Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Dong dien trong kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG III</b>



<b>DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC </b>


<b>MƠI TRƯỜNG</b>



<i>B</i>

ản chất dịng điện trong các mơi trường: kim loại,



chất điện phân, chất khí, bán dẫn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>



<b>I. BẢN CHẤT CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI</b>



<b>II. SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ SUẤT VÀO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>III. ĐIỆN TRỞ CỦA KIM LOẠI Ở NHIỆT ĐỘ THẤP VÀ </b>


<b>HIỆN TƯỢNG SIÊU DẪN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ion +</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hãy Trả lời



Các hạt điện tích trong KL chuyển động như thế


nào? Điện tích tự do trong KL là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Bản chất của dòng </b>



<b>điện trong kim loại</b>

<b>Khơng có điện </b>



<b>trường ngồi</b>

<b>trường ngồi</b>

<b>Có điện </b>




<b>Chuyển động </b>


<b>của các </b>


<b>electron</b>


<b>Kết quả</b>



<b>Hỗn loạn </b>



<b>khơng ngừng</b>



<b>Có hướng</b>



<b>Có dịng điện</b>


<b>Khơng có </b>



<b>dịng điện</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub> Ngun nhân nào gây ra điện trở của kim loại?</sub></b>



-





--

+



+


+




+



<b>E</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



1. Thuyết electron về


tính dẫn điện của kim


loại



<b>Khi nhiệt độ tăng, điện </b>


<b>trở của kim loại có thay </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>I. Bản chất của dòng </b>



<b>điện trong kim loại</b>

<b><sub>Theo thuyết electron, khi nhiệt độ tăng, </sub></b>



<b>chuyển động nhiệt của các ion dương trong </b>


<b>mạng tinh thể tăng (một trong các nguyên </b>



<b>nhân làm mạng tinh thể mất trật tự), làm cho </b>


<b>electron va chạm với ion dương càng nhiều, </b>


<b>càng làm tăng sự cản trở chuyển động của </b>


<b>các electron tự do. Vì vậy, </b>

<b>khi nhiệt độ tăng </b>


<b>thì điện trở kim loại tăng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Bản chất của dòng </b>



<b>điện trong kim loại</b>



1. Thuyết electron về


tính dẫn điện của kim



loại

<b>Vì sao KL dẫn điện tốt? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



1. Thuyết electron về


tính dẫn điện của kim


loại



2. Bản chất dòng điện


trong kim loại



E



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



1. Thuyết electron về


tính dẫn điện của kim


loại



2. Bản chất dòng điện


trong kim loại




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Với vật KL hình trụ thì điện trở tn theo cơng thức:


Trong đó:



l và S là chiều dài và tiết diện của dây dẫn.



ρ : điện trở suất của kim loại (đại lượng đặc trưng cho khả


năng cản trở dòng điện của KL)



Ta đã biết điện trở của KL phụ thuộc vào nhiệt độ vậy điện


trở suất của KL có phụ thuộc vào nhiệt độ khơng? Để


hiểu rõ hơn ta sang phần tiếp theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại


tăng gần đúng theo hàm bậc nhất với nhiệt độ.



ρ=ρ

<sub>0</sub>

[1+α(t-t

<sub>0</sub>

)]



α :

hệ số nhiệt điện trở (K

-1

<sub>)</sub>



ρ

<sub>0</sub><sub> </sub>

:

điện trở suất của kim loại ở t

<sub>0 </sub>

(

0

<sub>C) </sub>



thường lấy là 20

0

C



ρ

<sub> </sub>

:

điện trở suất của kim loại ở t

(

0

C)



Trong đó:



* Hệ số nhiệt điện trở α của mỗi kim loại phụ


thuộc vào:




- Nhiệt độ



<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của </b>



<b>kim loại theo nhiệt độ</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất ca</b>



<b> kim loi theo nhit </b>



<b>Kim loi</b>


Bạc


Bạch kim


Đồng


Nhôm


Sắt



Constantan


Vonfram



0

( m)



<sub></sub>

(K )

 1


8

1,62.10


8

10,6.10


8

1,69.10


8

2,75.10


-8

9,68.10


8

5,21.10


8

5,25.10


3

4,1.10


3

3,9.10


3

4,3.10


3

4,4.10


3

6,5.10


3

70.10



3

4,5.10



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất ca</b>



<b> kim loi theo nhit </b>



<b>Kim loi</b>


Bạc


Bạch kim


<b>Đồng</b>


Nhôm


Sắt


Constantan


Vonfram



0

( m)



(K )

 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>



<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của</b>



<b> kim loại theo nhiệt độ</b>



Khi nhiệt độ



Khi nhiệt độ



giảm thì điện trở



giảm thì điện trở



của kim loại thay



của kim loại thay



đổi như thế nào?



