Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.83 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:... Thứ ... ngày .... tháng 8 năm 2011
<b>KIỂM TRA MƠN TỐN</b>
Thời gian 40 phút
(Khơng kể thời gian giao nhận đề)
Điểm Lời phê của thày, cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
<b>Bài 1: ( 0,5 điểm ). </b>
Trong số thập phân 173, 625 ; chữ số 7 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị . C. Hàng phần trăm.
B. Hàng chục. D. Hàng phần mười.
<b>Bài 2: ( 0,5 điểm). </b>
<i> Chữ số 5 trong số thập phân 68,524 có giá trị là:</i>
A. <sub>1000</sub>5 B. <sub>100</sub>5 C. <sub>10</sub>5
D. 5
<b>Bài 3: (0,5 điểm) .</b>
<i> Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0, 036 tấn = …..…yến là:</i>
A. 360 B. 36 C. 0,36 D. 3,6
<b>Bài 4: (0,5 điểm) Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học </b>
sinh toàn trường. Số học sinh toàn trường là:
A. 800 B. 820 C. 840 D. 860
<b>Bài 5 (0,5 điểm).</b>
<i>Diện tích của hình vng có cạnh 12 cm là :</i>
A. 24 cm2<sub> B. 28 cm</sub>2<sub> C. 144 cm</sub>2<sub> D. 14,4 cm</sub>2
<b>Bài 6 (0,5 điểm).</b>
<i>Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4,351 dm3<sub> = …………cm</sub>3<sub> là</sub></i>
A. 4,351 B. 43,51 C. 4351 D. 435,1
<b>II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)</b>
a. 926,83 + 549,67 = ………
b. 7,284 - 5,596 =……….
c. 21,76 x 2,05 = ……….. …
d. 75,95 : 3,5 =………
<b>Bài 2 (1 điểm) Tính:</b>
a. 7<sub>2</sub> x 4<sub>3</sub> =
……….
……….
b. <sub>12</sub>2 : <sub>7</sub>9 =
……….
……….
c. 3<sub>5</sub> + <sub>7</sub>2 =
………...
………
d. 10<sub>6</sub> - 5<sub>8</sub> =
………...
………
<b>Bài 3 (1, 5 điểm)</b>
Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng 3<sub>4</sub> số học sinh nữ. Hỏi số học
sinh nữ hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
<b>Bài giải</b>
...
...
Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dịp khai giảng
năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%.
Hỏi sau khi giá 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền?
Bài giải
...
...
...
...
...
<b>Bài 4: (2 điểm)</b>
Tính diện tích phần tơ đậm của hình sau
<b>Bài giải</b>
<b>ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>
Mỗi bài khoanh đúng được 0, 5 điểm
Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6
<b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: Tính(1 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 đ</b>
a. 1476,5
b. 1,688
c. 44,608
d. 21,7
<b>Bài 2: Tính (1 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 đ</b>
a. 7<sub>2</sub> x 4<sub>3</sub> = 14<sub>3</sub>
b. <sub>12</sub>2 : <sub>7</sub>9 = <sub>54</sub>7
c. 3<sub>5</sub> + <sub>7</sub>2 = 31<sub>35</sub>
d. 10<sub>6</sub> - 5<sub>8</sub> = 25<sub>24</sub>
<b>Bài 3: (1,5 điểm)</b>
<b>Bài giải</b>
Số học sinh nam là: 0,5 điểm
35 : (4 + 3) x 3 = 15 (học sinh)
Số học sinh nữ là: 0, 5 điểm
35 – 15 = 20 (học sinh)
Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là:
20 – 15 = 5 (học sinh) 0, 5 điểm
Đáp số: 5 học sinh
<b>Bài giải</b>
12% giá của chiếc cặp là: 1 điểm
65000 x 12 : 100 = 7800 (đồng)
Sau khi giảm giá 12% giá của chiếc cặp là:
65000 – 7800 = 57200 (đồng) 0,5 điểm
Đáp số: 57 200 đồng
<b>Bài 5: ( 2 điểm)</b>
<b>Bài giải</b>
Diện tích hình tam giác ABC là: 0, 5 điểm
18 x (5 + 4) : 2 = 81 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác DBC là:
18 x 5 : 2 = 45 (cm2<sub>) 0, 5 điểm</sub>
Diện tích phần tơ đậm của hình là:
81 – 45 = 36 (cm2<sub>) 1 điểm</sub>
Đáp số: 36 cm2
Hãy tả một cây bóng mát mà em thích nhất.
<b>2. Chính tả nghe viết </b>
<b> TRONG LỜI MẸ HÁT</b>
Tuổi thơ chở đầy cổ tích
Dịng sơng lời mẹ ngọt ngào
Đưa con đi cùng đất nước
Chòng chành nhịp võng ca dao.
Con gặp trong lời mẹ hát
“Con gà cục tác lá chanh”.
Thời gian chạy qua tóc mẹ
Một màu trắng đến nơn nao
Lưng mẹ cứ dần còng xuống
Cho con ngày một thêm cao.
Mẹ ơi, trong lời mẹ hát
Có cả cuộc đời hiện ra
Lời ru chắp con đôi cánh
Lớn rồi con sẽ bay xa.
<b>TRƯƠNG NAM HƯƠNG</b>
<b>CÁCH CHẤM ĐIỂM</b>
<b>BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (10 ĐIỂM)</b>
<b>1, Chính tả( 5 điểm)</b>
-Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp, chữ viết đúng mẫu, cỡ chữ được 5
điểm
-Viết sai 2 phụ âm đầu, vần hoặc dấu thanh trừ 1 điểm
-Bài viết bẩn,chữ xấu tùy từng mức độ giáo viên trừ điểm cho phù hợp
<b>2, Tập làm văn ( 5 điểm) </b>
- Bài văn viết khoảng 15 câu trở lên có đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài).
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng nắc lỗi chính tả.