Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KTCLDN KHOI 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TOÁN 10 nâng cao (10/9/2012)</b>
Thời gian: 45 Phút


<b>*</b> MA TRẬN ĐỀ


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận</b>


<b>biết</b>


<b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>(mức độ thấp)</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>(mức độ cao)</b>


<b>Tổng</b>
<b>cộng</b>
1. Giải phương trình + hệ


phương trình 1(a,b,c,d) 3.0 4 3.0


2 . Các phép toán tập hợp 2a


1.0
2b,c


3.0
3


4.0


3.Vectơ (cm đẳng thức, xác


định các vectơ bằng nhau,
tính dt hình chữ nhật)


3(a, b, c)


3.0 3 3.0


Tổng cộng. 8


7.0 2 3.0 10 10
<b>*Đề 3:</b>


<b>Bài 1: (3.0đ) Không dùng máy tính hãy giải phương trình và hệ phương trình sau:</b>
<b>a/ </b>7<i>x</i>2<i>x</i>4 0<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> b/ </sub> 2


1


2
1 1


<i>x</i>
<i>x</i>   <i>x</i> 


<b>c/ </b><i>x</i>3 3<i>x</i>2 0 <b><sub> d/ </sub></b>


2 4
3 2 1



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 <sub> </sub>


<b>Bài 2:(4.0đ) </b>


<b>a. Cho 3 tập </b><i>A</i> 

3 5; , <i>B</i>

0 7; ,

<i>C</i>1;

<i><sub>.</sub></i><sub> Chứng minh rằng </sub><i>A</i>

<i>B C</i>\

 

 <i>A B C</i>

\
<b>b. Cho 2 tập </b><i>A</i>

<i>m m</i>; 4

và <i>B</i> 

3;5

. Tìm m để <i>A B</i> 


<b>c. Học sinh lớp 10A</b>1 có 17 học sinh khá các mơn tự nhiên, 14 học sinh học khá các môn xã hội, 9


học sinh học khá cả các môn tự nhiên và xã hội, 3 học sinh không học khá cả các môn tự nhiên
và xã hội. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh.


<b>Bài 3:(3.0đ) </b>


1. Cho 6 điểm <i>M, N, P, Q, R, S</i>. Chứng minh rằng: <i>MQ NR PS</i>  <i>MR NS PQ</i> 
     


     
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
2.Cho hình thoi <i>ABCD</i> có cạnh <i>AB = 2a; AC = 3a</i>


a) Tính: <i>CD BC</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


b) Tính diện tích hình thoi <i>ABCD</i>


<b>*Đề 4:</b>


<b>Bài 1: (3.0đ) Khơng dùng máy tính hãy giải phương trình và hệ phương trình sau:</b>
<b>a/ </b>3<i>x</i>2 <i>x</i>4 0<sub> </sub> <sub> b/ </sub> 2


1


2
2 4


<i>x</i>
<i>x</i>   <i>x</i> 


<b>c/ </b>2<i>x</i>3<i>x</i>2 0 <b><sub> d/ </sub></b>


2 4


3 5 1
<i>x y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 





 


 <sub> </sub>



<b>Bài 2:(4.0đ) </b>


<b>a. Cho 3 tập </b><i>M</i>  

5 3; , <i>N</i> 

0 5; ,

<i>P</i>1;

<i><sub>.</sub></i><sub> Chứng minh rằng </sub>

<i>M</i> <i>N</i>

\<i>P M</i> 

<i>N P</i>\


<b>b. Cho 2 tập </b><i>A</i>

<i>m m</i>; 4

và <i>B</i> 

3;5

. Tìm m để <i>A B</i> 


<b>c. Học sinh trong lớp 10A</b>1 có 19 học sinh biết chơi bóng đá, 11 học sinh biết chơi bóng chuyền, 9


học sinh biết chơi cả bóng đá và bóng chuyền, 4 học sinh khơng biết chơi cả bóng đá và bóng
chuyền. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Cho 6 điểm <i>A, B, C, D, E, F.</i> Chứng minh rằng: <i>AD BE CF</i>  <i>AF BD CE</i> 
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
2. Cho hình thoi <i>MNPQ</i> có cạnh <i>MN = 2a; NQ = 3a</i>


a/ Tính: <i>NM MQ</i>


 


b/ Tính diện tích hình thoi <i>MNPQ</i>
Đáp án


<b>Đề 3</b> <b>Điểm</b> <b>Đề 4</b>


<b>Bài 1: (3.0đ)</b>



2


2 4


2


0


)7 0


7
<i>x</i>


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>ptvn</i>


 


 <sub>  </sub>






<b> </b> <i>x</i>0








2
2


2


1


2 1


1 1
1 2 1


2 1 0
2
2


<i>x</i>



<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 
    
  


 