đổi như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của</b>




<b> kim loại theo nhiệt độ</b>



<b>III. Điện trở của kim </b>


<b>loại ở nhiệt độ thấp và</b>


<b> hiện tượng siêu dẫn</b>



<i><b>Hãy quan sát đồ thị thu được về sự phụ </b></i>



<i><b>thuộc của điện</b></i>

<i><b>trở của cột thuỷ ngân vào </b></i>



<i><b>nhiệt độ, sau đó nêu nhận xét sự thay đổi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

R( )



T( K


4



2


0



0,08


0,16



6



<b> 0K</b>


<b> 2K</b>


<b> 4K</b>



<b> 8K</b>


<b> 6K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của</b>



<b> kim loại theo nhiệt độ</b>



<b>III. Điện trở của kim </b>


<b>loại ở nhiệt độ thấp và</b>


<b> hiện tượng siêu dẫn</b>



- Khi nhiệt độ giảm thì


điện trở của KL giảm,


đến gần 0 K, điện trở


của kim loại sạch đều


rất bé ( vì mạng tinh


thể càng bớt mất trật


tự).



Nhiều tính chất khác như từ tính và nhiệt



-

Khi nhiệt độ thấp hơn


một nhiệt độ tới hạn T

<sub>c</sub>



thì điện trở của một số kim


loại và một số chất giảm


xuống bằng 0.



Thế nào là hiện



Thế nào là hiện



tượng siêu dẫn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của</b>



<b> kim loại theo nhiệt độ</b>



<b>III. Điện trở của kim </b>


<b>loại ở nhiệt độ thấp và</b>


<b> hiện tượng siêu dẫn</b>



Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất


của một số vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0


khi nhiệt độ của vật liệu giảm xuống thấp hơn


một giá trị T

<b><sub>c</sub></b>

nhất định, gọi là nhiệt độ tới hạn.


Giá trị này phụ thuộc vào bản thân vật liệu.







Tên vật liệu

T

<sub>c</sub>

(K)



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Dây siêu dẫn nhiệt độ cao thế hệ 2 (2G) có


chiều rộng 4cm (cơng ty American



Superconductor sản xuất).



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của</b>



<b> kim loại theo nhiệt độ</b>


<b>III. Điện trở của kim </b>


<b>loại ở nhiệt độ thấp và</b>


<b> hiện tượng siêu dẫn</b>



Các bạn đã biết, muốn có



Các bạn đã biết, muốn có



dịng điện phải có một hiệu



dịng điện phải có một hiệu



điện thế đặt vào hai đầu vật




điện thế đặt vào hai đầu vật



dẫn. Có nghĩa là phải có một



dẫn. Có nghĩa là phải có một



nguồn điện ở 2 đầu vật dẫn.



nguồn điện ở 2 đầu vật dẫn.



<b>Vậy, có cách nào tạo ra </b>


<b>hai đầu mạch kín một </b>


<b>hiệu điện thế mà khơng </b>


<b>cần đến một nguồn điện </b>



<b>đặt vào mạch hay </b>


<b>không?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

9 4


2 0 2


4
6


V


6mA


<i>Khoa vËt lÝ Tr êng §hsp Tn</i>


<i>VËt lÝ kÜ thuËt</i>


= 1 ┴


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của</b>



<b> kim loại theo nhiệt độ</b>


<b>III. Điện trở của kim </b>


<b>loại ở nhiệt độ thấp và</b>


<b> hiện tượng siêu dẫn</b>



<b>IV. Hiện tượng </b>


<b>nhiệt điện</b>



* Hai đoạn dây kim loại có bản chất khác nhau


được nối kín với nhau bởi hai mối hàn được gọi


là một cặp nhiệt điện.



Khi nhiệt độ 2 mối hàn khác nhau thì trong


cặp nhiệt điện có một suất điện động nhiệt


điện E. Đó là hiện tượng nhiệt điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

T

1

2



= α (T -T ) (V)




<i>E</i>



* Suất điện động nhiệt điện:



T

<sub>1</sub>

:

nhiệt độ ở đầu có nhiệt độ cao hơn (K)



T


α

<sub>: hệ số nhiệt điện động (V/K)</sub>



T

<sub>2</sub>

:

nhiệt độ ở đầu có nhiệt độ thấp hơn (K)



<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại.</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của</b>



<b> kim loại theo nhiệt độ</b>


<b>III. Điện trở của kim </b>


<b>loại ở nhiệt độ thấp và</b>


<b> hiện tượng siêu dẫn</b>



<b>IV. Hiện tượng </b>



<b>nhiệt điện</b>

<b>Cặp kim loại</b>

<b>T</b>

<b>( V/K)</b>


6,5


Platin – Platin pha rôđi




8,6


Sắt – Đồng



32,4


Sắt – Niken



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*

<b>Ứng dụng:</b>

.



- Nhiệt kế nhiệt điện


- Pin nhiệt điện



<b>I. Bản chất của dòng </b>


<b>điện trong kim loại</b>



<b>II. Sự phụ thuộc của</b>


<b>điện trở suất của</b>



<b> kim loại theo nhiệt độ</b>


<b>III. Điện trở của kim </b>


<b>loại ở nhiệt độ thấp và</b>


<b> hiện tượng siêu dẫn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<sub>Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do. </sub>



<sub>Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các </sub>



electron tự do dưới tác dụng của điện trường.




