Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC GV HS giỏi TIỂU HỌC CÓ ĐÁP ÁN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.18 KB, 10 trang )

ĐỀ THI KIẾN THỨC GIÁO VIÊN TIỂU HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: VĂN HĨA
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Đề gồm 80 câu trắc nghiệm
Mã đề 1

Họ và tên: .....................................................Trường:...................................SBD:........................
Câu 1: Câu:(1)“Gió thu hiu hiu thổi như giục lịng kẻ ra đi.” và câu (2)“Bè chúng tơi

theo dịng trơi băng băng.” thuộc kiểu câu nào?
A. Câu 1 là câu kể Ai thế nào?, câu 2 là câu kể Ai làm gì?
B. Câu 1 và câu 2 đều là câu kể Ai thế nào?
C. Câu 1 là câu kể Ai làm gì?, câu 2 là câu kể Ai thế nào?
D. Câu 1 và câu 2 đều là câu kể Ai làm gì?
Câu 2: Tích của hai số tự nhiên là 3564. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 7 lần thì tích mới là
bao nhiêu?
A. 24894
B. 24948
C. 3557
D. 25948
Câu 3: Cho tam giác ABC, điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC, điểm N trên
cạnh CA sao cho CN = 3NA. Tính diện tích tam giác ABC nếu biết diện tích của tam giác
MNC bằng 9 cm2 .
A. 27 cm2
B. 18 cm2
C. 36 cm2
D. 30 cm2
Câu 4: Cho hai số tự nhiên, biết số bé là 40 và số này kém trung bình cộng của hai số là 4.


Vậy số lớn là:
A. 44
B. 72
C. 56
D. 48
Câu 5: Trong 2 câu thơ:
"Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày"
A. Có 5 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ.
B. Có 6 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ
C. Có 4 danh từ, 3 động từ, 1 tính từ.
D. Có 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ.
Câu 6: Cặp quan hệ từ “Nhờ … mà…” trong câu: “Nhờ tinh thần học hỏi và ý chí vươn
lên mà cuối năm học, Nga dẫn đầu lớp về kết quả học tập.” biểu thị quan hệ gì?
A. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả B. Biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả.
C. Biểu thị quan hệ tăng tiến
D. Biểu thị quan hệ tương phản
Câu 7: Vị ngữ trong câu: “Chim chóc trong rừng hót líu lo những khúc nhạc nghe thật
vui tai.”
A. líu lo những khúc nhạc nghe thật vui tai.
B. hót líu lo những khúc nhạc nghe thật vui tai.
C. nghe thật vui tai.
D. trong rừng hót líu lo những khúc nhạc nghe thật vui tai.
Câu 8: Từ nào thích hợp nhất để thay thế từ ranh ma trong câu sau: “Chỉ tiếc là có những
con chim ranh ma, một lần sà xuống biết đấy là anh bù nhìn, khơng có nguy hiểm,
khơng có gì đáng sợ.”
A. khơn
B. khơn ngoan
C. thơng minh
D. láu cá

Câu 9: Dịng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa?
A. bảo toàn, chăm sóc, bảo ban, khuyên bảo
B. giúp đỡ, nâng đỡ, giá đỡ, chống đỡ
Trang 1/10 - Mã đề thi 132


C. u thương, u mến, kính lão, u q
D. đồn kết, liên kết, gắn kết, cấu kết
Câu 10: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
A. 1035
B. 1012
C. 1025
D. 1005
Câu 11: Trong câu văn: “Anh tôi hiền lành, ít nói.” có mấy tính từ?
A. 1 tính từ
B. 3 tính từ
C. 4 tính từ
D. 2 tính từ
Câu 12: Cho bốn số tự nhiên có tổng là 489 được sắp xếp theo một thứ tự nhất định. Bạn

