Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.15 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:………
KIỂM TRA CUỐI KỲ I . Năm học: 2011-2012
MƠN TỐN KHỐI <b>LỚP 2</b>
Bài 1: ( 1 điểm ) Viết các số 58, 37, 46, 29, 83


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :


Bài 2: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( . . . . .)


10 cm = . . . . dm 40 cm = . . . . dm.


1 dm = . . . cm 5dm = . . . . cm.1. Ba ngày có:


a. 72 giờ b. 48 giờ c. 36 giờ


2/ 7 giờ tối còn gọi là:


a. 17 giờ b. 18 giờ c. 19 giờ


3. Thứ Hai tuần 2 là ngày 28 tháng 12 thì thứ Hai tuần trước là ngày :


a. Ngày 14 tháng 12 . b. Ngày 28 tháng 12. c. Cả a, b đều sai.
4. Viết giờ trên đồng hồ sau:


...
Bài 5: Khoanh tròn vào kết quả đúng ( 1 điểm )


Hình vẽ bên có số hình tứ giác là:


A. 2 B. 3


C. 4 D. 5
Bài 6 : Đặt tính rồi tính kết quả ( 2 điểm )


36 + 47 100 – 53 84 – 29 72 + 19
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
Bài 7: Tìm x ( 1 điểm )


x + 24 = 40 x – 25 = 37
... ...
... ...


Bài8: Giải bài toán ( 3 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MƠN TIẾNG VIỆT
A- KIỂM TRA ĐỌC: <i>(10 </i> <i>điểm)</i>


I- Đọc thành tiếng: <i>(6 điểm )</i>


Kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài Tập đọc từ Tuần 1 đến tuần 17
bằng hình thức bốc thăm và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.


II- Đọc hiểu – Luyện từ và câu : <i>(4 điểm )</i>


Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời mà em cho là đúng nhất.
Đọc thaàm đoạn văn dưới đây và trả lời:



Con chó nhà hàng xóm


Nhà khơng ni chó, Bé đành chơi với Cún Bơng, con chó của bác hàng xóm. Cún ln
quấn qt bên Bé. Cún đã làm cho Bé vui trong những ngày Bé bị thương phải nằm bất động
trên giường. Chính tình bạn của Cún đã giúp Bé mau lành.


1- Bạn của Bé ở nhà là ai ?


a- Cún Bơng, con chó của Bác hàng xóm. b. Cún Vàng


c- Cún Nâu d. Cún Đốm
2- Vết thương của Bé mau lành nhờ ai ?


a- Nhờ Cô giáo b. Nhờ Bác sỹ
c. Nhờ bè bạn. d. Nhờ Cún Bông
3- Câu nào dưới đây có ý so sánh.


a. Khỏe như voi. b. Chạy rất chậm.
c. Xanh mơn mởn. d. Sáng long lanh.


4- Câu “ Học sinh rất kính trọng Thầy Cơ giáo ” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ?
a. Học sinh như thế nào ? b. Học sinh làm gì ?
c. Học sinh đối với Thầy Cô giáo như thế nào ? d. Học sinh là gì ?
<b> </b>B . KIỂ M TRA VI Ế T: (10 điểm)


I/ C


hính tả ( nghe- viết ) (5điểm) Bài viết: Tìm ngọc
II/ <b>Tập làm văn</b><i>: ( 5 điểm) </i>



Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu kể về người thân trong gia đình của em (
Ơng, bà, Bố, mẹ, anh, chị em....)


Đáp án và biểu điểm : Môn TIẾNG VIỆT
A/ Đọc hiểu – Luyện từ và câu


1 – A , 2 – D, 3 – A , 4 – C .
<i>B/ Chính tả - Tập làm văn:</i>


I./ Chính tả ( Nghe – viết ) (5 điểm) Bài viết Tìm ngọc ( Sách Tiếng Việt lớp 2 tập I trang 140 )
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng đúng (5 điểm).


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết nếu sai:
 Phụ âm đầu hoặc vần sẽ trừ đi 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Chú ý: Nếu chữ viết không rõ ràng ( không đọc được ) sai về độ cao, khoảng cách các chữ,
con chữ không đúng hoặc trình bày bài bẩn sẽ trừ đi 1 điểm cho toàn bài viết.


<i>II/ Tập làm văn: Bài viết đạt (5 điểm ) khi đảm bảo các yêu cầu sau: </i>


 Viết được đoạn văn nói về người thân trong gia đình em có đủ từ 4 đến 5 câu trở lên
 Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.


 Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch đẹp.


* Chú ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết GV có thể cho các mức điểm
giảm dần: 5 4,5 4 3,5 . . . . . .


