Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.47 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TAM NƠNG</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (35 tiết)</b>
<i><b>- Học kì I: 19 tuần ( 18 tiết)</b></i>
<i><b>- Học kì II: 18 tuần (17 tiết) </b></i>
<b>Số TT</b>
<b>tiết </b> <b>Bài </b> <b>Tên bài</b>
<b>Học kì I</b>
phần mở đầu
<b>1</b> <i><b>1</b></i> Sơ lợc về môn Lịch sử
<b>2</b> <i><b>2</b></i> Cách tính thời gian trong lÞch sư
<b>Phần một. </b>Khái qt lịch sử thế giới cổ đại
<b>3</b> <i><b>3</b></i> X· héi nguyªn thủ
<b>4</b> <i><b>4</b></i> Các quốc gia cổ đại phơng Đông
<b>5</b> <i><b>5</b></i> Các quốc gia cổ đại phng Tõy
<b>6</b> <i><b>6</b></i> Vn hoỏ c i
<b>7</b> <i><b>7</b></i> <i><b>Ôn tập</b></i>
<b>Phn hai: </b>Lịch sử Việt Nam từ nguòn gốc đến thế k X
<b>Chơng I:Buổi đầu lịch sử nớc ta </b>
<b>8</b> <i><b>8</b></i> Thời nguyên thuỷ trên đất nớc ta
<b>9</b> <i><b>9</b></i> Đời sống của ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta
<b>10</b> <i><b>KiÓm tra viÕt 1 tiÕt</b></i>
<b>Chơng II.Thời đại dựng nớc: Văn Lang- Âu Lạc</b>
<b>11</b> <i><b>10</b></i> Những chuyển biến trong đời sống kinh tế
<b>12</b> <i><b>11</b></i> Nh÷ng chun biÕn vỊ x· héi
<b>13</b> <i><b>12</b></i> Nớc Văn Lang
<b>14</b> <i><b>13</b></i> Đời sống vật chất và tinh thần của c dân Văn Lang
<b>15</b> <i><b>14</b></i> Nớc Âu Lạc
<b>16</b> <i><b>15</b></i> Nớc Âu Lạc <i>(tiếp theo)</i>
<b>17</b> <i><b>16</b></i> <i>Ôn tập chơng I và chơng II</i>
<b>18</b> <i><b>Kiểm tra học kì</b><b>I</b></i>
<b>Học kì II</b>
<b>Chng III</b>. <b>Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lp</b>
<b>19</b> <i><b>17</b></i> Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng <i>(năm 40)</i>
<b>20</b> <i><b>18</b></i> Trng Vơng và cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán
<i>giữa thế kỉ VI)</i>
<b>22</b> <i><b>20</b></i> T sau Trng Vơng đến trớc Lý Nam Đế <i><sub>giữa thế kỉ VI) (Tiếp theo)</sub></i> <i>(giữa thế kỉ I- đến </i>
<b>23</b> <i><b>Làm bài tập lịch sử</b></i>
<b>24</b> <i><b>21</b></i> Khởi nghĩa Lý Bí. Nớc Vạn Xuân <i>(542-602)</i>
<b>25</b> <i><b>22</b></i> Khởi nghĩa Lý Bí. Nớc Vạn Xuân <i>(542-602) (tiếp theo)</i>
<b>26</b> <i><b>23</b></i> Những cuộc khởi nghĩa lín trong c¸c thÕ kØ VII- IX
<b>27</b> <i><b>24</b></i> Nớc Chăm pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
<b>28</b> <i><b>25</b></i> <i><b>Ôn tập chơng III</b></i>
<b>29</b> <i><b>Kiểm tra 1 tiết</b></i>
<b>Chơng IV.Bớc ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X </b>
<b>30</b> <i><b>26</b></i> Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khỳc, h Dng
<b>31</b> <i><b>27</b></i> Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
<b>Cả năm: 37 tuần (70 tiết)</b>
<i><b>- Học kì I: 19 tuần</b><b>(36 tiết)</b></i>
<i><b> - Học kì II: 18 tuần</b><b>(34 tiết</b>) </i>
<b>Số TT</b>
<b>tiết </b> <b>Bài </b> <b>Tên bài</b>
<b>Học kì I</b>
<b>Phn mt:</b>Khỏi quỏt lch s th gii trung i
<b>1</b> <i><b>1</b></i> Sự hình thành và phát triển của xà hội phong kiến ở châu
Âu
<b>2</b> <i><b>2</b></i> Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hỡnh thnh ch
nghĩa t bản ở châu Âu
<b>3</b> <i><b>3</b></i> Cuc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong kiến hậu
kì trung đại ở châu Âu
<b>4, 5</b> <i><b>4</b></i> Trung Quèc thêi phong kiÕn
<b>6</b> <i><b>5</b></i> ấn độ thời phong kiến
<b>7, 8</b> <i><b>6</b></i> Các quốc gia phong kiến Đông Nam á
<b>9</b> <i><b>7</b></i> Những nét chung về xà hội phong kiến
<b>10</b> <i><b>Bài tập lịch sử</b>(Phần LS thế giới)</i>
