Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.64 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC
KHÁNG
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM
2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:………………
Câu 1: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dịng
A. ion dương và dịng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. êlectron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động
 , điện trở trong r tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I . Biểu thức
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
A. U N    Ir .
B. U N    IR .
C. U N    Ir .
D. U N    IR .
Câu 3: Hạt tải điện kim loại là
A. lỗ trống.
B. êlectron.
C. ion dương.
D. ion âm.
Câu 4: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vng cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các


cạnh vng góc với đường sức. Cho cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì
cường độ dịng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A.
B. 2 A.
C. 2 mA.
D. 20 mA.
Câu 5: Trong dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 6: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ
dao động của con lắc là
T  2

g
l .

T

1
2

l
g .

T  2

l
g .


A.
B.
.
C.
D.
Câu 7: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số và vng pha nhau thì có độ lệch pha
bằng là

 2k  1
2 với k  0, �1, �2,...
A.
B. 2k với k  0, �1, �2,...
2k  0,5  
k  0, 25  
C. 
với k  0, �1, �2,... D. 
với k  0, �1, �2,...
x  A cos  t   
Câu 8: Một vật có khối lượng m đang dao động điều hịa theo phương trình
.
Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về là
2
2
2 2
A. m A .
B. m A .
C. m A .
D. m A .
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa có chiều dài của lị xo biến thiên từ 20

cm đến 26 cm. Biên độ dao động là
A. 12 cm .
B. 6 cm .
C. 3cm .
D. 1, 5cm .
Đề ôn tập số 7- Trang 1


Câu 10: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng
cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên
tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ
này là 0,2 s ( bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách
viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất?
A. T  2, 00 �0, 02 s.
B. T  2, 06 �0, 02 s.
C. T  2,13 �0, 02 s.
D. T  2, 06 �0, 2 s.
Câu 11: Một sợi dây nhẹ khơng dãn có chiều dài 1,5 m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều
dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường
g  9,8m / s 2 . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc. Tốc độ

dao động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,17 m/s.
B. 1,08 m/s.
C. 0,51 m/s.
D. 0,24 m/s.
Câu 12: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên Ox mà phần tử mơi trường ở đó dao động vng pha nhau là
A. hai bước sóng.

B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 13: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng
do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2
thỏa mãn
d  d   n  0,5  
A. d1  d 2  n với n  0, �1, �2,...
B. 1 2
với n  0, �1, �2,...
d  d   n  0, 25  
d  d   2n  0, 75  
C. 1 2
với n  0, �1, �2,...
D. 1 2
với n  0, �1, �2,...
Câu 14: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao động âm.
5
Câu 15: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I 0  1012
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.

Câu 16: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây A là một nút
sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng
cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5
cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 160 3 cm/s.
B. 80 3 cm/s.
C. 160 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền
trên dây có bước sóng 0,2 m. Số bụng sóng trên dây là
A. 8.
B. 20.
C. 16.

D. 32.
Đề ôn tập số 7- Trang 2


u  U 0 cos t  U 0  0 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dịng điện, đồng
thời giữ ngun các thơng số cịn lại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 19: Máy phát điện xoay chiều một pha và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở
điểm nào?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.

B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
C. Đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vịng dây của rơto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có
độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là
L
1

A.  .
B.  L .
C. L .
D.  L .

Câu 21: Cường độ dòng điện i  2 2 cos100 t ( A) có giá trị hiệu dụng là
B. 2 2 A.

A. 4 A.

C.

2 A.

D. 2 A.

Câu 22: Một đoạn mạch gồm một điện trở R  50  , một cuộn cảm có
C

2.104
F
u  200 2 cos100 t  V 

3
, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều
.

có điện dung
Biểu thức dịng điện qua đoạn mạch là
A.

1
H
 , và một tụ điện

L

�

i  4 cos �
100 t  �A
4� .

B.
�

i  4 2 cos �
100 t  �A
4� .

D.

i  4 cos  100 t  A


.
�


i  4 cos �
100 t  �A
4� .

C.

Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC

như hình vẽ một điện áp xoay chiều

�

u  200 cos �
100t  �
2�

V ( t được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch MB ln
có giá trị bằng 0. Biết R  100 Ω. Cường độ dòng điện trong
C
R

mạch có giá trị cực đại bằng

A


A. 1 A.

B. 2 A.

C. 3 A.

L

M

D. 4 A.

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R  40 Ω mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.

Đề ôn tập số 7- Trang 3

B


Câu 25: Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t   )(V ) vào
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết hộp
X là đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp; cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 2 A và
R = 20 2 . Tại thời điểm t (s) cường độ
dòng điện trong mạch bằng 4 A. Đến thời điểm

suất của đoạn mạch X là
A. 312,6 W.
B. 372,9 W.
Câu 26: Sóng điện từ
A. là sóng ngang.
C. khơng truyền được trong chân khơng.

t

1
s
300 thì điện áp u = 0 và đang giảm. Công

C. 110 2 W.

D. 60 2 W.

B. là sóng dọc.
D. khơng mang năng lượng.

Đề ôn tập số 7- Trang 4


Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền
8
trong khơng khí với tốc độ 3.10 m/s. Chu kì của sóng này là
9

9


9

9

A. 25.10 s.
B. 9,5.10 s.
C. 2,8.10 s.
D. 9,1.10 s.
Câu 28: Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2
mV thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,8 mA, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9
mV thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết L = 16 μH, điện dung của tụ điện C
bằng
A. 60 µF.
B. 64 µF.
C. 72 µF.
D. 48 µF.
F
Câu 29: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp
của một máy quang phổ lăng kính, trên kính
ảnh của buồng tối ta thu được
A. một dải sáng trắng.
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 30: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 31: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a

và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong
thí nghiệm là  , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là
D
2D
D
D
A. a .
B. a .
C. 2a .
Câu 32: Khi nói về tia Rơnghen, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 4a .

A. Tia Rơn-ghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng
đến
.
B. Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơn-ghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơn-ghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số bệnh ung thư nơng.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay
đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng
thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là
A. 0,6 µm.
B. 0,45 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,55 µm.
Câu 34: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này
hoạt động dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.

B. Cảm ứng điện từ.
C. Quang điện trong.
D. Tự cảm.
Câu 35: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron?


A. Tia  .
B. Tia  .
C. Tia  .
D. Tia  .
Câu 36: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là
A.

.

B.

.
.
Đề ôn tập số 7- Trang 5


C.
.
D.
.

Câu 37: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. có năng lượng liên kết càng lớn.
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết càng lớn.
D. hạt nhân đó càng bền vững.
Câu 38: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 -10 m. Quỹ đạo
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.
B. O.
C. N.
D. M.
-19
Câu 39: Biết cơng thốt của êlectrơn đối với vơnfram là 7,2.10 J. Giới hạn quang điện của
vônfram là
A. 0,475 μm .
B. 0,375 μm .
C. 0,276 μm .
D. 0,425 μm .
37
37
Câu 40: : Cho phản ứng hạt nhân sau: 17 Cl + X  n + 18 Ar . Biết: mCl = 36,9569u, mn = 1,0087u,
mX = 1,0073u, mAr = 38,6525u. Phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Toả 1,58 MeV.
B. Thu 1,58.103MeV.
C. Toả 1,58 J.
D. Thu 1,58 eV.
HẾT �

Đề ôn tập số 7- Trang 6




×