Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>NĂM HỌC 2012- 2013</b>
(<b>Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao nhận đề)</b>
<b>PHẦN THỨ NHẤT- MÔN TIẾNG VIỆT:</b>
<b>PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC:</b>
<b>A. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 điểm)</b>
<b>B. ĐỌC HIỂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI (5 điểm) </b>
A. Tả cây gạo. B. Tả chim. C. Tả cả cây gạo và chim.
A. Vào mùa hoa. B. Vào 2 mùa kế tiếp nhau. C. Vào mùa xuân.
Câu 3. Bài văn tả cây gạo khi hết mùa hoa có dáng vẻ như thế nào?
A. Vẻ xanh mát. B. Vẻ xanh mát, chầm tư. C. Chầm tư.
A. 1 hình ảnh B. 2 hình ảnh. C. 3 hình ảnh.
Điểm: T.Việt Điểm: Toán
Đọc Viết
... TBC ...
...
A. Cả cây gạo, chim chóc
và con đị đều được nhân
hóa.
B. Chỉ có cây gạo và chim
chóc được nhân hóa.
C. Chỉ có cây gạo được
nhân hóa.
<b>PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT)- 15 PHÚT:</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)</b>
<b>A. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 ĐIỂM)</b>
- Đọc thông một đoạn (Bài) trong các bài tập đọc ( Phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 70 tiếng
/ 1 phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ); Trả lời đúng các câu hỏi liên quan
đến nội dung bài( Ghi5 điểm)
- Đọc bài chưa đạt tốc độ quy định, chưa ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm
... Tùy mức độ sai sót ( trừ từng thang điểm 0,5 điểm trở lên).
<b>B. ĐỌC HIỂU (5 ĐIỂM)</b>
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án A C B B A
Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
<b>PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT CHÍNH TẢ: (10 ĐIỂM)</b>
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 6 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng quy định), trừ 0,5 điểm
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn,… bị trừ 1 điểm toàn bài
<b> </b><i><b>* Lưu ý:</b> </i>
<i><b>- Giáo viên cần xem kĩ đề và hướng dẫn chấm Bài khảo sát chất lượng đầu năm theo </b></i>
<i><b>chuẩn kiến thức kĩ năng môn học; theo Thông tư 32/TT-BGD&ĐT về việc đánh giá chất </b></i>
<i><b>lượng HSTH. Nếu có gì vướng mắc cần đề nghị BGH chỉnh sửa ngay trước khi in, phát bài </b></i>
<i><b>cho học sinh làm. Trân trọng cảm ơn!</b></i>
<i><b>(Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đặt trước phương án đúng)</b></i>
<b>Câu 1</b>: Số liền sau của 54829 là:
A. 54839 B. 54819 C. 54828 D. 54830
<b>Câu 2</b>: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
<b>Câu 3</b>: Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:
A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050
<b>Câu 4</b>: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là:
A. 709 B. 790 C. 7090 D. 79
<b>Câu 5</b>: Cho 3m 5cm = ………cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 305 B. 350 C. 530 D. 503
<b>Câu 6</b>: Đặt tính rồi tính:
a) 16427 + 8109 b) 93680 - 7245
<b>Câu 7</b>: Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Hãy tính
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.
...
...
...
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD.
...
...
<b>Câu 8</b>: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 100 lít nước. Hỏi trong 9
phút vịi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong
mỗi phút đều như nhau).
<b>Bài giải:</b>
...
...
...
...
...
...
B
A
3cm
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>PHẦN 1: (2,5 điểm) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5
<b>Đáp án</b> D C A C A
<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>PHẦN II: (7,5 điểm) TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN</b>
Câu 1: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1điểm.
a) 24536
b) 86435
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (0,25 điểm)
(5 + 3) x 2 = 16 (cm) (0,75 điểm)
b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: (0,25điểm)
5 x 3 = 15 (cm2<sub>) (0,75 điểm)</sub>
Đáp số: a/ 16cm (0,5 điểm)
b/ 15cm2
Câu 3: (3điểm)
- Nêu đúng lời giải và phép tính tìm số lít nước mỗi phút vịi nước chảy vào bể
được 1,25 điểm
- Nêu đúng lời giải và phép tính tìm số lít nước chảy vào bể trong 9 phút được 1,25
điểm
- Nêu đáp số đúng được 0,5 điểm
Bài giải:
Một phút chảy vào bể được số lít nước là:
100 : 4 = 25 (lít)
Trong 9 phút vòi nước chảy vào bể được số lít nước là:
25 x 9 = 225 (lít)
Đáp số: 225 lít
<i><b>* Lưu ý:</b> </i>
<i><b>- Giáo viên cần xem kĩ đề và hướng dẫn chấm Bài khảo sát chất lượng đầu năm theo </b></i>
<i><b>chuẩn kiến thức kĩ năng môn học; theo Thông tư 32/TT-BGD&ĐT về việc đánh giá chất </b></i>
<i><b>lượng HSTH. Nếu có gì vướng mắc cần đề nghị BGH chỉnh sửa ngay trước khi in, phát bài </b></i>
<i><b>cho học sinh làm. Trân trọng cảm ơn!</b></i>