<sub>Điện trở suất của KL tăng gần đúng theo hàm bậc nhất với nhiệt </sub>



độ:

ρ=ρ

<sub>0</sub>

[1+α(t-t

<sub>0</sub>

)]



<sub>Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của KL đột ngột </sub>



giảm xuống đến 0 khi nhiệt độ KL thấp hơn một nhiệt độ tới



hạn T

<sub>C</sub>

nào đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Chọn câu trả lời đúng !



Khi nhiệt độ của một dây dẫn kim loại tăng thì điện trở của dây


dẫn đó



Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:



A) tăng lên, vì va chạm của electron với ion ở nút mạng
tăng.


B) giảm, vì chuyển động của electron tăng lên cường độ
dịng điện tăng hay điện trở giảm.


C) không thay đổi vì chuyển động của electron tăng lên
nhưng va chạm với ion ở nút mạng cũng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hệ số nhiệt điện trở của kim loại phụ thuộc


vào những yếu tố nào ?



Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:


A) Chỉ phụ thuộc khoảng nhiệt độ.


B) Chỉ phụ thuộc vào độ sạch (hay



độ tinh khiết) của kim loại.



C) Chỉ phụ thuộc vào chế độ gia



công kim loại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hạt tải điện trong kim loại là



Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:


A) ion dương.



B) electron tự do.


C) ion âm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung


thích hợp ở cột bên phải.



Column 1

Column 2




A. thuyết electron.
B. khí electron tự do.
C. suất điện động nhiệt điện.
D. chất siêu dẫn.


E. dòng điện.
F. các electron tự do.
G. các hạt tải điện
A Bản chất dòng điện trong kim loại được nêu rõ trong một lí thuyết gọi




F Các electron hóa trị sau khi tách khỏi nguyên tử, trở thành


B Các electron tự do chuyển động nhiệt hỗn loạn trong toàn mạng tinh
thể kim loại, tạo thành


D Chất có điện trở suất giảm đột ngột đến giá trị bằng không khi nhiệt độ
giảm thấp hơn nhiệt độ tới hạn TC của nó được gọi là


G Các hạt tải điện tham gia vào quá trình dẫn điện được gọi là


E Electron tự do trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường
ngoài, tạo thành


C <sub>Bộ hai dây dẫn khác loại có hai đầu hàn nối với nhau thành một mạch </sub>
kín gọi là cặp nhiệt điện. Suất điện động xuất hiện trong cặp nhiệt điện
khi giữa hai mối hàn của nó có một độ chênh lệch nhiệt độ gọi là


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Một dây bạch kim ở 20 C có điện trở suất 10,6.10 . Tính điện trở suất của dây bạch
kim này ở 11200<sub>C. Giả thiết điện trở suất của dây bạch kim tăng bậc nhất theo nhiệt độ </sub>
với hệ số nhiêt điện trở không đổi là 3,9.10-3<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:


.<i>m</i>



.<i>m</i>

.<i>m</i>

.<i>m</i>

A)

56,9.10-8 .


B)

45,5.10-8 .


C)

56,1.10-8 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nối cặp nhiệt điện đồng – cosntantan với một milivon kế thành một mạch kín.
Nhúng mối hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước
đang sôi, milivon kế chỉ 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện
này


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:



Câu trả lời của bạn là:


A)

4,25.10-6<sub> V/K.</sub>


B)

4,25.10-3 <sub>V/K.</sub>


C)

42,5.10-3 <sub>V/K.</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:


A)

Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành mạch kín bởi hai mối hàn.

B)



Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển
động nhiệt của hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không
đồng nhất


C)

Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Chọn câu đúng, sai trong các câu sau



Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:


A) Trong kim loại, các nguyên tử bị


mất electron hóa trị trở thành các


in dương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Chọn câu trả lời đúng



Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu



để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:


A)

Kim loại là chất dẫn điện kém.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nếu gọi là điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ ban đầu t<sub>0</sub> thì điện trở suất của
kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ theo công thức nào sau đây?



0 (<i>t t</i>0)


   


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp
tục


Đúng, click bất cứ nơi đâu để tiếp


tục Không đúng, click bất cứ nơi đâu <sub>để tiếp tục</sub>
Không đúng, click bất cứ nơi đâu


để tiếp tục


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:



0[1 (<i>t t</i>0)]


   


0 (<i>t t</i>0)


   


0[1 (<i>t t</i>0)]


   




0


A)

trị dương. Với là một hệ số có giá


B)

với là một hệ số có giá trị âm.


C)

trị âm. Với là một hệ số có giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Quiz



Question Feedback/Review Information Will Appear
Here


Question Feedback/Review Information Will Appear


Here


<b>Điểm của bạn</b> {score}


<b>Điểm tối đa</b> {max-score}


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×