Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE SO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.77 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số</b>


<b>5</b>


<b>Tr</b>


<b> êng THCS ¢n Giang §Ị thi KS HSG Môn Toán 7</b>
<b>Thời gian : 150 phót</b>


<b>Bài 1: Rút gọn biểu thức:</b>


7 3 3 2 3 4 4 4 3 3 2 2


2


5 2 5 5 4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 .9 6 3.6 3 5 .20 (5 5 ) 3 39


) ; ) ; ) ; ) ; ) (2,5 0, 7) ; )


6 .8 13 25 .4 125 <sub>7</sub> <sub>91</sub>


<i>a</i> <i>b</i>   <i>c</i> <i>d</i>  <i>e</i>  <i>f</i> 


 <sub></sub>


<b>B</b>


<b> à i 2 </b>:<b>TÝnh </b>a, 2 3 4 2004 2005



1 1 1 1 1 1


...


3 3 3 3 3 3


<i>A</i>      



b, A = 1 + 5 + 52<sub> + 5</sub>3 <sub>+ 5</sub>4 <sub>+…+ 5</sub>49 <sub>+ 5</sub>50<sub> </sub>


c, A = 2100<sub> - 2</sub>99<sub> + 2</sub>98<sub> - 2</sub>97<sub> +…+ 2</sub>2<sub> - 2</sub>


<b>B</b>


<b> à i 3: T×m x </b>


5 2 2 13 3 5


) ; )


6 5 3 20 5 8


<i>a x</i>   <sub></sub> <sub></sub> <i>b</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>


    <sub> </sub>


2 3 4 11 5


)1 ; ) 0, 25



5 7 5 12 6


<i>c</i>  <i>x</i>  <i>d</i>   <i>x</i> 


<b>Bµi 4</b>: Tìm x,y biết


a, x + (x + 1) + ( x + 2) + …+ (x + 2003) = 2004 b,
1
10


<i>x</i>


 1


11


<i>x</i>


 1


12


<i>x</i>
=


1 1


13 14



<i>x</i> <i>x</i>




c,


3 2 2 5


: 1 5 2


2 <i>x</i> 3 3 3


 


  


 


  <sub> d. </sub>3<i>x</i> 4  3<i>y</i>5 0
<b>Bài 5:Tìm x, y biết : </b>


a) 3 5


<i>x</i> <i>y</i>




và x + y = 16 b) 7x = 3y và x – y = – 16.
d.



1 60


15 1


<i>x</i>


<i>x</i>


 




  <sub> e. </sub>


2 1 3 2 2 3 1


5 7 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


   


 


<b>Bài 6: Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng của bốn </b>
lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỉ lệ với 0,8; 0,9; 1; 1,1 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A
là 5 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng



<b>Bài 7 : a.Cho hàm số y = f(x) = 3x</b>2<sub> + 1 . Tính f (</sub>


1


2<sub>) ; f (1) ; f (3) </sub>


b. Viết công thức hàm số y = f(x), biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = 12
<b>Bài 8: Cho tam giác ABC. vẽ phía ngồi các tam giác ABC </b>


các tam giác vuông tại A là ABD, ACE có AB = AD, AC = AE.
Kẽ AH  BC, DM  AH, EN  AH. Chứng minh rằng:


a) DM = AH


b) EN = AH. Có nhận xét gì về DM và EN
c) Gọi O là giao điểm của AN và DE.


Chứng minh rằng O là trung điểm của DE
<b>Bài 9 : Cho hình vẽ sau</b>


biết A 140 ,B 70 ,C 150  0   0   0<b><sub>. </sub></b>
Chứng minh rằng Ax // Cy


<b>HẾT ./.</b>


1500


700
1400



y
x


C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×