Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

TOAN BUOI 2LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.07 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>


<b>Luyện : Bổ sung về giải toán</b>
I.Mục tiêu:


- Cng c cho hc sinh rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,u mơn tốn.


II Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1.<i><b> Tổ chức</b><b> </b></i>


<b>2.Dạy bài mới:</b>


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b) Bài tập


Bài 1:
Tóm tắt:.


<b>12 ngời : 4 ngày</b>
<b>16 ngời : ...ngày?</b>


Bài 2:


Gv nêu yêu cầu bài tập



-Gv hng dn hs gii bi toỏn bằng 2 cách.
(Cách tìm tỷ sốvà cách rút về đơn v)
Gv cha bi ,nhn xột.


Bài 3:


-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.


Gv nhận xét, chốt lời giải


<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm nháp - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhËn xÐt,bỉ sung


-12 ngời làm xong một cơng việc
trong 4 ngày .Hỏi 16 ngời làm xong
cơng việc đó trong bao nhiêu ngày?
Bài giải


1 ngời làm xong cơng việc đó trong
thời gian là:


4 x 12 = 48 (ngày)


-16 ngời làm xong cơng việc đó
trong thời gian là:


48 : 16 = 3(ngµy)


Đáp số: 3 ngày
- Hs đọc yêu cầu bài tập, học sinh
làm vở -Chữa bài,nhận xét.


Một ngời đi xe lửa từ A đến B mất
4giờ ,mỗi giờ xe lửa đi đợc 25
km.Nếu ngời đó đi ơ tơ từ A đến B
sẽ mất mấy giờ ,biết rằng mỗi giờ ô
tô đi đợc 50 km?


-Hs đọc yêu cầu bài tập và làm vở
- Hs chữa bài trên bảng phụ, nhận
xét, bổ sung


-Một đội công nhân có 63 ngời
nhận sửa xong một quãng đờng
trong 11 ngày .Hỏi muốn làm xong
quãng đơừng đó trong 7 ngày thì cần
thêm bao nhiêu ngời nữa? (mức làm
ca mi ngi nh nhau)


<b>Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I.Mục tiªu:


- Củng cố cho học sinh rèn kỹ năng tìm thành phần cha biết của phép tính,giải bài tốn
liên quan đến quan hệ tỷ lệ, tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


-Gi¸o dơc cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1.<i><b> Tổ chức</b><b> </b></i>


<b>2.Dạy bài mới:</b>


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b) Bài tập


*Hot ng 1:
Bi 1: Tỡm x:


-Gv nêu yêu cầu bài tập
-Gv nhận xét.


*Hot ng 2: Gii toỏn
Bi 2:



Gv nêu yêu cầu bài tập


-Gv hớng dẫn hs giải bài toán .


Gv chữa bài ,nhận xét.
Bài 3:


-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.


Gv nhận xét, chốt lời giải
<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung


X + 4
5 =


3


2 ; x
3
2 =



11
4
25


3 - x =
5
6


Hs đọc yêu cầu bài tập, học sinh làm vở
-Chữa bài,nhận xét.


Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 ngời ăn
trong 18 ngày.Nay có 80 ngời đợc chuyển
đi nơi khác . Hỏi số gạo đó đủ cho những
ngời cịn lại ăn trong bao nhiêu ngày?
-Hs đọc yêu cầu bài tập v lm v


- Hs chữa bài trên bảng phụ, nhận xÐt, bỉ
sung.


Một sân vận động hình chữ nhật có chu
vi là 400 m, chiều dài bằng 3


2 chiều
rộng.Tính chiều dài,chiều rộng của sân
vận động


<b>Thø 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>



<b> íng dÉn häc to¸n</b>


<b>Luyện bảng đơn vị đo khối lợng</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo khối lợng và bảng đơn vị đo khối lợng .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê tốn học,u mơn tốn.


II. §å dïng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.


III.Cỏc hot ng dy hc :


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1.<i><b> Tổ chức</b><b> </b></i>


<b>2.Dạy bài mới:</b>


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:i cỏc n v o


Bài 1:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.



-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S


-Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhËn xÐt,bæ sung


a) 21 yÕn = ...kg; 320kg = ..yÕn
130t¹ = ....kg ; 4600kg =..t¹


44 tÊn = ....kg ; 19000kg =...tÊn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gv chữa bài ,nhận xét.


Hot ng 2: Gii toỏn
Bi 3:


-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.


Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>


- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ



-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.


a)2 kg 60 g = 260g
7030 kg > 7 tấn 3 kg
21 kg 65 g < 21 kg 605 g
-HS đọc yêu cầu bài tập.


-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Một cửa hàng có 2 tấn đờng .Ngày đầu
bán đợc 400kg .ngày thứ hai bán đợc số
đờng bằng 3


5 số đờng bán đợc trong
ngày đầu.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
kg đờng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> íng dÉn häc to¸n</b>


<b>Luyện bảng đơn vị đo độ dài</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo đọ dài và bảng đơn vị đo độ dài .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê tốn học,u mơn tốn.


II. Đồ dùng dạy học:



-
Gv:
Hệ


thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.


III.Cỏc hot ng dạy học


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1.<i><b> Tổ chức</b><b> </b></i>


<b>2.Dạy bài mới:</b>


Hs hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:i cỏc n v o


Bài 1:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.


-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Điền dấu > < =


Gv chữa bài ,nhận xét.
Hoạt động 2: Giải tốn



Bµi 3:


-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.


Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải


<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung


a) 28 cm = ...mm; 720km = ..dam
105dm = ....cm ; 4500m =..hm
3120 m = ....m ; 18000 m =....km
15 km = ...m


-Hs c yờu cu bi tp.


-Hs làm bài vào bảng phơ,nhËn xÐt,bỉ
sung.


a)2 km 50 g ... 2600m
10m 6dm....16 dm
b) 1


5 km...250 m



12 7


100 ...12m 7cm
HS đọc yêu cầu bài tập.


-Hs lµm bµi vµo vở,chữa bài ,nhận xét.
Núi Phan -xi -păng(ở Việt Nam) cao 3km
143m .Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn
núi Phan -xi păng 5705 m. Hỏi núi Ê-vơ
rét cao bao nhiêu mÐt?



<b>Thø 4 ngµy 13 tháng 10 năm 2010</b>


<b>H</b>


<b> ớng dẫn học to¸n</b>


<b>Luyện bảng đơn vị đo diện tích </b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích và bảng đơn vị đo diện tích .


-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích và giải các
bài tốn liờn quan.


-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.


- Hs:SGk-vở ,nháp,bảng tay


III.Cỏc hot ng dy hc :


<b>Hot ng ca thầy Hoạt động của trò</b>
<i>.</i>


<i><b> Tỉ chøc</b><b> </b></i>
<b>2.D¹y bài mới:</b>


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:Đổi đơn vị đo diện tích
Bài 1:Viết các số đo dới dạng số đo có
đơn vị là mét vng(theo mẫu):


4 m2<sub>26 dm</sub>2<sub>= 4 m</sub>2<sub> +</sub> 26


100 m2= 4
26
100
m2


-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.


-Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.



-Hs làm bảng tay.2 hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung


a)9m2<sub>15 dm</sub>2<sub> ; 21m</sub>2 <sub>8dm</sub>2<sub> ; ;73 dm</sub>2




-Hs đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Gv chữa bài ,nhËn xÐt.


Hoạt động 2: Giải tốn
Bài 3:


-Gv nªu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.


Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>


- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


a)38 m2<sub>25 dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2<sub>.</sub>


15 dm2 =. <sub>...cm</sub>2<sub> </sub>


10 cm2<sub> 6 mm</sub>2<sub> = ... mm</sub>2



b) 198 cm2<sub> = .... dm</sub>2<sub> ... cm</sub>2


2080 dm2<sub> = ...m</sub>2<sub> ... dm</sub>2


3107 mm2 <sub>= .... cm</sub>2


.... mm2


HS đọc yêu cầu bài tập.


-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Hồ La- đơ- ga (Châu Âu) có diện tích
1830 000 ha, hồ Ca-xti (Châu á) có diện
tích 371 000 km2.<sub>. Hỏi hồ nào có din </sub>


tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô
-mét vuông?


<b>Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> íng dÉn häc to¸n</b>
<b>Lun tËp-- HÐc -ta</b>
I.Mơc tiªu:


- Củng cố cho học sinh tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.Quan hệ
giữa héc -ta và mét vuông .


-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài toán liên quan.


-Giáo dục cho học sinh say mê toán hc,yờu mụn toỏn.


II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.


<b>Hot ng ca thy Hoạt động của trị</b>
<i>.</i>


<i><b> Tỉ chøc</b><b> </b></i>
2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:i cỏc n v o


Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.


-Gv nhận xét,bổ sung.


Bài 2: Điền dấu > < =


Gv chữa bài ,nhận xét.


Hot ng 2: Gii toỏn
Bi 3:



-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.


Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải


Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng líp.
-Hs nhËn xÐt,bỉ sung


a) 7 ha =...m2


13 km 2= ....<sub>ha</sub>


50 000 m 2<sub> =...ha </sub>


34 000 ha =.... km 2


1


10 ha = ...m2. ;
1


10 km2=...ha
-Hs đọc yêu cầu bi tp.


-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.



a)910 ha....91 km2<sub>. </sub>


81 ha ...810 000 m2<sub>.</sub>


b) 3


5 km2 ....50 ha
1


2 km2...60ha


HS đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xÐt giê


250m,chiÒu réng b»ng 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thø 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> íng dÉn häc to¸n</b>


<b>Luyện bảng đơn vị đo diện tích(tiếp)</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích và bảng đơn vị đo diện tích .



-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích và giải các
bi toỏn liờn quan.


-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp,bảng tay.


III.Cỏc hot ng dy hc


<b>Hot ng của thầy Hoạt động của trị</b>
<i>.</i>


<i><b> Tỉ chøc</b><b> </b></i>
2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tËp:


*hoạt động 1:Đổi các số đo diện tích.
Bài 1:Viết số đo sau dới dạng số đo có
đơn vị là đề-xi -mét vuông:


7 dm2<sub> 25 cm</sub>2<sub>= 7 dm</sub>2 <sub>+ </sub> 25


100 dm2 =7
25


100 dm2



-Gv nªu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Gv chữa bài ,nhận xét.


Hot ng 2: Gii toỏn


Bài 3:


-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.


Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>


- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm b¶ng líp.
-Hs nhËn xÐt,bỉ sung


a)7 dm2 <sub> 25 cm</sub>2<sub> ; 33 cm</sub>2 <sub> ;105dm</sub>2<sub> 7cm</sub>2





-Hs đọc yêu cầu bài tập.


-Hs lµm bµi vµo b¶ng phơ,nhËn xÐt,bỉ
sung.


a)8 m2<sub> = ...dm</sub>2<sub>.</sub>


15 hm2 =. <sub>....dam</sub>2<sub> </sub>


10 cm2<sub> = ... mm</sub>2


b) 210 cm2<sub> = .... dm</sub>2<sub> ... cm</sub>2


3070 dm2<sub> = ...m</sub>2<sub> ... dm</sub>2


4109 mm2 <sub>= .... cm</sub>2


... mm2


HS đọc yêu cầu bài tập.


-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ
lệ1: 1000 là hình chữ nhật với chiều dài
6cm, chiều rộng 4cm.Tính diện tích mảnh
đất đó với đơn vị đo là mét vng?


<b>Thø 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>



<b> ớng dẫn học toán</b>
<b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh các phép tính về phân số .
-Rèn kĩ năng về giải các bài toán có lời văn.


-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hot động của thầy Hoạt động ca trũ</b>
1.<i><b> T chc</b><b> </b></i>


<b>2.Dạy bài mới:</b>


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:


Bi 1:Vit cỏc phân số sau theo thứ tự từ
lớn đến bé.


-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Tính:



Gv chữa bài ,nhận xét.


Hot ng 2: Gii toỏn


Bài 3:


-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.


Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>


- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm nháp ,lớp làm bảng lớn.
-Hs nhận xét,bổ sung


a) 7
8 ;


7
11 ;


7


10 ;


7
9 ;


7
15
b) 2


3 ;
5
6 ;


7
9 ;


5
15
(đa về phân số có cùng mẫu số )
-Hs đọc yờu cu bi tp.


-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.


a) 1
5 +


7


8 +


5
16
b) 5


3 -
1
3 -


1
6
c) 4


7 x
7


12 x
5
8
HS đọc yêu cu bi tp.


-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
-Biết 3


5 diện tích rồng nhân của một xã
là 6 ha.Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó
bằng bao nhiờu một vuụng?


Đáp số : 3600 m2


<b>Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>


<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
<b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh các phép tính về phân số ,rút gọn phân số.
-Rèn kĩ năng về giải các bài toán có lời văn.


-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.


III.Cỏc hot ng dạy học :


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1.<i><b> Tổ chức</b><b> </b></i>


2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:


Bài 1: Rút gọn phân số.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.


Bài 2: Tính:


Gv chữa bài ,nhận xét.


Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm nháp ,lớp làm bảng lín.
-Hs nhËn xÐt,bỉ sung


a) 10
15 ;


18
54 ;


24
54 ;


24
16 ;


12
84
b) 15


25 ;
28
42 ;



14
28 ;


9
27
-Hs đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động 2: Giải toỏn


Bài 3:


-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài
toán.


Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>


- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giê


a) 1
5 x


7


8 x
5
16
b) 5



3 +
1
3 -


1
6
c) 4


7 x
7
12 :


5
8
HS đọc yêu cầu bài tập.


-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét.
-Một mảnh đất hình chữ nhật đợc vẽ trên
bản đồ theo tỉ lệ 1:1000.Chiềy dài 8 cm,
chiều rộng 5 cm. Tính diện tích mảnh đất
đó với đơn vị là mét vng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
<b>Luyện số thập phân.</b>
I.Mục tiêu:



- Cng c cho hc sinh khỏi nim ban đầu về số thập phân(dạng đơn giản) .
-Rèn kĩ năng biết đọc ,viết số thập phân dạng đơn giản.


-Gi¸o dơc cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.


III.Cỏc hot động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1.<i><b> Tổ chức</b><b> </b></i>


<b>2.Dạy bài mới:</b>


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:


Bài 1:Viết các phân số thập phân sau dới
dạng số thập phân.


-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.


Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm(theo mẫu )



M: 8dm = 8


10 m =0,8 m
Gv chữa bài ,nhận xét.
Hoạt động 2: Trò chơi
Bài 3:


-Gv nêu yêu luật chơi và thời gian chơi.
<b>-Các nhóm nối tiếp nhau chơi trị chơi </b>
tiếp sức ,nhóm nào lên viết các số thập
phân nhanh hơn và nhiều hơn trong thời
gian quy định thì nhóm đó thắng cuộc
Gv quan sỏt,nhn xột.


<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng líp.
-Hs nhËn xÐt,bỉ sung


a) 1
10 ;


1
100 ;



1


1000 ;
1
10000
b) 84


10 ;
225
100 ;


6453
1000 ;


25789
10000
-Hs đọc yêu cầu bài tp.


-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.


a)5 m = 5


10 dam = ...dam
6mm = 6


10000 m = ...m
b) 8g = 8



1000 kg = ....kg


4cm = 4


100 m = ...m
-Hs tham gia chơi trò chơi.
-Bình chọn nhóm thắng cuộc.


<b>Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>


<b>Luyện số thập phân (tiếp)</b>
I.Mục tiêu:


- Cng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về số thập phân(dạng đơn giản) .
-Rèn kĩ năng biết đọc ,viết số thập phân dạng đơn giản.


-Gi¸o dơc cho häc sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy häc:


- Gv: HƯ thèng bµi tËp dµnh cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.


III.Cỏc hot ng dy hc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.Dạy bài mới:</b>


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.


b)Bài tập:


*hot ng 1:


Bài 1:Viết các số thập phân có:
-Gv nêu yêu cầu bài tập.


-Gv nhận xét,bổ sung.


Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng:


-Trong số thập phân 86,324, chữ số3
thuộc hàng nào?


Gv cha bi ,nhn xột.
Hot ng 2:


Bài 3: -Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Cho số thập phân 86, 324


a)Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một
chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số
mới?


B)Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số
mới?


-Gv nhận xét.



<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng líp.
-Hs nhËn xÐt,bỉ sung


a) Tám đơn vị,sáu phần mời.


b)Năm mơi t đơn vị ,bảy mơi sáu phần
trăm.


c)Bốn mơi hai đơn vị ,năm trăm sáu mơi
hai phần nghìn.


d)Khơng đơn vị,một trăm linh một phần
nghìn.


-Hs c yờu cu bi tp.


-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xÐt,bỉ
sung.


A) hµng chơc
B) Hàng phần mời.
C) Hàng trăm.



D) Hàng phần trăm.


-Hs c yờu cu bi tp,cha bi,nhn
xột,b sung.


-Kết quả:a) chữ số 3 thuộc hàng phần
trăm của số mới.


-b)Chữ số 6 thuộc hàng phần trăm của số
mới.


<b>Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn họctoán</b>


<b>Luyện tập về số thập phân </b>
I.Mục tiêu:


- Cng c cho hc sinh khái niệm ban đầu về số thập phân(dạng đơn giản) .


-Rèn kĩ năng biết đọc ,viết số thập phân dạng đơn giản.Nắm vững các hàng của số thập
phân.


-Gi¸o dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.



III.Cỏc hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1.<i><b> Tổ chc</b><b> </b></i>


2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:


Bài 1:Viết các số thập phân có:
-Gv nêu yêu cầu bài tập.


-Gv nhận xét,bổ sung.


Bi 2: Khoanh vo ch t trc cõu tr li
ỳng:


-Trong số thập phân 35,426, chữ số4
thuộc hàng nào?


Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm b¶ng líp.
-Hs nhËn xÐt,bỉ sung



a) Sáu đơn vị,chín phần mời.


b)Sáu mơi hai đơn vị ,tám mơi sáu phần
trăm.


c)Chín mơi tám đơn vị ,hai trăm bốn mơi
lăm phần nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gv chữa bài ,nhận xét.
Hoạt ng 2:


Bài 3: -Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Cho số thập phân 35, 426


a)Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một
chữ số thì chữ số 4 thuộc hàng nào của số
mới?


B)Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số
mới?


-Gv nhận xét.


<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- NhËn xÐt giê


-Hs đọc yêu cầu bài tập.



-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ
sung.


A) hàng chục
B) Hàng phần mời.
C) Hàng trăm.


D) Hàng phần trăm.


-Hs đọc yêu cầu bài tập,chữa bài,nhận
xột,b sung.


-Kết quả:a) chữ số 4 thuộc hàng phần
trăm cđa sè míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thø 2 ngµy 1 tháng 11 năm 2010
<b>Hớng dẫn học Toán</b>


ụn vit số đo độ dài-số đo khối lợng
dới dạng số thập phân


I)Mơc tiªu:Gióp hs:


-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo


- Luyện tập viết các số đo độ dài, đo khối lợng dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập


Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:


-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cịn lúng túng
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách làm


Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc kết
quả đúng:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm



Bµi 4 : ViÕt sè thËp phân thích hợp
vào chỗ chấm:


-Các bớc tiến hành tơng tù bµi 1


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dị:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-Hs đọc đề bài rồi nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
a)1km234m= 1,234km


2km45m= 2,045km
3km7m =3,007km


b)5hm3dam=0,53km
2dam8m = 0,028km
4m5dm =0,0045km
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-1 hs khá lên bảng làm



Tãm t¾t: 15 phót : 3,75km
2 giê : ? km
§ỉi : 2giê = 120 phót
3,75km = 375dam


120 phút gấp 15 phút số lần là:
120 : 15 = 8 (lÇn )


Trong 120 phút ngời đó đi đợc là:
375 x 8 = 3000 (dam )
Đổi 3000 dam = 30 km


Vậy trong 2 giờ ngời đó đi đợc 30 km
-1 hs đọc đề bi trc lp


-1 hs lên bảng làm
-hs cả líp lµm vµo vë


A. 36,5m = 3,65km C. 36,5m = 0,0365km
B. 36,5m= 0,365km D. 36,5m = 0,00365km
-hs khoanh vµo C


a)2kg 5hg = 2,5kg
3kg 14dag= 3,14kg
4kg 7dag = 4,07kg
5kg 6g = 5,006kg


b)1kg 230g= 1,230kg
2kg 400g = 2,4kg
35hg = 3,5kg


8g =0,008kg
-PhÇn C học sinh làm tơng tự


-Hs nhn xột bi bn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


<b>Thø 4 ngµy 3 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Hớng dẫn học Toán</b>


ôn viết số đo diện tích dới dạng số thập phân
I)Mục tiêu:Giúp hs:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Luyện tập viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:


i giỳp nhng hs cũn lỳng
tỳng


-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách
làm


Bi 3: Khoanh vo ch t trớc
kết quả đúng:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toỏn v
nờu cỏch lm


Bài 4 : Viết số đo diện tích dới
dạng số thập phân:(tính bằng
héc-ta)



-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và
đi giúp đỡ những hs còn lúng
túng


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


a)3,95km2 <sub>= 395ha</sub>


4,2km2 <sub>= 420ha</sub>


0,5km2 <sub>= 50ha</sub>


b)400dm2<sub>= 4 m</sub>2


230dm2 <sub>= 2,3 m</sub>2


150dm2 <sub>= 1,5 m</sub>2


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng



-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở


A.50 m2<sub>= 0,05km</sub>2<sub> B.500 m</sub>2<sub>= 0,05km</sub>2


C.5000 m2<sub>= 0,05km</sub>2<sub> D.50000 m</sub>2<sub>= 0,05km</sub>2


-hs khoanh vµo D


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


a)3ha 2760 m2 <sub>= 3,2760ha </sub>


4ha 1500 m2 <sub>= 4,15ha</sub>


1ha 28 m2 <sub>= 1,0028ha</sub>


<b>Thứ 6 ngày 5 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Híng dÉn häc To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
theo các đơn vị đo khác nhau.



- Luyện tập giải toán.


<b>- </b>Rèn học sinh đổi đơn vị đo dưới dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác


nhau nhanh, chính xác.


<b>II. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Kiểm tra bài cũ :


- Đổi đơn vị. 12,5 m = … dm


76 dm = … m
908 cm = … m


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


2. Bài mới :


 Bài 1:


- Học sinh đọc yêu cầu đề.


- Hoïc sinh làm bài và nêu kết quả
Giáo viên nhận xét.


- Học sinh nêu cách làm.



 Bài 2:


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài.


- Giáo viên nhận xét.
* Baøi 3 :


- Học sinh đọc yêu cầu và tự làm.


- Chấm và chữa bài. a) 42 dm 4 cm = 42,4 dm


b) 56 cm 9 mm = 56,9m
c) 26 m 2 cm = 26,02m
* Baøi 4 :


- Học sinh tự làm


- Chấm và chữa bài a) 3kg5g = 3,005 kg


b) 30g = 0,03 kg
c) 1103 g = 1,103 kg


 Bài 5: - Học sinh đọc đề.


- Tuùi cam cân nặng bao nhiêu ? - Túi cam nặng 1 kg 800 g


- Học sinh sửa bài.
3. Củng cố - dặn dị:



- Chuẩn bị : Luyện tập chung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tuần 10</b> <b>Thứ 2 ngày 8 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Hớng dẫn học Toán : </b><i>luyện tËp </i>


I)Mơc tiªu:Gióp hs:


-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng, đơnvị đo diện tích
- Luyện tập viết các số đo khối lợng ,đo diện tích dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập


Bài 1: Viết số đokhối lợng dới dạng
số thập phân (tính bằng tấn):


-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm


Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào «
trèng:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách làm


Bµi 3:


-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm


C2:


Sè hép kĐo có tất cả là:
80x40=3200(hộp)
80thùng kẹo nặng là:


200x25=80000(dag)
Đổi 80000dag=800kg


Đáp số:800kg
-Hs nhận xét bài bạn làm


ỳng/sai.Nu sai thỡ sa li cho ỳng
c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ hoc



-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vµo vë
a)1tÊn230kg= 1,230tÊn


2tÊn500kg = 2,5tÊn
60kg = 0,06tÊn
8kg = 0,008tÊn


b) 3
4 tấn=0,75tấn
4
5 tấn=0,8tấn
5
4 tấn=1,25tấn
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-Hs lần lợt giải thích cách làm
1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


Số đo
với hai
tên dơn
vị đo
Số đo


có đơn
vị là
ki-lơ-gam
Số đo
có đơn
vị là

héc-tơ-gam
Số đo
có đơn
vị là

đề-ca-gam
Số đo
có đơn
vị lâ
gam


<b>5kg7hg</b> 5,7kg 57hg 570dag 5700g


3kg40da


g <b>3,40kg</b> 34hg 340dag 3400g


4kg35da


g 4,35kg <b>43,5hg</b> 435dag 4350g


2kg707



g 2,707kg 27,07hg <b>270,7dag</b>


2707g
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
C1:


Đổi 0,25kg=25dag
1thùng kẹo nặng là:


40x25=1000(dag)
80thùng kẹo nặng là:


80x1000=80000(dag)
Đổi 80000dag=800kg


Đáp số:800kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>ôn cộng hai số thập phân</b></i>
I)Mục tiêu:


- Giúp hs củng cố cách cộng hai số thập phân


-Bit gii bi toỏn có liên quan đến cộng hai số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:



c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dị:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


Chu vi h×nh chữ nhật là:


(365 + 325) x2 = 1380(dm)
Đáp số: 1380 dm


-Hs nhn xột bi bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


<b>Thø 6ngµy 12 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Hớng dẫn học Toán</b>:


<b>LUYEN TAP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”


<b>- </b>Reøn học sinh cách tính nhanh, chính xác.


<b>II. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Đổi đơn vị 6m7dm = .. m



5ha7891 m2<sub> = … ha</sub>


2 taán 7kg = … tấn


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới : </b>


a) Giới thiệu bài : Luyện tập chung


<b>b) Nội dung : </b>
 Bài 1:


- Học sinh đọc đề và tự làm. <sub>a) </sub> 127


10 =12,7


b) 65<sub>100</sub>=0<i>,65</i>


c) 2005<sub>1000</sub>=2,005


d) <sub>1000</sub>8 =0<i>,008</i>


Giaùo viên nhận xét.