Nam viết nhiều lần từng nhóm bốn số đó liên tiếp thành một dãy số. Tính tổng của 2017 số
hạng đầu tiên của dãy số đó, biết rằng số hạng thứ chín của dãy số này là 125.
Trả lời: Tổng của 2017 số đầu tiên trong dãy số đó là:
A. 245456
B. 246518
C. 246456
D. 246581
Câu 13: Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 115 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam
thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó.
A. 69 học sinh

B. 50 học sinh
C. 46 học sinh
D. 65 học sinh
Câu 14: Dựa vào nghĩa của từ “đánh” trong các từ sau: đánh trống, đánh đàn, đánh
răng, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng, đánh cá, có thể phân thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
Câu 15: Bán một cái quạt máy giá 336 000 đồng thì lãi được 12% so với giá vốn. Giá vốn
của cái quạt là:
A. 300 000 đồng
B. 310 000 đồng
C. 290 000 đồng
D. 280 000 đồng
Câu 16: Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp được quãng đường
2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?
A. 100
B. 1000
C. 500
D. 200
Câu 17: Hai thùng chứa tất cả 48l dầu. Nếu đổ 10l từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì
số dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số dầu ở mỗi thùng.
Trả lời: Số dầu ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai lần lượt là:
A. 32l và 16l
B. 29l và 19l
C. 34l và 14l
D. 29l và 14l
Câu 18: Dấu phẩy trong câu: “Ngồi vườn, trên những bơng hoa rực rỡ, bầy ong đang ca
hát, nhảy múa.” có tác dụng gì?

A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu, ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và
vị ngữ
B. Ngăn cách các vế trong câu ghép, ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
D. Ngăn cách các vế trong câu ghép, ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Câu 19: Quãng đường từ tỉnh A tới tỉnh B dài 80km. Một ô tô đi với vận tốc là 50km/giờ từ
A và đến B lúc 10 giờ 36 phút. Vậy ơ tơ đó đã đi từ A lúc mấy giờ?
A. 8 giờ 6 phút
B. 8 giờ 30 phút
C. 8 giờ 46 phút
D. 9 giờ
Câu 20: Trung bình cộng của 4 số là 352. Tìm số cịn lại biết trung bình cộng của 3 số trong
4 số đó là 305.
A. 493
B. 188
C. 439
D. 47
Câu 21: Có bao nhiêu từ đơn, từ phức trong câu: “Đoàn kết là một truyền thống của dân
tộc ta.”
A. 10 từ đơn
B. 2 từ phức, 6 từ đơn
C. 3 từ phức, 4 từ đơn
D. 4 từ phức, 2 từ đơn
Trang 2/10 - Mã đề thi 132


Câu 22: Chữ số hàng đơn vị của tích 6 số lẻ liên tiếp: 11 x 13 x 15 x 17 x 19 x 21 là:
A. 1
B. 7
C. 3

D. 5
Câu 23: Tìm x biết: 2016 – x : 3 = 435

Trả lời: x = …
A. 711
B. 527
C. 7353
D. 4743
Câu 24: Tổng hai số là 548, biết xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn ta được số bé. Số lớn
là:
A. 447
B. 74
C. 474
D. 276
Câu 25: Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước
biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2,5%?
A. 240
B. 420
C. 640
D. 400
Câu 26: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau
bao nhiêu năm nữa thì tuổi bố gấp ba lần tuổi con?
A. 7 năm
B. 6 năm
C. 5 năm
D. 4 năm
Câu 27: Câu22: Biết
A.

5

kg
6

3
9
lít dầu thì cân nặng kg. Vậy 1 lít dầu cân nặng là:
4
10
27
6
40
kg
kg
B.
C. kg
D.
40
5
27

Câu 28: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 72?

