Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi kscl dau nam lop 11 NH 1112 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TI ẾN BỘ
Tổ : Tốn


<b>KIỂM TRA CH</b>

<b>ẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>



<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>MƠN TỐN 11 -THỜI GIAN 90 </b>

<b>PHÚT</b>


<b>Câu 1: (1 điểm)</b>


Tìm tập xác định của hàm số


cos
sin 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : <i>y</i>2sin<i>x</i>3
<b>Câu 3: (1 điểm)</b>


Xác định tính chẳn lẻ của hàm số <i>y</i>2sin2<i>x</i>cos<i>x</i>
<b>Câu 4: 4 điểm)</b>


Giải các phương trình


a.


2sin 3


3


<i>x</i> 


 


 


 


 


b. 2cos x 3cosx 1 02 + + =


c. sin<i>x</i> 3 os<i>c x</i> 2
d. 4sin<i>x</i>2sin 2<i>x</i>0
<b>Câu 5: (1 điểm)</b>


Cho hình vng ABCD tâm O, tìm ảnh của tam giác BOC qua phép quay tâm O góc quay 90o


<b>Câu 6: (2 điểm)</b>


Cho M(2;-3), N(4;6), d: 2x+y -3 = 0


a). Tìm ảnh của 2 điểm M, N qua phép tịnh tiến vectơ<i>v</i>(2; 1) .
b). Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơ<i>v</i>(2; 1) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THPT TI ẾN BỘ ĐỀ 2
Tổ : Tốn


<b>KIỂM TRA CH</b>

<b>ẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>



<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>MƠN TỐN 11 -THỜI GIAN 90 </b>

<b>PHÚT</b>


<b>Câu 1: (1 điểm)</b>


Tìm tập xác định của hàm số


sin
s 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>co x</i>




<b>Caâu 2: (1 điểm)</b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : <i>y</i>3 os<i>c x</i> 2
<b>Caâu 3: (1 điểm)</b>


Xác định tính chẳn lẻ của hàm số <i>y</i>2sin cos<i>x</i> 2<i>x</i>
<b>Câu 4: 4 điểm)</b>



Giải các phương trình
a.


2sin 2


3


<i>x</i> 


 


 


 


 


b. cos x 3cosx 2 02 + + =


c. sin<i>x</i> 3 os<i>c x</i> 2
d. 4 os<i>c x</i>2sin 2<i>x</i>0
<b>Câu 5: (1 điểm)</b>


Cho hình vng ABCD tâm O, tìm ảnh của tam giác COD qua phép quay tâm O góc quay 90o


<b>Câu 6: (2 điểm)</b>


Cho M(1; -1), N(4;-3), d: 2x-3y -1 = 0



a). Tìm ảnh của 2 điểm M, N qua phép tịnh tiến vectơ<i>v</i> ( 2;3).
b). Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơ<i>v</i> ( 2;3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THPT TI ẾN BỘ ĐỀ 1
Tổ : Tốn


<b>KIEÅM TRA CH</b>

<b>ẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>



<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>MƠN TỐN 11 -THỜI GIAN 90 </b>

<b>PHÚT</b>


<b>Câu 1: (1 điểm)</b>


Tìm tập xác định của hàm số


2cos
1 sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : <i>y</i>2 os<i>c x</i> 5
<b>Caâu 3: (1 điểm)</b>



Xác định tính chẳn lẻ của hàm số <i>y</i>2sin 2 cos<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: 4 điểm)</b>


Giải các phương trình
a.


tan 3


4


<i>x</i> 


 


 


 


 


b. cot x 3cot x 4 02 + - =


c. 3 sin<i>x c x</i> os 1
d. 3 s<i>co x</i>2sin 2<i>x</i>0
<b>Câu 5: (1 điểm)</b>


Cho hình vng ABCD tâm O, tìm ảnh của tam giác AOB qua phép quay tâm O góc quay 90o


<b>Câu 6: (2 điểm)</b>



Cho M(2;5), N(4;-3), d: x+5y -3 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×