 Bài 2:


- Học sinh làm bài và nêu kết quả
- Học sinh đọc các số thập phân.



<b>* Baøi 3 </b>


- Học sinh đọc yêu cầu và tự làm.


- Giáo viên chấm và chữa bài. a) 4m85cm = 4,85m


b) 72 ha = 0,72 km2


 Baøi 4:


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài và sửa bài . Giá tiền 1 hộp :


180000 : 1,2 = 15000 (đồng)
Mua 36 hộp hết :


15000 x 36 = 540000 (đồng)
ĐS : 540000 đồng


<b>3. Củng cố - dặn doứ: </b>


<b>Tuần 11</b> <b>Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>


<b> </b>


<b> Híng dÉn häc To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Củng cố cách trừ hai số thập phân



- Gii tốn có liên quan đến trừ hai số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Tính:


-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm


Bµi 3:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm



c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-Hs đọc đề bài rồi nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
49,35


-19,53
9,82


48,5
- 8,57
39,93


0,42
-0,123
0,297
24,42


-14
10,42


67
-37,75
29,25


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa


lại cho đúng


-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


a) (84,48-7,95-0,53)x6 =
(76,53-0,53)x6 =
76 x6 = 456
b) (15,79+12,46-2,25):13=
( 28,25-2,25):13=
26:13=2


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Số bé : |---|


6,71 } 43,29
Sè lín: |---|---|


Sè bÐ lµ:


(43,29 – 6,71) : 2 = 18,29
SSè lín lµ:



18,29 + 6,71 = 25


Đáp số: 18,29
25


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


<b>Thø 4 ngµy 17 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Hớng dẫn học Toán</b>


<b>LUYEN TAP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kỹ năng cộng số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- </b>Rèn học sinh đặt tính chính xác, thực hành cộng nhanh. Nắm vững tính chất giao
hốn của phép cộng.


<b>- </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.


II. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCÙ
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Đặt tính và tính 34,76 + 57,19


19,4 + 120,41
104 + 27,67



- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới :</b>
 Bài 1:


- Học sinh đọc đề.


- Hoïc sinh làm bài.


- Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán : <b>a + b = b + a</b>


 Bài 2:


- Học sinh đôc yêu cầu


- Học sinh lần lượt sửa bài.


- Lớp nhận xét. a) 13,26 ; b) 70,05 ; c) 0,16


 Bài 3:


- Học sinh đôc yêu cầu. - Học sinh làm bài.


- Lớp nhận xét. Chiều dài hình chữ nhật.


16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật.


(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)
ÑS : 82 m


Bài 4 :


- Học sinh làm vào vở


- Chữa bài. Tổng số mét vải bán trong 2 tuần :


314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tổng số ngày trong 2 tuần :
7 x 2 = 14 (ngày)


Trung bình mỗi ngày bán được :
840 : 14 = 60 (m)


ĐS : 60 m


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


<b>Thứ 6 ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Hớng dẫn học Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I)Mục tiêu:


- Giúp hs củng cố cách nhân hai số thập phân


-Bit gii bi toỏn cú liên quan đến nhân hai số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


A/HĐ 1:Kiểm tra


B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nờu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân


Bài 2 : TÝnh


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng


-Gv gäi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:


-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:


-Gv nhận xét đánh giá giờ hc


-Hs c bi ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
1,23


x 7
8,612


4,08
x 5
20,40
0,375
x 8


3,000


0,345
x 67
2415
2070
23,115
1,24
x 25
620
248
31,00


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa


lại cho đúng


-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


a) 23,5 x 27 + 123,45 =
634,5 + 123,45 =
757,95


b)4,3 - 0,28 x 1,2 =
4,3 – 0,336 =
3,964


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Đổi 4


5 giê = 48 phót
Trong 4


5 giờ ngời đó đi đợc là:
72,5 x 48 = 3480(m)
Đổi 3480m = 3,48 km



Đáp số: 3,48km


-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


<b>Tn 12</b> <b>Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Hớng dẫn học Toán</b>


<i><b>ôn nhân một số thập phân vớimột số thập phân</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:


-Cng c cỏch nhõn mt s thp phân với một số thập phân
- Giải tốn có liên quan n nhõn s thp phõn


II)Tiến trình lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán v
nờu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn



-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Viết phép tính và kết quả vào
ô trống:


-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ những hs còn lúng túng


-Gv gọi lần lợt 4 hs trình bày cách
làm


Bµi 3:


-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-Hs đọc đề bài ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
23,4


x 5,6
1404
1170
131,04


35,4
x 0,45
1770
1416
15,930
12,5
x 2,08
1000
2500
26,000


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-4 hs lên bảng làm


a b a x b b x a


34 12 34x12=408 12x34=408


3,4 1,2 3,4x1,2=4.08 1,2x3,4=4,08
0,08 12,5 0,08x12,5=1 12,5x0,08=1


3
4
4


5
3
4<i>×</i>
4
5=
3
5
4
5<i>×</i>
3
4=
3
5


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng lm
-Hs c lp lm vo v


Chiều rộng hình cnữ nhật lµ:
6,5 x0,8 = 5,2(m)
Chu vi hình cnữ nhật là:


(6,5 + 5,2) x 2 = 23,4(m)
DiƯn tÝch h×nh cnữ nhật là:


6,5 x 5,2 = 33,8(m2<sub>)</sub>



Đáp sè : P: 23,4 m
S : 33,8 m2


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thỡ sa
li cho ỳng


<b>Thứ 4ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Hớng dẫn học Toán</b>


<b>Toán : luyện tập</b>
I)Mục tiêu:


- Giúp hs củng cố cách nhân hai số thập phân


-Bit giải bài tốn có liên quan đến nhân hai số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp


Bài 1: Viết biểu thức số rồi tính giá
trị biểu thức đó:


-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và


-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nêu cách làm



-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân


Bi 2 : Tính bằng cách thuận tiện:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nờu cỏch lm


C2: Lợng sữa nặng là:


0,5x1,02x50=25,5(kg)
50 vỏ chai nặng là:


0,2x50=10(kg)
50 chai sữa nặng là:


25,5+10=35,5(kg)
Đáp số: 35,5kg


-Hs nhận xét bài bạn làm


ỳng/sai.Nu sai thỡ sửa lại cho đúng
c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


a b c (a x b)x c a x(b xc)


12 34 56 (12x34)x56


=22848 12x(34x56)=22848
1,2 3,4 5,6 (1,2x3,4)x5,6


=22,848 1,2x(3,4x5,6)=22,848
0,3 0,2 0,5 (0,3x0,2)x0,5


=0,03 0,3x(0,2x0,5)=0,03
1


3


1
4


1


5

(

1<sub>3</sub><i>×</i>1<sub>4</sub>

)

<i>×</i>1<sub>5</sub>=<sub>60</sub>1 1<sub>3</sub><i>×</i>

(

1<sub>4</sub><i>×</i>1<sub>5</sub>

)

=<sub>60</sub>1
(a x b)x c = a x(b xc)


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


a)2,34 x 0,25x 0,4 =
2,34 x(0,25x0,4) =
2,34x0,1 =0,234


b)12,5x20,06x0,8=
12,5x0,8x20,06=
10x20,06=200,6
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
C1:Mỗi chai sữa nặng là:


0,5x1,02+0,2=0,71(kg)
50 chai sữa nh thế nặng lµ:
0,71x50=35,5(kg)
Đáp số: 35,5kg



<b>Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Hớng dẫn học Toán</b>


<b>LUYEN TAP CHUNG</b>
<b>I. MUẽC TIEU:</b>


- Kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính giá trị biểu thức.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính


- Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất


<b>- </b>Rèn học sinh cộng trừ 2 số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm thành phân chưa
biết, giải các bài toán về dạng hơn kém


<b>- </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.


II. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ù
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b) 15,75 – 4,21 – 7,79


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới : </b>
<b>b) Nội dung : </b>
<b>Bài 1:</b>


- Học sinh đặt tính và tính


- Chữa bài : a) 822,56 b) 416,08 c)



11,34


 Bài 2:


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy


tắc tìm x.


- Học sinh sửa bài. x – 5, 2 = 1, 9 + 3, 8


x - 5, 2 = 5, 7


x = 5, 7 + 5, 2


x = 10, 9


x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x + 2,7 = 13,6
x = 13,6 – 2,7
x = 10,9


 Bài 4:


_GV u cầu HS tóm tắt bằng sơ đồ


- Chữa bài. Giờ thứ 2 đi được quãng đường là :


13,25 – 1,5 = 11,75 (km)
Trong 2 giờ người đó đi được :


13,25 + 11,75 = 25 (km)


Giờ thứ 3 đi được :
36 – 25 = 11 (km)


ÑS : 11 km


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
+ Công bố kết quả


+ cán bộ lớp mới nhận nhiệm vụ


+ Giáo viên chủ nhiệm phát biểu, căn dặn.


<i><b>5/ Kt thúc hoạt động: giáo viên nhận xét buổi bầu cán bộ lớp, nhắc nhở HS cả lớp</b></i>
chuẩn bị cho buổi sinh hoạt tuần 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TuÇn 13</b>


<b>Thø 2 ngày 30 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
I)Mục tiêu:Giúp hs:


- Vn dng nhõn mt s với một tổng để tính thuận tiện
- Giải tốn cú liờn quan n nhõn s thp phõn


II)Tiến trình lên líp:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Luyện tập


Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện
nhÊt


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất


-Hs c bi ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)2,4x3,6+3,6x3,6=


(2,4+3,6) x3,6=
6 x3,6=
19,8
c)5,2x9+5,2=
5,2x(9+1)=
5,2x10=52



b)14,5x2,7+2,7x4,5=
14,5x2,7+4,5x2,7=
(14,5+4,5)x2,7=
19x2,7=51,3
d)12,3x101-12,3=
12,3x(101-1)=
12,3x100=1230
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ những hs còn lúng tỳng


-Gv gọi lần lợt 4 hs trình bày cách
lµm


Bµi 3:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-1 hs đọc đề bài trớc lớp



-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm


1,25 x 0,25 x 2,3 x 4 x 8 x 11 =
(1,25 x8) x(0,25 x4) x2,3 x11=
10 x 1 x 2,3 x 11 =


23 x 11 = 253


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở


Số hộp bánh mà xe đó chở dợc là:
50x40=2000(hộp)


Số bánh đó nặng là:


4000x0,125=500(kg)
§ỉi 500kg=0,5tÊn
§¸p sè:0,5tÊn


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


H



íng dÉn häc tiÕng việt
<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>
<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I . <sub> Mơc tiªu:</sub></b>


- Vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm các quan hệ từ trong câu; hiểu sự biểu
thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu.


- BiÕt sử dụng 1 số quan hệ từ thờng gặp.
<b>II .Đồ dïng häc tËp:</b>


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ tiết trớc .Cho VD ? đặt câu?
2.Dạy bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nêu mục đích,y/c tiết học.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác
định yêu cầu của bài 1 ?


Lµm miệng
Gọi HS ttrình bày
Bài 2



- T chc hot động nhóm


Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2


+cđa: nối cái cày với ngời Hmông
+bằng: bắp cày-gỗ tốt màu đen
+nh (1): vòng <i>hình cánh cung</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gi i din nhúm nờu kt qu


Bài 3


Tổ chức trò chơi truyền điện


GV th thay bng t khỏc-HS gii thích vì
sao lại khơng điền đợc từ đó?


Bµi 4


HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày


<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>


-NX tiết học, chỉ rõ u , khuyết điểm của
lớp , cá nhân


-Về nhà xem lại bài tập 3,4



+nhng: biểu thị quan hệ tơng phản.
+mà :


+nếu ..thì:biểu thị quan hệ đ/k, giả
thiết-kết quả.


Các từ cần điền :và, và, ở, của, thì, thì, và,
<i>nhng.</i>


VD :


Em dỗ mÃi mà bé vẫn không nín.
.




Lớp NX,sửa sai


<b>Thứ 4 ngày 1 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>


Nhân một số thập phân với một số thập phân
I.Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh kĩ năng nh©n mét sè thËp ph©n .


-VËn dơng tÝnh chÊt giao hoán của phép nhân hai số thập phân,giải toán có lời văn.


-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.


II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: HƯ thèng bµi tËp dµnh cho hs trong líp ,b¶ng phơ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1.<i><b> Tỉ chøc</b><b> </b></i>
2.D¹y bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*Hot ng 1:


Bài 1:Đặt tính rồi tính
-Gv nêu yêu cầu bài tËp.
-Gv nhËn xÐt,bỉ sung.


Bµi 2:ViÕt dÊu > < = thÝch hợp vào chỗ
chấm.


Gv chữa bài ,nhận xét.


*Hot ng 2: Gii toỏn
Bi 3:


Gv chấm bài,nhận xét.


<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>


- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


-Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng
lớp.