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b> MƠN TỐN



Bài 1: a) 29, 37, 46, 58, 83
b) 83, 58, 46, 37, 29
Bài 2: ( 1 điểm )


10 cm = 1 dm 40 cm = 4 dm.
1 dm = 10 cm 5dm = 50 cm.
Bài 3:


a) Vẽ đoạn thẳng AB
b) Vẽ đường thẳng CD
Bài 4 ) Chọn ý C


Bài 5 : Đặt tính và tính:


36 100 84 72
47 53 29 19
83 47 55 91
Bài 6:


X+ 24 = 40 x - 25 = 37
X= 40 – 24 x = 37 + 25
X= 16 x = 62
Bài 7: a) Tuổi bố năm nay là:


34 + 5 = 39 ( tuổi )
Đáp số : 37 tuổi


b) Số lít dầu ngày sau cửa hàng bán được là:
56 – 19 = 37 ( lít dầu )



Đáp số : 37 lít dầu


Viết đúng thứ tự mỗi câu 0,5 điểm
Đúng mỗi câu 0, 25 điểm


Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Chọn đúng 1 điểm
Đặt tính đúng 0,25đ


Tính đúng kết quả mỗi câu 0,25đ


Trình bày đúng mỗi câu 0,25đ
Tính đúng kết quả mỗi câu 0,25đ
Mỗi bài 1, 5 điểm


Nêu đúng lời giải (0,5 điểm)


Chọn đúng phép tốn, kết quả tính đúng (0,5
điểm)


Ghi đúng đáp số (0, 5 điểm)




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A-Bài kiểm tra đọc: (10 điểm)</b>
<b> I- Đọc thành tiếng: (6điểm)</b>


Giáo viên căn cứ 5 yêu cầu đánh giá của phần đọc thành tiếng đđược nêu ở đề kiểm
tra để ghi điểm cho từng học sinh. ( Chú ý: Ghi điểm từng yêu cầu, xong mới ghi điểm
chung cho phần đọc thành tiếng).



<b> II- Đọc thầm: (4điểm)</b>


Học sinh khoanh đúng mỗi ý giáo viên ghi 1 điểm.
<b>1.</b> c


<b>2.</b> c
<b>3.</b> a
<b>4.</b> b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học sinh viết sai mỗi lỗi chính tả được trừ 0,5 điểm (sai âm, vần, thanh ). Nếu viết sai
về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, chữ viết xấu cả bài viết được trừ 0,5 điểm


<b>2. Tập làm văn ( 5 điểm )</b>
<b> 1. Mở bài: ( 1 điểm)</b>


- Giới thiệu được người bạn học mà em yêu thích.
<b> 2. Thân bài: ( 3 điểm)</b>


- Nêu được hình dáng người bạn học của em….
- Nêu được những nét nổi bật trong học tập của bạn.
<b> 3. Kết luận: ( 1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CẤU TRÚC CỦA ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT II CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>Đề gồm có 2 nội dung cần kiểm tra:</b>


<b>I-Kiểm kĩ năng tra đọc:</b>


<b> - Kĩ năng đọc thành tiếng:</b>
i. Có tư thế đọc đúng.



ii. Đọc trơn, đọc rõ tiếng, từ, câu, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu
câu, các cụm từ rõ nghĩa, bước đầu có biểu cảm, bài văn xi dài
khoảng 80 – 100 chữ, đoạn văn do giáo viên coi thi đánh đấu dựa
vào các bài học nêu ở đề bài.


iii. Tốc độ tối thiểu 30 chữ/ phút.


iv. Nghe – hiểu được ý câu hỏi do giáo viên nêu.( câu hỏi do giáo
viên coi thi chọn )


v. Biết trả lời gọn gàng, đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu bằng
những hiểu biết và trả lời theo ngôn ngữ của mình.


<b>- Kĩ năng đọc – hiểu:</b>


<b>- </b>Hiểu nghĩa của từ ngữ, nội dung thông báo của câu, đoạn bài trong bài


học. ( câu 1 )


<b>-</b> Từ gần nghĩa, trái nghĩa. ( câu 2 )


vi. Hiểu được mẫu câu Để làm gì ?, làm gì ? (câu 3, 4 )
vii. Trả lời đúng yêu cầu đề bài nêu.


<b> II- Kiểm tra kĩ năng viết:</b>
<b> -Viết chính tả:</b>


viii. Có tư thế viết đúng, chữ viết đẹp.



ix. Biết viết đúng tiếng, từ, câu…biết viết hoa chữ cái đầu câu, tên
riêng, tên địa lý Việt Nam. (Bác, Việt Bắc )


x. Tốc độ viết khoảng 50 chữ / 15 phút.
<b> -Tập làm văn:</b>


xi. Biết viết những điều theo gợi ý cho sẵn thành một đoạn văn ngắn
khoảng 4-5 câu .


<i><b>Hết</b></i>


1 – C, 2 – A, 3 – B, 4 – A., 5 –A.
<i>B/ Chính tả - Tập làm văn:</i>


I./ Chính tả ( Nghe – viết ) (5 điểm) Bài viết SÔNG HƯƠNG
“ từ Mỗi mùa hè …..đến ….. dát vàng ”


II/ Tập làm văn:Dựa vào các câu gợi ý sau viết thành đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu ) để
kể về một con vật ni mà em u thích.


a) Đó là con vật gì ? Ở đâu ?


b) Hình dáng con vật ấy có gì nổi bật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>I./ Chính tả ( Nghe – viết ) (5 điểm )</i>


Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng đúng (5 điểm).
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết nếu sai:



 Phụ âm đầu hoặc vần sẽ trừ đi 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×