Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.22 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 5



<i>Thứ hai ngày 28 tháng 9 nm 2009</i>


<b>Tp c:</b>



<b>Một chuyên gia máy xúc</b>



<b>I. mục tiêu</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu, các cụm từ, nhấn giọng ở vị
trí các từ gợi tả.


- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện đợc cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể
chuyện với chun gia nớc ngồi.


- HiĨu các từ ngữ khó hiểu, từ ngữ mới trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn đoạn 1 của bài tập đọc để hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


- GVgọi 3 HS đọc thuộc lòng bài <i>Bài ca</i>
<i>về trái đất</i> và trả lời câu hỏi về nội dung


bài.


- NhËn xÐt vµ ghi điểm cho HS.


<b>B. Dạy học bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ,
kết hợp giới thiƯu bµi.


<b>2.Hớng dẫn HS luyện đọc</b>:
- 1 hs đọc tồn bài


- 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ, lần lợt trả
lời từng câu hỏi.


- HS l¾ng nghe.


- GV chia 4 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp.
- Lần 1: Đọc + sa phỏt õm.


- Lần 2: Đọc + giảng nghĩa từ : công
tr-ờng, hoà sắc, điểm tâm, chất phác, phiên
dịch,..


- Ln 3: c + nhn xột, ỏnh giỏ


+ Lu ý cách ngắt câu : <i><b>Thế là/ A - </b></i>
<i><b>lếch-xây đa bàn tay vừa to /vừa chắc ra/ nắm</b></i>


<i><b>lấy bàn tay đầy dàu mỡ của tôi lắc mạnh</b></i>
<i><b>và nói.</b></i>


- Y/c Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi Hs đọc cả bài


- GV c mu.


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


+ Đoạn 1: Đó là... sắc êm dịu
+ Đoạn 2 : Chiếc máy xúc...giản dị.
+ Đoạn 3 : Đoàn xe tải... chuyên gia máy
xúc !


+ Đoạn 4: A - xây ...tôi và A -
lếch-xây.


- Hs luyn đọc theo cặp.
- 1 Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Anh Thuỷ gặp A - lếch- xây ở đâu?


+ Dáng vẻ của A - lếch- xây cú gỡ c
bit?


+ Dáng vẻ của A - lếch- xây gợi cho tác
giả cảm nghĩ nh thế nào ?



+ Chi tiÕt nµo trong bµi lµm cho em nhí
nhÊt? Vì sao?


+ Nội dung bài học nói lên điều gì?


<b>4. Đọc diễn cảm:</b>


- Yờu cu HS da vo nội dung bài tập
đọc để tìm giọng đọc cho phù hợp.


- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS luyện
đọc đoạn 4.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhn xột, cho im tng HS.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Câu chuyện giữa anh Thuỷ và A -
lếch-xây gợi cho em điều gì?


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


+ Anh Thuỷ gặp A - lếch- xây ở công
tr-ờng xây dựng.


+ Anh A - lếch- xây vóc ngời cao lớn, mái
tóc vàng óng ửng lên nh một mảng nắng,
thân hình chắc và khoẻ trong bộ quần áo
xanh công nhân, khuôn mặt to, chất ph¸c.



+ Cuộc gặp gỡ giữa hai ngời bạn đồng
nghiệp rất cởi mở và thân thiện, họ nhìn
nhau bằng ánh mắt đầy thân thiện, họ nắm
tay nhau bằng bàn tay đầy dầu mỡ.


+ TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu.


<b>* Đại ý</b> <b>:</b><i><b> Tình hữu nghị của chuyên</b></i>
<i><b>gia nớc bạn với công nhân Việt Nam. </b></i>


- Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, đằm
thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình
hữu nghị của ngời kể chuyện.


- Luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
- 3 HS thi đọc.


- 2- 3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Toán </b>



<b>ễn tp: bng n v đo độ dài</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
<b>II. các Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>A. </b>


<b> b ài cũ:</b>


- Gọi Hs chữa bài 2, 3 SGK.
- Nhận xét,cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài, ghi bảng.


<b>2. Hớng dẫn ôn tËp:</b>


- Hs đọc đề, GV treo bảng
+ 1m = ? dm ? -> Ghi


+ 1m = ? dam ?


<b> </b>- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
1m = 10 dm
1m = 1


10dam


<b>Lín h¬n mÐt</b> <b>MÐt</b> <b>Nhá h¬n mÐt</b>



km hm dam m dm cm mm


1km 1hm 1dm 1m 1dm 1cm 1mm


=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm
= 1


10 km =
1


10 hm =
1
10


dam


= 1


10 m =
1
10


dm


= 1


10


cm
- Yêu cầu Hs làm tiếp các cột còn lại



trong b¶ng.


- Nhận xét, bổ sung, hồn thiện bảng
- Cho Hs đọc lại.


+ 2 đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn
vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé; đơn vị bé
bằng mấy phần đơn vị lớn?


- Mét vµi Hs nhắc lại.


<b>Bài 2</b> (23):


- Hs c bi.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 3 Hs lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa.


+ Em làm thế nào để tính đợc?


342dm = 3420cm?, 25000m = 25km?,
1cm = m


<b>Bµi 3</b> (23):


- Hs đọc yêu cầu.


- GV viết 4km 35m =.m, yêu cầu Hs
nêu cách tính tìm số thích hợp điền.



- Yêu cầu Hs làm các phần còn lại.


- HS lm vo nhỏp.
- Nhn xột, b sung.
- 1- 2 Hs đọc lại.


+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé = 1


10 đơn vị lớn


- Hs nhắc lại.
- 1 HS c .


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a)135m = 1350dm


342dm = 3420 cm
15cm = 150 mm


c) 1mm = 1


10 cm


1cm = 1


100 m


1m = 1



1000 km


- 1 Hs đọc.


<i><b>4km 37m = 4km + 37m</b></i>


<i><b> = 4000m + 37m = 4037m</b></i>
<i><b>VËy 4km 37m = 4037m</b></i>


- Hs làm các phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét, chữa


+ Nêu cách tính cña 3040m = 3km
40m?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Hai n v o độ dài liền nhau gấp,
kém nhau bao nhiêu lần?


- NhËn xét tiết học.


- dặn dò về nhà: học bài, chuẩn bị bài sau


4dm


3040m = 3km 40m.
+ HS nêu.



- HS nêu nối tiếp.


- Lắng nghe.


<b>Khoa học:</b>



<b>Thực hành: Nói Không với các chất gây nghiện</b>



<b>I, Mục tiªu:</b>


- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu, bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.


<b>II, Các hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A, KiĨm tra bµi cị </b>


- Nêu những việc em nên làm để giữ vệ
sinh cơ thể tuổi dậy thỡ?.


- Nhận xét, cho điểm


<b>B, Dạy bài mới</b>
<b>1, Giới thiệu bµi</b>


<b>2, Hoạt động 1: </b><i><b>Thực hành xử lí thơng</b></i>
<i><b>tin.</b></i>



<i>* Bớc 1:</i> - Yêu cầu học sinh đọc các
thông tin ở sách giáo khoa và hồn thành
bảng sau.


- Giáo viên giúp đỡ các nhóm.


- Häc sinh thi nãi theo tæ (02 tæ).


- Häc sinh thảo luận theo cặp làm vào vở
bài tập 1 cặp làm vào bảng phụ kẻ sẵn.


Tác hại
của
thuốc lá


Tác hại
của rợu,
bia


Tác hại
của ma
tuý
đ/v


ng-ời sử
dụng


Có hại
sức


khoẻ,
gây ra
nhiều
bệnh


Gây ra
nhiều
loại
bệnh


Gây
nghiện có
thể bị
chết ngời


đ/v
ng-ời xa


Hít phải
khói
thuốc
cũng bị


Gây tai
nạn
giao
th«ng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Bíc 2: Gäi học sinh trình bày
* Bớc 3: Kết luận



- Bia, ru, thuốc lá, ma tuý đều gây hại,
nghiện. Riêng ma tuý là chất gây nghiện
bị nhà nớc cấm...gây hại cho sức khoẻ con
ngời.


<b>3, Hoạt động 2: </b><i><b>Trò chơi Bốc thm</b></i>


<i><b>trả lời câu hỏi</b></i>


* Bớc 1: Tổ chức và híng dÉn.


- Giới thiệu hộp đựng phiếu ghi câu hỏi
- Yêu cầu: Mỗi nhóm cử 1 bạn vào Ban
giám khảo, thng nht cho im.


* Bớc 2: Thực hiện yêu cầu


- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm
* Bớc 3: Tổng kết hoạt động


- Nhãm nµo cã điểm trung bình cao là
thắng cuộc.


- Nhận xét tuyên dơng nhóm thắng.


<b>* Hot ng tip ni</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò.



bênh vi phạm
pháp
luật


- Học sinh lên bảng trình bày, nhóm bổ
xung.


- Học sinh quan sát, lắng nghe
- Các tổ cử ngời tham gia chơi.


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi.


<b>o c:</b>


<b> Có chí thì nên</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit c một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.


- Biết đợc: ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phụcvà noi theo những tấm gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành những ngời cú ớch cho gia ỡnh, xó hi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.



- Phiếu tự điều tra bản thân.


