Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.66 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>? Quan sát các </b>
<b>hình ảnh sau, cho </b>
<b>biết thủy tức có </b>
<b>hình dạng ngồi </b>
<b>như th no?</b>
<b>i.ưHìnhưdạngưngoàiưvàưdiưchuyển</b>
<b>1. Hỡnh dng ngồi:</b>
-<b><sub> Hình trụ dài, có đối </sub></b>
<b>xứng toả trịn</b>
-<b><sub> Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu , bơi.</sub></b>
<b>Lát cắt dọc cơ thể thuỷ tức</b>
<b>Lát cắt ngang cơ thể thuỷ tức</b>
<b>iI.ưCấUưTạOưTRONG</b>
<b>Cơ thể thuỷ tức cái </b>
<b>bổ dọc</b> <b>Hình1số tế bào (TB)</b> <b>Cấu tạo và chức năng</b> <b>Tên tế bào</b>
<b>TB hình túi,có gai cảm giác ở phía ngòai </b>
<b>(1), có sợi rỗng dài,nhọn xoắn lộn vào </b>
<b>trong (2). Khi b kích thích, sợi gai có chất </b>
<b>độc phóng vào con mi</b>
<b>TB hình sao,có gai nhô ra ngoài, phía </b>
<b>trong toả nhánh liên kết nhau tạo nên </b>
<b>mạng thần kinh hình l ới.</b>
-<b>TB trứng (3) hình thành từ tuyến hình </b>
<b>cầu (5) ở thành cơ thể.</b>
-<b>Tinh trựng (4) hỡnh thnh t tuyến hình </b>
<b>vú của con đực.</b>
<b>ChiÕm chđ u líp trong: phần trong có 2 </b>
<b>roi và không bào tiêu hoá làm nhiệm vụ </b>
<b>tiêu hoá thức ăn là chính.</b>
<b>Chiếm phần lớn lớp ngoài: phần ngoài che </b>
<b>chở, phần trong liên kết nhau làm thành </b>
<b>sợi cơ dọc.</b>
<b>Cơ thể thuỷ tức cái </b>
<b>bổ dọc</b> <b>Hình1số tế bào (TB)</b> <b>Cấu tạo và chức năng</b> <b>Tên tế bào</b>
<b>TB hỡnh tỳi,cú gai cảm giác ở phía </b>
<b>ngịai (1), có sợi rỗng dài,nhọn xoắn </b>
<b>lộn vào trong (2). Khi bị kích thích, </b>
<b>sợi gai có chất độc phóng vào con mồi</b>
<b>TB h×nh sao,có gai nhô ra ngoài, phía </b>
<b>trong toả nhánh liên kết nhau tạo nên </b>
<b>mạng thần kinh hình l ới.</b>
-<b>TB trứng (3) hình thành từ tuyến </b>
<b>hình cầu (5) ở thành cơ thể.</b>
-<b>Tinh trựng (4) hỡnh thnh t tuyn </b>
<b>hỡnh vú của con đực.</b>
<b>ChiÕm chđ u líp trong: phÇn trong </b>
<b>có 2 roi và không bào tiêu hoá làm </b>
<b>nhiệm vụ tiêu hoá thức ăn là chính.</b>
<b>Chiếm phần lớn lớp ngoài: phần </b>
<b>ngoài che chở, phần trong liên kết </b>
<b>nhau làm thành sợi cơ dọc.</b>
<b>* Thành cơ thể gồm 2 lớp, giữa 2 lớp là tầng keo máng</b>
<b>- Líp ngoµi gåm: </b>
<b>+ TÕ bµo gai </b>
<b>+ TÕ bào thần kinh</b>
<b>+ Tế bào sinh sản</b>
<b>+ Tế bào mô bì cơ.</b>
<b>- Lớp trong:</b>
<b>+ Tế bào mô cơ tiêu hoá</b>
<b> Theo dâi đoạn băng làm rõ quá trình bắt mồi và </b>
<b>tiêu hoá mồi theo gợi ý các câu hỏi sau:</b>
<b> 1.</b> <b>Thủ tøc b¾t mồi nhờ loại tế bào nào?</b>
<b> 2. Thuỷ tức đ a mồi vào miệng bằng cách nào?</b>
<b> 3. Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thuỷ tức mà </b>
<b>mồi đ ợc tiêu hoá?</b>
<b> Thuû tøc có </b>
<b>ruột </b> <b>hình </b> <b>túi </b>
<b>nghĩa là chỉ có 1 </b>
<b>lỗ </b> <b>miệng </b> <b>duy </b>
<b>nhất thông với </b>
<b>ngoài, vậy chóng </b>
<b>th¶i </b> <b>b· </b> <b>b»ng </b>
-<b><sub> Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng. </sub></b>
-<b><sub> Quá trình tiêu hoá thực hiện trong ruột túi nhờ </sub></b>
<b>các tế bào mô cơ - tiêu hóa.</b>
-<b><sub> S trao i khớ đ ợc thực hiện qua thành cơ thể</sub></b>
<b> Em h·y </b>
<b>dùa </b> <b>vào </b>
<b>thông </b> <b>tin </b>
<b>trong SGK, </b>
<b>xỏc </b> <b>nh </b>
<b>hình </b> <b>thức </b>
<b>sinh sản phù </b>
<b>hợp với các </b>
<b>hình </b> <b>ảnh </b>
<b>sau:</b>
<b>iv.ưSinhưsản</b>
<b>iv.ưSinhưsản</b>
-<b><sub>Sinh sản vô tính: </sub></b>
<b>+ Mọc chồi</b>
<b> + Tái sinh:</b>
-<b><sub> Sinh sản h÷u tÝnh: </sub></b>
<b>Hình thành tế bào sinh </b>
<b>dục đực và cỏi</b>
<b>Củngưcố</b>
<b>BàIư1: HÃy điền từ thích hợp vào dÊu …</b>
<b> Thuỷ tức có cơ thể hình ….. , đối xứng </b>
<b>.. , sống </b> <b>.... nh ng có thể di chuyển </b>
<b></b> <b></b>
<b>...Thành cơ thể có </b> <b>., gồm </b>
<b></b> <b></b>
<b>nhiều loại tế bào có cấu tạo . Thuỷ tức </b>
<b>bắt mồi nhờ .. Quá trình tiêu hoá thực </b>
<b>hiện Thủ tøc sinh s¶n võa </b>
<b>. võa </b> <b> Chóng có khả năng </b>
<b></b> <b></b>
<b></b>
<b>trụ</b>
<b>toả tròn</b> <b>bám</b>
<b>chậm chạp</b> <b>2 lớp tế bào</b>
<b>phân hoá</b>
<b>tua miệng</b>
<b>trong ruột túi</b>
<b>vô tính</b> <b>hữu tính</b>
1. Cơ thể đối xứng 2 bên.
2. Cơ thể đối xứng toả tròn.
3. Bơi rất nhanh trong n ớc.
4. Thành cơ thể gồm 2 lớp trong, ngoài và ở giữa là tầng keo.
5. Thành cơ thể gồm 3 lớp: ngoài, giữa, trong.
6. C th ó cú l ming, l hậu môn.
7. Sống bám vào các vật ở n ớc nh bỏm.
8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể ch a chặt chẽ.
<b>HNG DN HC</b>
<b>- Học bài và trả lời câu hỏi sgk</b>
<b>- Đọc mục: Em có biÕt</b>