<b>Phn hai: </b>Lch s Vit Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX
<b>Chơng I: Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền Lê (thế kỉ X)</b>
<b>11</b> <i><b>8</b></i> Nớc ta buổi đầu độc lập
<b>12,13</b> <i><b>9</b></i> Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê
<b>Chơng II: Nớc Đại Việt thời Lý (thế kỉ XI-XII)</b>
<b>14</b> <i><b>10</b></i> Nh Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc
<b>15,16</b> <i><b>11</b></i> Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống <i><sub>1077)</sub></i> <i></i>
<b>(1075-17,18</b> <i><b>12</b></i> Đời sống kinh tế, văn hoá
<b>19</b> <i><b>Bài tập Lịch sử </b>(chơng I)</i>
<b>20</b> <i><b>ôn tập </b>(phần I, Phần II- chơng I)</i>
<b>Chơng III: Nớc Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII-XIV)</b>
<b>22,23</b> <i><b>13</b></i> Nớc Đại Việt ở thế kỉ XIII
<b>24,25</b>
<b>26,27</b> <i><b>14</b></i>
Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên
<b>28,29</b> <i><b>15</b></i> Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần
<b>30,31</b> <i><b>16</b></i> Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV
<b>32</b> <i><b>17</b></i> <i><b>Ôn tập </b>(chơng III)</i>
<b> </b>
<b>Chơng IV: Đại Việt thời Lê sơ (thế kỉ XV - đầu thế kỉ XVI) </b>
<b>33</b> <i><b>18</b></i>
Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa
chống quân Minh ở đầu thế kỉ XV
<b>34</b> <i><b>Bài tập lịch sử </b></i>
<b>35</b> <i><b>Ôn tËp häc k×</b></i>
<b>36</b> <i><b>KiĨm tra häc k× I </b></i>
<b>Häc k× II</b>
<b>39</b> <i><b>19</b></i> Cc khëi nghÜa Lam S¬n <i>(1418-1427)</i>
<b>40,41,</b>
<b>42,43</b> <i><b>20</b></i> Níc Đại Việt thời Lê sơ <i>(1428-1527)</i>
<b>44</b> <i><b>21</b></i> <i><b>Ôn tập </b>(chơng IV)</i>
<b>45</b> <i><b>Bài tập Lịch sử </b>(phần chơng IV)</i>
<b>46</b> <i><b>Lịch sử a phng</b></i>
<b> </b>
<b>Chơng V: Đại Việt ë c¸c thÕ kØ XVI- XVIII </b>
<i><b> </b></i>
<b>47,48</b> <i><b>22</b></i> Sù suy yÕu cña nhµ níc phong kiÕn tËp qun <i>(thÕ kØ </i>
<i>XVI-XVIII)</i>
<b>49,50</b> <i><b>23</b></i> Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI-XVIII.
<b>51</b> <i><b>24</b></i> Khi ngha nơng dân đàng Ngồi (thế kỉ XVIII)
<b>52,53</b>
<b>54,55</b> <i><b>25</b></i> Phong trµo Tây Sơn
<b>56</b> <i><b>26</b></i> Quang Trung xõy dng t nc
<b>57</b> <i><b>Bi tập Lịch sử </b>(chơng V)</i>
<b>58</b> <i><b>Ôn tập</b> (chơng IV-V)</i>
<b>59</b> <i><b>Kiểm tra viết 1 tiết</b></i>
<b>60</b> <i><b>Lịch sử địa phơng</b></i>
<b> </b>
<b> Chơng VI: Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX</b>
<b>63,64</b> <i><b>28</b></i> Sự phát triển văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII- nửa đầu
thế kỉ XIX
<b>65</b> <i><b>29</b></i> <i><b>Ôn tập</b> (chơng V và chơng VI)</i>
<b>66</b> <i><b>Bài tập lịch sử </b>(chơng VI)</i>
<b>67</b> <i><b>30</b></i> Tổng kết
<b>68</b> <i><b>Lch s a phơng</b></i>
<b>69</b> <i><b>Ơn tập học kì</b></i>
<b>70</b> <i><b>Kiểm tra học kì II </b></i>
<b> </b><i><b>- Häc k× I: 19 tuÇn (35 tiÕt) </b></i>
<i><b> - Học kì II: 18 tuần (17 tiết) </b></i>
<b>Số TT</b>
<b>tiết dạy </b> <b>Bài</b> <b>Tên bài</b>
<b>Học kì I</b>
<b>Phn mt: </b>Lch s thế giới- Lịch sử thế giới cận đại
<b>(từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917) </b>
<b>Chơng I. Thời kì xác lập của chủ nghĩa t bản </b>
<b> (thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX)</b>
<b>1,2</b> <i><b>1</b></i> Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
<b>3,4</b> <i><b>2</b></i> Cách mạng t sản Pháp <i>(1789 -1794)</i>
<b>5,6</b> <i><b>3</b></i> Ch ngha t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới.