)


nhaän




3 2 2


2


) 3 0 3 0


0


3 0


0
3


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


    
 


 


 




  <sub></sub>




2 4 4 2 8


)



3 2 1 3 2 1


9
3 2 1


9
14


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


    


 




 


   



 


 

 


 





 





<b>Bài 2 :(4.0đ) </b>
<b>a) Ta có:</b>


 

 



 



\ 0;1 \ 0;1 1
0;5 \ 0;1 2


<i>B C</i> <i>A</i> <i>B C</i>


<i>A B</i> <i>A B C</i>



   


    


Từ (1) và (2) suy ra: <i>A</i>

<i>B C</i>\

 

 <i>A B C</i>

\


)


4 3


5
7
5


<i>b A</i> <i>B</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


 


 



 









  <sub></sub>




c) Gọi A là tập hợp các học sinh học khá
các môn tự nhiên.


Gọi B là tập hợp các học sinh học khá


0.5
0.25


0.25
0.25
0.25
0.25


0.25
0.25


0.25


0.25


0.25



0.5
0.5
0.5


0.5
0.5
0.5


0.25


<b>Bài 1: (3.0đ)</b>



2


2 4


2


0


) 3 0


3
<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>ptvn</i>



 


  <sub>  </sub>




<b> </b> <i>x</i>0








2
2


2


1


2 2


2 4
2 2 4
2 6 0


3



<i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 


    
  
 


)


nhaän




3 2 2


2


) 2 0 2 0



0
2 0
0
2


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


      
 


 


  




 





<b>Bài 2 :(4.0đ) </b>
<b>a) Ta có:</b>



  



 

 



0;3 \ 0;1 1


\ 0;1 \ 0;1 2


<i>M</i> <i>N</i> <i>M</i> <i>N</i> <i>P</i>


<i>N P</i> <i>M</i> <i>N P</i>


    


   


Từ (1) và (2) suy ra:



\\MNPMNP


)


4 3


5
7
5


<i>b A</i> <i>B</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


 


  



 





 


 



c) Gọi A là tập hợp các học sinh chơi bóng đá
Gọi B là tập hợp các học sinh chơi bóng
chuyền


Ta có: |A| = 19; |B| = 13; |<i>A B</i> <sub>| = 9</sub>
Vậy số học sinh của lớp 10A1 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

các môn xã hội.



Ta có: |A| = 17; |B| = 14; |<i>A B</i> <sub>| = 9</sub>
Vậy số học sinh của lớp 10A1 là:


17 + 14 – 9 + 3 = 25 (học sinh)
<b>Bài 3 :(3đ)</b>




1)
=
=


<i>VT</i> <i>MR RQ NS SR PQ QS</i>


<i>MR NS PQ</i> <i>RQ QS SR</i>


<i>MR NS PQ RR VP</i>


     


    


   


     
     
     
     
     
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     


   


2)
Hình


)


3


<i>a</i> <i>ABCD</i>


<i>CD BC</i> <i>BA BC</i>


<i>CA</i> <i>a</i>


  



   





Do là hình thoi neân


=


2


2 2 2


2
/


1 1


. .3 .2. 3 .


2 2


2


9 7


4


4 2


3 7
( )


2


<i>ABCD</i>


<i>ABCD</i>


<i>b</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>AC BD</i> <i>a BO</i> <i>a BO</i>


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>ABO</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>BO</i> <i>AB</i> <i>AO</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>dvdt</i>


  





     





Gọi O là tâm của hình thoi




vuông tai O


Vậy:




0.25
0.5


0.5
0.25
0.25


0.5
0.5


0.25


0.5
0.25




1 <i>VT</i> <i>AF FD BD DE CE EF</i>



<i>AF BD CE</i> <i>FD DE EF</i>


<i>AF BD CE FF VP</i>


     


    


   


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


   
)


=



= <sub> </sub>


2)
Hình


)


3


<i>a</i> <i>ABCD</i>


<i>MN NP</i> <i>MN MQ</i>


<i>QN</i> <i>a</i>


  



   




Do là hình thoi nên


=


2



2 2 2


2
/


1 1


. .3 .2. 3 .


2 2


2


9 7


4


4 2


3 7
( )
2


Gọi O là tâm của hình thoi MNPQ


có MN


vuông tại O


Vậy:



<i>MNPQ</i>


<i>MNPQ</i>


<i>b</i>


<i>S</i> <i>MP NQ</i> <i>a MO</i> <i>a MO</i>


<i>a</i>
<i>MNO</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>MO</i> <i>MN</i> <i>NO</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>dvdt</i>


  





     




**Tỉ lệ:




<b>G</b>

<b>K</b>

<b>Tb</b>

<b>Y</b>

<b>Km</b>

<b>Tỉ lệ </b>

5


<b>10A</b>


<b>10A</b>


<b>10A</b>



Nhận xét:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×