-Hs nhận xét,bổ sung
a).36,85 x 19,36
b)48,34 x 25,76
c) 83,13 x 46,37
d) 539,6 x 34,95


Hs c yờu cu bi tp.


-Hs làm bài vào nháp,nhận xÐt,bæ
sung.


a) 4,7 x 6,8....6,8 x 4,7


b) 9,74 x 120...97,4 x 6 x 2
c) 17,2 + 17,2 + 17,2 +
17,2...17,2 x 3,9


Hs đọc yờu cu bi tp.


Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhËn


xÐt,bỉ sung.


Một vờn cây hình chữ nhật có
chiều dài 20,62 m và hiều rộng
6,5 m.tính chu vi và diện tích vờn
cây đó ?


H


íng dÉn häc tiÕng viƯt
<b>KĨ CHUN</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I .<sub>Mục tiêu:</sub></b>


- HS kể lại một việc làm tốt hoặc một hành động dũng cảm của bản thân để bảo
vệ môi trờng.


- Biết kể chuyện một cách tự nhiên, chân thực.
- Nghe bạn kể , NX c li k ca bn .


<b>II .Đồ dùng dạy häc:</b>
B¶ng phơ


<b>III Hoạt động dạy và học: </b>
1.Kiểm tra bi c :


HS kể lại câu chuyện (mảu chuyện )nói về bảo vệ môi trờng.
2.Dạy bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV nêu mục đích, y/c tiết học .
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS kể chuyện </b>


Gọi HS đọc y/c đề bài, XĐ nội dung y/c?
HS nối tiếp nhau đọc 2 gợi ý SGK


-Hãy giới thiệu tên câu chuyện mà em
nh k ?


-HÃy gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý
sơ lợc của câu chuyện


<b>H3:HS tp k chuyn</b>
-T chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp


HS cã thĨ hái vỊ néi dung ,ý nghÜa câu
chuyện:


- ý nghĩa câu chuyện ?


<b>HĐ5: Liên hệ thực tế, củng cố, dặn dò</b>
- NX tiết học, khen HS kĨ chun hay.
- VỊ nhµ kĨ chun cho ngêi thân, chuẩn
bị cho tiết KC Pa-xtơ và em bé.


Kể câu chuyện …..bảo vệ môi trờng.
Cả lớp đọc thầm theo



VD : +câu chuyện chúng tôi tham gia
ngày làm sạch, đẹp ngõ xóm.


+câu chuyện về một chú kiểm lâm
ngăn chặn bọn lâm tặc ăn trộm gỗ.
……..


HS lµm VBT


KĨ chun trong nhãm


Trao đổi với nhau về nội dung ,ý nghĩa
câu chuyện.


Nhóm khác NX


+nội dung câu chuyện
<i>+cách kể chuyện </i>


<i>+khả năng hiểu chuyện của ngời kể .</i>
Bình chọn câu chuyện hay nhÊt, cã ý
nghÜa nhÊt, ngêi kĨ chun hÊp dẫn nhất.


<i> </i>


<b>Thứ 6 ngày 3 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
I)Mục tiêu:



- Giỳp hs củng cố cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên
-Biết giải bài tốn có liên quan n s thp phõn


II)Tiến trình lên líp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
trống(phần thập phân ở thơng lấy
đến hai chữ số)


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Hs c bi ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở


Số bị chia Số chia Th¬ng Sè d


<i>28,08</i> <i>12</i> <b>2,34</b> <i>0</i>


<b>28,08</b> <i>12</i> <i>2,34</i> <i>0</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai sè thËp ph©n


Bài 2 : Tìm y(Giải bằng hai cách)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cũn lỳng tỳng


-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:


-Gv yờu cu hs c bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


<b>23,4</b> <i>56</i> <i>0,41</i> <i>0,44</i>


<i>4,44</i> <i>68</i> <b>0,06</b> <b>0,36</b>


<b>0,75</b> <i>24</i> <i>0,03</i> <i>0,03</i>


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa


lại cho đúng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs c bi trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


C1:


1,35 : y : 5 = 3
1,35 :(yx5) =3
y x5 = 1,35:3
y x5 = 0,45
y = 0,45:5
y = 0,09


C2:


1,35 : y : 5 =
1,35 : y = 3 x 5
1,35 : y = 15


y = 1,35 : 15
y = 0,09


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng



-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở


TH1:


0,14


5lÇn ST1 I---—I--I---I---I---I---I
ST2 I---I...18,1...
Sè thø nhÊt lµ:


(18,1 + 0,4) : 4 = 4,56
Sè thø hai lµ:


4,56 + 0,14 = 4,7


Đáp số: 4,56; 4,7
TH2:


0,14


5lÇn ST1 I----I-—I---I---I---I---I
ST2 I----I...18,1...
Sè thø nhÊt lµ:


(18,1 - 0,4) : 4 = 4,49
Sè thø hai lµ:


4,49 - 0,14 = 4,35



Đáp số: 4,49; 4,35


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

H


ớng dẫn học tiếng việt
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>
<b>I . <sub> Mục tiêu:</sub></b>


- Nêu những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn , đoạn văn mẫu.
Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách
nhân vật.


- Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
<b>II .Đồ dùng học tập:</b>


Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của bài văn tả ngời


Bng ph ghi chi tit t ngoại hình của ngời bà (bài Bà tơi )
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị :


KT ghi chÐp những quan sát về một ngời
2.Dạy bài mới



<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nêu mục đích,y/c tiết học.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác
định yêu cầu của bài 1 ?


-Em chọn bài tập nào ?
-Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
BT 1a


ý 1


ý 2


(GV treo bảng đã hoàn thành)
Bài 2:


Gọi HS đọc đề bài, XĐ y/c của bài
Gọi HS khá -giỏi đọc kết quả ghi chép
GV mở bảng phụ ghi dàn ý khái quát của
một bài văn tả ngời-1 HS đọc


HS lµm việc cá nhân


GV giúp HS trung bình, yếu


Gọi HS trình bày dàn ý
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
-Về nhµ hoµn chØnh dµn ý
-NX tiÕt häc


-Chuẩn bị tiết sau viết 1 đoạn văn tả
ngoại hình dựa theo dàn ý hơm nay đã lập.


Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2


+Câu 1: mở đoạn, giới thiệu bà ngồi cạnh
cháu, chải ®Çu


+Câu 2: tả khái qt mái tóc của bà với
các đặc điểm: đen, dày, dài kì lạ.


+Câu 3: tả độ dày của mái tóc qua cách bà
chải đầu , từng động tác( nâng mớ tóc
lên , ớm trên tay, đa khó khăn chiếc lợc
tha bằng gỗvào mái tóc dày)


+..tả giọng nói, đơi mt v khuụn mt:


Nhóm khác bổ sung


+..lập dàn ý..tả một ngời
Lớp NX,bổ sung



SGV tr260


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuần 14</b>


<b>Thứ 2 ngày 6 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn häc to¸n</b>
<i> </i>


<i><b>n chia mét số tự nhiên cho một số tự nhiên</b></i>
Ô


<i><b>Thng tỡm c là số thập phân</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:


- Củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thơng tìm đợc là số thập phân
- Giải tốn có liên quan n chia s thp phõn


II)Tiến trình lên lớp:


Hot ng của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm



-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.Viết thơng và
số d vào chỗ chấm:


-Gv yờu cu hs c bi toỏn
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ nhng hs cũn lỳng tỳng


-Gv gọi lần lợt 2 hs trình bày cách
làm


Bài 3:


-Hs c bi ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)71 4


31 17,75
30


20
0


c) 101 125


1010 0,808
1000


0


b) 23 8
70 2,875
60


40
0


-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs c bi trc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm


a)73 12
100 6,08
30


4


73:12 =6,08(d 0,04)



b) 35 58
350 0,60
20




35:58= 0,60 (d 0,2)


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
34,8:2 = 17,4(m)


S : 5,6m


ChiỊu dµi: 1---1---1 17,4m
ChiỊu réng1---1



ChiỊu rộng hình chữ nhật là:
(17,4-5,6) :2 = 5,9(m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
5,9+5,6 = 11,5(m)
DiÖn tÝch hình chữ nhật là:
11,5x 5,9 = 67,85(m2<sub>)</sub>


§¸p sè : 67,85m2


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


H


íng dÉn học tiếng việt
<b>Luyện ĐọC</b>


<b>Chuỗi ngọc lam</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>


- Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài. Phân biệt lời các nhân vật, thể hiện đúng tính
cách từng nhân vt .


- Hiểu: Ca ngợi 3 nhân vật là những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm
và đem lại niềm vui cho ngời khác.


<b>II- Đồ dùng học tËp:</b>


Tranh minh hoạ, ảnh giáo đờng.
<b>III . Hoạt động dạy và học :</b>



<i>1.KiĨm tra bµi cị :</i>


Hs đọc bài Trồng rừng ngập mặn -TLCH
2. Dạy bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a .Giới thiệu bài :


Giíi thiƯu tranh –giíi thiƯu bµi míi
b. Bµi míi :


HĐ1 :Luyện đọc đúng
- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 3đoạn


Đoạn 1:…xin chú gói lại cho cháu.
Đoạn 2:…..đừng đánh rơi nhé.
Đoạn 3: còn lại


- Gọi 3HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
- Gọi 3HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- GV đọc mẫu cả bài


HĐ2:Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1.


Cả lớp đọc thm theo



- HS chia đoạn.


Luyn c từ khó: Pi-e, Nơ-en, chuỗi
ngọc, Gioan, ….


Giải nghĩa từ khó: lễ Nụ-en, giỏo ng,
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trả lời câu hỏi 1
C©u 1 ý 1 SGK ?
C©u 1 ý 2 SGK ?
C©u 1 ý 3 SGK ?


Vậy giọng của cơ bé đọc ntn ?


- HS đọc đoạn 2.
Trả lời câu hỏi 2
- HS đọc đoạn 3.
Trả lời câu hỏi 3
Câu 4 SGK?
GV tổng kết ý


HĐ3: Luyện đọc diễn cảm:


- HS đọc theo đoạn Tìm giọng đọc.
- GV đọc mẫu.


- Luyện đọc theo nhóm dới hình thức
phân vai.



- Gọi HS đọc diễn cảm đoạn em thích.
- Liên hệ thực tế


- Qua câu chuyện, các em thấy trong gia
đình, mình đã quan tâm đến mọi ngời
cha? và bây giờ mình cần phải làm gì?
3- Củng cố, dặn dị:


- NX tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.


+…để tặng chị nhân ngày lễ Nơ-en. Vì
chị nh mẹ ni cơ từ khi mẹ mất.


+…kh«ng..


+..c« bÐ mở khăn tay


.ghi giá tiền.
-Ban đầu cao giọng, sau rụt rè


Lớp NX, sửa sai


+..để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc
ở tiệm Pi-e khơng ? Chuỗi ngọc có phải
thật khơng? giá bao nhiêu tiền?


+..v× em mua b»ng tÊt c¶ sè tiỊn em
dµnh dơm ….



+..các nhân vật đều là những ngời tốt,
nhân hậu, biết sống vì nhau, muốn đem
lại niềm vui cho mọi ngời.


Líp NX sưa sai


- HS thi đọc.
- HS trả li.


<b>Thứ 4 ngày 8 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>


<i><b>ôn chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b></i>
I)Mục tiêu:


- Giỳp hs cng c cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân
-Biết giải bài tốn có liên quan đến số thp phõn


II)Tiến trình lên lớp:


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm



-Gv yêu cầu hs lµm bµi


-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vµo vë
21:1,2


a)210 12
90 17,5
60


0


1: 0,16
b) 100 16
40 6,25
80


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân


Bài 2 : Đặt tính rồi tính.Viết thơng
và số d vào chỗ chấm:


-Gv yờu cu hs c bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng



-Gv gäi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


18: 3,2
c) 18 0 32
200 5,625
80


160
0


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-Hs lÇn lợt giải thích cách làm


-1 hs c bi trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm



12 : 3,4
a) 120 34
180 3,52
100


32


VËy 12:3,4=3,52(d
0,032)


6 : 7,89
a) 600 7,89
6000 0,76
4770


36


VËy 6:7,89=0,76(d
0,0036)


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
1 lít dầu nặng là:


1200:1,5=800(g)
30 lít dầu cân nặng là:



30x800=24000(g)
§ỉi 24000g=24kg
§¸p sè:24kg


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


H


íng dÉn häc tiÕng viƯt
<b>LUN Tõ Và CÂU</b>
<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I . <sub> Mục tiêu:</sub></b>


- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Bng phụ viết đoạn văn BT3b
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


1.KiÓm tra bài cũ :


HS làm BT3, tiết trớc.
2.Dạy bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nêu mục đích, y/c tiết học.


<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác
định yêu cầu của bài 1 ?


- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


Bµi 2:


Gợi ý: mỗi đoạn có 2 câu .HS chọn cặp
quan hệ từ thích hp ni chỳng.


