇒</i>EB=15 .5


7 <i>≈</i>10<i>,</i>71(cm) 1 ®iĨm


4cm



Q


R S


H K d


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài kiểm tra chơng IV ( 45 phót )</b>


<b>Bài 1</b> ( 4 điểm ) . Các câu sau đúng hay sai ?
a) Tam giác MNP có ^<i><sub>M</sub></i> <sub>= 70</sub>0<sub> ; </sub> <sub>^</sub><i><sub>N</sub></i> <sub>= 50</sub>0
tam giác DEF có ^<i><sub>D</sub></i> <sub> = 70</sub>0<sub> ; </sub> <sub>^</sub><i><sub>E</sub></i> <sub>= 60</sub>0
thì hai tam giác đó khơng đồng dạng với nhau


b) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng
với nhau


c) Tam gi¸c QRS cã QR > QS . vẽ phân giác
QE và trung tuyến QM thì E nằm giữba M và S


d) Tam giỏc DEF cú ^<i><sub>D</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub> ; DE = 6cm ; Df = 8cm và đờng phân </sub>
giác của góc D cắt EF tại K thì EK = 30


7 (cm)


Bài 2 : ( 6 điểm ) cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm ; NP = 3cm
Vẽ đờng cao MH của tam giác MQN.


a) Chứng minh Δ MHN~Δ NPQ
b) chứng minh MQ2 = QH. QN


c) Tớnh di on thng QH , MH


<b>Biểu điểm</b>
Bài 1 : ( 4 ®iĨm )


a. Sai ( 1 điểm ) c. Đúng ( 1 điểm )
b. đúng (1 điểm ) d. Đúng ( 1 điểm )
Bài 2 :


- Hình vẽ đúng 0,5 điểm
a) Δ MHN và Δ NPQ có :


^


<i>H</i>= ^<i>P</i>=¿ 900 ( gt )
^


<i>N</i>1=^<i>Q</i>1 ( so le trong cña MN // QP)


<i>⇒</i> Δ MHN ~ Δ NPQ (g-g) ( 1,5 điểm )
b) MNQ và HMQ cã


^


<i>M</i>=^<i>H</i>=¿ 900 (gt)
^


<i>Q</i> chung


<i>⇒</i> <sub>Δ </sub><sub>MNQ </sub>~ Δ HMQ (g-g)



<i>⇒</i> MQ


HQ =
NQ


MQ <i>⇒</i> MQ


2<sub> = HQ.QN ( 1,5 ®iĨm )</sub>
c) Δ vu«ng MNQ cã


MN = 4cm ; MQ = 3cm


<i>⇒</i> NQ2<sub> =MN</sub>2<sub> + MQ</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2


<i>⇒</i> NQ2<sub> =25 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>NQ = 5cm --> (1 ®iĨm )</sub>
Theo chøng minh trªn


MQ2<sub> = HQ . QN </sub>


<i>⇒</i> QH = MQ


NQ =
32


5=¿ 1,8 (cm) 0,5 ®iĨm


M N


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cã Δ MNQ ~ Δ HMQ ( chøng minh trªn )
<i>⇒</i>MN


HM=
NQ


MQ <i>⇒</i>HM=


MN. MQ


NQ =


4 . 3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi kiĨm tra 15 phót ( ch¬ng IV )


<b>Bài 1</b> ( 4 điểm ) . Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vng ( nh
hình bên )


Trong các phát biểu sau , phát biểu nào đúng ?
a/ AC vng góc với CC’


b/ AC song song với BC


c/ AC vuông góc với mặt phẳng ( ABBA)


d/ AC song song với mặt phẳng (CBBC)



<b>Bài 2</b> 6 điểm . Trong các câu sau câu nào đúng ? Câu
nào sai ?