Trả lời: Số các số thỏa mãn điều kiện đầu bài là:
A. 9
B. 18
C. 12
D. 15
1
1
Câu 29: Số thứ nhất bằng

của 24. Số thứ hai bằng của 40. Tích hai số là:
6
5
A. 32
B. 4
C. 8
D. 96
Câu 30: Bạn An đặt 1 quả dưa và một quả cân 100 g lên 1 đĩa cân, đĩa cân còn lại An đặt 1
quả cân 500g, 2 quả cân 200g thì cân thăng bằng. Cân nặng của quả dưa là:
A. 700 g
B. 800g
C. 800 kg
D. 900g
Câu 31: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là câu hỏi và khơng được dùng dấu
chấm hỏi?
A. Bạn có thể cùng học Tốn với tơi được khơng?
B. Tơi khơng biết bạn có thích học Tốn khơng?
C. Bạn có thích học Tốn khơng?
D. Sao bạn học Tốn giỏi thế nhỉ?
Câu 32: Dấu hai chấm trong câu: “Thế là ruộng ngô, ruộng đỗ, ruộng vừng hoặc một
ruộng mạ mới gieo...., đã có một người bảo vệ, một người lính gác: một anh bù nhìn.”
A. Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói của nhân vật.
B. Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói trực tiếp của nhân vật.
C. Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
D. Báo hiệu bộ phận đứng sau là các ý trong một đoạn liệt kê.
Câu 33: Cho 115 viên bi vào một hộp theo thứ tự bi vàng, bi xanh, bi đỏ, bi tím rồi lại bi
vàng, bi xanh, bi đỏ, bi tím. Hỏi viên bi cuối cùng màu gì?
A. xanh
B. đỏ
C. tím

D. vàng
Câu 34: Trường hợp nào cần tránh để không gây hại cho mắt?
A. Đọc bài ở cửa sổ.
Trang 3/10 - Mã đề thi 132


B. Học, đọc sách dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh.
C. Hạn chế nhìn quá lâu vào màn hình vi tính.
D. Đội mũ rộng vành hoặc che ơ, đeo kính râm khi đi ra ngồi trời nắng.
Câu 35: Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn

có diện tích tồn phần 600cm2. Sau đó người ta bỏ đi 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm ở
bốn đỉnh phía trên của hình lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt bên ngoài. Hỏi có bao
nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn cả hai mặt?
A. 120
B. 96
C. 88
D. 84
Câu 36: Ranh giới giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam là dãy núi nào?
A. Sơng Gâm
B. Hồng Liên Sơn C. Bạch Mã
D. Trường Sơn
Câu 37: Năm 1076 nhà Lý đánh tan quân Tống trên sông nào?
A. Sông Như Nguyệt
B. Sông bạch Đằng
C. Sông Thái Bình
D. Sơng Lơ
Câu 38: Câu hỏi: “Ơng giấu cày mà la to như thế, kẻ gian nó biết chỗ, lấy cày đi thì
sao?” được dùng làm gì?
A. Dùng để hỏi về điều mình chưa biết

B. Dùng để khẳng định
C. Dùng để thể hiện thái độ chê trách
D. Dùng để thể hiện yêu cầu, mong muốn
Câu 39: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 158 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 158
B. 366
C. 636
D. 189
Câu 40: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lịng tự trọng?
A. Đói cho sạch, rách cho thơm.
B. Mơi hở răng lạnh
C. Cây ngay không sợ chết đứng.
D. Ăn quả nhớ kể trồng cây.
Câu 41: Tên tổ chức, đơn vị, cơ quan nào dưới đây viết đúng quy tắc chính tả?
A. Đồn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
B. Tổng cơng ti vàng Bạc đá q Sài Gịn
C. Bộ Giáo dục và đào tạo
D. Nhà Máy Bóng đèn Hà Nội
Câu 42: Đại dương nào có diện tích lớn nhất ?
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương
D. Ấn Độ Dương
Câu 43: Một viên gạch hình hộp chữ nhật dài 25cm, rộng 12cm, cao 6cm. Hỏi viên gạch đó
nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng 2cm3 gạch nặng 2 gam?
A. 1,8
B. 1,9
C. 2,1
D. 2,3
Câu 44: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép ?

A. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến
thương.
B. Bình u nhất đơi bàn tay mẹ.
C. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
D. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sơng đầu làng, tơi muốn giang tay
ơm dòng nước để trở về với tuổi thơ.
Câu 45: Câu tục ngữ nào nói về tài trí của con người?
A. Vắt đất ra nước thay trời làm mưa.
B. Con hơn cha là nhà có nóc.
C. Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
D. Chớp đơng nhay nháy, gà gáy thì mưa.
Câu 46: Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch?
A. Nước chanh (đã lọc hết tép chanh và hạt) pha với đường và nước sôi để nguội.
Trang 4/10 - Mã đề thi 132


B. Nước bột sắn (pha sống)
C. Nước đường.
D. Nước mắm hịa tan mì chính.
Câu 47: Chi tiết nào dưới đây thể hiện các chúa Nguyễn rất quan tâm đến việc khẩn hoang:
A. Họ được cấp tiền để đi đường.
B. Họ được cấp nhà cửa ở nơi ở mới.
C. Cho phép nơng dân, lính đem gia đình vào phía Nam khẩn hoang lập làng, lập ấp.
D. Họ được cấp xe, ngựa để đi khai hoang.
Câu 48: Trong câu: “Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ, phong cảnh đẹp hơn đây

nhiều. Nhân dân coi tôi như người làng và cũng có người u tơi tha thiết.” Có mấy
quan hệ từ?
A. 3 quan hệ từ
B. 5 quan hệ từ

C. 2 quan hệ từ
D. 4 quan hệ từ
Câu 49: Trong câu: “Còn nhiều thứ hoa màu đỏ nữa, với nhiều sắc thái đậm nhạt khác
nhau, có thứ có hương, có thứ khơng thơm, nhưng đều làm đất nước và cuộc sống của
chúng ta thêm tươi đẹp.” có mấy quan hệ từ?
A. 4 quan hệ từ
B. 1 quan hệ từ
C. 3 quan hệ từ
D. 2 quan hệ từ
Câu 50: Cho các từ sau: nhỏ nhắn, tươi cười, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, phố phường, mệt mỏi,
nhỏ nhen, máu mủ, tươi tắn, nhỏ nhoi, tươi tốt, ngây ngất, châm chọc, nghẹn ngào,
nóng nực
Số từ láy trong các từ trên là:
A. 4 từ láy
B. 5 từ láy
C. 6 từ láy
D. 7 từ láy
Câu 51: Các vế trong câu ghép: “Trên sân bóng trung tâm, đúng 16 giờ, tiếng còi của
trọng tài vang lên và trận đấu bắt đầu.” được nối với nhau bằng cách nào?
A. Nối trực tiếp
B. Nối bằng từ có tác dụng nối
C. Nối bằng cặp từ hô ứng
D. Nối trực tiếp và nối bằng từ có tác dụng nối.
Câu 52: Các từ in đậm trong các kết hợp sau: đạn bay rào rào, chim bay, áo bay màu có
quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng nghĩa
B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm
D. Từ nhiều nghĩa
Câu 53: Trong các từ: công nhân, cơng trình, cơng lí, cơng trường, cơng minh, cơng tâm,

cơng phu có mấy từ mà tiếng cơng có nghĩa là “không thiên vị”?
A. 1 từ
B. 2 từ
C. 3 từ
D. 4 từ
Câu 54: Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu: “Vầng trăng
vàng thắm đang từ từ nhô lên sau luỹ tre làng”.
A. mọc, ngoi, dựng. B. mọc, ngoi, nhú.
C. mọc, nhú, đội.
D. mọc, đội, ngoi.
Câu 55: An mua 9 quyển vở hết 72000 đồng. Hỏi bạn Cường mua 11 quyển vở cùng loại sẽ
phải trả thêm bao nhiêu tiền?
A. 18000 đồng
B. 88000 đồng
C. 8800 đồng
D. 16000 đồng
Câu 56: Chữ số 7 trong số thập phân 34,708 có giá trị là:
A. 7

B.