- Giy màu xanh - đỏ cho mỗi HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động của</b></i>


<i><b>thÇy</b></i>


<i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chøc cho HS
c¶ lớp cùng
tìm hiểu
thông tin về
anh Trần
Bảo Đồng.


+ Gi 1 HS
c thông
tin trang 9
SGK.


+ Lần lợt
nêu các câu
hỏi sau và


yêu cầu HS
tr¶ lêi.


- Trần Bảo
Đồng đã gặp
những khó
khăn gì
trong cuộc
sống và
trong học
tập?


- Trần Bảo
Đồng đã vợt
qua khó
khăn để vơn
lên nh thế
nào?


- Em học
đợc điều gì
từ tấm gơng
của anh Trần
Bảo Đồng?


- 1 HS đọc HS cả lớp cùng nghe.


- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, HS khác bổ sung ý kiến và đi đến thống
nhất.



+ Cuộc sống gia đình Trần Bảo Đồng rất khó khăn, anh em đơng, nhà
nghèo, mẹ lại hay đau ốm! Vì thế ngồi giờ học Bảo Đồng phải giúp mẹ
bán bánh mì.


+ Trần Bảo Đồng đã biết sử dụng thời gian một cách hợp lí, có phơng
pháp học tập tốt vì thế suốt 12 năm học Đồng luôn đạt HS giỏi. Năm
2005, Đồng thi vào trờng Đại học Khoa học tự nhiên Thành phố Hồ Chí
Minh và đỗ thủ khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận
xét các câu
trả lêi cña
HS:


- GV nêu
kết luận: Dù
khó khăn
nhng Đồng
đã biết cách
sắp xếp thời
gian hợp lý,
có phơng
pháp học tốt
nên anh đã
vừa giúp đỡ
đợc gia đình
vừa học giỏi.


<b>Hoạt động 2: </b>



<b>Thế nào là cố gắng vợt qua khó khăn</b>


- GV chia
HS thành
các nhóm
nhỏ, phát
cho mỗi
nhóm 1 tờ
giấy ghi 1
trong các
tình huống
sau, yêu cầu
các em thảo
luận để giải
quyết tình
huống.


1) Năm
nay lên lớp 5
nên AHoa và
Phan Răng
phải xuống
tận dới trờng
huyện học.
Đờng từ b¶n


- Mỗi nhóm 4 HS cùng thảo luận để giải quyết 1 ttrong các tình huống
mà GV đa ra:


C¸ch xư lÝ:



1) Ahoa và Phan Răng có thể ngại đờng xa mà bỏ học không xuống
tr-ờng huyện nữa.


Theo em, hai bạn nên cố gắng đến trờng, dù phải trèo đèo, lội suối. Hai
bạn mới học đến lớp 5 còn phải học thêm rất nhiều nữa.


2) Vì phải học lại lớp 4 không đợc lên lớp 5 cùn các bạn, Tâm An có
thể chán nản và bỏ học hoặc học hành sa sút. Tâm An cần giữ gìn sức
khỏe và vui vẻ đến trờng cho dù phải học lại lớp 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đến trờng
huyện rất xa
phải qua
đèo, qua núi.
Theo em
Ahoa và
Phan Răng
có thể có
những cách
xử lí nh thế
nào? Hai
bạn làm thế
nào mới là
biết cố gắng
vợt qua khó
khăn?


2) Giữa
năm học lớp


4 Tâm An
pải nghỉ học
để đi chữa
bệnh. Thời
gian nghỉ
lâu quá nên
cuối năm
Tâm An
không đợc
lên lớp 5
cùng các
bạn. Theo
em Tâm An
có thể có
những cách
xử lí nh thế
nào? Bạn
làm thế nào
mới là
đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tr×nh bày ý
kiến của
nhóm mình.


- GV nhận
xét cách ứng
xử của HS
nêu kết luận
cách ứng xử


đúng.


<b>Hoạt động 3: </b>
<b>Liên hệ bản thân</b>


- GV tổ
chức cho HS
hoạt động
theo nhóm,
liên hệ bản
thân với yêu
cầu nh sau:


1. Em hãy
kể 3 khó
khăn của em
trong cuộc
sống và học
tập và cách
giải quyết
những khó
khăn ú cho
cỏc bn
trong nhúm
cựng nghe.


2. Nếu khó
khăn em
cha biÕt
kh¾c phơc,


h·y nhê các
bạn trong
nhóm cùng
suy nghĩ và
đa ra cách
giải quyÕt
(nÕu cã)


- HS chia thành nhóm, mỗi nhóm 5 HS cùng hoạt động để thực hiện
yêu cầu.


- HS thùc hiƯn


+ Trớc những khó khăn của bạn, chúng ta nên giúp đỡ bạn động viên
bạn vợt qua khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV cho
HS các
nhóm làm
việc.


+ Yêu cầu
HS nêu khó
khăn của
mình.


+ Yêu cầu
HS khác đa
ra hớng giải
quyết giúp


bạn.


+ Trớc
những khó
khăn của
bạn bè,
chúng ta nên
làm gì?


- GV kt
lun: Khi
bạn gặp khó
khăn, chúng
ta cần biết
giúp đỡ và
động viên
bạn vợt qua
khó khăn.
Cịn với khó
khăn của
chính mình,
chúng ta cần
cố gắng,
quyết tâm,
vững vàng ý
chí thì sẽ vợt
qua đợc.


<b>Hoạt động 4: </b>



<b>Híng dÉn thùc hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS phân tích những thuận lợi và khó khăn của mình theo bảng sau:
STT Các mặt


ca i sng


Thuận lợi Khó khăn
1 Hoàn cảnh


gia ỡnh
2 Bn thõn
3 Kinh tế gia


đình


4 Điều kiện
đến trờng và
học tập


<i>Thø ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Chính tả </b>



<b> </b><i><b>Nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i><b> Một chuyên gia máy xóc</b>


I<b>. Mơc tiªu</b>:


- Nghe, viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn.


- Tìm đợc các tiếng có chứa / ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh :


trong các tiếng có chứa / ua (BT2) ; tìm đợc tiếng có chứa hoặc ua để điền váo 2
trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- VBT TiÕng ViÖt 5 – tËp 1.


- Bảng lớp viết sẵn mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS lên bảng
viết tiếng: tiến, biển, bìa, mía, theo mơ
hình cấu tạo vần.


+ Em có nhận xét gì về cách đánh dấu
thanh trong từng tiếng trên?


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng


<b>2.2 Hớng dẫn nghe viết.</b>


<i>a) Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>



- Gi 1 HS c tồn bài chính tả.


+ Dáng vẻ của ngời ngoại quốc ny cú gỡ
c bit?


- 3 HS lên bảng thực hành.


+ Những tiếng có âm cuối dấu thanh đợc
đặt ở chữ cái thứ hai ghi ngun âm đơi.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc bài trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>b) Híng dẫn HS viết từ khó:</i> khung cửa,
buồng máy, ngoại quốc, tham quan, công
trờng, khoẻ, chất phác, giản dị


<i>c) Viết chính tả</i>


- GV c bi vit.


<i>d) Soát lỗi, chấm bài.</i>


<b>2.3. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung ca bi
tp.



- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng lớp.


+ Em cú nhận xét gì về cách ghi dấu
thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm đợc?


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


khoẻ, khuôn mặt to chất phác,... tất cả gợi
lên những nét giản dị, thân mật.


- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vào
bảng con.


- HS viết bài.


- 1 HS c yờu cu và nội dung của bài
- 1 HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp làm
vào vở bài tập.


- NhËn xÐt.


+ C¸c tiÕng chøa u«: cuèn, cuéc, buôn,
muôn.


+ Các tiếng chứa ua: của, múa.



- 1 HS phát biĨu, c¸c HS kh¸c thèng nhÊt,
bỉ xung.


+ Trong các tiếng có chứa ua: dấu thanh
đặt ở chữ cái đầu của âm chính ua là chữ
u.


+ Trong các tiếng có chứa uô: dấu thanh
đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính là
chữ ơ.


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của BT.
- Yêu cầu HS làm bài tập theo cặp: Tìm
tiếng cịn thiếu trong câu thành ngữ và giải
thích nghĩa của thành ngữ đó.


- Gäi HS ph¸t biÓu ý kiÕn.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.


- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu. Mỗi HS chỉ
hoàn thành một câu tục ngữ :


+ <i>Muôn ngời nh một:</i> mọi ngời đoàn kết



một lòng.


+ <i>Chậm nh rùa: </i>quá chậm chạp.


+ <i>Ngang nh cua: </i>tính tình gàn dë, khã nãi
chun, khã thèng nhÊt ý kiÕn.


+ <i>Cµy sâu cuốc bẫm:</i> chăm chỉ làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét câu trả lời của HS. Nếu câu
thành ngữ nào HS giải thích cha đúng GV
giải thích lại.


<b>3) Cđng cè - Dặn dò: </b>


+ Qua bi hc hụm nay em c bit thờm
iu gỡ?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà.


- 2-3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Toán</b>



<b>ụn tp: Bảng đơn vị đo khối lợng</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp Hs cđng cè vỊ:



- Các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng.
- Chuyển đổi đơn vị đo các đơn vị đo khối lợng.


- Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo khối lợng.
<b>II. các Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động của thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>


<b>A. bài cũ:</b>


- Gọi Hs chữa bài 3
- Nhận xét, cho điểm


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn ôn tập:</b>


- Hs c , GV treo bảng
+ 1kg bằng bao nhiêu hg?
+ 1kg bằng bao nhiêu yến ?
- Yêu cầu Hs làm các cột còn lại


- 2 Học sinh lên bảng.
- NHận xét, bổ sung.


- 1kg = 10 hg.
- 1kg = 1


10 n



Lín h¬n kg Kilôgam Nhỏ hơn kg


Tấn Tạ Yến Kg Hg Dag g


1 tÊn
=10 t¹


1 t¹
= 10 yÕn


=


1
10tÊn


1 yÕn
= 10 kg
= 1


10 <i>t</i>¹


1 kg
= 10 hg
= 1


10 yÕn


1 hg
= 10 dag



=


1
10 dag


1 dag
= 10 g
= 1


10hg


1g
= 1


10dag


- Nhận xét, chữa.
- Cho Hs đọc bảng.


+ 2 đơn vị đo khối lợng liền nhan thì
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị
bé bằng mấy phần đơn vị lớn?


- Cho Hs nhắc lại.


<b>Bài 1</b> (23-sgk):


- Vi HS c.


- HS nối tiÕp nhau tr¶ lêi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hs đọc đề bài, tự làm bài.
- Nhận xét, chữa.


- Y/c Hs nêu cách đổi của phần c, d?


<b>Bµi 2</b> (24-sgk):


- Häc sinh nêu yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b>Bài 4</b> (24-sgk):


- Gọi học sinh đọc đề toán.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Gäi häc sinh nhËn xÐt bài của bạn trên
bảng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Nờu mi quan hệ giữa 2 đơn vị đo
khối lợng liền nhau?


+ Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- 1 Hs đọc và tự làm bài.
- Nhận xét.



- 1kg = 10hg


- 1kg = <sub>10</sub>1 yến
- Gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé = đơn vị lớn.
- 1 Hs nêu.


- HS tù lµm bµi vµo vë.


a) 18 yÕn = 180 kg b) 430 kg = 43
yÕn


200 t¹ = 20000 kg 2500 kg = 25


35 tÊn = 35000 kg 16000 kg = 16
tÊn


c) 2kg 326g = 2326g d) 4008g = 4 kg
6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tÊn 50
kg




<b>Gi¶i:</b>


Đờng sắt từ ĐN đến TPHCM dài:
791 + 144 = 935 (km).
Đờng sắt từ HN đến TPHCM dài:
791 + 935 = 1726 (km).



<i>Đáp số:</i> a) 935km; b)
1726km


- Vài HS nêu.


<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Hoà bình</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu ngha ca từ <i>hồ bình</i> (BT1), tìm đợc từ đồng nghĩa với từ <i>hồ bình</i> (BT2)<i>.</i>


- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT3).
<b>II. dựng dy hc</b>


- Từ điển học sinh.
- Bảng phô


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

từ trái nghĩa mà em biết.


- Gọi HS dới lớp đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ ở tiết LTVC trớc.



- NhËn xÐt, ghi điểm.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a) Giới thiƯu bµi: </b>GV giíi thiệu, ghi
bảng


- HS lắng nghe.


<b>b) Hớng dẫn HS lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và nội dung của
bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài. (Gợi ý HS dùng
bút chì khoanh tròn vào chữ cái dặt trớc
dòng nêu đúng nghĩa của từ <i>hồ bình</i>)
- Gọi HS phát biểu ý kiến.


+ Tai sao em chọn ý b) mà không phải
là ý a) hoặc c) ?


<i><b>* Kt lun:</b></i> <i>Ho bỡnh </i>là trạng thái khơng
có chiến tranh, cịn <i>trạng thái bình thản</i> có
nghĩa là bình thờng, thoả mái. Đây là từ
chỉ trạng thái tinh thần của ngời , không
dùng để nói tình hình đất nớc hay thế
giới. <i>Trạng thái hiền hoà, yên ả</i> là trạng


thái của cảnh vật, hiền hoà là trạng thái
của cảnh vật hay tính nết con ngời.


- 1 HS đọc thành tiếng trc lp.
- T lm bi.


- HS nêu ý mình chọn: ý b) ( <i>Trạng thái</i>
<i>không có chiến tranh</i>).


+ Vì: <i>Trạng thái bình thản</i> là th thái
thoải mái không biểu lộ bối rối. Đây là từ
chỉ trạng thái tinh thÇn cđa con ngời.


<i>Trạng thái hiền hoà, yên ả</i> là trạng thái
của cảnh vật hoặc tính nết cđa con ngêi.


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của bài
tập.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp (Gợi ý HS
dùng từ điển tìm hiểu nghĩa từng từ, sau
đó tìm những từ đồng nghĩa với từ <i>hồ</i>
<i>bình</i>)


- Gäi HS ph¸t biÓu ý kiÕn.


- Gọi HS nêu ý nghĩa của từng từ ngữ ở
bài 2 và đặt câu với từ đó.



- Nhận xét từng HS giải thích từ và đặt


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.


- 1 HS nêu ý kiến, HS khác bổ sung, cả
lớp thống nhất: Những từ đồng nghĩa với
từ <i>hồ bình</i>: <i>bình n, thanh bình, thái</i>
<i>bình.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

câu.


<b>Ví dụ</b> <b>: </b>


+ <i>bình yên</i>: yên lành, không gặp điêù gì
rủi ro, tai hoạ.


+<i> bình thản</i> : phẳng lặng, yên ổn, tâm
trạng nhẹ nhàng thoải mái, không có điều
gì áy náy, lo nghĩ.


<b>Câu ví dụ</b> <b>:</b>


+ Ai cũng muốn c sng trong cnh


<i>bìnhyên.</i>



+ Nó nhìn tôi bằng ánh mắt <i>bình thản</i>.
...


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc đoạn văn. GV cùng HS nhận
xét, sửa chữa để thành một đoạn văn mẫu.
- Nhận xét cho điểm bài viết tốt.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình.GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm
những bài viết tốt.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lp.


- 2 HS làm trên bảng, HS cả lớp làm vµo
vë.


- 2 HS lần lợt đọc bài cho cả lớp theo
dõi, nhận xét.


- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình.


<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>


+ Em hiểu <i>hoà bình </i>có nghĩa là gì?
- Nhận xét tiết học.



- Dặn dò HS về nhà.


- HS nêu nối tiếp.
- Lắng nghe


<b>Lịch sử:</b>



<b>Phan bi châu và phong trào đơng du</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỷ XX (giới
thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu):


+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An.
Phan Bội Châu lớn lên khi đất nớc bị thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm con đờng
giiảI phóng dân tộc.


+ Từ năm 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Námang Nhật học để trở về
đánh Pháp cứu nớc. Đây là phong tro ụng Du.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Ch©n dung Phan Béi Ch©u.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>



<i>* KiĨm tra bài cũ </i>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu trả lời
nội dung câu hỏi


- 3 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu hỏi
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>* GV giới thiệu bài</i>: GV cho HS quan sát
chân dung Phan Béi Châu và giới thiƯu
bµi.


+ Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra
những giai cấp, những tầng lớp mới nào
trong xã hội Việt Nam?


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>TiĨu sư Phan Béi Ch©u</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
để giải quyết u cầu:


+ Chia sẻ với các bạn trong nhóm thơng
tin t, liệu em tìm hiểu đợc về Phan Bội
Châu


- GV tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt quả tìm
hiểu trớc lớp.



- GV nhn xột v nờu mt số nét chính
về tiểu sử Phan Bội Châu: Phan Bội Châu
sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho
nghèo, giàu truyền thống yêu nớc thuộc
hhuyện Nam Đàn, tỉnh Ngh An...


- HS làm việc theo nhóm


+ Lần lợt từng HS trình bày thông tin của
mình trớc nhóm, cả nhóm cùng theo dõi.


- Đại diện 1 nhóm HS trình bày ý kiến,
các nhóm khác bổ xung ý kiến.


- Lắng nghe.


<b>Hot ng 2: </b>


<b>Sơ lợc về phong trào Đông du</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
theo các câu hỏi:


+ Phong trào Đông du diễn ra vào thời
gian nào? Ai là ngời lãnh đạo? Mục đích
của phong trào là gì?


+ Nhân dân trong nớc, đặc biệt là các
thanh niên yêu nớc đã hởng ứng phong
trào Đông du nh th no?



+ Kết quả của phong trào Đông du và ý
nghĩa của phong trào này là gì?


- HS làm viƯc theo nhãm.


+ Phong trào Đơng du đợc khởi xớng từ
năm 1905, do Phan Bội Châu lãnh đạo.
Mục đích của phong trào này là đào tạo
những ngời yêu nớc có kiến thức về khoa
học kỹ thuật đợc học ở nớc Nhật tiên tiến,
sauđó đa họ về nớc để hoạt động cứu nớc.


+ Càng ngày phong trào càng vận động
đợc nhiều ngời sang Nhật học. Để có tiền
ăn học, họ đã làm nhiều nghề kể cả việc
đánh giày hay rửa bát trong các quán ăn.
Cuộc sống của họ hết sức kham khổ. Mặc
dù vậy họ vẵn hăng say học tập. Nhân dân
trong nớc cũng nô nức đóng góp tiền của
cho phong trào Đơng du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến
tr-ớc lớp sau đó hỏi cả lớp:


+ T¹i sao trong điều kiện khó khăn, thiếu
thốn, nhóm thanh niên Việt Nam vẵn hăng
say học tập?