Thảo luận nhóm


Đại diện nhóm nêu kết quả
Bài 3:


2 HS c ni tip nhau ni dung bi 3
HS lm vic cỏ nhõn


Gọi HS trình bày


GV nhấn mạnh tác dơng cđa sư dơng
quan hệ từ và cặp quan hệ từ


<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
-NX tiết học


-ễn li kin thc v DT để chuẩn bị cho


tiết ôn tập về từ loại.


Lớp đọc thầm theo
+..tìm cặp quan hệ từ..
Câu a: nhờ<i>….mà..</i>


C©u b: không những <i>.mà còn</i>..
Nhóm khác bổ sung


Nhiều HS nhắc lại
.




Đoạn a:..vì <i>nên</i>


Đoạn b:..chẳng những..mà


+So với đoạn a, đoạn bcó thêm 1 số quan
hệ từ ở các câu sau :


-câu 6: vì vậy, Mai
-câu 7: cũng vì vậy,côbé


-câu 8: vì chẳng kịp..nên cô bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Thứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>



Luyện: chia một số thập phân cho một sè tù nhiªn
I.Mơc tiªu:


- Cđng cè cho häc sinh kÜ năng thực hiện phép chia số thập phân cho một số tự nhiên
-Vận dụng quy tắc chia thông qua giải bài toán có lời văn.


-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II. Đồ dïng d¹y häc:


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
1.<i><b> Tổ chức</b><b> </b></i>
2.Dy bi mi:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*Hot ng 1:
Bi 1:Tớnh nhm


-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.


Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống
Gv chữa bài ,nhận xét.


*Hot ng 2: Gii toỏn


Bi 3:


Gv chấm bài,nhận xét.
<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


-Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs ng tai ch tr li bi tp.
-Hs nhận xét,bổ sung


a).173,32 : 32
b)112,56 : 28
c)155,9 : 45
d)1649,96 : 35


Hs c yờu cu bi tp.


-Hs làm bài vào bảng phơ,nhËn xÐt,bỉ
sung.


Sè BC 857,5 431,25 1041,3
Sè chia 35 125


Th¬ng 267


Hs đọc yêu cu bi tp.



Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận
xÐt,bæ sung.


Một ngời đi xe máy trong 5 giờ đi đợc
210,9 km.Hỏi trung bình mỗi giờ ngời
đó đi đợc bao nhiêu km?


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tập làm văn


<b> ôn Luyện tập tả ngời</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- HS vit c 1 on vn t ngoi hình của 1 ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý và
KQ quan sát đã có.


- GDHS biÕt quan s¸t, tả ngoại hình các bạn của mình
<b>II .Đồ dùng học tËp:</b>


- Bảng phụ viết y/c BT1
- Dàn ý văn tả ngời
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ :



HS trình bày dàn ý bài văn tả 1 ngời mà em thờng gặp.
2.Dạy bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài, xác định yêu cầu
của bài ?


Gọi HS nối tiếp nhau đọc gợi ý SGK


GV mở bảng phụ ghi gợi ý 4, nhắc lại cấu
trúc của đoạn văn cần y/c những gì?


*Lu ý:cú thể tả 1 số nét tiêu biểu ,cũng có
thể tả riờng 1 nột ngoi hỡnh c bit.


HS làm việc cá nhân


Gọi HS trình bày nối tiếp nhau
HĐ3 :Củng cố, dặn dò


- Về nhà hoàn thành tiếp đoạn văn


- Chuẩn bị cho tiết TLV Luyện tập làm
biên bản cuộc họp .



- NX tiết häc.


Lớp đọc thầm theo


<i>+..viết đoạn văn tả ngoại hình …. </i>
Lp c thm theo


<i>+Đoạn văn cần có câu mở đoạn.</i>


<i>+Nờu đợc đủ ,đúng , sinh động những nét</i>
<i>tiêu biểuvề ngoại hình của 1 ngời em</i>
<i>chọn .Thể hiện t/c của em với ngời đó. </i>
<i>+Cách sắp xếp các câu trong đoạn văn</i>
<i>hợp lí.</i>


Nhãm kh¸c bỉ sung
HS nhắc lại


Lớp NX, bổ sung dựa theo y/c trên
Bình bài hay nhÊt




TuÇn 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>H</b>


<b> íng dÉn häc to¸n</b>
<i><b>lun tËp chung</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:



- Củng cố cách tìm thành phần cha biÕt


- Giải tốn có liên quan đến chia số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Tìm x


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yờu cu hs gii thớch cách làm
Bài 2 : Tìm y trong phép chia có d:
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ nhng hs cũn lỳng tỳng


-Gv gọi lần lợt 2 hs trình bày cách
làm


Bài 3:



-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


-Hs đọc bi ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)


<i>x+x ì</i>2+<i>x ì</i>3+<i>x ì</i>4=20<i>,</i>06
<i>x ×</i>(1+2+3+4)=20<i>,</i>06


<i>x ×</i>10=20<i>,</i>06
<i>x=20,</i>06 :10


<i>x=2,</i>006
b)


0,7 :<i>x=0,</i>75<i>−0,5 :x</i>
0,7 :<i>x</i>+0,5 :<i>x=0,</i>75
(0,7+0,5):<i>x</i>=0<i>,75</i>


1,2 :<i>x=0,</i>75
<i>x</i>=1,2:0<i>,</i>75


<i>x=1,6</i>


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng



-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm


a) y : 2,6 = 0,13(d0,012)
y = 0,13 x 2,6 + 0,012
y = 0,35


b) 20,06 : y = 5,81(d 0,0155)
y = 20,06 - 0,0155 : 5,81
y = 3,45


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


4,92:4=1,23
Sè thø hai lµ:


5,79-1,23=4,56


Đáp số:1,23;4,56


-Hs nhn xột bi bn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa


li cho ỳng


<b>Luyện viết</b>
<b>Chuỗi ngäc lam</b>
<b> I . Môc tiªu:</b>


- Nghe -viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Chuỗi ngọc lam .
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn; tr/ch
hoặc ao/au.


<b>II .Đồ dùng học tập:</b>
- Bảng phụ BT 3
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
1. Kim tra bi c :


Gọi HS lên bảng viết từ khó bài trớc
1. <i>Dạy bài mới :</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1 : Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2 : Hớng dẫn HS viết chính tả</b>
- GV đọc đoạn viết


- Em h·y nªu néi dung chÝnh của đoạn
văn ?


- Em hóy tìm những từ dễ viết sai ?
- GV đọc từ khó



- GV đọc bài


- GV đọc bài – lu ý từ khó
<b>HĐ3 : Chấm ,chữa bài </b>


GV chÊm nhanh 1 sè bµi tríc líp
-Rót kinh nghiệm


<b>HĐ4 : Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 2


- Gọi HS đọc bài 2


Tổ chức hoạt động nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhóm chữa bài
Bài 3


HS lµm việc cá nhân
Gọi HS trình bày


<b>HĐ5 : Củng cố, dặn dß </b>




+Chú Pi-e biết Gioan lấy hết tiền dành
dụm từ con lợn đất để mua tặng chị
chuỗi ngọc đã tế nhị gỡ mảnh giấy ghi
giá tiền để cơ bé vui vì mua đợc chuỗi
ngọc tng ch



+Pi-e, Gioan, chuỗi ngọc, .
HS viết bảng con (giấy nháp )
HS viết vào vở


HS soát lỗi


HS i chộo bi sốt lỗi


Đọc, nêu u cầu của đề bài
Các nhóm thảo luận


VD: bức tranh/quả chanh
<i> mào gà/màu đỏ</i>
Nhóm khác , bổ sung
HS làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Lu ý nh÷ng tõ dƠ viÕt sai trong bµi


- VỊ nhµ lun viÕt <i>tµu, vào, trớc, trờng, vào, chở, trả.</i>


<b>Thứ 4 ngày 15 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
<i> ôn tỷ số phần trăm</i>


I)Mục tiªu:


- Giúp hs củng cố cách viết phân số dới dạng tỷ số phần trăm
-Biết giải bài tốn có liên quan đến tỷ số phần trăm



II)TiÕn tr×nh lên lớp:


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết theo mẫu:
Mẫu: 1


4=
25


100=25 %


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân


Bài 2 : Viết theo mÉu:
MÉu: 0<i>,</i>23=23


10023 %



-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng


-Gv gäi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách lm


-Hs c bi ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
1


2=
50


100=50 %
1


5=
20


100=20 %
1


10=
10



100=10 %
3


4=
75


100=75 %
4


5=
80


100=80 %


12
25=


48


100=48 %
9


4=
225


100=225 %
7


5=
140



100=140 %
52


25=
208


100=208 %


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho ỳng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs c bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


0<i>,</i>13=13


100=13 %
1<i>,05=</i>105


100=105 %
0<i>,07=</i> 7


100=7 %


2,3=230



100=230 %
0,9=90


100=90 %
4<i>,506=</i>4506


1000=450<i>,</i>6 %
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét ỏnh giỏ gi hc


-hs cả lớp làm vào vở
Đàn gà có tất cả là:
42+58=100(con)


T s phn trm s g trng so với đàn gà là:
42:100 = 42


100=42 %


Tỷ số phần trăm số gà mái so với đàn gà là:
58:100 = 58


100=58 %
Đáp số: 42%;58%



-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


H


ớng dẫn học tiếng việt
<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>
<b>Ôn tập về từ loại</b>
<b>I . <sub> Mục tiêu:</sub></b>


- Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại danh từ, đại từ ; qui tắc viết hoa
danh từ riêng.


- Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
<b>II .Đồ dùng học tập:</b>


B¶ng phơ BT 1


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


HS đặt câu hỏi một trong các cặp quan hệ từ đã học.
2.Dạy bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
<b>H1: Gii thiu bi :</b>


<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bài 1



- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 1 ,xác định
yêu cầu của bài ?


GV:DT chung là tên của 1 loại sự vật .
DT riêng là tên riêng của 1 sự vật .DT
riêng luôn đợc viết hoa.


- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
Bài 2:


Lµm miệng
Gọi HS trình bày
Bài 3:


- Gi 1 HS c đề bài tập số 3, xác định
yêu cầu của bài ?


-Thế nào là đại từ xng hô ?
HS lm vic cỏ nhõn


Gọi HS trình bày
Bài 4


+ c tng câu trong đoạn văn , XĐ câu
đó thuộc kiểu câu no


Lp c thm theo



+Tìm DT riêng, 3 DTchung


+DT riêng :Nguyên


+DTchung: giọng, chị gái, hàng, nớc mắt,
<i>vệt, má, chị , tay, má, mặt ,phía, ánh đèn,</i>
<i>màu, tiếng, đàn, tiếng, hát, mùa xn,</i>
<i>năm. </i>


Nhãm kh¸c bỉ sung
NhiỊu HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Tỡm xem ch ng là DT hay đại từ
+ Mỗi kiểu câu nêu 1 VD


Gọi HS trình bày


<b>HĐ4 : Củng cố ,dặn dò</b>


-Nhắc lại kiến thức về động từ, tính từ đã
học .Chuẩn bị tiết sau Ôn tập về từ loại .
- NX tit hc


Đáp án SGV tr273


<b>Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
Luyện: cộng, trừ số thập phân


I.Mục tiêu:


- Củng cố cho học sinh kĩ năng cộng ,trừ số thập phân .Tính giá trị của biểu thức số,tìm
một thành phần cha biÕt cđa phÐp tÝnh.


-Vận dụng tính chất của phép cộng ,phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
-Giáo dục cho học sinh say mê tốn học,u mơn tốn.


II. Đồ dùng dạy học:


- Gv: HƯ thèng bµi tËp dµnh cho hs trong líp ,b¶ng phơ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1.<i><b> Tổ chức</b><b> </b></i>
2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*Hot ng 1:


Bài 1:Đặt tính rồi tính
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-Gv nhận xét,bổ sung.


Bài 2:Tìm x


Gv chữa bài ,nhận xét.


Bài 3: -Tính bằng cách thuận tiện nhất.


Gv chấm bài,nhận xét.


<b>3.Củng cố-Dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


-Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng
lớp.


-Hs nhn xột,b sung
a).35,88 + 19,36
b)68,32 - 25,09
c) 93,813 - 46,47
d) 539,6 + 73,945
Hs đọc yờu cu bi tp.


-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận
xét,bổ sung.


a) x + 5,28 = 9,19
b) x - 34,87 = 58,21
c)76,22 - x = 38,08


Hs đọc yêu cu bi tp.


Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận


xÐt,bæ sung.


a)60 - 26,75 - 13,25


b ) 45,28 + 52,17 - 15,28 - 12,17
c) 38,25 - 18,25 + 21,64 -11,64 +
9,93


H


íng dÉn häc tiÕng viƯt
<b>TËp lµm văn</b>


<b>ôn Làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp; thể thức của biên bản, nội dung, tác dụng
của biên bản; trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào không cần lập biên bản.


- GDHS linh ng trong học tập.
<b>II .Đồ dùng học tập:</b>


- B¶ng ghi tãm tắt nội dung cần ghi nhớ.
- Bảng phụ nội dung BT 2


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


Hs đọc đoạn văn tả ngoại hình của 1 ngời- GV cho điểm.
2.Dạy bài mới



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, 2
xác định yêu cầu của bài ?


- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
Câu a?


C©u b ?