7
100

C.

7
1000

D.


7
10

Câu 57: Cho đoạn văn sau: “ Càng về sáng, thời tiết càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo

mướp vẫn nằm bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, miệng luôn kêu: “rét! rét!”. Thế
mà mới sáng tinh mơ, chú gà trống đã nhảy tót lên đống rơm gáy inh ỏi cả xóm làng.
Tiếng gáy của chú lanh lảnh vang xa đánh thức mọi người trở dậy”.
Trang 5/10 - Mã đề thi 132


Các câu trong đoạn văn trên được liên kết với nhau bằng cách nào?
A. Dùng cách lặp từ ngữ và dùng từ có tác dụng nối.
B. Dùng cách thay thế từ ngữ
C. Dùng cách lặp từ ngữ và thay thế từ ngữ
D. Dùng cách thay thế từ ngữ và từ ngữ có tác dụng nối.
Câu 58: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 1dm; 14cm và chiều cao là 6cm. Diện
tích hình thang đó là:
A. 90 cm 2
B. 72 cm 2
C. 45 cm 2
D. 144 cm 2
Câu 59: Câu ghép: “Tuổi thơ tơi gắn bó với ao làng từ những trưa hè nắng oi ả, tôi từng
lội, bơi, tắm mát, đùa nghịch với trẻ con cùng làng hoặc cho trâu lội xuống ao đầm
mình khi chiều về.”có mấy vế câu ?
A. 3 vế câu
B. 2 vế câu
C. 4 vế câu
D. 5 vế câu

Câu 60: Trung du bắc Bộ là một vùng như thế nào ?
A. Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
B. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải
C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải
D. Vùng đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
Câu 61: Một cái hịm dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp có chiều dài 6dm, chiều rộng
0,3m, chiều cao 4dm. Người ta sơn tất cả các mặt ngoài của hịm đó. Diện tích cần phải
qt sơn là:
A. 90dm2
B. 72 dm2
C. 108 dm2
D. 100 dm2
Câu 62: Một bếp ăn dự trữ đủ cho 60 người ăn trong 15 ngày. Sau đó có 15 người đến thêm
nên số gạo đó sẽ ăn hết trong bao nhiêu ngày?
A. 3 ngày
B. 12 ngày
C. 6 ngày
D. 13 ngày
Câu 63: Trong câu: “Bốn mùa Hạ Long mang trên mình một màu ............: ............ của
biển, .............. của núi, .............. của trời. Màu ........... ấy như trường cửu, lúc nào cũng
bát ngát, cũng trẻ trung, cũng phơi phới.” Các từ điền vào chỗ chấm theo thứ tự là:
A. xanh, xanh lục, xanh lam, xanh biếc, xanh đằm thắm
B. xanh lam, xanh,xanh lục, xanh biếc, xanh đằm thắm
C. xanh lam, xanh, xanh lục, xanh đằm thắm, xanh biếc
D. xanh, xanh lam, xanh lục, xanh biếc, xanh đằm thắm
Câu 64: Có thể điền mấy dấu phẩy trong câu văn: “Dưới chân cây cỏ dại mọc dày cao lá
vươn tua tủa đan dày như tấm thảm.”cho thích hợp ?
A. 2 dấu phẩy
B. 3 dấu phẩy
C. 4 dấu phẩy

D. 5 dấu phẩy
Câu 65: Cho đoạn thơ sau:
Việt Nam đẹp khắp trăm miền
Bốn mùa một sắc trời riêng đất này
Xóm làng, đồng ruộng, rừng cây
Non cao gió dựng, sơng đầy nắng chang
Sum sê xoài biếc, cam vàng
Dừa nghiêng, cau thẳng, hàng hàng nắng soi.
( Việt Nam - Lê Anh Xuân)
Đoạn thơ trên có mấy tính từ ?
A. 7 tính từ
B. 8 tính từ
C. 9 tính từ
D. 10 tính từ
Câu 66: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì ta
được số mới lớn hơn số phải tìm là 18 147 đơn vị.
Trang 6/10 - Mã đề thi 132


A. 2017

B. 2014

C. 2015

D. 2016

Câu 67: Trạng ngữ trong câu sau: “Vì mơi trường xanh sạch đẹp, chúng em thường

xun vệ sinh sân trường.”