+ Tại sao chính phủ Nhật trục xuất Phan


Bội Châu và những ngời du học?


- <b>GV giảng thêm</b>: Phong trào Đông du
thất bại là vì thực dân Pháp cấu kết với
Nhật,đồng ý cho Nhật buôn bán tại Việt
Nam, cịn Nhật thì cam kết khơng để cho
các nhà yêu nớc Việt Nam trú ngụ và trú
ngụ trên đất Nhật.Sự thất bại của phong
trào Đông du cho chúng ta thấy rằng đã là
đế quốc thì không phân biệt màu da,
chúng sẵn sàng câu kết với nhau để áp bức
dân tộc ta.


Béi Ch©u ra khái NhËt B¶n. Phong trào
Đông du tan dÃ.


- HS trình bày ý kiến trớc lớp.


+ Vỡ h cú lòng yêu nớc nên quyết tâm
học tập để về cứu nc.


+ Vì thực dân Ph¸p cÊu kÕt với Nhật
chống phá phong trào Đông du.


+ Nêu những suy nghĩ của em về Phan
Bội Châu ?


- GV nêu: Phan Bội Châu là một ngời
anh hùng đầy nhiệt huyết. Cuộc đời hoạt
động của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Bội


Châu là một tấm gơng sáng, không riêng
ngời đơng thời cảm kích mà những thế hệ
hiện nay cũng đều trân trọng.


<b>* Hoạt động tiếp nối:</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt học, dặn dò HS về nhà.


- Một số HS nêu ý kiến trớc lớp.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


<i>Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009</i>


<b>Kể chuyện:</b>



<b>K chuyn ó nghe, ó đọc</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh; biết
trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- GV gọi 3 hs lên bảng tiếp nối nhau kể
lại câu truyện <i>Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai</i>


+ Câu truyện ca ngợi về ai, về điều gì ?
- Nhận xét, ghi điểm.


- 5 hs lên bảng tiếp nối nhau kể chuyện
và trả lời câu hỏi của GV


<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu, ghi
bảng


- hs l¾ng nghe.


<i><b>2.2 Híng dÉn kĨ chun</b></i>


<i>a) Tìm hiểu đề bài:</i>


- GV gọi hs đọc đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dới các từ: <i>đã nghe, đã đọc, ca </i>
<i>ngợi hồ bình, chống chiến tranh.</i>


+ Em đọc câu truyện của mình ở đâu,
hãy giới thiệu cho các bạn cùng nghe.


- 2 hs đọc yêu cầu của bài.



- 5- 7 HS tiÕp nèi nhau giíi thiƯu c©u
chun cđa m×nh tríc líp.


- Gọi 4 hs đọc phần gợi ý. - 4 hs nối tiếp nhau đọc
- GV yêu cầu hs đọc kĩ phần 3, treo


bảng có ghi tiêu chí đánh giá, yêu cầu hs


đọc.


- 1 hs đọc rõ các tiêu chí đánh giá trớc
lớp.


.- Gợi ý HS các câu hỏi trao đổi:


+ Trong c©u chun, bạn thích nhân vật nào? Vì sao?
+ Chi tiết nào trong chuyện bạn cho là hay nhất?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?


+ Cõu chuyện có ý nghĩa nh thế nào đối với phong trào u hồ bình, chống chiến
tranh?


<i>b) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện.</i>


- Thµnh lËp BGK vµ tỉ chøc cho hs kĨ
tríc líp.


- Tỉ chøc cho hs bình chọn hs có


chuyện kể hay nhất và trao gi¶i cho hs.


- Đại diện 5 -7 hs lên thi kể chuyện.
- hs dới lớp lắng nghe và có thể hỏi bạn
một số câu hỏi liên quan n ni dung
truyn.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


+ Hoà bình mang lại cho con ngời những
diều gì?


- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- 2-3 hs trả lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Lun tËp </b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài tốn với các số đo độ dài, khối lợng.


<b>II/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gäi häc sinh chữa bài 3, 4 sgk



+ Hóy nờu cỏc tờn đơn vị đo trong bảng
đơn vị đo độ dài?


- NhËn xét, cho điểm.


- 2 học sinh lên bảng.


- Học sinh nhËn xÐt bỉ sung.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi.</b>
<b>Bµi 1 </b>(24-sgk)


- Học sinh đọc yêu cầu trớc lớp.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Cả hai trờng thu đợc mấy tấn giấy?
+ Biết cứ 2 tấn giấy thì sản xuất đợc
50000 quyển vở, vậy 4 tấn thì sản xuất đợc
bao nhiêu quyển vở?


- Gäi häc sinh ch÷a bài trên lớp.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>Bài giải:</b>


C hai trng thu đợc là:



1tÊn 300kg + 2tÊn 700kg =3tÊn 1000kg
(giÊy)


3tÊn 1000kg = 4 tÊn.
4tÊn gÊp 2 tÊn sè lÇn là:


4 : 2 = 2 (lần)


S quyn v sn xut đợc là:


50 000 x 2 = 100 000 (quyÓn )
<b>Đáp số:</b> 100 000 quyển vë


<b>Bµi 3</b> ( 24- sgk)


- GV cho học sinh quan sát hình và hỏi:
+ Mảnh đất đợc tạo bởi các mảnh có
kích thớc, hình dạng nh thế nào?


+ Hãy so sánh diện tích của mảnh đất
với tổng diện tích của hai hình đó?


- Yªu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa.


- Mnh t c to bi hai hỡnh:


Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6m,
chiều dài 14m và Hình vuông CEMN có
cạnh là 7m



- Diện tích của mảnh đất bằng tổng diện
tích của 2 hỡnh


<b>Bài giải:</b>


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
14 x 6 = 84 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh đất là:
84 + 49 = 133 ( m2<sub>)</sub>


Đáp số: <b>133 m2</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhà. sau.


<b>Tp c:</b>



<b>Ê - MI - Li, con ...</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Đọc đúng tên nớc ngoài trong bài; đọc diễn cảm đợc bài thơ.
- Hiểu các từ ngữ khó và mới trong bài.



- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản
đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc 1 khổ
thơ trong bi).


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn những khổ thơ cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS lên bảng nối tiếp nhau đọc
bài ‘‘<i>Một chuyên gia máy xúc</i>’’ và trả lời
một số câu hỏi về nội dung bài trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm cho HS


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- GV cho HS quan s¸t tranh minh ho¹
trong SGK, giíi thiƯu bài và ghi tên bài
lên bảng.



- HS lắng nghe.


<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc</b></i>


- 1 học sinh đọc cả bài


+ Lần 1: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
sửa sai. Lu ý cho HS các từ: Ê-mi- li,
Mo-ri- xơn, Giôn- xơn, Pô- tô- mác, Oa-
sinh-tơn.


+ Lần 2: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
giải thích từ khó: Lầu Ngũ Giác,
Giôn-xơn, nhân danh, B.52, Na- pan, Oa-
sinh-tơn.


+ Lần 3: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
h-ớng dẫn đọc câu khó, diễn cảm, nhận xét.


- HS luyện đọc dới sự hớng dẫn của GV.
+ Đoạn 1: Phần xuất xứ.


+ Đoạn 2: Ê- mi- li,...Lầu Ngũ Giác.
+ Đoạn 3: Giôn- xơn!...thơ ca nhạc hoạ.
+ Đoạn 4: Ê- mi- li,...xin mẹ đừng buồn.
+ Đoạn 5: Oa- sinh- tơn...sự thật.


£- mi- li con «i !
Trêi s¾p tèi råi....



Cha khơng bế con về đ ợc nữa !
Khi đã sáng bừng lên ngọn lửa
Đêm nay mẹ đến tìm con
Con hãy ơm lấy mẹ mà hôn
Cho cha nhé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi 1 HS đọc tồn bài
- GV đọc mẫu.


<i><b>3. Híng dÉn HS tìm hiểu bài:</b></i>


- GV yờu cu HS c thm, tìm nội dung
chính của từng đoạn.


- Gäi HS ph¸t biĨu. GV ghi nhanh lên
bảng líp.


- Yêu cầu HS đọc khổ thơ đầu tiên thể
hiện tâm trạng của chú Mo- ri- xơn và bé
Ê- mi- li.


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận trong
nhóm để trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Tổ chức cho HS trao đổi tìm hiểu bài :
+ Vì sao chú Mo- ri- xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lợc của chính quyền Mĩ ?


+ Chó Mo- ri- xơn nói điều gì khi từ biệt?


+ Vì sao chú lại dặn con nói với mẹ “Cha


đi vui, xin mẹ đừng buồn”?


+ Bạn có suy nghĩ gì về hành động của
chú Mo- ri- xn ?


+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?


- Lắng nghe.


+ Khổ 1: Chó Mo- ri- xơn nói chuyện
cùng con gái £- mi- li.


+ Khỉ 2: Tè c¸o téi ¸c cđa chính quyền
Giôn xơn.