a/ Hai đờng thẳng khơng song song thì phải cắt nhau
b/ hình hộp chữ nhật là một lăng trụ đứng


c/ Hình hộp chữ nhật là một lăng trụ đều


d/ Một lăng trụ đứng , đáy là tam giác thì có 5 mặt , 9 cạnh , 6 đỉnh


<b>BiĨu ®iĨm</b>


Bài 1 : 4 điểm ( mỗi câu đúng cho 1 điểm )
a đúng


b sai
c đúng
d sai


Bài 2 : 6 điểm ( mỗi câu dúng 1,5 điểm )
a đúng


b sai
c sai
d đúng


A


B
C



C’ B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>bµi kiĨm tra CI N¡M</b>


<b>Bài 1</b> (1,5 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng?
1/ Cho phơng trình : x2<sub>-x = 6x-6 </sub>


TËp nghiệm của phơng trình là


A. {3} <sub> ; B. </sub>

 

0;1 <sub> C.</sub> {1<i>;</i>3}


2/ Cho bất phơng trình (x-6)2<sub> < x</sub>2<sub> -6</sub>
nghiệm của bất phơng trình là :


A . x > 21 B. x >0 C. x <21


3/ Cho tam gi¸c ABC cã AB = 6cm ; BC = 9cm ; <i><sub>B</sub></i>^ <sub>= 70</sub>0<sub> vµ </sub>Δ<sub> MNP cã </sub>
MP = 12cm ; MN = 8cm ; ^<i><sub>M</sub></i> <sub> = 50</sub>0<sub> th× : </sub>


A. Δ ABC không đồng dạng với Δ NMP


B. Δ ABC ~ Δ NMP
C. Δ ABC ~ Δ MNP


<b>Bài 2</b> ( 2điểm ) Giải các phơng trình sau
a. 2 .(<i>x −</i>11)


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub> =



<i>x −</i>2


<i>x</i>+2<i>−</i>
3


<i>x −</i>2


b. | 5x | = x+8


<b>Bài 3</b> ( 2 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phơng trình


Mt nh may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 50 chiếc áo . Khi thực
hiện , mỗi ngày nhà may đã may đợc 57 chiếc áo . Do đó nhà may đã
hồn thành trớc kế hoạch một ngày và còn vợt mức 13 chiếc áo .
Hỏi theo kế hoạch nhà may phải may bao nhiêu chiếc áo?


<b>Bài 4</b> ( 3 điểm ) Cho tam giác MNP vuông ở M , có MN = 3cm , MP = 4cm .
đờng cao MH .


a. TÝnh NP


b. chøng minh MN 2<sub> = NH . NP . TÝnh NH , HP </sub>
c. VÏ phân giác ME của góc M ( E NB )
Chứng minh H nằm giữa N và E .


<b>Bài 5</b> ( 1.5 điểm ) Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ có đáy MN = 10cm ,
cạnh bên SM = 12 cm


a. Tính đờng chéo MP



b. Tính đờng cao SO rồi tính thể tích của hình chóp
<b>Biểu điểm</b>


Bài 1 : 1,5 điểm ( mỗi ý đúng 0,5 điểm )
1. C


2. A
3. B
Bµi 2 : 2 ®iĨm


a. 1 điểm ĐK : x # 2 ; x # -2
tìm đợc đáp số S

{

<i></i>2<i>;</i>5


3

}



b. 1 điểm


Giải PT 5x = x +8 cho 0,5 điểm
Giải PT -5x = x+8 cho 0,5 điểm
Bài 3 : 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

LËp ln : Sè ngµy nhµ may thùc hiƯn (x-1) ; số áo làm theo kế hoạch
50x ; số áo thực hiện 57 (x-1) cho 0,5 điểm


Phơng trình : 57(x-1) 50x = 13 và giải phơng trình 0,5 điểm
Trả lời số áo : 500 cho 0,5 điểm


Bài 4 : 3 điểm


Hỡnh v ỳng 0,25 điểm



ý a .TÝnh NP theo Pi-ta-go : NP= 5cm (0,75 ®iĨm )