<b>7,8</b> <i><b>4</b></i> Phong trào công nhân và sự ra đời của ch ngha Mỏc
<b>Chơng II. Các nớc Âu- Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX </b>
<b>9</b> <i><b>5</b></i> Công xà Pa ri 1871
<b>10,11</b> <i><b>6</b></i> Các nớc Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối TK XIX đầu TK XX
<b>12,13</b> <i><b>7</b></i> Phong trào công nhân Quốc tế cuối TK XIX đầu TK XX
<b>14</b> <i><b>8</b></i> Sự phát triển của kĩ thuật,khoa học, văn học và nghệ thuật
<b>Chơng III. Châu á thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XX</b>
<b>15</b> <i><b>9</b></i> ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX
<b>16</b> <i><b>10</b></i> Trung Quốc cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX
<b>17</b> <i><b>11</b></i> Các nớc Đông Nam á cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX
<b>18</b> <i><b>12</b></i> Nhật Bản giữa thế kỉ XIX- đầu thế kØ XX
<b>19</b> <i><b>KiĨm tra viÕt 1 tiÕt</b></i>
<b>Ch¬ng IV. ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914-1918) </b>
<b>20</b> <i><b>13</b></i> ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt <i>(1914-1918)</i>
<b>21</b> <i><b>14</b></i> <i><b>Ơn tập lịch sử thế giới cận đại</b><sub>1917)</sub></i> <i>(từ giữa thế kỉ XVI đến năm </i>
<b>Phần hai: </b>Lịch sử thế giới hiện đại<b><sub>(từ nm 1917 n nm 1945)</sub></b>
<b> </b>
<b>Chơng I. Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 và công cuộc </b>
<b>xây dựng chủ nghĩa xà hội ở Liên Xô (1921-1941) </b>
<b>22,23</b> <i><b>15</b></i> Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 và cuộc u tranh <sub>bo v cỏch mng </sub><i><sub>(1917-1921)</sub></i>
<b>24</b> <i><b>16</b></i> Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xà hội <i>(1921-1941)</i>
<b>Chơng II. Châu Âu và nớc Mĩ giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>(1918-1939) </b>
<b>25,26</b> <i><b>17</b></i> Châu Âu giữa 2 cuộc chiến tranh thÕ giíi <i>(1918-1939)</i>
<b>27</b> <i><b>18</b></i> Níc MÜ gi÷a 2 cc chiÕn tranh thÕ giíi (1918-1939)
<b> Ch¬ng III. Châu á giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>(1918-1939) </b>
<b>28</b> <i><b>19</b></i> Nhật Bản giữa 2 cuộc chiến tranh thế giíi <i>(1918-1939)</i>
<b>29,30</b> <i><b>20</b></i> Phong trào độc lập dân tộc ở châu á<i>(1918-1939)</i>
<b>Chơng IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) </b>
<b>31,32</b> <b>21</b> Chiến tranh thế giới th hai <i>(1939-1945)</i>
<b>Chơng V. Sự phát triển của khoa học- kĩ thuật và văn hoá thế giới</b>
<b>nửa đầu thÕ kØ XX</b>
<b> </b>
<b>34</b> <i><b>23</b></i> <i><b>Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại</b>(từ 1917 - 1945)</i>
<b>35</b> <i><b>Kiểm tra học kì I </b></i>
<b>Häc k× II</b>
<b> Phần hai: </b>Lịch sử việt nam từ năm 1858 đến năm 1918
<b>Chơng I. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp</b>
<b>từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX</b>
<b>36,37</b> <i><b>24</b></i> Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873
<b>38,39</b> <i><b>25</b></i> Cuộc kháng chiến lan rộng toàn quốc <i>(1873 -1884)</i>
<b>40,41</b> <i><b>26</b></i> Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm
cuối thế kỉ XIX
<b>42</b> <i><b>27</b></i> Khi ngha Yờn Th và phong trào chống Pháp của đồng <sub>bào miền núi cui th k XIX</sub>
<b>43</b> <i><b>28</b></i> Trào lu cải cách Duy Tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