+ Khổ 3: Lời từ biệt vợ con cđa chó
Mo-ri- x¬n.


+ Khổ 4: Mong muốn cao đẹp của chú
Mo- ri- xơn .


+ Vì đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa và
vô nhân đạo, không nhân danh ai. Chúng
ném bom Na pan, B52,..., giết cả những
cánh đồng xanh,...


+ Chú nói trời sắp tối, cha không bế con
về đợc nữa. Chú dặn Ê- mi- li, khi mẹ đến,
hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ:
“Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn.”



+ Chú muốn động viên vợ con bớt đau khổ
vì sự ra đi của chú! Chú ra đi thanh thản,
tự nguyện, vì lí tởng cao đẹp.


- TiÕp nèi nhau phát biểu:


+ Ví dụ :- Chú Mo- ri- xơn là ngời dám
xả thân vì việc nghĩa.


<b>* i ý</b> <b>:</b> <i><b>Ca ngợi hành động dũng cảm</b></i>
<i><b>của một công dân Mĩ tự thiêu để phản</b></i>
<i><b>đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.</b></i>


<i><b>4. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>


- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ. Yêu cầu HS cả lớp theo dõi tìm giọng
đọc phù hợp với nội dung từng khổ thơ.
- GV treo bảng phụ viết khổ thơ 3- 4.
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS cách đọc phù


+ Phần xuất xứ: đọc giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi, trầm lắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hỵp.


- u cầu HS luyện đọc theo cặp


- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm và học


thuộc lòng.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


+ Khỉ 2: giäng phÉn né, ®au th¬ng.


+ Khổ 3: giọng yêu thơng, nghẹn ngào,
xúc động.


+ Khổ 4: giọng chậm lại, xúc động; nhấn
giọng ở những từ ngữ: <i>sáng nhất, đốt,</i>
<i>sáng loà, sự thật.</i>


- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của GV.
- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- Cả lớp bình chọn bạn đọc thuộc v hay
nht.


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


+ Qua bi th ny, em đợc biết thêm điều
gì?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, dặn dò HS.


- 2-3 HS nối tiếp nhau trả lời.


<b>Địa lÝ:</b>




<b>Vïng biĨn níc ta</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta:
+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của biển Đông.
+ ở vùng biểnViệt Nam, nớc không bao giờ đóng băng.


+ Biển có vai trị điều hồ khí hậu, là đờng giao thông quan trọng và cung cấp nguồn
tài nguyên to lớn


+ Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang,
Vũng Tàu,…trên bản đồ (lợc đồ)


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam; Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Lợc đồ khu vực biển Đơng.


- Các hình minh họa trong SGK.
III. các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>KiĨm tra bµi cị </b>–<b> giíi thiƯu bµi</b>
- GV gäi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời


cỏc cõu hi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.



<i> </i>


<i>- GV giới thiệu bài</i>


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời câu hỏi
sau:


+ Nờu tờn v ch trờn bản đồ một số sơng
của nớc ta.


+ Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
+ Nêu vai trị của sơng ngịi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Vïng biĨn níc ta</b>


- GV treo lợc đồ khu vực biển Đông và
yêu cầu HS nêu tên, nêu cơng dụng của
l-ợc đồ.


- GV chØ vïng biĨn của Việt Nam trên
biển Đông và nªu: Níc ta cã vïng biĨn
réng, biĨn cđa nớc ta là một bộ phận của
Biển Đông.


- GV yờu cầu HS quan sát lợc đồ và hỏi
HS: Biển Đông bao bọc ở những phía nào
của phần đất liền Việt Nam?


- GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của Việt
Nam trên bản đồ.



- GV kÕt ln: Vïng biĨn níc ta là một
bộ phận của Biển Đông.


- HS nêu: Lợc đồ khu vực Biển Đông
giúp ta nhận xét các đặc điểm của vùng
biển này nh: giới hạn của Biển Đơng, các
nớc có chung Biển Đơng…


- HS quan s¸t.


- Biển Đơng bao bọc phía đơng, phía
nam và tây nam phần đất liền của nớc ta.


- HS chỉ trên bản đồ.


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>đặc điểm của vùng biển nớc ta</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đơi.


+ Tìm những đặc điểm của biển Việt
Nam.


+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào
đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta?


- GV gọi Hs nêu các đặc điểm của vùng
biển Việt Nam.



- GV yêu cầu HS trình bày tác động của
mỗi đặc điểm trên đến đời sống và sản
xuất của nhân dân.


- Hs làm việc theo cặp, đọc SGK, trao
đổi, sau đó ghi ra giấy các đặc điểm của
vùng biển Việt Nam.


+ Nớc không bao giờ đóng băng.
+ Miền Bắc và miền Trung hay có bão.
+ Hàng ngày, nớc biển có lúc dâng lên,
có lúc hạ xuống.


+ Vì biển khơng bao giờ đóng băng nên
thuận lợi cho giao thông đờng biển và
đánh bắt thủy sản trên biển.


+ Bão biển đã gây ra những thiệt hại lớn
cho tàu thuyền và những vùng ven biển.


+ Nhân dân vùng biển lợi dụng thủy triều
để lấy nớc làm muối và ra khơi đánh cá.


<b>Hoạt động 3 : </b>
<b>Vai trò của biển</b>


- GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm với u
cầu: Nêu vai trị của biển đối với khí hậu,
đối với đời sống và sản xuất của nhân dân,


sau đó ghi các vai trị mà nhóm tìm đợc
vào phiếu thảo luận.


- Hs chia thµnh nhãm 5.


+ BiĨn giúp cho khí hậu nớc ta trở nên
điều hòa hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV mời đại diện 1 nhóm trình by ý
kin.


- GV nhận xét.


ngành sản xuất chế biến hải s¶n.


+ Biển là đờng giao thơng quan trọng.
+ Các bãi biển đẹp là nơi du lịch, nghỉ
mát hấp dẫn, góp phần đáng kể để phỏt
trin ngnh du lch.


- 1 nhóm trình bày.


- <b>Kt luận:</b> Biển điều hịa khí hậu, là nguồn tài ngun và đờng giao thơng quan
trọng. Ven biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát hấp dẫn.


<b>Cđng cè </b>–<b> dỈn dò</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Hớng dẫn viên du lịch.


- GV nhn xột tit hc, dặn dò HS về nhà học bài, thực hành chỉ vị trí của các khu du


lịch biển nổi tiếng của nớc ta trên lợc đồ và chuẩn bị bài sau.


<i>Thø năm ngày 01 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Tập làm văn:</b>



<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


- Bit thng kờ theo hàng (BT1) và thông kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày
kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


<b>II, §å dïng:</b>


- Phiếu ghi sẵn bảng thống kê (Bảng lớp).
<b>III, các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>A, KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gäi 2 häc sinh lên bảng thống kê số
học sinh trong từng tổ của lớp (Tuần 2).


Nhận xét cho điểm.


<b>B, Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiƯu bµi.</b>


<b>2, Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>



<i><b>Bµi tËp 1.</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hớng dẫn: Đây chỉ là thống kê kết quả
học tập trong tháng nên không cần lập
bảng, chỉ viết theo hng ngang.


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Gọi học sinh lên bảng làm, nhận xét.


- 2 hc sinh c bài.


- 2 em đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi học sinh dới lớp đọc bài.


+ Em cã nhận xét gì về kết quả học tập
của mình?.


+ Em vừa thống kê kết quả học tập của
mình theo cách nào?.


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.


- Em sẽ lập bảng thống kê nh thế nào?.
- Gợi ý: kẻ bảng...



- Yêu cầu häc sinh lµm bài theo tổ
(bảng nhóm).


- Gọi các tổ dán bài nhận xét.


+ Em có nhận xét gì về kết quả học tập
của các tổ 1, 2, 3, 4?.


+ Trong tæ 1, 2, 3, 4 bạn nào tiến bộ
nhất?


- Gi hc sinh c.


- Bảng kê trên có tác dụng gì?.


<b>3, Củng cố dặn dò.</b>


- Có mấy cách trình bày thống kê số
liệu?.


- Bảng thống kê có tác dụng gi?.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.


- Vi HS đọc bài.
VD: Lê Hoàng tổ 1:


a) Điểm dới 5 : 0
b) Số điểm từ 5 đến 6: 0
c) Số điểm từ 7 đến 8: 2


d) Số điểm từ 9 đến 10: 15
- Học sinh t nờu nhn xột.


- Cách nêu số liệu.


- 2 em nêu.


- Học sinh nêu các cách.


Bảng thống kê kết qủa học tập T9 tổ 3.


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>Họ</b>
<b>tên</b>


<b>Số điểm</b>


<b>0-4</b> <b>5-6</b> <b>7-8</b> <b>9-10</b>




- 2 em mét trong tỉ, 1 ngoµi tỉ nhËn
xÐt.


- Häc sinh dùa vµo bảng thống kê trả
lời.


- 1 2 em c bảng thống kê.



- ....cho biÕt kÕt qña häc tËp cña nhóm
mình.


<b>Toán </b>



<b> - ca - một vuụng, hộc - tơ - mét vng</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quanhệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vng,
héc-tơ-mét vng.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


- BiÕt mèi quan hƯ gi÷a dam2<sub> víi m</sub>2<sub>; dam</sub>2<sub> víi hm</sub>2<sub>. </sub>


- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trờng hợp đơn giản).
<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

III/ Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 3, 4 sgk


+ Hãy nêu các tên đơn vị đo trong bảng
đơn vị đo độ dài?



- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- 2 häc sinh lên bảng.


- Học sinh nhận xét bổ sung.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- u cầu học sinh nêu các đơn vị đo
diện tích đã đợc học?


- GV giíi thiƯu bµi


<b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề </b>–


<b>ca </b>–<b> mÐt vu«ng.</b>


<i><b>a, Hình thành biểu tợng về đề </b></i>–<i><b> ca </b></i>
<i><b>-một vuụng</b></i>


- Gv treo bảng hình biểu diễn của hình
vuông cã c¹nh 1 dam nh sgk (cha chia
thành ô vuông nhỏ)


- GV nêu : Hình vuông có cạnh dài 1
dam, hÃy tính diện tích của hình vuông?


- GV gii thiệu: 1 dam x 1dam =


1dam2<sub>, đề – ca – mét vng chính là</sub>


diƯn tích của hình vuông có cạnh dài là 1
dam.


- GV giới thiệu: 1 đề ca mét vuông viết
tắt là: 1dam2<sub>, đọc là đề- ca - mét vng.</sub>


<i>b, Tìm mối quan hệ giữa đề - ca - mét</i>
<i>vuông và mét vuông.</i>


+ 1 dam b»ng bao nhiªu mÐt?


+ Hãy chia cạnh hình vuông 1 dam
thành 100 phần bằng nhau, sau ú ni cỏc
im thnh hỡnh vuụng nh?


+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài là
bao nhiêu mét?


+ Chia hình vng lớn có cạnh dài 1
dam thành các hình vng nhỏ cạnh 1m
thì c tt c bao nhiờu hỡnh vuụng nh?


+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là
bao nhiêu mét vuông?


+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là


- HS quan sát h×nh.



- Hs tÝnh : 1 dam x 1 dam = 1 dam2


- Häc sinh nghe gi¶ng


- HS viÕt: dam2


- Học sinh đọc: đề - ca - mét vng


- HS nªu: 1 dam = 10 m
- Thùc hiƯn thao t¸c chia


- Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài là 1
m.


- Đợc tất cả là 100 hình ( 10 x 10
=100).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bao nhiêu mét vuông?


+ Vậy 1dam2<sub> b»ng bao nhiªu mét</sub>


vuông?


+ Đề ca mét vuông gấp bao nhiêu
lần mét vuông?


1m2<sub>.</sub>


- Có diện tích là: 10 x10 = 100 ( m2<sub>)</sub>



- 1dam2<sub> = 100 m</sub>2


- 100 lÇn mÐt vu«ng


<b>3. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc </b>
<b>-tơ - một vuụng</b>


<i>a, Hình thành biểu tợng về Héc - tô mét</i>
<i>vuông.</i>


- GV treo bảng hình biểu diễn của hình
vuông có cạnh 1hm nh sgk.


- GV nêu: Hình vuông có cạnh dài 1hm,
em hÃy tính diện tích của hình vuông này?


- GV giới thiÖu: 1 hm2<sub> chÝnh lµ diƯn</sub>


tích của hình vng có cạnh dài là 1hm.
- GV giới thiệu tiếp: 1 héc – tơ - mét
vng viết tắt là: 1hm2<sub>, đọc là héc-tơ-mét</sub>


vu«ng.


- Học sinh quan sát hình
- Hs tính: 1hm x 1hm = 1 hm2


- Häc sinh viÕt: hm2



Đọc: héc-tô-mét vuông


<i>b, Tỡm mối quan hệ giữa héc-tô-mét</i>
<i>vuông và đề-ca-mét vuông.</i>


+ 1hm b»ng bao nhiªu dam?


+ Hãy chia cạnh hình vng 1 hm thành
100 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm
thành hình vng nhỏ?


+ Mỗi hình vng nhỏ có cạnh dài là
bao nhiêu đề-ca-mét ?


+ Chia hình vng lớn có cạnh dài 1 hm
thành các hình vng nhỏ cạnh 1dam thì
đợc tất cả bao nhiêu hình vng nhỏ?


+ Mỗi hình vng nhỏ có diện tích là
bao nhiêu đê-ca-mét vng?


+ 100 hình vng nhỏ có diện tích là
bao nhiêu đề-ca-mét vng?


+ Vậy 1 hm2<sub> bằng bao nhiêu đê-ca-mét</sub>


vu«ng?


+ Héc-tơ-mét vng gấp bao nhiêu lần
mét đề-ca-mét vng?



1hm = 10 dam


- Häc sinh thao t¸c chia.


- 1dam


- 100 hình vuông nhỏ.


- Có diện tích là: 1 dam2


- Cã diƯn tÝch lµ: 1 x 100 = 100 dam2


- 1hm2<sub> = 100 dam</sub>2


- Gấp 100 lần


<b>4. Thực hành:</b>
<b>Bài 1 </b>(26-sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

yêu cầu học sinh đọc, có thể viết thêm các
số đo khác.


- Nhận xét cáh đọc và hớng dẫn lại nếu
học sinh đọc sai


- Ba mơi hai nghìn sau trăm đề-ca-mét
vng.


- Bèn trăm chín mơi hai hec-tô-mét


vuông.


- Một trăm tám mơi nghìn ba trăm năm
mơi héc-tô-mét vuông.


<b>Bài 2</b> ( 26-sgk)


- GV c cỏc s o din tớch cho hc
sinh vit.


- Học sinh lên bảng viÕt:
a, 271 dam2


b, 18 954 dam2


c, 603 hm2


d, 34 620 hm2
<b>Bài 3 </b>(26-sgk):


- GV viết lên bảng các trờng hợp sau.
2dam2<sub>=....m</sub>2


3dam2<sub>15m</sub>2<sub>= ....m</sub>2


3m2<sub>= ....dam</sub>2


- Gọi 3 học sinh khá lên bảng lm bi,
sau ú nờu rừ cỏch lm.



- Yêu cầu học sinh tiếp tục làm.
- Nhận xét, chữa bài.


a, Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2dam2<sub>=200m</sub>2


12hm2<sub>5dam</sub>2<sub>=1205dam</sub>2


30hm2<sub>=3000dam</sub>2<sub> 200m</sub>2<sub>=20 000dam</sub>2


3dam2<sub>15m</sub>2<sub>= 315m</sub>2<sub> 760m</sub>2<sub>=7dam</sub>2<sub>60m</sub>2


b, Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2<sub>=</sub> 1


100 m2 1dam2=
1


100 hm2


3m2<sub>=</sub> 3


100 m2 8dam2=
8


100 hm2


27m2<sub>=</sub> 27


100 m2 15dam2=


15
100 m2
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Túm ni dung: quan hệ đại lợng đo diện
tích.


- NhËn xÐt tiÕt häc, dặn dò về nhà


- Học sinh nghe và phát biểu.
- Học và chuẩn bị bài sau


<b>Luyn t v cõu:</b>


<b>T ng âm</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ).


- Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm (BT1, mục III); đặt đợc câu để phân biệt
đ-ợc từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); Bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua câu
chuyện vui và các câu đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tõ ®iĨn häc sinh.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>



- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn
miêu tả cảnh thanh bình của nông thôn
hoặc thành phố đã lm tit trc.


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


- 4 HS lần lợt thực hiện yêu cầu.


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu và ghi
tên bài lên bảng.


- HS lắng nghe.


<i><b>b) Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<b>Bài 1,2:</b>


- Viết bảng các câu:
+ Ông ngồi câu cá.


+ Đoạn văn này có 5 câu.


+ Em có nhận xét gì về hai câu văn
trên?


+ Ngha ca t câu trong từng câu trên là
gì ? Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài


tập 2.


+ H·y nªu nhận xét của em về nghĩa và
cách phát âm các từ câu trên.


<b>* Kt lun: </b><i><b>Nhng t phỏt âm hồn </b></i>
<i><b>tồn giống nhau song có nghĩa khác </b></i>
<i><b>nhau đợc gọi là từ đồng âm.</b></i>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc câu văn.


+ Hai câu văn trên đều là hai câu kể. Mỗi
câu có một từ <i>câu</i> nhng nghĩa của chúng
khác nhau.


+ Từ<i> câu </i>trong <i>đoạn văn này có 5 câu</i> là
đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn,
trên văn bản đợc mở đầu bằng một chữ cái
viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt
câu.


+ hai từ <i>câu</i> có phát âm giống nhau
nh-ng có nh-nghÜa kh¸c nhau.


<b>c. Ghi nhí</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về từ đồng âm để
minh hoạ cho ghi nhớ.



- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- 3 HS lấy vớ d v t ng õm.


Ví dụ: <i>Cái bàn </i><i> bàn bạc</i>
<i> Lá cây </i><i> l¸ cê</i>


<i> Bàn chân </i><i> chân bàn...</i>


<b>d. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Tæ chøc cho HS làm việc theo cặp theo
hớng dẫn:


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ §äc kÜ tõng cỈp tõ.


+ Xác định nghĩa của từng cặp từ (có thể
dùng từ điển)


- Gäi HS phát biểu ý kiến yêu cầu HS
khác bổ xung, nhËn xÐt


- GV có thể kết luận lại về nghĩa của
từng từ đồng âm nếu HS giải thích cha rừ.


- Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến, mỗi HS


chØ nãi vỊ mét cỈp tõ.


a, - <i>Cánh đồng</i>: <i>đồng </i>là khoảng đất rộng
và bằng phẳng, dùng để cấy cày, trồng
trọt.


- <i>Tợng đồng</i>: <i>đồng</i> là kim loai có màu
đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thờng dùng
làm giây điện và hợp kim.


- <i>Một nghìn đồng</i>: <i>đồng</i> là dơn vị tiền
tệ Việt Nam.


b) - <i>Hòn đá:</i> đá là chất rắn cấu tạo lên
vỏ trái đất, kết thành từng tảng, từng hịn.


- <i>Đá bóng:</i> đá là đa nhanh chân và hất
mạnh bóng cho ra xa hoặc đa bóng vào
khung thành đối phơng...


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài. (Gợi ý : HS đặt
hai câu với mỗi từ để phân biệt từ đồng
âm)


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét, kết luận các câu đúng.



- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.


- GV có thể u cầu HS giải thích nghĩa
của từng cặp từ đồng âm mà em vừa đặt.
- Nhận xét, kết luận các cặp từ đúng.


- 1 HS c thnh ting.


- 3 HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp làm
vào vở.


- Nờu ý kiến bạn đặt câu đúng/ sai, nếu
sai thì sửa lại cho đúng.


Ví dụ: + <i>Bố em mua cho em một bộ bàn</i>
<i>ghế rất đẹp./ Họ đang bàn về việc sửa </i>
<i>đ-ờng.</i>


+ <i>Yªu n íc là thi đua./ Bạn Lan</i>
<i>đang đi lấy n ớc .</i>


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


- GV hái: V× sao Nam tëng ba mình
chuyển sang làm việc tại ngân hàng?


- Nhn xột, kt luận lời giải đúng.



<b>Bµi 4:</b>


- Gọi HS đọc các câu đố.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc mẩu chuyện cho
cả lớp cùng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Trả lời: Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của hai
từ đồng âm là tiền tiêu.


+ <i>Tiền tiêu</i>: <i>tiêu</i> nghĩa là tiền để chi
tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Trong hai câu đố trên, ngời ta có thể
nhầm lẫn từ đồng âm nào?


- NhËn xÐt, khen ngỵi HS hiĨu bµi.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Trao đổi, thảo luận.


- TiÕp nèi nhau trả lời:
a)<i> Con chó thui chín.</i>


b)<i> Cây hoa súng và khÈu sóng.</i>



+ Tõ <i>chÝn </i>trong câu a là nớng chín cả
mắt, mũi, đuôi, đầu chứ không phải là số 9
là số tự nhiên sau số 8.


+ <i> Khẩu súng</i> cịn đợc gọi là <i>cây súng</i>.


<b>3. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>


+ Th no l t ng õm?


- Nhận xét tiết học; Dặn dò về nhà.


Thể dục


<b>Bi 10 : đội hình đội ngũ </b>


<b> trị chơi “ nhảy đúng, nhảy nhanh”.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải-trái đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu
thuần thục động tác theo nhịp hô của GV.


- Trò chơi <i>Nhảy đúng</i>, <i>nhảy nhanh </i>. Y/c chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
<b>II. Đồ dùng dy hc </b>:


- 1 còi , kẻ sân chơi.


<b>III. các hoạt Động dạy học chủ yếu</b>:



<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>


<i>1. Phần mở đầu</i>:


- n nh t chức, phổ biến
nội dung, y/c tiết học.


- Khởi động:


* Ch¹y theo 1 hàng dọc
quanh sân tập.


* Trò chơi :<i>Diệt các con</i>
<i>vật có hại.</i>


2. <i>Phần cơ bản</i>:


a, ễn đội hình, đội ngũ: Ơn
tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng
phải-trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp.


6-10’
1-2’
2-3’
2-3’
18-22’
10-12’



- Líp tËp trung 4 hµng
ngang cù li hĐp råi chun
sang cù li réng.


- Cán sự điều khiển lớp tập
1 lần GV nhận xét, sửa
động tác sai.


-Chia tỉ tËp lun(<i>5-6l).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b, Trị chơi vận động:


- GV nêu tên trị chơi, giải
thích lại cách chơi và qui
định chơi.


- 1 nhãm ch¬i thư- ch¬i
chÝnh thøc.


- GV quan sát, nhận xét,
đánh giá cuộc chơi.


3<i>. Phần kết thúc</i>:


- Hát và vỗ tay theo nhịp.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc , dặn dò.


7-8



4-6
1-2


đua trình diễn.


Cả lớp tập 1-2 lần củng cố


- Tập hợp theo đội hình
chơi. Chia tổ chơi .


<i>Thø s¸u ngày 2 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Tập làm văn:</b>



<b>Trả bài văn tả cảnh</b>



<b>I, Mục tiêu</b>


- Bit rỳt kinh nghim khi vit bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu…);
nhận biết đợc lỗi trong bài và tự sửa đợc lỗi.


- Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn để viết lại cho bi
vn hay hn.


<b>II, Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- Bng ph ghi lỗi về chính tả, cách dùng từ, diễn đạt cần chữa chung cho cả lớp.
III, Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>



<b>A, KiĨm tra bài cũ</b>


- Chấm điểm bảng thống kê kết quả học
tập ë c¸c tỉ cđa 5 häc sinh.


- NhËn xÐt.


<b>B. Dạy bài mới.</b>


<i><b>1, Nhận xét chung về bµi lµm cđa häc</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>


<i>* NhËn xÐt chung.</i>


- Ưu điểm: nêu số lợng HS chọn đề tài
phù hợp ý thích, xác định đúng yêu cầu để
miêu tả; số bài lạc đề.


Viết đợc bài văn đúng bố cục, diễn đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

câu ý tơng đối trọn vẹn. Sáng tạo khi miêu
tả.


- Nhợc điểm: Nhiều bài cha thể hiện rõ
3 phần câu diễn đạt lủng củng cha đựoc,
sai chính tả.


- Gi¸o viên dán bảng phụ ghi lỗi câu, từ
của học sinh.



<i>* Trả bài cho học sinh.</i>


<b>2, Hớng dẫn chữa bài.</b>


- Yờu cầu học sinh tự chữa bài.
- Giúp đỡ học sinh yu.


<b>3, Học tập đoạn văn hay, bài văn tốt.</b>


- Gi một số học sinh đọc đoạn văn hay
trong những bài đạt điểm cao cho học sinh
nghe.


<b>4, Híng dÉn viÕt lại đoạn văn.</b>


- Gợi ý viết lại đoạn văn.


- Gi học sinh đọc đoạn văn đã viết lại.
- Nhận xét tuyờn dng.


<b>5, Củng cố dặn dò.</b>


- Giỏo viờn nhn xét dò.
- Dặn dò đọc lại bài.


- Học sinh đọc v sa li.


- Học sinh thảo luận theo cặp, sửa bµi
cho nhau.



- Học sinh đọc, lớp nghe.


- Học sinh vit li bi.
- Hc sinh c on vn.


- Lắng nghe.


<b>Toán </b>



<b>mi-li-mét vng, bảng đơn vị đo diện tích</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và
xăng-ti-mét vuông.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích.


<b>II/ đồ dựng dy hc:</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài1cm nh trong sgk.
- Kẻ sẵn bảng cột nh trong sgk nhng cha ghi sè liÖu.


III/ Hoạt động dạy hc:


<i><b>Hot</b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b>của</b></i>


<i><b>thầy</b></i>


<i><b>Hot ng ca trũ</b></i>


<b>A. Bài</b>
<b>cũ:</b>


- Gọi


- 2 học sinh lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

học sinh
chữa bµi
3, 4 sgk


+ Hãy
nêu các
tên đơn vị
đo trong
bảng đơn
vị đo độ
dài?


- NhËn
xÐt, cho
điểm.


<b>B. Bài</b>
<b>mới:</b>



<b>1. Giới</b>
<b>thiệu bài:</b>


<b>2. Gii</b>
<b>thiu n</b>
<b>v o din</b>
<b>tớch </b>
<b>mi-li-một</b>


<b>vuông.</b>


<i><b>a,</b></i>
<i><b>Hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>
<i><b>biểu tợng</b></i>
<i><b>về </b></i>
<i><b>mi-li-mÐt</b></i>


<i><b>vu«ng.</b></i>


- Yêu
cầu học
sinh nêu
tên các
đơn vị đo
diện tích
đã học.


- GV
Trong


thùc tÕ,
hay trong


- Các đơn vị: cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>. dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2.


- Học sinh quan sát


- Diện tích hình vuông có cạnh 1mm là: 1mm x 1mm = 1 mm2


- Mi-li-mét vng là đơn vị đo diện tích của hình vng có cạnh dài là
1mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

khoa học,
nhiều khi
chúng ta
phải dùng
những
đơn vị đo
rất bé mà
dùng các
đơn vị đo
chúng ta
đã học
không đo
đợc, vì
vậy ngời
ta dùng
đơn vị nhỏ
hơn là
mi-li-mét.