Câu c ?


Rút ra phần ghi nhớ


<b>HĐ 3:Híng dÉn HS lun tËp</b>
Bµi 1


-Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 1 ,xác định
yêu cầu của bài ?


Thảo luận nhóm


Đại diện nhóm nêu kết quả
Giải thích lí do


<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
-NX tiết học



-Nhớ nội dung cuộc họp tổ , lớp để ghi
lại biên bản trong tiết tới.


Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2


+ ..để nhớ lại sự việc đã xảy ra, ý kiến
của mọi ngời, những điều đã thống
nhất…xem lại khi cần thiết


-gièng: cã tên, chữ kí của ngời có trách
nhiệm .


-khác: biên bản cuộc họp có 2 chữ kí(chủ
tịch và bí th), không có lời cảm ơn.


+thi gian, a điểm họp; thành phần
<i>tham dự; chủ toạ, th kí; nội dung cuộc</i>
<i>họp( diễn biến, tóm tắt các ý kiến, KL của</i>
<i>cuộc họp); chữ kí của chủ tịch và th kí</i>
Nhiều HS nhc li ghi nh SGK


.


+..Trờng hợp nào cần ghi biên bản?


+Trờng hợp a vì ghi lại ý kiến, chơng
trình công tác năm học và KQ bầu cử làm
bằng chứng và thực hiện



Tơngtự: c,e,g


+Trờng hợp b,d không cần ghi biên bản vì


<b>Tuần 16</b>


<b>Thứ 2 ngày 20 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
<i><b>luyện tập </b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:


- Củng cố cách tìm tỷ số phần trăm cđa hai sè


- Giải tốn có liên quan đến tỷ số phần trăm của hai số
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Luyện tập


Bài 1: Viết cách tìm tỷ số phần trăm
của hai số


-Gv yờu cu hs c bài toán và
nêu cách làm



-Gv yêu cầu hs làm bài -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
T s phn trm ca


hai số Tỉ số phần trăm cña hai sè
4:5=0,8=80% 5:4=1,25=125%


5:0,8=6,25=625% 0,8:5=0,16=16%


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :


-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ những hs cịn lúng túng


Bµi 3: TÝnh nhÈm(theo mÉu)
TÝnh 2%cña 300ha


NhÈm:3x2=6(ha)


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:


-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho ỳng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs c đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm


C1:


Ngày đầu đội đó gặt đợc là:
7,5x30%=2,25(ha)
Ngày thứ hai đội đó gặt đợc là:
7,5x40%=3(ha)


Ngày thứ ba đội đó gặt đợc là:
7,5-(2,25+3)=2,25(ha)
Đáp số:2,25ha
C2:


Số phần trăm diện tích lúa đội đó gặt đợc trong
ngày thứ ba là:


100%-(30%+40%)=30%
Ngày thứ ba đội đó gặt đợc là:
7,5x30%=2,25(ha)



Đáp số:2,25ha


-Hs nhn xột bi bn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở
a)Tìm 5% của 400kg
5x4=20(kg)


b)15%cđa400kg
15x4=60(kg)
c)25%cđa 400kg
25x4=100(kg)


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng




H


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Liệt kê đợc những từ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dan tộc anh em trên đất nớc; từ
ngữ Miêu tả hình dáng của ngời; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia
đình, thầy trò, bè bạn.


- Từ những từ ngữ Miêu tả hình dáng của ngời, viết đợc đoạn văn Miêu tả hình
dáng của 1 ngời cụ thể.



<b>II .§å dïng häc tËp:</b>


Bảng phụ viết KQ BT1
<b>III- Hoạt động dạy v hc:</b>
1.Kim tra bi c :


HS làm BT2 tiết trớc
2.Dạy bµi míi


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác
định yêu cầu của bi 1 ?


Làm mẫu phần a


- T chc hot động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


(GV treo bảng phụ đã hồn thành-giải thích
1 số từ khó )


Bài 2:



HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày


(khuyn khớch HS tỡm nhiu ỏp ỏn )


Bài 3:


Tổ chức chơi trò chơi truyền điện
Bài 4:


- Gi 1 HS c bài tập số 1 ,xác định yêu
cầu của bài ?


-Em định tả ai?


Hãy tìm những từ ngữ để miêu t cho phự
hp vi i tng.


Gọi HS trình bày


<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>


-Về nhà tiếp tục hoàn thành đoạn văn.
-NX tiết học


Lp c thm theo
C lp c thm ln 2
+SGK



a)<i>.ông, bà, chú, thím, mợ, dợng, anh </i>
<i>rể, chị dâu,</i>


<i>b)lớp trởng, các em lớp dới, bác bảo </i>
<i>vệ, c« lao c«ng, …</i>


<i>c)….giáo viên, hải quân, bộ đội, </i>
<i>d)….kinh, tày, nùng, giáy,…..</i>
Nhóm khác bổ sung


HS đọc lại KQ
VD:


+Con hơn cha là nhà có phúc.
<i> Tay đứt ruột sót.</i>


<i>+Kính thầy u bạn.</i>
<i> Tơn s trọng đạo.</i>
<i>+Bạn nối khố.</i>


<i> Bạn bè con chấy cắn đôi.</i>
đáp án:SGV tr300


+Dïng từ ngữ ở BT3 viết đoạn văn
(khoảng 5 câu) tả hình dáng ngời thân
HS làm việc cá nhân


vào VBT


Lớp NX,sửa sai


Bình bài hay nhất


<b>Thứ 4 ngày 22 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I- Mục tiêu:</b>


- Rốn kỹ năng cộng số thập phân, kỹ năng giải toán có nội dung hình học.
- Rèn kỹ năng vận dụng tính chất giáo hốn , kết hợp của phép cộng của phép
cộng số thập phân để thử lại phộp cng.


- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán,
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


-Gv:Hệ thống bài tập dành cho hs.
-Hs: nháp.VBT.


<b>III- Hot ng dy v học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị.</b>


1. Tỉ chøc :
2. Dạy bài mới:


a) Hs yếu hoàn thành chơng trình
b)Bài tập


-Nêu tính chất giao hoán của phép cộng
của sè thËp ph©n?



Bài 2:Thực hiện phép cộng rồi dùng tính
chất giao hốn để thử lại


Giao viƯc:Lµm vë bµi tËp, 1 HS lên bảng


- Chấm , chữa bài.
<i><b>HĐ2: Giải toán:</b></i>


Bi 3:- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?


- Nêu cách giải bài toán.
- ChÊm, chịa bµi.


Bài 4: -Gọi HS đọc đề bài.
-Chữa bài.


Mn tìm TBC ta làm thế nào?
3. Củng cố dặn dò:


-Khắc sâu nội dung bài.
-Nhận xét giờ.


-Hát.


Bìa 1 :


- Thực hiện vào vở



- HS nêu.
- Nhận xét.
- Bài 2 :


- Đọc lại yêu cầu


- 1 HS lên bảng, lớp làm VBT
4,39 thư l¹i 5,66
+
5,66 4,39
10,05 10,05
Còn lại làm tơng tự.


Bài 3: Lớp làm vở, 1HS lên bảng.
Chiều dài hình chữ nhật là:


30,63 +14,74 = 45,37 (m)
Chu vi hình chữ nhËt lµ:


( 30,63 + 45,37) x 2 = 152(m)
Đáp số: 152 mét
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng.


Trung bình cộng của 254,55 vµ185,45
lµ:


( 254,55 + 185,45):2 =220


Đáp số: 220




H


íng dÉn häc tiÕng viƯt
<b>TËp lµm văn</b>


<b> Luyn tp t ngi</b>
<b>(T hot ng)</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Biết chuyển 1 phần của dàn ý đã lập thành 1 đoạn văn miêu t hot ng ca em
bộ.


<b>II .Đồ dùng học tập:</b>
Bảng phụ ghi dµn ý


Tranh ảnh su tầm về bạn , em bé,..
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị :


Chấm 1 số bài văn tiết trớc.
2.Dạy bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nêu mục đích,y/c tiết học.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác
định yêu cầu của bài 1 ?


Gọi HS đọc gợi ý SGK
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


(GV treo bảng phụ dàn ý đã hoàn thành)
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 1 ,xác định
yêu cầu của bài ?


HS làm việc cá nhân
Gọi HS đọc bài


<b>H§4: Củng cố, dặn dò:</b>
-NX tiết học


-Chuẩn bị tiết sau KT viÕt (t¶ ngêi).


Lớp đọc thầm theo


+Lập dàn ý ..tả hoạt động của 1 bạn nhỏ
hoặc 1 em bé ở tuổi tập nói, tập đi


Lớp đọc thầm theo
Nhóm khác bổ sung
Gọi HS đọc lại dàn ý
SGV tr 302



+..viết đoạn văn miêu tả hoạt động của
bạn nhỏ hoặc em bé.


Líp NX, bỉ sung
+ néi dung


+ từ ngữ dựng miờu t
+ cỏch sp xp ý.


.


Bình bài hay nhất


<b>Thứ 6 ngày 24 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
<i><b>ôn tỷ số phần trăm</b></i>
I)Mục tiêu:


- Giúp hs củng cố cách tính tỷ số phần trăm


-Bit gii bi toỏn cú liờn quan n t s phần trăm
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:KiĨm tra


B/H§ 2: Lun tËp


Bài 1: Tính tổng số gà của đàn
gà,biết trong đó có 30 con gà trống
và:


-Gv yêu cầu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng líp


-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm


-Hs lÇn lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
Tỉ số phần trăm của


số gà trống và tổng
số gà


10% 20% 30% 40%


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân


Bi 2 : Tìm x,biết 40% của x là số đo
đại lợng cho trong bảng



-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng


-Gv gäi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:


-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sa
li cho ỳng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


40%cña x 12l 0,56tÊn 4,5m 24,6m2


x 30l 1,4tÊn 11,25m 61,5m2


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa


lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở


Số phần trăm lợng gạo đã bán là:
100%-62,5%=37,5%
Số gạo cửa hàng đó có là:
150:37,5%=400(kg)
Số gạo còn lại của cửa hàng là:
400-150=250(kg)


Đáp số:250kg


-Hs nhn xột bi bn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


H


íng dÉn häc tiÕng viƯt
<b>KĨ CHUN</b>


<b>Kể chuyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I .<sub>Mục tiêu:</sub></b>


- HS biết tìm và kể đợc 1 câu chuyện về 1 buổi sum họp đầm ấm trong gia đình;
nói đợc suy nghĩ của mình về buổi họp đó.


- Nghe bạn kể, NX đúng lời kể của bạn


<b>II .Đồ dùng dạy </b>–<b>học:</b>


Một số tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình.
Bảng phụ tóm tắt nội dung gợi ý SGK


<b>III Hoạt động dạy và học </b>
1.Kiểm tra bài cũ :


- HS kể lại 1-2 đoạn hoặc toàn bộ câu chuyện về những ngời đã góp phần chống
lại đói nghèo, lạc hậu, vì hnh phỳc ca ND .


2.Dạy bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1: Giới thiệu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>H§2:Híng dÉn HS kĨ chun </b>


Gọi HS đọc y/c đề bài, XĐ nội dung y/c?
HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK


-Hãy giới thiệu tờn cõu chuyn m em
nh k ?


-HÃy gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý
sơ lợc của câu chun


<b>HĐ3:HS tập kể chuyện</b>
-Tổ chức hoạt động nhóm



- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp


HS cã thĨ hái vỊ néi dung ,ý nghÜa c©u
chun:


-ý nghÜa c©u chuyện ?


<b>HĐ5: Liên hệ thực tế ,củng cố ,dặn dò</b>
-NX tiÕt häc , khen HS kĨ chun hay.


<i>Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm </i>
<i>trong gia đình.</i>


Cả lớp đọc thầm theo


VD : +Tôi sẽ kể về buổi sum họp đầm ấm
gia đình tơi vào bữa cơm tối..


+………….
HS lµm VBT


KĨ chun trong nhãm


Trao đổi với nhauvề nội dung ,ý ngha cõu
chuyn.


Nhóm khác NX


+nội dung câu chuyện
<i>+cách kể chuyện </i>



<i>+khả năng hiểu chuyện của ngời kể .</i>
Bình chän c©u chun hay nhÊt, cã ý
nghÜa nhÊt, ngêi kể chuyện hấp dẫn nhất.


