Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

on tap kiem tra 1 tiet lop 11 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1, Phát biểu nào sau đây về định luật phản xạ ánh sáng là đúng?</b>


<b>A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới. Góc phản xạ bằng góc</b>
tới(  =  ).


B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới. Góc tới bằng góc phản xa.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới; góc phản xạ bằng góc tới( =  )


D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên này pháp tuyến cùng với tia tới. Góc phản xạ bằng góc
tới


<b>2, Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi:</b>


A Cường độ dịng điện trong mạch có giá trị lớn B .Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh
C Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh D .Cường độ dịng điện trong mạch giảm nhanh


<b>3, Một vịng dây kín ,phẳng ,đặt trong từ trường đều .Trong các yếu tố sau : </b>
I Diện tích S của vịng dây II Cảm ứng từ của từ trường


III.Khối lượng của vịng dây IV Góc hợp bởi mặt phằng của vịng dây và đường cảm ứng từ
Từ thơng qua diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào ?


A .I và IIB .I ,II ,và III C .I và III D .I , II và IV
<b>4, Định luật Len-xơ được dùng để :</b>


A .Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín .
B .Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .


C .Xác định cường độ của dịng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
D .Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín , phẳng .



<b>5, Một khung dây kín có điện trở R .Khi có sự biến thiên của từ thơng qua khung dây ,cường độ dịng điện </b>
qua khung dây có giá trị :


A .I =

|

ΔΦ<i><sub>Δt</sub></i>

|

B . R.

|

ΔΦ<i><sub>Δt</sub></i>

|

C .

|

ΔΦ<i><sub>Δt</sub></i>

|

<i><sub>R</sub></i>1 D .R

|

<sub>ΔΦ</sub><i>Δt</i>

|


<b>6, Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì:</b>


A. Khi góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần
B. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến tại điểm tới
C. Tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới
D. Góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới


<b>7. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang mơi trường chiết</b>
quang hơn thì:


A. góc khúc xạ bằng 2 lần góc tới B. góc khúc xạ bằng góc tới
C. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới D. góc khúc xạ lớn hơn góc tới
<b>8, Chọn câu SAI?</b>


A. Chiết suất là đại lượng khơng có đơn vị
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1


B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn nhỏ hơn 1


D. Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường nào đó tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền ánh sáng trong mơi trương
đó


<b>9, Khi ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất lớn hơn thì:</b>
A. hiện tượng phản xạ tồn phần ln xảy ra B. góc khúc xạ có thể lớn hơn 900
C. khơng thể xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần D. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới
<b>10, Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phẩn để chế tạo:</b>



A. gương trang điểm B. điều khiển từ xa C. sợi quang học D. gương phẳng
<b>11, Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n=1,732. Biết răng tia khúc xạ vng</b>
góc với tia phản xạ. Góc tới có thể nhận giá trị:


A. i=300 <sub>B. i=45</sub>0 <sub>C. i=60</sub>0 <sub>D. i=75</sub>0


<b>12, Thấu kính phân kì là thấu kính có:</b>


A. bán kính hai mặt cầu bằng nhau B. độ tụ dương
C. một mặt phẳng và một mặt cầu D. độ tụ âm


<b>13.Một khung dây có diện tích 5cm</b>2<sub> gồm 50 vịng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và</sub>
quay khung theo mọi hướng.Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 <sub>Wb.Cảm ứng từ B có giá trị nào ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>14, .Mơt khung dây dẫn có 1000 vịng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vng góc</b>
với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vịng dây là 2dm2<sub>.Cảm ứng từđược làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T </sub>
trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây ?


A .0,6V B .6V C . 60V D .12V


<b>15, Một cuộn dây phẳng , có 100 vịng , bán kính 0,1m.Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vng góc với </b>
các đường cảm ứng từ.Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s.Suất điện
động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có giá trị nào ?


A .0,628 V B .6,28V C .1,256V D .Một giá trị khác


<b>16, Đơn vị độ tự cảm là Henry , với 1H bằng :</b>


A .1J.A2 <sub>B .1J/A</sub>2 <sub>C .1V.A</sub> <sub>D.1V/A</sub>



<b>17, Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H , trong đó dịng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm </b>
sẽ có giá trị :


A .10V B .20V B .0,1kV D .2kV


<b>18, Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s ; suất điện động tự cảm trong đó có giá trị </b>
trung bình 64V ;độ tự cảm có giá trị :


A.0,032H B .0,04H C.0,25H D. 4H


<b>19, Độ lớn của suất điện động tự cảm sinh ra trong một ống dây là 30V khi cho</b>


dòng điện qua ống biến thiên với tốc độ ΔI/Δt = 150A/s .Độ tự cảm của ống dây sẽ có giá trị nào?


A.0,02H B.0,2H C. 2mH D.5H


<b>20, một ống dây có độ tự cảm L = 0,05 H.Cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên theo thời gian theo </b>
biểu thức i( t) = 0,04(5- t), trong đó I tính theo đơn vị Ampe , t đo bằng ( s ),Suất điện động tự cảm xuất hiện
trong cuộn dây có giá trị nào sau đây ?


A.10-3<sub> (V)</sub> <sub>B.2.10</sub>-2 <sub>(V)</sub> <sub>C.10</sub>-2<sub> (V)</sub> <sub>D.2.10</sub>-3<sub> (V)</sub>


<b>21, Trong sự tạo ảnh qua thấu kính hội tụ thì vật thật sẽ:</b>


A. ln cho ảnh thật B. ln cho ảnh ảo


C.có thể cho ảnh thật hay ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật đối với thấu kính
D. cho ảnh cùng độ lớn với vật



<b>22, Gọi O là quang tâm, F là tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ. Điều nào sau đây là SAI? </b>
A. Vật thật nằm tại tiêu điểm F cho ảnh ở vô cùng


B. Vật thật nằm trong đoạn OF cho ảnh ảo cùng chiều với vật
C. Vật thật nằm ngoài đoạn OF cho ảnh thật ngược chiều với vật
D. Vật thật luôn cho ảnh ảo


<b>24, Đối với thấu kính phân kì. Điều nào sau đây đúng?</b>
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo


B. Vật thật có thể cho ảnh thật tuỳ thuộc vào vị trí của vật đối với thấu kính
C. Vật thật và ảnh ảo của nó ln ngược chiều


D. Vật thật và ảnh thật của nó ln ngược chiều


<b>25, Vật sáng AB nằm vng góc với trục chính và cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Vị trí và</b>
độ phóng đại của ảnh là:


A. d’=60cm, k=0,5 B. d’=60cm, k=2


C. d’=-60cm, k=-2 D. d’=60cm, k=-2


<b>26, Một vật AB nằm vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật là</b>
ảnh thật cao bằng vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:


A. f=20cm B. f=30cm C. f=18cm D. f=60cm


<b>27, Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp</b>
bởi tia khúc xạ và tia tới là:



A. D = 70032. B. D = 450. C. D = 25032. D. D = 12058.


<b>28, Cho một TKPK tiêu cự có độ lớn 20cm. Đặt một vật AB vng góc với trục chính của thấu kính, ta thu</b>
được ảnh cách vật 10cm. Xác định vị trí vật, ảnh, độ phóng đại, vẽ hình?


<b>29, Cho một TKHT có độ tụ 2dp</b>
<b>a, Xác định tiêu cự</b>


</div>

<!--links-->

×