Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA TIET 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên :...</b> <b> </b> <b>Đề 1</b>
<b>Lớp:... </b>


<b>KIỂM TRA TIẾT</b>

<b>25</b>



<b>Thời gian 45’</b>
<b>A.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>


<i><b>Khoanh tròn các chữ cái in hoa trong câu đúng</b></i>
<i><b>Câu 1:</b>(0,5 điểm) </i>Trong phản ứng hoá học:


Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi còn phân tử vẫn giữ nguyên.


<i>Khẳng định nào sau đây là đúng:</i>


<b>A.</b> Ý một đúng, ý hai sai
<b>B.</b> Ý một sai, ý hai đúng
<b>C.</b> Cả hai ý đều đúng
<b>D.</b> Cả hai ý đều sai


<i><b>Câu 2:</b>(0,5 điểm)</i> Có cách viết sau: H2 , 2N , 4NaCl, 2O2, 5CaCO3


<i>Phát biểu nào sau đây đúng:</i>


<b>A.</b> Hai nguyên tử hiđro, hai nguyên tử nitơ, bốn phân tử Natri Clorua, 2 phân tử Oxi,
5 phân tử Canxi Cacbonat


<b>B.</b> Một phân tử hiđro, 2 nguyên tử Nitơ, 4 nguyên tử Oxi , 5 Phân tử Canxi Cacbonat
<b>C.</b> Một phân tử hiđro, 2 nguyên tử Nitơ, 4 phân tử Natri Clorua, 2 phân tử Oxi, 5


phân tử Canxi Cacbonat



<b>D.</b> Một phân tử hiđro, 2 phân tử Nitơ, 4 phân tử Natri Clorua, 2 phân tử Oxi, 5 Phân
tử Canxi Cacbonat


<i><b>Câu 3: (</b>1điểm) </i> Điền các hệ số thích hợp để hồn thành các phương trình hố học sau:


<b>a)</b> H2 + O2 <i>→</i> H2O


<b>b)</b> Al + O2 <i>→</i> Al2O3


<b>c)</b> Fe + HCl <i>→</i> FeCl2 + H2O


<b>d)</b> NaOH + CuSO4 <i>→</i> Na2SO4 + Cu(OH)2


<i><b>Câu 4:</b>(0,5 điểm)</i> Cho các biến đổi hoá học và vật lý trong các quá trình sau:
<b>a)</b> Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi


<b>b)</b> Cho vơi sống vào nước được vôi tôi


<b>c)</b> Cho đá vôi đã được đập nhỏ vừa phải vào lị nung được vơi sống


<b>d)</b> Thuỷ tinh được đun nóng chảy ở nhiệt độ cao rồi thổi thành bóng đèn, lọ hoa, cốc uống nước


<i>Hãy chọn câu đúng</i>


<b>A.</b> Hiện tượng vật lý: a, d
<b>B.</b> Hiện tượng hoá học: a, b
<b>C.</b> Hiện tượng vật lý: c, d
<b>D.</b> Hiện tượng hoá học: b, c



<i><b>Câu 5: </b>(0,5 điểm) </i>Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp để hồn thành các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)</b>


<i><b>Câu1:</b>( 2 điểm)</i> Cho sơ đồ các phản ứng sau:


<b>a)</b> Kẽm + Oxi <sub></sub> Kẽm Oxit


<b>b)</b> Nhôm + axit sunfuric <sub></sub> Nhơm sunfat + Khí hiđro


<b>c)</b> Cacbon + Sắt (III) oxit <sub></sub> Sắt + Khí cacbonit
<b>d)</b> Hiđro + Đồng(II) oxit <sub></sub> Đồng + Nước


Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
<i><b>Câu 2:</b></i> <i>(1 điểm)</i> Hãy chọn phương trình hố học đúng


<i><b>a)</b></i> (A) + O2  Fe2O3


<i><b>b)</b></i> S + (B) <sub></sub> SO2


<i><b>c)</b></i> (C) + H2SO4  ZnSO4 + H2


<i><b>d)</b></i> HgO + O2  O2 + (D)


Hãy thay (A), (B), (C), (D), bằng các chất thích hợp và lập các phương trình hóa học. Chỉ
ra chất tham gia và chất tạo thành trong mỗi phản ứng.


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Câu3:</b>( 1 điểm)</i>


Người ta đốt bột nhơm trong khơng khí. Nhơm tác dụng với khí O2 tạo thành Al2O3. Hãy lập


phương trình phản ứng, cân bằng và cho biết tỷ lệ số mol của mỗi chất trong phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...


<i><b>Câu 4:</b>( 3 điểm) </i>


Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng


hóa học sau:


Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit



Biết rằng khi nung 280kg đá vôi tạo ra 140kg canxi oxit CaO (vơi sống) và 110kg khí
cacbon đioxit CO2.


<i><b>a)</b></i> Viết cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
<i><b>b)</b></i> Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng của CaCO3 chứa trong đá vôi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×