Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi khao sat mon Toan 8 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD & ĐT Bá thớc
<b>Trờng PTCS L©m Trêng</b>
<b> </b>


<b>đề thi khảo sát chất lợng đầu năm</b>
<b>Mơn Tốn lớp 8 </b>–<b> Năm học 2012- 2013</b>


<i><b>(Thêi gian lµm bµi 45 phót )</b></i>
<b>I Trắc nghiệm</b> ( 4, 0 điểm )


Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
<b>Cõu 1.Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x</b>2<sub>y là:</sub>


A. - 2xy2 <sub> B. x</sub>2<sub> y</sub> <sub> C. - 2x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> D. 0x</sub>2<sub>y</sub>
<b>C©u 2. Đơn thức </b>


3 4 5
1


3<i>x y z</i> <sub> có bậc là: </sub>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 12


<b>Câu 3. Kết quả đúng của phép tính </b>
3 1
4 3 <sub> là: </sub>
A.
5
12

B.


5


12<sub> C. -2 D. 2</sub>
<b>Câu 4</b><i><b> .</b></i> Cho a, b, c là các đường thẳng.phân biệt. Nếu a c và b c thì:


A. a cắt b B. a b C. a // b D. <i>a b</i>
<b>Câu 5. Từ tỉ lệ thức </b>


a c


b d <sub> với a, b, c, d khác 0 ta suy ra tỉ lệ thức:</sub>
A. <i>d</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




B. <i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




C. <i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>d</i>





D. <i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





.C©u 6. Tam giác ABC vuông tại A biết AB = 18cm, AC=24cm, chu vi tam giác ABC là:


A. 80cm B. 92cm C. 72cm D. 82cm
<b>C©u 7.Bé ba đoạn thẳng nào sau đây </b><i>không là </i>3 cạnh của một tam giác:


A. 3 cm; 4 cm; 5 cm B. 6 cm; 9 cm; 12 cm
D. 5 cm; 8 cm; 10 cm C. 2cm; 4 cm; 6 cm


<b>Câu 8. Biết </b> 
x y


7 3<sub> và x + y = 110. Ta tìm được x và y là:</sub>


A. x = 65 và y = 45; B. x = 77 và y = 33; C. x = 80 và y = 30; D . x = <sub>77 và y =</sub> <sub>33</sub>
<b>II Tự luận</b> ( 6,0 điểm )


<b>Bài 1 ( 3,0 điểm ) Cho các đa thức: </b>


3 2



3


( ) 5 2 1


2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 




3 2


3
( ) 5 7


2


<i>Q x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>
a. TÝnh P(x)+Q(x); P(x)-Q(x).


b. Chøng tá rằng đa thức M(x) không có nghiệm.


<b>Bài 2 ( 3,0 điểm ). Cho tam giác ABC vuông tại A cã AB = 4 cm, AC = 3 cm.</b>
a. TÝnh BC


b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 1 cm, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho
AD = AB. Chứng minh rằng <i>BEC</i><i>DEC</i>


c. Chøng minh r»ng DE ®i qua trung ®iĨm cđa c¹nh BC.


... hÕt...


Hớng dẫn chấm thi khảo sát chất lợng đầu năm toán 8
<b>I </b>–<b> Trắc nghiệm</b> ( 2,0 điểm ) Mỗi câu đúng đợc 0, 25 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II </b><b> Tự luận</b> ( 8,0 điểm )
<b>Bài 1( 2,0 ®iÓm )</b>


a) P(x)+Q(x)=x2<sub>+8. ( 1,0 ®iĨm )</sub>
P(x)-Q(x)=-3x3<sub>+3x</sub>2<sub>-10x-6 ( 1,0 ®iĨm );</sub>
b) Ta cã M (x) =


2 <sub>8 0</sub>


<i>x</i>   <sub> với mọi x do đó M(x) khơng có nghiệm. ( 1,0 điểm )</sub>
<b>Bài 2 ( 3,0 điểm )</b>


Vẽ hình và ghi GT + KL đúng ( 0,5 điểm )
a) Tính đợc BC = 5 cm ( 1,0 điểm )


b) Chứng minh đợc <i>BEC</i><i>DEC</i> ( 1,0 điểm )


c) Chỉ ra đợc điểm E là trọng tâm của tam giác BCD suy ra DE thuộc đừơng trung tuyến kẻ từ
đỉnh D của tam giác BCD suy ra DE đi qua trung điểm của cạnh BC. ( 0,5 điểm )


</div>

<!--links-->

×