Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Ngu van 8 Hoc Ki I co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm ( 3,0 ®iĨm)</b>


Dùng bút mực khoanh trịn vào chữ cái in hoa đầu dòng phơng án trả lời đúng nhất đối
với các bài tập sau


<b>Bài tập 1 (0,5 điểm): Câu "Mày định nói cho cha mày nghe đấy à" (Tắt đèn - Ngụ Tt</b>
T) cú phi cõu nghi vn khụng?


A. Là câu nghi vấn B.Không phải là câu nghi vấn


<b>Bài tập 2 (0,5 điểm):Câu nghi vấn "Ai dám bảo thảo mộc tự nhiên không có tình mẫu</b>
<i>tử" có chức năng gì?</i>


A. hi B. khng nh


C. Để bộc lộ cảm xúc D. Để cầu khiến


<b>Bài tập 3 (0,5 điểm): Câu "Thôi im cái điệu ma dầm sùi sụt ấy đi"( Dế Mèn phiêu lu</b>
kí- Tô Hoài) là kiểu câu nào?


A . Câu cảm thán B. Câu cầu khiến


C. Cõu trn thut C. Câu phủ định


<b>Bài tập 4 (0,5 điểm): Câu "Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng hạc vàng, không ai không</b>
<i>từng ăn trong Tết trung thu, ăn nó nh ăn cả mùa thu vào lịng vào dạ."(Quả thơm-Băng</i>
Sơn) Có phải là câu phủ định không?


A. Là câu phủ định B. Không phải là câu phủ định
<b>Bài tập 5 (0,5 điểm): Bài thơ "Quê hơng" đợc Tế Hanh viết trong thời gian nào?</b>


A. Từ trớc năm 1945 B. Từ năm 1945 - 1954


C. Từ năm 1954 - 1975 C. Sau năm 1975


<b>Bi tập 6 (0,5 điểm): Trong câu thơ "Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ"(Quê </b>
h-ơng - Tế Hanh) tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ chính nào?


A. So sánh B. Nhân hoá


C. ẩn dụ D. Hoán dụ


<b>Phần 2: Tự luận ( 7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1( 2,0 điểm): </b>


a. Chép lại theo trí nhớ phần dịch bài thơ <i>"Ngắm trăng" (Vọng nguyệt) của Chủ</i>
tịch Hồ Chí Minh (1điểm)


...
...
...
...
...


b. Nờu hiểu biết của em về hoàn cảnh sáng tác của bài thơ trên. (1điểm)
( Viết ngắn gọn trong 6 đến 8 dũng t giy thi)


...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
Câu 2 ( 5,0 điểm) Bài"Hich tớng sĩ" của Trần Quốc Tuấn phản ánh tinh thần yêu nớc
nồng nàn của dân tộc ta trong cuộc khánh chiến chống ngoại xâm, thể hiện qua lòng
căm thù giặc, ý chí quyết chiến quyết thắng kẻ thù xâm lợc" (Sách Ngữ văn 8 tập II)


Em hóy vit bi gii thiệu về tác giả, hoàn cảnh ra đời, giá trịn nội dung t tởng
của bài Hich tớng sĩ theo gợi ý ca nhn xột trờn.


<i>(Hết)</i>
<b>Đáp án chấm </b>
<b>Phần 1: Trắc nghiƯm (3,0 ®iĨm) </b>


<i><b>* u cầu: Khoanh trịn đúng chữ cái in hoa đầu nội dung trả lời đúng nhất của mỗi bài</b></i>
tập.


C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 Câu 5 Câu 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>* Cho điểm: </i>


- Thực hiện đúng yêu cầu ở từng bài tập: 0,5 điểm; sai 0 điểm.


- Trong từng bài tập nếu vừa xác định đúng vừa xác định sai thì khơng cho im.
<b>Phn 2: T lun (7,0 im)</b>


<b>Câu 1 ( 2,0 điểm)</b>



<i><b>*Yêu cầu: - Chép chính xác bài thơ " Ngắm Trăng" (Dịch thơ).</b></i>
<i>Trong tù không rợu cũng không hoa,</i>


<i>Cnh p ờm nay khó hững hờ;</i>
<i>Ngời ngắm trăng soi ngồi cửa sổ,</i>
<i>Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.</i>
- Nêu hoàn cảnh sáng tác