A. Chỉ phương tiện B. Chỉ thời gian
C. Chỉ nguyên nhân D. Chỉ mục đích
Câu 68: Trong q trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào?
A. Khí Các-bo-níc
B. Khí Ni- tơ
C. Khí ơ- xi
D. Khí ơ- xi và Ni-tơ
Câu 69: Cho hai số 10,35 và 45. Tỉ số phần trăm của tổng hai số đó với 45 là:
A. 43,4%
B. 23%
C. 123%
D. 18,6%
Câu 70: Chủ ngữ của câu: “Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ
bốc ra làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng.” là những từ ngữ nào?
A. Hơi nước, hơi lá ải
B. Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ
C. Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc ra
D. làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng
Câu 71: Theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ GD&ĐT, vào giữa
học kì I, cuối học kì I, giữa học kì II và cuối năm học, giáo viên chủ nhiệm căn cứ vào các
biểu hiện liên quan đến nhận thức, kĩ năng, thái độ trong quá trình đánh giá thường xuyên
về sự hình thành và phát triển từng năng lực, phẩm chất của mỗi học sinh, tổng hợp theo
các mức sau:
A. Tốt, Khá, Trung bình, Cần cố gắng.
B. Tốt, Đạt, Cần cố gắng.
C. Tốt, Khá, Cần cố gắng.
D. Tốt, Khá, Trung bình.
Câu 72: Thơng tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ GD&ĐT quy định
những ai tham gia đánh giá thường xuyên việc học tập của học sinh?
A. Học sinh.

B. Giáo viên và học sinh.
C. Giáo viên.
D. Giáo viên, học sinh và cha mẹ học sinh
Câu 73: Vì sao các nhà trường đang được khuyến khích tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng
tạo theo quy mô từng khối lớp hoặc lớp?
A. Để tăng cơ hội trải nghiệm và nâng cao chất lượng giáo dục cho mỗi học sinh.
B. Để tiết kiệm thời gian.
C. Để có nhiều cha mẹ học sinh đến tham gia.
D. Để tiết kiệm kinh phí, nhân lực.
Câu 74: Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ GD&ĐT ban hành
Quy định về Chuẩn Nghề nghiệp giáo viên tiểu học quy định về Lĩnh vực, yêu cầu, tiêu
chí của Chuẩn gồm:
A. 3 lĩnh vực; mỗi lĩnh vực gồm có 3 yêu cầu; mỗi yêu cầu gồm có 4 tiêu chí.
B. 3 lĩnh vực; mỗi lĩnh vực gồm có 5 u cầu; mỗi u cầu gồm có 4 tiêu chí.
C. 3 lĩnh vực; mỗi lĩnh vực gồm có 4 yêu cầu; mỗi u cầu gồm có 5 tiêu chí.
D. 3 lĩnh vực; mỗi lĩnh vực gồm có 4 yêu cầu; mỗi u cầu gồm có 4 tiêu chí.
Câu 75: Nội dung đánh giá sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh theo Thông tư
22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ GD&ĐT:
A. Tự phục vụ, hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
B. Tự phục vụ, tự tin, tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề
C. Tự phục vụ, tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
D. Tự phục vụ; tự quản; hợp tác; tự tin; tự chịu trách nhiệm.
Câu 76: Các bước tiến hành sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học là:
Trang 7/10 - Mã đề thi 132