<b>44</b> <i><b>Làm bài tập lịch sử + Hớng dẫn ôn tập</b></i>
<b>45</b> <i><b>Kiểm tra viÕt 1 tiÕt</b></i>
<b>Chơng II. Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918) </b>
<b>46,47</b> <i><b>29</b></i> Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và <sub>những chuyển biến kinh tế, xã hội ở Việt Nam</sub>
<b>48,49</b> <i><b>30</b></i> Phong trào yêu nớc chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến <sub>năm 1918</sub>
<b>50</b> <i><b>Lịch sử địa phơng </b></i>
<b> Cả năm: 37 tuần (52 tiết)</b>
<i><b>- Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b></i>
<i><b> - Học kì II: 18 tuần (34 tiết) </b></i>
<b>Số TT</b>
<b>tiết </b> <b>Bài</b> <b>Tên bài</b>
<b>Học kì I</b>
<b>Phn mt: </b>Lch s th gii hin i t nm 1945 n nay
<b>Chơng I. Liên Xô và các nớc Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>1,2</b> <i><b>1</b></i> Liên Xô và các nớc Đông Âu từ nm 1945 n gia nhng
năm 70 của thế kỉ XX
<b>3</b> <i><b>2</b></i> Liên Xô và các nớc Đông Âu từ giữa những năm 70 đến<sub>đầu những năm 90 của thế kỉ XX</sub>
<b>Chơng II. Các nớc á, Phi, Mỹ- La tinh từ năm 1945 đến nay </b>
4 <i><b>3</b></i> Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và
sự tan rã của hệ thống thuộc địa
<b>5</b> <i><b>4</b></i> C¸c níc châu á
<b>6</b> <i><b>5</b></i> Các nớc Đông Nam á
<b>7</b> <i><b>6</b></i> Các nớc châu Phi
<b>8</b> <i><b>7</b></i> Các nớc Mỹ- La tinh
<b>9</b> <i><b>Kiểm tra viÕt 1 tiÕt</b></i>
<b>Chơng III. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay</b>
<b>10</b> <i><b>8</b></i> Níc MÜ
<b>11</b> <i><b>9</b></i> NhËt Bản
<b>12</b> <i><b>10</b></i> Các nớc Tây Âu
<b>Chng IV. Quan h quc tế từ năm 1945 đến nay</b>
<b>13</b> <i><b>11</b></i> TrËt tù thÕ giíi míi sau chiÕn tranh
<b> Chơng V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật </b>
<b>từ năm 1945 đến nay</b>
<b>14</b> <i><b>12</b></i> Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng<sub>khoa học- kĩ thuật từ sau chiến tranh thế giới thứ hai</sub>
<b>15</b> <i><b>13</b></i> <i><b>Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay.</b></i>
<b>Phần hai. </b>Lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay
<b> Chơng I. Việt Nam trong những năm 1919-1930 </b>
<b>17</b> <i><b>15</b></i> Phong trào cách mạng ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi <sub>thø nhÊt </sub><i><sub>(1919-1926)</sub></i>
<b>18</b> <i><b>KiĨm tra häc k× I </b></i>
<b>Häc k× II</b>
<b>19</b> <i><b>16</b></i> Những hoạt động của Nguyễn <sub>những năm 1919-1925</sub> ái Quốc ở nớc ngoài trong
<b>20,21</b> <i><b>17</b></i> Cách mạng Việt Nam trớc khi Đảng Cộng sản ra đời
<b>Ch¬ng II. ViƯt Nam trong những năm 1930-1939</b>
<b>22</b> <i><b>18</b></i> ng Cng sn Vit Nam ra i
<b>23</b> <i><b>19</b></i> Phong trào cách mạng trong những năm 1930-1935
<b>24</b> <i><b>20</b></i> Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939
<b> </b>
<b> Chơng III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám1945</b>
<b>25</b> <i><b><sub>21</sub></b></i> ViƯt Nam trong nh÷ng năm 1939-1945
<b>26,27</b> <i><b>22</b></i> Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khëi nghÜa th¸ng T¸m <sub>1945</sub>
<b>28</b> <i><b>23</b></i> Tỉng khëi nghÜa th¸ng Tám 1945 và sự thành lập nớc Việt <sub>Nam Dân chđ Céng hoµ</sub>
<b>Chơng IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám </b>
