Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Toản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.02 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ THAM KHẢO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi : KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CƠNG DÂN
Thời gian làm bài : 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 159
Câu 1. Nghĩa vụ nào dưới đây rất quan trọng, được thực hiện nghiêm chỉnh đối với các nhà
sản xuất, kinh doanh?
A.Thực hiện hợp đồng.
B.Nộp bảo hiểm.
C.Trả lương.
D.Đóng thuế.
Câu 2. Mục đích của quyền khiếu nại nhằm
A.ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật.
B.khơi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
C.phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật.
D.chia sẻ thiệt hại của người khiếu nại.
Câu 3. Nhà hàng A không đáp ứng đủ thức ăn theo thực đơn khách hàng đã đặt trước là thuộc
loại vi phạm pháp luật
A.kỉ luật.
B.hình sự.
C.hành chính.
D.dân sự.
Câu 4. Việc Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên học sinh người dân tộc thiểu số vào
các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học là nhằm thực hiện quyền bình đẳng giữa các


A.cơng dân.
B.vùng miền.
C.giới tính.
D.dân tộc.
Câu 5. Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế
A.dân là trên hết.B.dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
C.trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.D.phổ thơng, bình đẳng, trực tiếp.
Câu 6. Cơng dân thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A.Chứng kiến việc vận chuyển ma túy.
B.Phát hiện kẻ gian đột nhập vào nhà.
C.Bị cấp trên đuổi việc không lý do.
D.Tham gia hoạt động tôn giáo.
Câu 7. Công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác
khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A.Tố giác tội phạm.
B.Đe dọa giết người.
C.Hạ nhục người khác.
D.Bắt người trái phép.
Câu 8. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của
Viện Kiểm sát, trừ trường hợp
A.có ý định phạm tội.
B.nghi ngờ phạm tội.
C.chuẩn bị phạm tội.
D.phạm tội quả tang.
Câu 9. Công dân thi hành pháp luật khi
A.khai báo y tế bắt buộc.
B.đăng kí thử nghiệm vắc – xin.
C.khơng bn bán ma túy.
D.đăng ký kết hôn khi đủ tuổi.
Câu 10. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?

A.Giá trị trao đổi.
B.Giá trị thương hiệu.
C.Giá trị, giá trị sử dụng.
D.Giá trị sử dụng.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không thuộc về quyền học tập của công dân?
A.Bảo lưu kết quả học tập.B.Thôi học.
1


C.Được vào học đại học theo sở thích.D.Học một lúc hai ngành đào tạo.
Câu 12. Anh K nghi ngờ gia đình ơng B tàng trữ ma túy nên đã báo với công an xã X. Do vội
đi công tác, anh T phó cơng an xã u cầu anh S cơng an viên và anh C trưởng thôn đến khám
xét nhà ông B. Vì cố tình ngăn cản, ông B bị anh S và anh C cùng khống chế rồi giải ông về
giam giữ tại trụ sở công an xã. Hai ngày sau, khi anh T trở về thì ơng B mới được trả lại tự do.
Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A.Anh C, anh T và anh S.
B.Anh T và anh S.
C.Anh T, anh S và anh K.
D.Anh S và anh C.
Câu 13. Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều bình
đẳng và có quyền tự do hoạt động tơn giáo trong khuôn khổ của
A.pháp luật.
B.hội thánh.
C.giáo hội.
D.đạo pháp.
Câu 14. Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A.Chạy xe vào đường cấm.
B.Đánh người gây thương tích.
C.Giao hàng không đúng hợp đồng.
D.Nghỉ việc nhiều ngày không lý do.

Câu 15. Vợ, chồng cùng bàn bạc, quyết định lựa chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hóa gia
đình phù hợp là thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ
A.ủy thác.
B.nhân thân.
C.định đoạt.
D.đơn phương.
Câu 16. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình
sản xuất được gọi là
A.lao động.
B.sức lao động.
C.sản xuất của cải vật chất.
D.hoạt động.
Câu 17. Việc quy định mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu
cử?
A.Bình đẳng. B.Bỏ phiếu kín.
C.Phổ thơng D.Trực tiếp.
Câu 18. Để đóng xong một cái bàn, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ.
Nhưng khi bán cái bàn người ta bán với thời gian lao động chung của xã hội là 3 giờ. Vậy 3
giờ lao động đó gọi là gì?
A.Thời gian lao động cá biệt.B.Thời gian lao động của anh B.
C.Thời gian lao động xã hội cần thiết.D.Thời gian lao động thực tế.
Câu 19. Việc khám chỗ ở của cơng dân được cơ quan có thẩm quyền tiến hành theo
A.trình tự, thủ tục.
B.số đơng quyết định.
C.quy ước làng xã.
D.ý muốn chủ quan.
Câu 20. Sau khi cùng vợ nộp đơn thuận tình ly hơn ra Tịa án, anh B bàn với chị K kế hoạch tổ
chức tiệc cưới. Được tin này, vốn đã nghi ngờ chị K có ý đồ chiếm đoạt tài sản của gia đình, lại
được bà nội tên S đã nhiều lần xúi giục nên con trai anh B đã đón đường lăng mạ, sỉ nhục bố
và chị K. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia đình?