ý b. Δ MNPđồng dạng Δ HNM <i>⇒</i> MN2<sub> = NH . NP 0,75 điểm </sub>
Tính đợc NH = 32


5 = 1,8 cm . suy ra HP = 5 – 1,8 = 3,2 cm cho 0,5


®iĨm


ý c . Tính đợc EN = 5


7 . 3 2<i>,</i>14 cm


Trªn tia NP cã NH = 1,8 cm ; NE = 2,14 . suy ra H n»m gi÷a N và E
Bài 5 : 1,5 điểm


Hình vẽ 0,5 ®iĨm


a. Tính đợc MP =10 <sub>√</sub>2 cho 0,5 điểm
b. Tính đợc S0 = 9,7 cho 0,25 im


Thể tích hình chóp là V = 323,23 cm3<sub> cho 0,25 ®iĨm </sub>
M


N


4


H E


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đề Số2-Tuần 26 </b><b>Tiết 56</b>


Bi 1:(2 im) Hóy khoanh trịn chữ đứng trớc câu trả lời đúng :
Phơng trình 2x + 3 = x +5 có nghiệm là :


A. 1


2 ; B. <i>−</i>
1


2 ; C.0 ; D. 2


Bài 2 :(2 điểm) Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào đúng ,khẳng định
no sai ?


a, Trong cùng một phơng trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số .


b, Trong một phơng trình ,ta có thể chuyển một hạng tư tõ vÕ nµy sang vÕ kia
.


c,Trong một phơng rình ,ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
d, Trong một phơng trình ,ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia
nhng phi i du ca nú .


Bài 3:(6 điểm) Giải phơng trình :
<i>x</i>


2(<i>x </i>3)+



<i>x</i>


2<i>x</i>+2=


2<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Biểu điểm


Bài 1:2điểm


Phng ỏn ỳng : D


Bài 2: Đúng : C; D (2điểm)
Bài 3 :6 ®iĨm


<i>x</i>


2(<i>x −</i>3)+


<i>x</i>


2<i>x</i>+2=


2<i>x</i>


(<i>x</i>+1) (<i>x −</i>3)


<i>x</i>(<i>x</i>+1)+<i>x</i>(<i>x −</i>3)=4<i>x</i>



<i>x</i>2


+<i>x</i>+<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>4<i>x</i>=0


<i>⇔</i>2<i>x</i>2<i>−</i>6<i>x</i>=0


<i>⇔</i>2<i>x</i>(<i>x −</i>3)=0


<i>⇔x</i>=0


<i>x</i>=3


(1®iĨm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài kiểm tra 15 ch</b> <b>ơng IV</b>
<b>Đề sè 2: </b>


Bài 1 (4điểm ) Các khẳng định sau khẳng định nào đúng ,khẳng định nào
sai?


Cho a>b ta cã :
a, 3


5<i>a</i>>
3
5<i>b</i>


b, 4<i>−</i>2<i>a</i><4<i>−</i>2<i>b</i>
c,3a – 5 < 3b 5
d,a2<sub> > b</sub>2



Bài 2(6điểm ) Giải bất phơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :


1
2+


1+2<i>x</i>


3 >
2<i>x </i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đáp án và biểu điểm


bài 1(4điểm ) . Mỗi ý cho 1điểm
a,Đúng


b,Đúng
c,Sai
d, Sai


bài 2(6điểm )


* Quy ng : 3+2(1+2<i>x</i>)


6 >
2<i>x </i>1


6 (1điểm )


Khö mÉu : 3 + 2 + 4x >2x – 1 (0,5 ®iĨm )



<i>⇔</i> 4x – 2x > -1 – 2 – 3 (1®iĨm )
<i>⇔</i> 2x > -6 (1®iĨm )


<i>⇔</i> x > - 3 (0,5điểm )


Kết luận :Nghiệm của BPT là x>- 3 (0,5điểm)
Biểu diễn trên trục số (0,5điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài kiểm tra giữa kì .


(Thời gian làm bài 120)
Phần I/ Trắc nghiệm .