Tháng 8 năm 1942 Hồ Chí Minh từ Pác Bó (Cao Bằng) bí mật sang Trung Quốc để
tranh thủ sự viện trợ quốc tế cho cách mạng Việt Nam. Khi đến gần thị trấn Túc Vinh
thì Ngời bị chính quyền địa phơng bắt giữ, rồi giải tới giải lui gần 30 nhà giam của 13
huyện thuộc tỉnh Quảng Tây, bị đày đoạ cực khổ hơn 1 năm trời. Trong những ngày đó,
Ngời đã viết Nhật kí trong tù, gồm 133 bài thơ chữ Hán, trong đó có bài thơ Ngắm
<i><b>trăng (Vọng nguyệt)</b></i>


<i><b>* Cho ®iĨm:</b></i>


- Chép bài thơ: 1 điểm (sai 2 từ hoặc thiếu hẳn một câu trừ 0,25 điểm, trừ đến hết
số điểm)


- Nêu hoàn cảnh sáng tác: 1 điểm (Nêu đúng song cha đầy đủ 0,5 điểm; nêu vừa
thiếu vừa sai 0 im)


<b>Câu 2 ( 5,0 điểm)</b>
<b>1.Mở bài:(0,5 điểm)</b>


<i>* Yờu cầu: Giới thiệu đợc tác phẩm Hich tớng sĩ và nêu đợc luận điểm " Hịch tớng sĩ "</i>
đã phản ánh tinh thần yêu nớc nồng nàn của dân tộc ta trong cuc khỏng chin chng
ngoi xõm.



<i>* Cho điểm:</i>


- Điểm 0,5 : Thực hiện tốt yêu cầu
- Điểm 0,25: Có mở bài ,song còn vụng
- Điểm 0 : Thiếu hoặc sai hoàn toàn
<b>2. Thân bài: (4,0 điểm)</b>


<i>* Yêu cầu</i>


- Giới thiệu về tác giả nhấn mạnh 4 ý;


+ Trn Quc Tuấn (1231-1300) tớc Hng Đạo Vong là một danh tớng kiệt
xuất đời Trần.


+ Là ngời có phẩm chất cao đẹp, có lịng u nớc sâu sắc.
+ Là ngời có tài nng vn vừ song ton.


+ Là ngời có công lớn trong cuộc kháng chiến chống giặc Mông- Nguyên
lần thứ hai (1285) và lần thứ ba (1288).


- Hon cảnh ra đời: Đợc viết vào trớc trận kháng chiến chống quân
Mông-Nguyên lần thứ hai(1285). Giặc cậy thế mạnh ngang ngợc hống hách. Ta sôi sục căm
thù quyết tâm chiến đấu, nhng trong hàng ngũ tớng sĩ có ngời dao động, có t tởng cầu
hoà. Bài Hịch nêu cao tinh thần quyết chiến quyết thắng , đánh bại t tởng dao động,
bàng quang, khích lệ tớng sĩ sẵn sàng chiến đấu chống giặc. Đó là biểu hiện cao của
lịng u nớc trong hồn cnh lỳc by gi.


- Nội dung: Bài Hịch thể hiện tinh thần yêu nớc nồng nàn của Trần Quốc Tuấn và
cũng là của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống ngoại xâm. Thể hiện ở:



+ Lòng căm thù giặc sâu sắc ( phân tích, lấy dẫn chứng minh hoạ)


+ thái độ lo lắng, ý thức trách nhiệm trớc vận mệnh tổ quốc đang bị lâm
nguy (phân tích, lấy dẫn chứng minh hoạ).


+ Phê phán thói cầu an hởng lạc; xác định ý chí quyết thắng( phân tích,
lấy dẫn chứng minh hoạ).


<i>* Cho ®iĨm:</i>


- Điểm 3,25 - 4,0: Thực hiện tốt, đầy đủ cả 3 yêu cầu.


- Điểm 2,25 - 3,0: Thực hiện khá tốt các yêu cầu song có ý còn sơ sài.
- Điểm 1,25 - 2,0: Thực hiện đợc một yêu cầu cơ bản, đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Kết bài:( 0,5 điểm)</b>


<i>* Yờu cu: Khng nh giỏ tr t tởng của bài Hịch, liên hệ bản thân.</i>
<i>* Cho im theo cỏc mc</i>


- Điểm 0,5: Thực hiện tốt yêu cÇu.


</div>

<!--links-->

×