- GV
treo hình
minh hoạ
nh trong
sgk và yêu
cầu học
sinh hÃy
tính diện
tích hình
vuông có
cạnh dài
1mm.


+ Da
v đơn vị
đo em đã
học, em
hãy cho
biết
mi-li-mét vng
là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

đơn vị đo
diện tích
em hãy
nêu các kí
hiệu và
cách đọc
của


mi-li-mét


vu«ng.


<b>b, Tìm</b>
<b>mối quan</b>
<b>hệ giữa</b>
<b>mi-li-mét</b>
<b>vuông và</b>
<b></b>
<b>xăng-ti-mét</b>
<b>vuông.</b>


- GV
yêu cầu
học sinh
quan sát
tiếp hình
minh hoạ,
sau đó
u cầu
học sinh
tính diện
tích hình
vng có
cạnh dài
1cm.


+ Diện
tích hình


vuông có
cạnh dài
1cm gấp
bao nhiêu
lần diện
tích hình
vuông có
cạnh


1cm x 1cm = 1cm2


- GÊp 100 lÇn.


- 1cm2<sub>= 100mm</sub>2


1mm2<sub>= </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1mm?
+ VËy
1cm2<sub> b»ng</sub>


bao nhiªu
mm2<sub>?</sub>


+ VËy
1mm2


b»ng bao
nhiêu
phần của


cm2<sub>?</sub>


<b>3. Bng</b>
<b>n v o</b>
<b>din tớch.</b>


- GV
treo bảng
phụ, yêu
cầu học
sinh nêu
tên đơn vị
đo diện
tích từ bé
đến lớn?


- GV
viết vào
bảng đơn
vị đo diện
tích.


+ 1 mét
vng
bằng bao
nhiêu đề
–xi-mét
vuông?


+ 1mét


vuông
bằng mấy
phần của
đề-ca-mét
vuông?


- GV


- Häc sinh nêu.


1m2<sub>=100dm</sub>2


1m2<sub>=</sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

viết vào
cột mét:


1m2<sub>=10</sub>


0dm2<sub>=</sub>
1
100 da


m2


Lớn hơn
mét vuông


Mét
vuông



Bé hơn mét vuông


km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


1km2


=100hm2


1hm2


=100dam2


=100


1


km2


1dam2


=100m2


= 1


100


hm2


1m2



=100dm2


= 1


100 da


m2


1dm2


=100cm2


= 1


100 m
2


1cm2


=100mm2


= 1


100 d


m2


1mm2



= 1


100 c


m2


- GV
kiểm tra
bảng đơn
vị đo diện
tích trên
bảng rồi
hỏi:


+
Mỗi đơn
vị đo diện
tích gấp
bao nhiêu
lần đơn vị
bé hơn
tiếp liền
với nó?


+
Mỗi đơn
vị đo diện
tích bằng
bao nhiêu
phần đơn


vị lớn hơn
tiếp liền
với nó?


+
VËy hai


- Gấp 100 lần đơn vị liền kề nó.


1


100 đơn vị lớn hơn liền kề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

đơn vị đo
diện tích
liền kề thì
hơn kém
nhau bao
nhiêu đơn
vị?


<b>4.</b>
<b>Lun</b>
<b>tËp thùc</b>
<b>hµnh:</b>
<b>Bµi 1 </b>
(28-sgk)


- G
viết số đo


bất kì lên
bảng cho
học sinh
đọc.


- G
đọc các số
đo diện
tích cho
học sinh
viết sau
đó yêu
cầu học
sinh xắp
xếp theo
thứ tự từ
nhỏ đến
lớn hoặc
từ lớn đến
bé.


- học sinh nghe G đọc và ghi lại.
- 2 học sinh lên bảng.


- Häc sinh sắp xếp và nháp, 2 học sinh lên bảng.


<b>Bài2 </b>
(28-sgk)


- Yêu


cầu học
sinh đọc.


+
Hãy đổi từ


- HS đọc.


a, 5cm2<sub>=500mm</sub>2<sub> </sub>


12km2<sub>=1200hm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

đơn vị lớn
sang đơn
vị bé.


HD:
Biết mỗi
đơn vị
diện tích
tơng ứng
với 2 chữ
số trong
số đo diện
tích. Khi
đổi từ hm2


sang m2<sub> ta</sub>


lần lợt đọc


tên các
đơn vị đo
diện tích
trong
bảng mỗi
lần đọc
viết thêm
2 chữ số 0
vào sau số
đo đã cho.
-
T-ơng tự đổi
từ nhỏ
sang lớn:
bớt 2 chữ
số 0 sau
mỗi lần
đọc tên
đơn vị đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài 3 </b>
(28-sgk)


- Yêu
cầu häc
sinh tù
lµm bµi.


- Häc
sinh lên


bảng làm.



-Nhận xét,
chữa bài
trên bảng.


- Học sinh tự làm bài.


- 2 Học sinh lên bảng làm, líp lµm vµo vë.
1 mm2 <sub>= </sub> 1


100 cm2 1 dm2 =
1


100 m2


8 mm2<sub> =</sub> 8


100 cm2 7 dm2 =
7


100 m2


29 mm2<sub> =</sub> 29


100 cm2 34 dm2 =
34


100 m2



<b>5.</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dò:</b>


- Tóm
nội dung
bài.



-Nhận xét
tiết học,
dặn dò về
nhà


- Học sinh nghe.


- Học và chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa hoc:</b>



<b>Thực hành: Nói không với các chất gây nghiện </b><sub>(</sub><i>Tiếp</i><sub>)</sub>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu, bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuc lỏ, ma tuý.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>



- Ghế giáo viên dành cho hoạt động 3.
<b>III.</b> Các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


- Em hÃy nói về tác hại của thuốc lá,
r-ợu, bia, ma tuý với con ngời?.


- Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>B, Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1, Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2, Hoạt động 3</b>: <b>Trị chơi</b><i><b> Chiếc ghế</b></i>“


<i><b>nguy hiÓm</b></i>”


<i>* Bớc1</i>:- Phủ ghế, giới thiệu trò chơi:
Đây là chiếc ghế nguy hiểm vì nó đã
nhiễm điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị điện
giật chết, ai tiếp xúc với ngời chạm vào
ghế cũng bị điện giật. Chiếc ghế này sẽ
đ-ợc đặt ở giữa cửa, các em đi từ ngoài vào
cố gắng đừng chạm vào ghế hoặc vào ngời
tiếp xúc với ghế...


<i>* Bíc 2:-</i> Yêu cầu cả lớp đi ra ngoài


hành lang.


- Thực hiện yêu cầu.


<i>* Bớc 3:</i> Thảo luận cả lớp


+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua ghế?.
+ Tại sao khi đi qua ghế, một số bạn đã
đi chậm lại và thận trọng?.


+ T¹i sao cã ngêi biÕt chiÕc ghế nguy
hiểm mà vẫn đẩy bạn chạm vào ghế?.


- Tại sao có bạn có bạn lại thử chạm tay
vào ghế?.


<i><b>* Kết luận:</b></i> Mọi ngời rất thận trọng và
luôn tr¸nh xa nguy hiĨm. Tuy nhiªn cã
mét sè ngêi biÕt nÕu hä thùc hiƯn mét sè
hµnh vi nguy hiểm cho bản thân hoặc ngời
khác...


<b>3, Hot ng 4</b>: <i><b>Đóng vai</b>.</i>


- Hỏi: khi chúng ta từ chối ai đó một
điều gì chúng ta sẽ nói gì? làm gì?.


<i>* Bíc 1:</i> Tỉ chøc híng dÉn


- Chia lớp thành 5 nhóm phát phiếu ghi


tình huống cho các nhóm (Giáo viên đã
chuẩn bị).


<i>* Bíc 2:</i> Th¶o ln


<i>* Bớc 3:</i> Trình diễn, thảo luận
- Gọi từng nhóm lên đóng vai.
- Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận.


+ ViƯc tõ chèi hót thuèc l¸, uèng rợu


- Học sinh quan sát, lắng nghe hớng dẫn.


- Học sinh đi ra ngoài và khéo léo vòng
qua ghế vào lớp.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh giải thích.
- Häc sinh tr¶ lêi.


- Nhiều em nêu: nói rõ là khơng muốn
làm việc đó, đi khỏi nơi đó...


- Häc sinh vÒ nhãm nhËn phiÕu th¶o
luËn.


- Các nhóm đọc tình huống, tìm cách
ứng xử, cử bạn đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

bia, sư dơng ma tuý có dễ dàng không?.


+ Trong trờng hợp bị ép buộc doạ dẫm
nên làm gì.


+ Chỳng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai
nếu không tự giải quyết đợc?.


<i><b>* Kết luận:</b></i> Mỗi chúng ta đều có quyền
từ chối, quyền tự bảo vệ và đợc bảo vệ.
Đồng thời chúng ta phải tơn trọng những
quyền đó ở ngời khác. Mỗi chúng ta có
cách từ chối riêng để tới lời nói “khơng”
với các chất gây nghiện.


<b>4, Củng cố dặn dò.</b>


- Cỏc em hóy cho bit tác hại của rợu, bia,
thuốc lá? Em nói gì với các chất đó?.
- Nhận xét giờ học.


+ kh«ng dƠ dàng vì....
+ Học sinh trả lời.


- Học sinh nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×