<b>Tuần 17 </b>


<b>Thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học to¸n</b>
<i> </i>


<b>To¸n :lun tËp chung </b>
I)Mục tiêu:Giúp hs:


- Củng cố cách tìm tỷ số phần trăm của hai số


- Gii toỏn cú liờn quan đến tỷ số phần trăm của hai số
II)Tiến trình lên lp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: ViÕt theo mÉu
MÉu: 1


5=0,2=20 %
21


5=2,2=220 %



-Gv yêu cầu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :


-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ những hs cịn lúng túng


Bµi 3:


-Gv u cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm


-Hs lÇn lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm



a)
3


4=0<i>,75=75 %</i>
2


5=0,4=40 %
9


4=2<i>,</i>25=225 %


b)
21


4=2,25=225 %
34


5=3,8=380 %
17


8=1<i>,</i>875=187<i>,5 %</i>
-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs c bi trc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm



a)1,2-x+0,3= 0,45
1,2-x = 0,45-0,3
1,2-x = 0,15
x = 1,2-0,15
x = 1,05
b)0,98+7,65+x = 0,04
8,63+x = 0,04
x = 8,63-0,04
x = 8,59


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở


Số dân vùng A tăng từ năm 2003 đến hết năm
2004 là:


62500 x 1,6%=1000(ngêi)


Số dân vùng A tính đến hết năm 2004 là:
62500+1000=63500(ngời)


Số dân vùng A tăng từ năm 2004 đến hết năm
2005 là:


63500 x 1,6%=1016(ngêi)



Số dân vùng A tính đến hết năm 2005 là:
63500+1016=64516(ngời)


Đáp số: 64516 ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Ôn tập về từ và cấu tạo từ</b>
<b>I . Mục tiªu:</b>


-Củng cố kiến thức về cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ
nhiều nghĩa, từ đồng âm).


-Nhạn biết, tìm các từ đó. Bớc đầu biết giải thích lí do lựa chọn từ trong văn bản.
<b>II .Đồ dùng học tập:</b>


B¶ng phơ BT3,4


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


HS lµm lại BT1,3
2.Dạy bài mới


<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác


định yêu cầu của bài 1 ?


HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày


Gọi lần lợt HS tìm thêm từ
Bài 2


- T chc hot ng nhúm


- Gi i din nhúm nờu kt qu


Bài 3:


Thảo luận nhóm


Đại diện nhóm nêu kết quả
ý 1?


ý 2?
Bài 4:


Làm miệng
Gọi HS ttrình bày


<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
-NX tiết học


-Ôn lại kiến thức về câu.



Lp c thm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2


+từ đơn: hai, bớc, đi, trên, cát<i>…..</i>
+từ ghép: cha con, mặt trời,chắc nịch.
+từ láy: rực rỡ, lênh khênh.


a)..từ nhiều nghĩa
b)…từ đồng nghĩa
c)…từ đồng âm
Nhóm khác bổ sung
Nhiều HS nhắc lại


-tinh ranh:tinh kh«n, ranh ma, khôn lỏi
-dâng :tặng, hiến, nộp,


<i>-ờm m: ờm , ờm ái, êm ấm..</i>


..vì khơng thể hiện đúng ý, nghĩa mà t/g
muốn nói


VD:……
<i>+a) ..míi..cị.</i>
<i> b) xÊu..tèt…</i>
<i> c) m¹nh ….yÕu..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i> </i>


<b>Thứ 4 ngày 29 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>



<b> íng dÉn häc to¸n</b>


<b>Tốn : sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính về tỉ số</b>
<i><b>phần trm</b></i>


I)Mục tiêu:


- Giúp hs củng cố cách tính tỷ số phần trăm bằng máy tính bỏ túi


-Bit gii bi toỏn có liên quan đến tỷ số phần trăm bằng máy tính bỏ túi
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bµi 1: ViÕt theo mÉu


-Gv yêu cầu hs đọc bi toỏn v
nờu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân


Bài 2 :Tính số tiền lÃi theo lÃi xuất


14% của các loại hàng sau:(dùng
máy tính)


-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm


Bài 3: Tính số tiền đã gửi tiết kiệm
theo lãi xuất 0,6% một tháng biết:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm


Bµi 4: Trong mét k× thi tèt nghiƯp


-Hs đọc đề bài ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
a)Tìm tỷ số phần trăm cđa 7 vµ 8:


Máy đã tính:7: 8 = 0,875


VËy 7: 8 = 0,875 = 87,5%
b)T×m 23% cđa 34


Máy đã tính :34x23%=7,82
Vậy 23% của 34 là 7,82


c)Tìm một số biết 15% của số đó l 36:
Mỏy ó tớnh:36 : 15%=240



Vậy số phải tìm là 240


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
li cho ỳng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm


Loại hàng Giá bán Số tiền lãi
Máy bơm 1500000 đồng 210000 đồng


Tivi 4500000 đồng 630000 đồng


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở


Ngêi gưi Sè tiỊn l·i


(1 th¸ng) Sè tiỊn gưi


Cơ Hiền 36000 đồng 6000000 đồng



Cơ Dung 45000 đồng 7500000 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

,số thí sinh dự thi là 46800 học
sinh .Trong đó số thí sinh tốt nghiệp
loại giỏi là 2% ,loại khá là 11,5%,
còn lại là loại trung bình.Tính số học
sinh từng loại:


-Gv u cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở


Tæng số hs Loại giỏi Loại khá Loại TB


100% 2% 11,5% 86,5%


46800 936 5382 40482


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng



<b>Tập đọc</b>


Ca dao về lao ng sn xut
<b>I .<sub> Mc tiờu:</sub></b>


-Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài với giọng tâm tình nhẹ nhàng.


-Hiu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những ngời nông
dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.


<b>II .§å dïng häc tËp:</b>


Tranh minh hoạ bài trong SGK.
TRanh, ảnh về cảnh cấy cày(nếu có).
<b>III .Hoạt động dạy và học</b>


1.KiĨm tra bµi cị :


HS đọc lại bài Ngu Cơng xã Trịnh Tờng, trả lời câu hỏi về bài đọc.
2. Dạy bài mới


a .Giíi thiƯu bµi :


Giíi thiƯu tranh –giíi thiƯu bµi míi
b. Bµi míi :


<b>HĐ1 :Luyện đọc đúng </b>
-Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
-Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai


-Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2


-Luyện đọc theo cặp (lặp lại 2vòng , đổi
đoạn cho nhau )


-GV đọc mẫu cả bài
<b>HĐ2:Tìm hiểu bi:</b>
Bi 1,2,3


Câu 1 SGK ?


Bài 2


Câu 2SGK ?
Bài 1,2,3
Câu 3SGK ?


Cả lớp đọc thầm theo


Luyện đọc từ khó: cơng lênh, tấc đất,
<i>tấc vàng, …</i>


Giải nghĩa từ khó : cơng lênh, tấc đất,..
HS hoạt động theo nhóm


Cả lớp đọc thầm theo


+vất vả :cày đồng buổi tra, mồ hôi nh
m-a ruộng cày. ..dẻo thơm 1 hạt đắng cm-ay
muôn phần.



+sự lo lắng:..trông nhiều bề, ..trông cho
chân cứng, đá mềm; trời n bể lặng
mới n tấm lịng.


+..c«ng lênh


..cơm vàng.
+a)..Ai ¬i,………


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>HĐ3: Luyện đọc diễn cảm</b>
-Từ ý từng bài HS nêu cách đọc
-Luyện đọc theo nhóm


-Gọi HS đọc bài-kết hợp HTL
-Em hãy nêu ý chính của bài ?
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
-NX tiết học


- Về nhà HTL cả 3 bài ca dao


b).. Tr«ng cho …….


..tấm lòng.


c)..Ai ơi


.muôn phần.



Lớp NX sửa sai
ý 2 mục I


<b>Thứ 6 ngày 31 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> íng dÉn häc to¸n</b>


<b>Lun tËp sư dơng m¸y tÝnh bá tói</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm


- Thi giải toán nhanh bằng máy tính, thử lại các phép tÝnh b»ng m¸y tÝnh
- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.


<b>II- Chuẩn bị:</b>
VBT, nháp


<b>III- Hot ng dy v học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị.</b>


1. Tỉ chøc <b>:</b>
2. KiĨm tra <b>: </b>
3. Lun tËp


Bµi 1: TÝnh råi dùng máy tính thử lại
GV đa từng phép tính ra Y/c HS tính rồi
dùng máy tính thử lại



a) 58,21 + 34,87 b) 80,94 - 37,66
c) 1,6 : 80 d) 0,3 : 0,96
e) 9,204 8,2 g) 74,64 5,2
Bài 2


Thi tính nhanh bằng máy tính.Thi theo
nhóm, Đại diện báo cáo.GV ghi thời
gian hoàn thành,


Tìm x


a) x 2,1 = 9,03
b) x : 9,4 = 23,
Bµi 3:


Bán một cái quạt máy với giá 336 000
đồng thì lãi 12% so với tiền vốn. Tính


-H¸t.


-16 Lần lợt đứng tại chỗ
nêuKQ tính và KQ khi thử lại.
-17 Em nào tính sai Y/c tớnh


lại


-18 Nhận xét, bổ sung


Thi theo nhóm


Báo cáo KQ
NX


Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tiền vốn của cái quạt máy?
- Nhận xét


4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ


Dn dũ: Chỉ đợc dùng máy tính khi cơ
giáo cho phộp


VN xem lại bài.


- Nêu KQ
- Nhận xét,


Làm biên bản một vụ việc
<b>I . <sub> Mơc tiªu:</sub></b>


-HS nhËn ra sù gièng nhau, khác nhau về nội dungvà cách trình bàygiữa biên bảncuộc
họp với biên bản vụ việc.


-Biết làm biên bản về mét vơ viƯc,
<b>II .§å dïng häc tËp:</b>


Tranh vÏ SGK



<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


HS đọc đoạn văn tả hoạt đọng của 1 em bé.
2.Dạy bài mới


<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nờu mc ớch,y/c tit hc.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác
định yêu cầu của bài 1 ?


- Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


Bµi 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2 ,xác định
yêu cầu của bài ?


Gọi HS đọc gợi ý SGK
HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày
<b>HĐ3 :củng cố ,dặn dị</b>
-NX tiết học


Lớp đọc thầm theo


Cả lớp đọc thầm lần 2
<b>+Giống nhau:</b>


-Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng.
-Phần MĐ:có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
biên bản.


-Phần chính:thời gian, địa điểm, thành
phần có mặt, diễn biến sự việc.


-PhÇn kÕt: ghi tên, chữ kí của ngời có
trách nhiệm.


<b>+Khác nhau:</b>


-Nội dung của biên bản cuộc họp có báo
cáo, phát biểu,..


-Nội dung của biên bản mèo vằn ăn hối
lộ của nhà. Chuột có lời khai của những
ngời có mặt


Gọi HS nhắc lại
.




HS làm VBT
Lớp NX,bổ sung
Bình bài hay nhất



<b>Thứ 6 ngày 31 tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b>


<b> íng dÉn häc to¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn tỉ số phần trăm


- Thi gi¶i toán nhanh bằng máy tính, thử lại các phép tính b»ng m¸y tÝnh
- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.


<b>II- Chuẩn bị:</b>
VBT, nháp


<b>III- Hot ng dy v hc:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị.</b>


1. Tỉ chøc <b>:</b>
2. KiĨm tra <b>: </b>
3. Lun tËp


Bµi 1: TÝnh råi dïng máy tính thử lại
GV đa từng phép tính ra Y/c HS tính rồi
dùng máy tính thử lại


a) 58,21 + 34,87 b) 80,94 - 37,66
c) 1,6 : 80 d) 0,3 : 0,96


e) 9,204 8,2 g) 74,64 5,2
Bài 2


Thi tính nhanh bằng máy tính.Thi theo
nhóm, Đại diện báo cáo.GV ghi thời
gian hoàn thành,


T×m x


a) x 2,1 = 9,03
b) x : 9,4 = 23,
Bµi 3:


Bán một cái quạt máy với giá 336 000
đồng thì lãi 12% so với tiền vốn. Tính
tiền vốn của cái quạt máy?


- NhËn xÐt


4. Cđng cố dặn dò
- Nhận xét giờ


Dn dũ: Ch c dùng máy tính khi cơ
giáo cho phép


VN xem lại bài.


-Hát.


-16 Ln lt ng ti ch


nêuKQ tính và KQ khi thử lại.
-17 Em nào tính sai Y/c tớnh


lại


-18 Nhận xét, bổ sung


Thi theo nhóm
Báo cáo KQ
NX


Đọc bài


- Làm bài bằng máy tính
- Nêu KQ


- Nhận xét,


<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>
Ôn tập về câu
<b>I . <sub> Mục tiêu:</sub></b>


-Củng cố kiến thứcvề câuu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến.


-Cng c kiến thức về các kiểu câu kể ; XĐ đúng các thành phần CN, VN, TN trong từng
câu.


<b>II .§å dïng häc tËp:</b>
Tõ ®iĨn TV



Bảng phụ viết sẵn nội dung ghi nhớ
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>H§1: Giíi thiƯu bµi :</b>


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bài1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác
định yêu cầu của bài 1 ?


-Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra
câu hỏi bằng dấu hiệu gì?


-Câu kể dùng để làm gì? Có thể nhận ra
câu kể bằng dấu hiệu gì?


-Câu cầu khiến dùng để làm gì? Có thể
nhận ra câu cầu khiến bằng dấu hiệu gì?
-Câu cảm dùng để làm gì? Có thể nhận ra
câu cảm bằng dấu hiệu gì?


- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


Bµi 2:


HS đọc nội dung bài 2



-Các em đã học những kiểu câu kể nào?
(GV treo bảng phụ – HS đọc lại kin thc
c)


HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày


<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
-NX tiết học


Lp c thm theo
C lớp đọc thầm lần 2


+Câu hỏi dùng để hỏi. Nhận bit bng du
<i>(?)</i>


+.