A.Bà S và bố con anh B.
B.Bà S và con trai anh B.
C.Chị K và bố con anh B.
D.Anh B và chị K.
Câu 21. Sau khi hoàn thành đề tài nghiên cứu khoa học và được hội đồng nghiệm thu đánh giá
loại xuất sắc, anh G nộp đơn đăng ký bản quyền sở hữu trí tuệ. Anh G đã vận dụng quyền nào
dưới đây của công dân?
A.Học tập.
B.Sáng tạo.
C.Được phát triển.
D.Hợp tác.
Câu 22. Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp
hành chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thơng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A.Tính quy phạm phổ biến.B.Tính thống nhất.
C.Tính nghiêm minh.D.Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 23. Theo quy định của pháp luật nước ta, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân đượcbảo
đảm
A.an tồn và cơng khai.
B.an tồn trong q trình vận chuyển.
2


C.an toàn sau khi đã được kiểm duyệt. D.an toàn và bí mật.
Câu 24. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hố là nhằm
giành lấy
A.nhiên liệu.
B.lợi nhuận.
C.khoa học và công nghệ.
D.thị trường.
Câu 25. Cơng dân có quyền hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn

diện. Đây là nội dung thuộc quyền nào của công dân?
A.Sáng tạo.
B.Học tập.
C.Được phát triển.
D.Thu hút nhân tài.
Câu 26. Các tổ chức, cá nhân không làm những việc mà pháp luật cấm là
A.sử dụng pháp luật.
B.thi hành pháp luật.
C.áp dụng pháp luật.
D.tuân thủ pháp luật.
Câu 27. Trong những ngành nghề mà pháp luật khơng cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định
của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền
A.miễn giảm thuế.
B.tự chủ đăng kí kinh doanh.
C.tăng thu nhập.
D.kinh doanh khơng cần đăng kí.
Câu 28. Ơng M giám đốc cơng ty X kí hợp đồng lao động dài hạn với anh T. Nhưng sau 1
tháng anh T bị đuổi việc không rõ lý do. Quá bức xúc, anh T tìm cách trả thù giám đốc M, phát
hiện việc làm của chồng mình chị L đã can ngăn nhưng anh T vẫn thuê X đánh trọng thương
giám đốc. Trong trường hợp trên những ai đã vi phạm pháp luật?
A.Anh T và X.
B.Ông M và X.
C.Ông M, anh T và X.
D.Ông M, anh T, X và chị L.
Câu 29. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới quan hệ
A.lao động và xã hội.
B.tài sản và nhân thân.
C.kinh tế và lao động.
D.xã hội và kinh tế.
Câu 30. Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những

vấn đề chung của xã hội, đất nước là quyền
A.tự do ngôn luận.
B.tự do tranh luận.
C.tự do thảo luận.
D.tự do trao đổi.
Câu 31. Do không đủ điều kiện để theo học đại học sau khi tốt nghiệp THPT, nên H đã lựa
chọn hệ vừa học, vừa làm. Trong trường hợp này, H đã thực hiện quyền nào dưới đây?
A.Học bất cứ nghành nghề nào.B.Học không hạn chế.
C.Học thường xuyên, học suốt đời.D.Đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 32. Cơng dân có quyền làm việc cho bất cứ ai, ở bất cứ nơi nào mà pháp luật khơng cấm
là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực
A.lao động.
B.cơng vụ.
C.hành chính.
D.kinh doanh.
Câu 33. Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, anh T bị đau chân nên sau
khi tự viết phiếu bầu rồi nhờ anh N giúp mình bỏ phiếu vào hòm phiếu nhưng bị anh N từ chối.
Chị H đã nhận lời giúp anh T và phát hiện anh T bầu cho đối thủ của mình. Chị H đã nhờ và
được anh T đồng ý sửa lại phiếu theo ý của chị rồi chị bỏ phiếu đó vào hòm phiếu. Những ai
dưới đây vi phạm nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu kín?
A.Anh T và anh N.
B.Anh N và chị H.
C.AnhT và chị H.
D.Anh T, chị H và anh N.
Câu 34. Trong quá trình bầu cử, việc cử tri khơng thể tự mình viết được phiếu bầu thì nhờ
người khác viết hộ nhưng phải tự mình bỏ phiếu đã thể hiện ngun tắc gì trong bầu cử?
A.Trực tiếp.
B.Phổ thơng.
C.Bình đẳng.
D.Bỏ phiếu kín.

Câu 35. Việc xử lý với người vi phạm mà khơng quan tâm người đó giữ chức vụ gì là thể hiện
A.cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B.sự cơng bằng của pháp luật hiện đại.
3


C.cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D.sự nghiêm minh của pháp luật.
Câu 36. Q trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc
sống là nội dung của khái niệm
A.vi phạm pháp luật.
B.trách nhiệm pháp lí.
C.trách nhiệm dân sự.
D.thực hiện pháp luật.
Câu 37. Đặc trưng nào dưới đây là đặc điểm phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với quy
phạm đạo đức?
A.Tính quy phạm phổ biến.B.Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C.Tính quyền lực, bắt buộc chung.D.Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 38. Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác
làcông dân đã thực hiện quyền
A.tố tụng.
B.khiếu nại.
C.tố cáo.
D.khiếu kiện.
Câu 39. Cho rằng đàn bò nhà anh S phá nát ruộng lúa nhà mình, nên bà V đã chửi đổng khiến
anh S tức giận dùng gậy đánh trọng thương bà V phải nhập viện. Anh S đã vi phạm quyền nào
dưới đây của công dân?
A.Tự do ngơn luận và báo chí.
B.Bất khả xâm phạm về thân thể.
C.Bảo vệ các thành quả lao động.

D.Được bảo hộ tính mạng, sức khỏe.
Câu 40. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà
nước là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào?
A.Kinh tế.
B.Văn hóa.
C.Chính trị.
D.Giáo dục.
------ HẾT ------

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ THAM KHẢO

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
MÔN GDCD
Thời gian làm bài : 50 phút
4


(Không kể thời gian phát đề)

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
159
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40

D
B
D
D
B
C
B
D
A
C
C
D
A
A
B
B
A
C
A
B
B
A
D
B
C

D
B
C
B
A
C
A
C
A
A
D
C
C
D
C

5


6



×