Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Luyen tap 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận
dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn.


<b>2.Kỹ năng:</b>


Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.


<b>3.Thái độ:</b>


Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: Làm bài tập.
<b>III. Phương Pháp: </b>


- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>IV. Tiến Trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: ...</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ : (3’)</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS
<b>3.Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: (10’)</b>


<b> Taùch caùc số trong một tích</b>
thành tích các số 2, 3, 4.


Khi đã tách xong, GV cho
HS trả lời các tích bằng nhau.
<b>Hoạt động 2: (13’) </b>


GV hướng dẫn HS thực
hiện như SGK.


Cho 3 HS lên bảng thực


HS lần lượt tách như
hướng dẫn của GV.


HS chú ý theo dõi.


Các em khác làm vào vở


<b>Bài 35: Tìm các tích bằng nhau</b>
Ta có: 15.2.6 = 3.5.2.2.3


4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 5.3.2.2.3
8.18 = 2.2.2.2.3.3
15.3.4 = 3.5.3.2.2
8.2.9 = 2.2.2.2.3.3


Vaäy: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9


15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
<b>Bài 36: Ta Có:</b>


45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270
45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6
= 240 +30 = 270


a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


hiện. và theo dõi, nhận xét bài


làm của bạn. b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300
<b>Tuaàn: 3</b>


<i><b>Tiết: 8</b></i> <i><b>Ngày Soạn: 12/09/2012</b><b><sub>Ngày dạy: 14/09/2012</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3: (9’)</b>


GV hướng dẫn HS thực
hiện như SGK.


Taùch 99 = 100 – 1
Taùch 19 = 20 – 1


<b>Hoạt động 4: (7’)</b>



<b> GV cho 5 HS lên bảng tính</b>
với 5 câu tương ứng.


HS chú ý theo dõi.


Các em khác làm vào vở
và theo dõi, nhận xét bài
làm của bạn.


c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2
= 1000.2 = 2000


<b>Bài 37: </b>


p dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c
<b>VD: 13.99 = 13(100 – 1) </b>


= 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287
a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1
= 320 – 16 = 304


b) 46.99 = 46.(100 – 1) =46.100 – 46.1
= 4600 – 46 = 4554


<b>Baøi 39:</b>


142857. 2 = 285714
142857. 3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285


142857. 6 = 857142


4. Cuûng Cố :


Xen vào lúc luyện tập.


5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’)
<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.


- Đọc trước bài 6.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×