A. Xây dựng kế hoạch bài học; Tiến hành bài học và dự giờ; Áp dụng cho thực tiễn dạy

học hàng ngày; Suy ngẫm, thảo luận về bài học nghiên cứu.
B. Xây dựng kế hoạch bài học; Tiến hành bài học và dự giờ; Suy ngẫm, thảo luận về bài

học nghiên cứu; Áp dụng cho thực tiễn dạy học hàng ngày.
C. Áp dụng cho thực tiễn dạy học hàng ngày; Suy ngẫm, thảo luận về bài học nghiên
cứu; Xây dựng kế hoạch bài học; Tiến hành bài học và dự giờ.
D. Suy ngẫm, thảo luận về bài học nghiên cứu; Xây dựng kế hoạch bài học; Tiến hành
bài học và dự giờ; Áp dụng cho thực tiễn dạy học hàng ngày.
Câu 77: Mục đích của sinh hoạt chun mơn theo nghiên cứu bài học:
A. Đánh giá xếp loại giờ dạy theo tiêu chí từ các văn bản chỉ đạo của cấp trên.
B. Thống nhất cách dạy các dạng bài để tất cả giáo viên trong từng khối thực hiện.
C. Người dự tập trung quan sát các hoạt động của giáo viên để rút kinh nghiệm.
D. Tạo cơ hội cho giáo viên phát triển năng lực chuyên môn, tiềm năng sáng tạo của
mình.
Câu 78: Thời gian tổ chức Hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp theo Thông tư số 21/2010/TTBGDĐT ngày 20/7/2010 của Bộ GD&ĐT là:
A. Cấp trường mỗi năm 1 lần; cấp huyện 2 năm 1 lần; cấp tỉnh 5 năm 1 lần; Liên hoan
giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thơng và giáo dục thường xun tồn quốc 5 năm một
lần.
B. Cấp trường mỗi năm 1 lần; cấp huyện 2 năm 1 lần; cấp tỉnh 4 năm 1 lần; Liên hoan
giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thơng và giáo dục thường xun tồn quốc 5 năm một
lần.
C. Cấp trường mỗi năm 1 lần; cấp huyện 3 năm 1 lần; cấp tỉnh 5 năm 1 lần; Liên hoan
giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên toàn quốc 10 năm một
lần.
D. Cấp trường mỗi năm 1 lần; cấp huyện 2 năm 1 lần; cấp tỉnh 3 năm 1 lần; Liên hoan
giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên toàn quốc 5 năm một
lần.
Câu 79: Mục đích của việc tổ chức học sinh tham gia hoạt động nhóm trong giờ học là:
A. Tạo cơ hội cho HS được lựa chọn hoạt động, tìm tịi, khám phá, bộc lộ khả năng, qua
đó cung cấp kiến thức, kĩ năng.
B. Nhằm làm cho khơng khí lớp học vui vẻ, sôi nổi.
C. Củng cố kiến thức, luyện tập kỹ năng đã học trên lớp.
D. Cho học sinh kiểm tra lẫn nhau, tìm tịi, khám phá, bộc lộ khả năng.

Câu 80: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ GD&ĐT, đánh giá
định kỳ bằng điểm số giữa học kỳ I và giữa học kỳ II được quy định ở những khối lớp
nào?
A. Khối lớp 1.
B. Khối lớp 2 và khối lớp 3.
C. Khối lớp 4 và khối lớp 5.
D. Tất cả các khối lớp.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 8/10 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

B
B
C
D
B
A
B
D
D
C
D
D
A
D
A

B
C
A
D
A
C
D
D
C
A
C
C
B
A
B
B
C
B
B
C
C
A
C
B
A
A
B
A
A
A

B
C
D
A
D
B
D
C
B
D
D
A
B

Trang 9/10 - Mã đề thi 132


59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70


B
C
A
B
D
C
D
D
D
A
C
C

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

B
D
A
B
C
B

D
B
A
C

Trang 10/10 - Mã đề thi 132



×