Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi Toan GDTX lop 12 MTCT nam hoc 20112012 cua SoGDDT DakLak

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC MTCT LỚP 12 GDTX- NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<b>Bài 1( 4 điểm)</b>


a/ Biết log2<i>x</i>3<sub>. Tính giá trị gần đúng của biểu thức </sub><i>P</i>31 <i>x x</i>2 <sub>.</sub>
b/ Tính giá trị gần đúng của biểu thức


2012 2 2 2012 2 2 2012 2 2 2012 2 2


2.1 1 2.2 1 2.3 1 2.1007 1


log log log ... log .


2 1 3 2 4 3 1008 1007


<i>Q</i>        


   


Cách giải Kết quả Điểm


a/ ( 2 điểm)


2


log <i>x</i> 3 <i>x</i>8


1


3 2 3



8 1 8 8 73


<i>x</i>  <i>P</i>    0,5


4,1793


<i>P</i> 0,5


b/ ( 2 điểm)


2012 2012 2012 2012


1 3 5 2013


log log log ... log .


3 5 7 2015


<i>Q</i>     1


2012
1
log


2015


<i>Q</i>


1,0002



<i>P</i>


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2( 6 điểm). Tính gần đúng nghiệm của các phương trình </b>
a/ 4<i>x</i>23<i>x</i> 2 5


 <sub>.</sub>


b/ 4sin 2<i>x</i> 3sin2<i>x</i>2<sub> với </sub>00  <i>x</i> 3000<sub> ( làm tròn đến đơn vị của giây)</sub>


Cách giải Kết quả Điểm


a/ ( 3 điểm)


2 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


4<i>x</i>  <i>x</i> 2 2 <i>x</i> <i>x</i> 2 2<i><sub>x</sub></i> 6<i><sub>x</sub></i> 5 0


      


1


1 2


3 9 2 5 3 9 2 5


;



2 2


<i>x</i>    <i>x</i>    0,5x2


Chú ý: Nếu học sinh dùng MTCT viết đúng nghiệm gần đúng
theo quy định thì vẫn cho điểm tối đa ý trên.


1 3,3352


<i>x</i> 


1 0,3352


<i>x</i> 


0,5
0,5


b/ ( 3 điểm)


2 2 2 2


4sin 2<i>x</i> 3sin <i>x</i> 2 8sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3sin <i>x</i>2sin <i>x</i>2cos <i>x</i>


2 2


5sin <i>x</i> 8sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2cos <i>x</i> 0


   



0,5


Nhận thấy cosx = 0 khơng thỏa mãn phương trình , chia hai vế
cho <i>c</i>os2<i>x</i> và đặt t = tanx có phương trình


2


4 6
5
5 8 2 0


4 6
5


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 <sub></sub>





   


 <sub></sub>







0,5


0 0


4 6 4 6


tan 52 12'55'' 180


5 5


<i>t</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>k</i>


0 0


4 6 4 6


tan 17 13'44'' 180


5 5


<i>t</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>k</i>


0,5
0,5


Chú ý: Nếu học sinh dung MTCT cho <i>t</i>11, 2899,<i>t</i>2 0,3101
Dẫn đến <i>x</i>52 12'55''0 <i>k</i>1800<sub>,</sub><i>x</i>17 13'43''0 <i>k</i>1800<sub> và cho </sub>


được nghiệm <i>x</i>52 12'55'';0 <i>x</i>232 12'55''0 ,


0
0
52 12'55''
232 12'55''
<i>x</i>


<i>x</i>



0
0
17 13'44''
197 13'44''
<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0 0
17 13'43''; 197 13'43''


<i>x</i> <i>x</i>


thì cho 1 điểm.


<b>Bài 3( 4 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường trịn (C) có phương trình</b>


2 2 <sub>16</sub> <sub>2</sub> <sub>2012 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <sub> và đường thẳng (d) có phương trình 3x + 4y = 0. Tính gần đúng giá trị </sub>
của


a/ Bán kính đường trịn (C) .


b/ Độ dài dây cung mà đường thẳng (d) chắn trên (C) .


Cách giải Kết quả Điểm


a/ 2 điểm


2 2


8 1 2012 2077


<i>R</i>    1+0,5


45,5741


<i>R</i> 0,5


b/ 2 điểm
Tâm I(8;-1)


,( )

3.8 1.4<sub>2</sub> <sub>2</sub> 4
3 4


<i>d I d</i>   





Độ dài dây cung AB mà (d) chắn trên (C) là


2 2


2 2 2061


<i>AB</i> <i>R</i>  <i>d</i> 


0,5
0,5


0,5


Nếu học sinh viết đúng công thức <i>AB</i>2 <i>R</i>2  <i>d</i>2 nhưmg thay
kết quả gần đúng ở trên vào làm kết quả khơng chính xác thì
cho 0,25 điểm


90,7965


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4 (6 điểm) </b>


a/ Tìm các số thực a, b, c để đồ thị (C) của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ax3<i>bx</i>2<i>cx</i>15 đi qua 3 điểm
A(2;-4), B(5;3), C(-3;6).


b/Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị (H) của hàm số


2 1



( )


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


 <sub> tại điểm có hồnh độ là nghiệm </sub>
dương của phương trình <i>x</i>2 20<i>x</i>12 0 <sub>. Tính giá trị gần đúng của tung độ giao điểm của (d) với </sub>
trục tung.