Lớp NX, bổ sung
Nhiều HS nhắc lại


+VD:


Câu hỏi: Nhng vì sao cô biết cháu cóp bài
của bạn?


Dấu hiệu : cuối câu có dấu (?)
Nhóm khác bổ sung


Nhiều HS nhắc lại


+ai làm gì?


<i>+ai thế nào?</i>
<i>+ai là gì?</i>
HS làm VBT
VD:


+ai làm gì?


<i>-Cỏch õy khụng lõu,/lónh đạo hội đồng </i>
<i> TN</i>


<i>thành phố nót-tinh-ghêm ở n ớc Anh // </i>
<i> CN </i>
<i> đã quyết định phạt tiền các công chức </i>
<i> VN </i>
<i>nói hoặc viết tiếng Anh không đúng </i>


<i>chuÈn.</i>


……….
Lớp NX,sửa sai
đáp án: SGV tr 332


<b>Tuần 18</b>


<b>Thứ 2 ngày 3 tháng 12 năm 2011</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Toán :ôn diện tích hình tam giác </b>


I)Mục tiêu:Giúp hs:


- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác
- Biết cách tính diện tích hình tam giác
II)Tiến trình lên lớp:


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


A/HĐ 1:Kiểm tra
B/H§ 2: Lun tËp


Bài 1: Viết đầy đủ vào chỗ chấm
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nờu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn


-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :


-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ những hs còn lúng túng


Bµi 3:


-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và


nêu cách làm


Cho tam gi¸c ABC cã BC = 18cm
chiỊu cao AH =12cm.TÝnh diƯn tÝch
tam gi¸c ABD vµ ADC biÕt BD =


2
3 BC


-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài
đáy nhân với chiều cao(cùng một đơn vị đo )rồi
chia cho2


S = <i>a× h</i>
2


(S là diện tích ,a là độ dài đáy,h là đờng cao)
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
li cho ỳng


-Hs lần lợt giải thích cách làm


-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm



a)S = 13<i>×</i>8


2 =52 (m2)
b)S = 3,4<i>×</i>2,5


2 =4<i>,</i>25 (m2)


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lờn bng lm
-Hs c lp lm vo v


C1:


Đoạn BD dài lµ:
18 x 2


3 = 12 (cm)
Đoạn DC dài là:


18-12 = 6(cm)
DiƯn tÝch tam gi¸c ABD là:
12ì12


2 =72 (cm2)
Diện tích tam giác ADC là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

c



/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


6<i>×</i>12


2 =36 (cm2)


Đáp số: 72cm2<sub>;36cm</sub>2


C2:


Diện tích tam giác ABC là:
18<i>×</i>12


2 =¿ 108(cm2)
SABD= 2


3 xSABC(Vì đáy BD=
2


3 xBC vµ cã chung
chiỊu cao AH)
= 2


3 x 108=72(cm2)
SADC = SABC - SABD


= 108 - 72 = 36 (cm2<sub>)</sub>



Đáp số: 72cm2<sub>;36cm</sub>2


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho ỳng


<b>Ôn tập cuối học kì 1</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


-KT lấy điểm TĐ-HTL kĩ năng đọc ,hiểu,TLCH.
-Biết lập bảng thống kê các bài TĐ


-Nhận biết về nhân vật trong bài. Nêu dẫn chứng minh hoạ cho NX ấy.
<b>II .Đồ dùng học tập: </b>


Phiếu bốc thăm bài TĐ


Bng thng kờ ó hon thành.
<b>III . Hoạt động dạy và học :</b>
<i> Dạy bài mới </i>


a .Giíi thiƯu bµi :


Giíi thiƯu néi dung ôn tập tuần 18
Và kế hoạch KT


GV gii thiu mc đích, y/c tiết học
b. Bài mới :


<b>HĐ1 :KT tập đọc –HTL</b>
Gọi HS lên bốc thăm bài đọc



(chuÈn bÞ trong 2 phút - khoảng 1/5 lớp
<b>HĐ2: Bài 2</b>


Gi HS c đề bài, xác định yêu cầu.
-Có mấy nội dung cần trình bày?cần
mấy cột?


(Cã thĨ thªm cét thø tù


Cã bao nhiêu bài TĐ thì có bấy nhiêu
dòng ngang)


Thảo luËn nhãm


Gọi HS đọc bảng kết quả
<b>HĐ3: Bài 3</b>


HS lµm việc cá nhân


GV :cần nói về bạn nh một ngời cùng
lớp


Gọi HS trình bày


Cả lớp theo dõi, NX


Ra câu hỏi nội dung của bài đọc đó


Lập bảng thống kê…


HS hoạt động theo nhóm
Làm vào phiếu học tập.


Cả lớp theo dõi, NX và bổ sung cho đầy
đủ


đáp án :SGV tr 336


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
-NX tiết học


-HS ôn tiếp,tiết sau kiểm tra


<i>nên bạn ấy rất yêu rừng.</i>
Lớp NX,bổ sung


Bình bài hay nhất


<b>Thứ 4 ngày 5 tháng 1 năm 2011</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>
<i><b>luyện tập chung</b></i>
I)Mục tiêu:


- Giỳp hs ụn tp v số thập phân,tỉ số phần trăm
-Biết giải bài tốn có liên quan đến hình tam giác.
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp


Phần 1: Hãy khoanh vào chữ trớc
câu trả lời đúng:


-Gv yêu cầu hs đọc đề bi toỏn v
nờu cỏch lm


-Gv yêu cầu hs làm bài


-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân


Bài 2 :Đặt tính rồi tính:


-Gv yờu cu hs c đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm


-Hs đọc bi ri nờu cỏch lm


-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
PHầN I


1.Chữ số 7 trong số thập phân 13,579 có giá trị là :


A.7 B. 7


10
C. 7


100 D.
7
1000


2.Bác An ni một đàn gà có 15 con gà trống và 60
con gà mái .Tỷ số phần trăm của số gà trống và số
gà của cả đàn là


A.25% B.2%
C.80% D.20%


3. 105 kg b»ng bao nhiªu tÊn


A. 1,05tÊn B.0,15 tÊn
C. 0,105tÊn D.1,5 tÊn


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-Hs lần lợt giải thích cách làm
phần ii
-1 hs đọc đề bài trớc lớp


-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-4 hs lờn bng lm



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Bài 3:Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:


-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm


Bài 4:Cho hình chữ nhật ABCD cã
chiỊu dµi 18cm vµ chiỊu réng
12cm.BiÕt AM=MD;DN=NC.TÝnh
diƯn tÝch tam gi¸c BMN.


A B
M


D N C


c


/.HĐ 3 :Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


x 4,5 75 3,1
13540 0
10832


121,860


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng



-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
a)4m 75cm = 4,75m
b)4m2<sub>75cm</sub>2 <sub>= 4,0075cm</sub>2


-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Đoạn AM hoặc MD dài là:
12:2 =6(cm)


Đoạn DN hoặc Nc dài là:
18:2 =9(cm)


Diện tích tam giác ABM là:
6<i>×</i>18


2 =54 (cm2)
DiƯn tÝch tam giác MDN là:
6<i>ì</i>9


2 =27 (cm2)
Diện tích tam giác BNC là:
12ì9



2 =54 (cm2)


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
18x12=216(cm2<sub>)</sub>


Diện tích tam giác BMN lµ:


216-(54+27+54) =81(cm2<sub>)</sub>


Đáp số:81cm2


-Hs nhn xột bi bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng


<b> </b>


<b>KĨ CHUN</b>


Kể chuyện đ nghe, đ đọc<b>ã</b> <b>ó</b>
<b>I .Mc tiờu:</b>


-Rèn kĩ năng nói.


-HS bit tỡm v k đợc 1 câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những ngời biết sống
đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.


-Biết trao đổi với bạn về nội dung ,ý nghĩa câu chuyện
-Nghe bạn kể , NX đúng lời kể của bạn


<b>II .§å dïng d¹y </b>–<b>häc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>III Hoạt động dạy và học </b>
1.Kiểm tra bài cũ :


HS kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
2.Dạy bài mới


<b>HĐ1: Giới thiệu bài </b>


GV nờu mc ớch, y/c ca tiết học
SGV tr 309


<b>H§2:Híng dÉn HS kĨ chun </b>


Gọi HS đọc y/c đề bài, XĐ nội dung
y/c?


HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý SGK
-Hãy giới thiệu tên câu chuyn m em
nh k ?


-HÃy gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyện


<b>H3:HS tập kể chuyện</b>
-Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp


HS cã thĨ háivỊ néi dung ,ý nghĩa câu


chuyện:


-ý nghĩa câu chuyện ?


<b>HĐ5: Liên hệ thực tế ,củng cố ,dặn dò</b>
-NX tiết học , khen HS kĨ chun hay.


Kể câu chuyện đã nghe hay đã đọc về
những ngời biết sống đẹp, biết đem lại
niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.
Cả lớp đọc thầm theo


VD : +………..
+………….
……..
HS lµm VBT


KĨ chun trong nhãm


Trao đổi với nhauvề nội dung ,ý ngha
cõu chuyn.


Nhóm khác NX


+nội dung câu chuyện
<i>+cách kể chuyện </i>


<i>+khả năng hiểu chuyện của ngời kể .</i>
Bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý
nghĩa nhất, ngêi kĨ chun hÊp dÉn


nhÊt.


<b>Thø 6 ngµy 7 tháng 1 năm 2011</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn học toán</b>


Luyện tính diện tích hình thang ,hình tam giác
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang
- Vận dụng giải những bài toán thực tế


- Gi¸o dơc häc sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh.
-Hs Vë nh¸p.


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ.</b>


1. Tổ chức <b>:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a) Học sinh yếu hoàn thành chơng </b></i>
<i><b>trình.</b></i>


<i><b>b) bài tập;</b></i>



Bi 1: Tính diện tích hình tam giác có:
a)Độ dài đáy là 2.5m và chiều cao là
1,2m


b) Độ dài đáy là 1.5m và chiều cao là
10.2dm


-H¸t.


-Hs đọc yêu cầu bài tp.


- 3 HS lên bảng thực hiện
- Lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c) Độ dài hai cạnh góc vuông lần lợt là
3.5m và 15dm


Bài 2


Tính diƯn tÝch h×nh thang biÕt:


a) Độ dài hai đáy là 15cm và 0.11m,
chiều cao là 9cm


b) Độ dài hai đáy là 20.5m và 15.2m,
chiều cao 7.8m


Bµi 3:



Một hình tam giác có đáy 20cm, chiều
cao 12cm. Một hình thang có diện tích
bằng diện tích hình tam giác và có chiều
cao bằng 10cm. Tính trung bình cộng
hai đáy của hình thang.


- NhËn xÐt


3. Cđng cè dặn dò
-Khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ


.


-Hs c yờu cu bi tp.


-Hs làm bài ra nháp,chữa bài ,nhận
xÐt,bæ sung.


-Hs đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài - Nờu KQ
- Nhn xột, cha bi


<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>
Ôn tập về câu
<b>I . <sub> Mục tiêu:</sub></b>


-Củng cố kiến thứcvề câuu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến.


-Cng cố kiến thức về các kiểu câu kể ; XĐ đúng các thành phần CN, VN, TN trong từng


câu.


<b>II .§å dïng häc tËp:</b>
Tõ ®iĨn TV


Bảng phụ viết sẵn nội dung ghi nhớ
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị :
HS làm lại BT1
2.Dạy bài mới


<b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b>


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
<b>HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bài1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1 ,xác
định yêu cầu của bài 1 ?


-Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra
câu hỏi bằng dấu hiệu gì?


-Câu kể dùng để làm gì? Có thể nhận ra
câu kể bằng dấu hiệu gì?


-Câu cầu khiến dùng để làm gì? Có thể
nhận ra câu cầu khiến bằng dấu hiệu gì?
-Câu cảm dùng để làm gì? Có thể nhận ra


câu cảm bằng dấu hiệu gì?


- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2


+Câu hỏi dùng để hỏi. Nhận bit bng du
<i>(?)</i>


+.


Lớp NX, bổ sung
Nhiều HS nhắc lại


+VD:


Câu hỏi: Nhng vì sao cô biết cháu cóp bài
của bạn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Bài 2:


HS c ni dung bi 2


-Các em đã học những kiểu câu kể nào?
(GV treo bảng phụ – HS đọc lại kiến thức
cũ)


HS lµm việc cá nhân


Gọi HS trình bày


<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò:</b>
-NX tiết học


Nhiều HS nhắc lại
+ai làm gì?


<i>+ai thế nào?</i>
<i>+ai là gì?</i>
HS làm VBT
VD:


+ai làm gì?


<i>-Cỏch õy khụng lâu,/lãnh đạo hội đồng </i>
<i> TN</i>


<i>thành phố nót-tinh-ghêm ở n ớc Anh // </i>
<i> CN </i>
<i> đã quyết định phạt tiền các công chức </i>
<i> VN </i>
<i>nói hoặc viết tiếng Anh không đúng </i>


<i>chuÈn.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×