Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.37 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Học xong bài này các em biết được :</b>



• <b><sub>Khái niệm đường vng góc, đường xiên, </sub></b>


<b>hình chiếu của một điểm, một đường xiên </b>
<b>trên đường thẳng</b>


• <b><sub>Quan hệ giữa đường vng góc và đường </sub></b>


<b>xiên,khoảng cách một điểm đến đường thẳng </b>
<b>là gì?</b>


• <b><sub>Quan hệ các đường xiên và hình chiếu của </sub></b>


<b>chúng</b>


• <b><sub>Biết vận dụng các quan hệ đó để giải quyết </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.Khái niệm đường vng góc, đường </b>


<b>xiên, hình chiếu của đường xiên</b>



<b>Học sinh đọc sách giáo khoa và quan </b>


<b>sát hình vẽ sau để biết khái niệm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d



<b>Đường vng </b>
<b>góc kẻ từ A </b>


<b>đến đường </b>
<b>thẳng d</b>



H



<b>Chân đường </b>
<b>vng góc hay </b>
<b>hình chiếu của </b>


<b>điểm A trên d</b>


B

.



<b>Đường xiên kẻ từ A đến </b>
<b>đường thẳng d</b>


<b>Hình chiếu của đường xiên AB trên </b>
<b>đường thẳng d</b>


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d



A

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Quan hệ giữa đường vng góc và </b>


<b>đường xiên</b>



<b><sub>Học sinh thảo luận </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hãy so sánh đường vng góc và các đường </b>


<b>xiên và tự rút ra định lí !</b>




<i><b><sub>Định lí 1</sub></b></i>

<i><b><sub>: </sub></b></i>



<i><b> Trong các đường xiên và đường </b></i>



<i><b>vng góc kẻ từ một điểm ở ngoài một </b></i>


<i><b>đường thẳng đến đường thẳng đó, </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chứng minh:</b>


d
H
A
B
GT
KL


<b>A khơng thuộc d </b>
<b>AH là đường vuông </b>
<b>góc </b>
<b> AB là đường xiên</b>


<b>AH<AB</b>


Tam giác AHB là tam giác gì ?


<b>Tam giác AHB là tam giác vng </b>


Trong tam giác vng cạnh đối diện với
góc nào là lớn nhất ?



<b>Trong tam giác vuông cạnh đối diện với </b>
<b>góc vng là lớn nhất </b>


Vậy AB như thế nào với AH ?


<b>Vậy AB >AH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d


H
A


B


Tam giác ABH


vuông tại H nên


AB

2

=AH

2

+HB

2


=>AH

2

=AB

2

-HB

2


=>AH

2

<AB

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.Các đường xiên và hình chiếu của </b>


<b>chúng</b>



<b><sub>Học sinh thực hiện ?4 trên giấy theo </sub></b>



<b>nhóm </b>



<b><sub>Tổ 1 câu a</sub></b>




<b><sub>Tổ 2 câu b</sub></b>



<b><sub>Tổ 3 câu c</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

d


H
A


C
B


<b>a) Nếu HB>HC thì AB>AC</b>


<b>AB2=AH2+BH2 ; AC2=AH2+HC2 </b>


<b>mà HB>HC=>HB2>HC2 </b>


<b> => AB2>AC2 vậy AB>AC</b>


<b>b) Nếu AB>AC thì HB>HC</b>


<b>HB2=AB2-AH2 ; HC2=AC2-AH2 </b>


<b>mà AB>AC=>AB2>AC2 </b>


<b> => HB2>HC2 vậy HB>HC</b>


<b>d) Nếu AB=AC thì HB=HC</b>


<b>C) Nếu HB=HC thì AB=AC</b>


<b>Nếu HB=HC thì ∆BHA=∆CHA (c.g.c) => AB=AC</b>


<b>Nếu AB=AC thì ∆BHA=∆CHA (c.huyền-c.g.vng) </b>
<b> => HB=HC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Định lí 2:</b>



<b> </b><i><b>Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm </b></i>
<i><b>ngồi một đường thẳng đến đường thẳng đó</b><b>:</b></i>


• <i><b><sub>a) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì </sub></b></i>


<i><b>lớn hơn ;</b></i>


• <i><b><sub>b) Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu </sub></b></i>


<i><b>lớn hơn;</b></i>


• <i><b><sub>Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 8</b>



AB<AC , chọn kết quả đúng:


• a) HB=HC



• b) HB>HC


• c) HB<HC




A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Học sinh thảo luận nhóm và cử đại </b>


<b>diện trả lời </b>

<i>( giải thích )</i>



A B C D


M


<b>MA<MB<MC<MD VÌ MA LÀ ĐƯỜNG </b>
<b>VNG GĨC VÀ AB<AC<AD (B nằm giữa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b><sub>Học thuộc hai định lí </sub></b>



<b>trong bài</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×