Cách giải Kết quả Điểm


a/ 3,5 điểm


Do (C) đi qua 3 điểm A(2;-4), B(5;3), C(-3;6) nên tọa độ của ba
điểm này nghiệm phương trình hàm số. Nên có hệ phương trình


8 4 2 19
125 25 5 12


27 9 3 9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


  

   

73
120
227
120
163
20
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>














0,5
0,5x3
0,5x3


b/ 2,5 điểm


2


2 1 5


( ) '( )


2 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


 <sub></sub>


2 <sub>20</sub> <sub>12 0</sub> 10 112



10 112
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
    
 



nghiệm dương của phương trình là <i>x</i>110 112


0,5


0,5
hệ số góc của tiếp tuyến (d) là


2


5
'( 10 112)


8 112


<i>f</i>   


 




21 112


( 10 112)


8 112


<i>f</i>    


 


Tung độ giao điểm của tiếp tuyến trên với trục tung là


 

 



1. ' 1 1


<i>b</i><i>x f x</i> <i>f x</i>


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dung kết quả đó để tính phần sau, viết được công thức


 

 



1. ' 1 1


<i>b</i><i>x f x</i> <i>f x</i> <sub> và cho kết quả khơng chính xác cho 1 đ</sub>


<b>Bài 5( 6 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1;0;1), B(5;1;0) và </b>
C(3;2;1). Tính giá trị gần đúng của



a/ Chu vi và diện tích tam giác ABC.


b/ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>MA MB</i> <sub> khi M di động trên trục x’Ox.</sub>


Cách giải Kết quả Điểm


a/ 4 điểm


4;1; 1 ,

2; 2;0 ,

2; 1; 1



<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>CB</i>  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


18, 6, 8


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


( ) 18 8 6


<i>CV ABC</i> <i>AB BC CA</i>    


0,5
0,5
0,5


( ) 9,5206


<i>CV ABC</i>  <sub>0,5</sub>


2

2


1



( ) . .


2


<i>S ABC</i>  <i>AB AC</i>                <i>AB AC</i>


              <i>AB AC</i>. 10


1


( ) 44 11


2


<i>S ABC</i>  


0,5
0,5
0,5


( ) 3,3166


<i>S ABC</i>  <sub>0,5</sub>


b/ 2 điểm


Gọi M(x;0;0) thuộc trục Ox


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>10</sub> <sub>26</sub> <sub>( )</sub>



<i>MA MB</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>f x</i> 0,5


2 2


1 5


'( ) ; '( ) 0 3


2 2 10 26


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    


   


0,5


( ) (3) 2 5


<i>f x</i> <i>f</i>  <sub> nên </sub>min ( )<i>f x</i> <i>f</i>(3) 2 5 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 6( 4 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với đáy, SB=8cm, SC=15cm, BC=12cm, góc </b>


giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 680<sub>52’. Tính giá trị gần đúng của</sub>


a/ Diện tích của tam giác SBC và ABC.
b/ Thể tích của khối chóp S.ABC.




---HẾT---Cách giải Kết quả Điểm


Hình vẽ: 0,5 điểm


A B


C
S


H


0,5


a/ 2 điểm
Ta có


35


2 2


<i>SB SC BC</i>


<i>p</i>   



 

 

35 19 5 11. . .
2 2 2 2


<i>SBC</i>


<i>S</i>  <i>p p SB p SC p BC</i>    0,5


2


47,8115


<i>SBC</i>


<i>S</i>  <i>cm</i> 0,5


Do SA vng góc với (ABC) và góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABC) bằng 680<sub>52’ nên</sub>


0


. os68 52'


<i>ABC</i> <i>SBC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>c</i> 0,5


2


17,2379



<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>cm</i> 0,5


b/ 1,5 điểm


Gọi SH là đường cao của tam giác SBC. Khi đó, ta có:
2<i>S<sub>SBC</sub></i>


<i>SH</i>


<i>BC</i>




.
Do đó


0


2


.sin 68 52'


<i>SBC</i>


<i>S</i>
<i>SA</i>



<i>BC</i>




Vậy


2 0


1 1


. sin137 44'


3 3


<i>SBC</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>


<i>BC</i>


 


0,5


0,5


</div>


<!--links-->

×