<b>đến toàn quốc kháng chiến </b>
<b>29,30</b> <i><b>24</b></i> Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ <sub>nhân dân </sub><i><sub>(1945-1946)</sub></i>
<b>Chơng V. Việt Nam từ cuối 1946 đến năm 1954 </b>
<b>31,32</b> <i><b>25</b></i> Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống <sub>thực dân Pháp </sub><i><sub>(1946-1950)</sub></i>
<b>33,34</b> <i><b>26</b></i> Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống <sub>thực dân Pháp </sub><i><sub>(1950- 1953)</sub></i>
<b>35,36</b> <i><b>27</b></i> Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lợc <sub>kết thúc </sub><i><sub>(1953-1954)</sub></i>
<b>37</b> <i><b>Kiểm tra viết 1 tiÕt</b></i>
<b>Chơng VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975</b>
<b>38,39</b>
<b>40</b> <i><b>28</b></i>
Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mỹ
và chính quyền Sài Gịn ở miền Nam <i>(1954-1965)</i>
<b>41,42</b>
<b>43</b> <i><b>29</b></i> C¶ níc trùc tiÕp chèng MÜ cøu níc <i>(1965-1973)</i>
<i>(1973-1975)</i>
<b>46</b> <i><b>Lịch sử địa phơng</b></i>
<b>Chơng VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 </b>
<b>47</b> <i><b>31</b></i> Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng Xuân 1975
<b>48</b> <i><b>32</b></i> Xây dựng đất nớc, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc <i>(1976-1985)</i>
<b>49</b> <i><b>33</b></i> Việt Nam trên con đờng đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội <sub>(từ năm 1986 đến năm 2000)</sub>
<b>50</b> <i><b>34</b></i> <i><b>Tổng kết lịch sử Việt Nam</b> từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất </i>
<i>đến năm 2000 và ôn tập</i>.
<b>51</b> <i><b>Kiểm tra học kì II</b></i>
<b>52</b> <i><b>Lịch sử địa phơng </b></i>
<b>Híng dÉn thùc hiƯn </b>
--- Tổng số tiết trong phân phối chơng trình là do Bộ GD&ĐT
quy định tại khung chơng trình, vì vậy giáo viên bộ mơn phải thực
hiện đúng và đủ số tiết dạy theo phân phối chơng trình, khơng đợc tự
ý thay đổi thứ tự tiết dạy, cắt xén hoặc dạy dồn tiết học <i>(kể cả các tiết</i>
<i>ôn tập, kiểm tra, làm bài tập lịch sử, lịch sử địa phơng).</i>
- Các bài học có từ 2 tiết trở lên, giáo viên và tổ, nhóm bộ
mơn cần thống nhất về phân chia nội dung cho mỗi tiết dạy sao cho
hợp lý để trình Hiệu trởng phê duyệt. Khơng để tiết dạy q nhiều nội
dung, hoặc q ít.
- Một số bài kiểm tra 1 tiết, kiểm tra học kì nhng khơng bố trí
tiết ơn tập trong phân phối chơng trình, GV bộ mơn trong q trình
giảng dạy cần chủ động hớng dẫn các nội dung để học sinh để tự ôn
tập.
<i>- Đối với các bài tập lịch sử</i>, giáo viên bộ môn phải chủ động
lựa chọn nội dung và hớng dẫn học sinh làm bài theo nh hớng dẫn tại
phần: B. Những vấn đề cụ thể của môn Lịch sử .
<i>- Về kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh(loại bài</i>
<i>kiểm tra, số lần kiểm tra và cách tính điểm TBm): </i>thực hiện theo
đúng quy định của Quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS, THPT
do Bộ GD&ĐT ban hành.
<b>---Thống kê số tiết LS TG và LS VN </b>
<b>LS Địa phơng trong chơng trình chính khoá</b>
(môn Lịch sử cấp THCS)
Lớp TS tiết chính khoá LS
ĐP Néi dung phÇn LSVN
TS LSTG LSVN
<b>6</b> 35 7 27 1 Tõ nguån gèc-> TK.X
<b>7</b> 70 10 57 3 Từ TK.X->giữa TK.XIX
<b>8</b> 52 35 16 1 Giữa TK.XIX-> đầu TK
XX
<b>9</b> 52 15 35 2 Từ sau CT TG I đến nay
<i><b>Cén</b></i>
<i><b>g</b></i> <b>209</b> <b>67</b> <b>135</b> <b>7</b>