Bi 1.(1 điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời đúng :
trong các phơng trình sau ,phơng trình :


A.x – 1 = x + 2 ; B (x – 1) (x – 2 ) = 0
C. ax + b = 0 ; D. 2x + 1 = 3x + 5
là phơng trình bậc nhất một ẩn


Bi 2:(2 điểm) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định
nào sai ?


Cho tam giác ABC vuông tại A ; kẻ đờng cao AH(hình bên ) khi đó ta có :


a,ABC∽ABH A


b, ABC ∽ACH



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C B


II Tù luËn : H


Bµi 1: (2 điểm) Giải các phơng trình :
a,(x 4)2<sub> – (x + 4) (x – 3) = 2(2- 3x _</sub>
b, 1


<i>x −</i>1+
2<i>x</i>
<i>x</i>2+<i>x</i>+1=


3<i>x</i>2


<i>x</i>3<i>−</i>1


c,(x2<sub> – 1 )</sub>2<sub> = 4x + 1</sub>


Bài 2(1,5 điểm) : Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày 40ha . Khi thực hiện ,mỗi
ngày cày đợc 50ha .Vì vậy đội khơng những đã cày xong trớc thời hạn 2ngày mà còn
cày đợc 4ha nữa .Tính diện tích rừng mà đội phải cày theo k hoch nh.


Bài 3 :(3,5 điểm)


1,Cho hỡnh thang ABCD có đáy nhỏ AB . Trên CD lấy điểm E sao cho ED


CD=
1
2



.Gọi M là giao điểm của AE và BD ; N là giao điểm của BE vµ AC .CMr
a,ME . AB =MA . EC vµ ME . NB = NE . MA


b,MN // CD.


2,Cho tam giác ABc vng tại  có AB=15 cm ; AC = 20 cm
Kẻ đờng cao AH và trung tuyến AM .


a, Tính AH, BC
b, Tính BH , CH .
Đáp án và biểu điểm:
I)Trắc nghiệm


Bi 1:ỳng l D (1 điểm)
Bài 2:Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu đúng:C


C©u sai:A,B,D
II)Tự luận
Bài 2:(2 điểm)


Cõu a:Tỡm c S= {8} ( Cho 0,75 diểm)


Câu b:Tập nghiệm của phơng trình S=Φ (Cho 0,75 diểm)
Câuc:Tìm đợc x=0 (cho 0,25 điểm)


hoặc x=2 (cho 0,25 điểm)
BBài 2:


Gọi diện tích màđội phải cày theo kế hoạch là x(ha); x>0(0,25 điểm)


Biểu thị ngày dự định ,ngày thực tế đúng (0,5 điểm)


Lập phơng trình đúng (0,25 điểm)
Giải tìm đợc x=360 (0,5 điểm)


Vậy diện tích mà đội phải cày theo kế hoạch là360 ha (0,25 điểm)
Bài 3:(3,5 điểm)


1.H×nh vÏ:


ChØ ra ME


MA=
EC


AB(1) cho 0,25®iĨm


=>ME.AB=MA.EC cho 0,25®iĨm
Do AB//EC=> NE


NB=
EC


AB (2) cho 0,25®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Từ (1)và (2)=> ME


MA=
NE



NB(3) cho 0,25điểm


=>ME.NB=NE.MA cho 0,25®iĨm
=>MN//AB hay NM//CD (0,5®iĨm)
2/(2®)


a/ BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2<sub>=625</sub>
=>BC=25(cm) (0,5®)


Ta cã AH.BC=AB.AC=>AH= 15 .20


25 =12 (cm) (0,5®)


b/ <i>Δ</i>ABH ~ <i>Δ</i>CBA (g-g)
=> BH


BA =
AB


BC (0,5®)


=>BH= AB


2
BC =


152


25 =9(cm) (0,25®)



=>CH=BC-BH=2-9=16(cm) (0,25®)
A


B


H M


</div>

<!--links-->

×