Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dang bt este co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>1. Tìm CT este theo phản ứng xà phịng hóa</b></i>


<b>Câu 1.</b> Để thủy phân hồn tồn este X no đơn chức mạch hở cần dùng 150ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là


A. Etyl axetat B. Propyl fomat C.Metyl axetat D. Metyl propionat


<b>Câu 2. </b>Thủy hoàn toàn 12 gam este cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là


A. C3H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2


<b>Câu 3.</b> Este X có dX/ H2 = 37. X được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic. CT của
X là


A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOCH3


<b>Câu 4. </b> X có CTPT C4H8O2 . Cho 20g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 15,44g
muối . X có cơng thức là


A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C3H7COOH D. C2H5COOCH3


<b>Câu 5.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M
(vừa đủ) thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi của X là


A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
<i><b>*Chất rắn khan có thể có bazơ dư</b></i>


<b>Câu 6.</b> Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g



<b>Câu 7. </b>Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được chất rắn có khối lượng là


A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g


<b>Câu 8.</b> Cho 12,9 gam este X có CTPT C4H6O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam chất rắn
khan. X là


A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl acrylat D. alyl axetat
<i><b>*Hỗn hợp các este đồng phân</b></i>


<b>Câu 9. </b>Xà phịng hóa 26,4 gam hỗn hợp hai este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần dùng khối lượng
NaOH nguyên chất là


A. 8 g B. 12 g C. 16 g D. 20 g


<b>Câu 10. </b>Xà phịng hố 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH


vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phịng hố được sấy đến khan và cân được 21,8g. Tỷ lệ giữa
nHCOONa : nCH3COONa là


A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 1


<b>Câu 11. </b>Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng


dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.


<b>Câu 12.</b> Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi xà phịng hóa hồn toàn 1,85 gam X cần


vừa đủ với 250 ml dd NaOH 0,1M. CTCT thu gọn của X, Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 13. Để xà phịng hóa hồn tồn 52,8 g hỗn hợp gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân</b></i>
của nhau cần vừa đủ 600ml dd KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức của hai este là


A. C2H5COOC2H5 ,C3H7COOCH3 B. C2H5COOCH3 , CH3COOC2H5
C. HCOOC4H9, CH3COOC3H7 D. CH3COOC2H5 , HCOOC3H7
<i><b>2. Tốn đốt cháy este</b></i>


<b>Câu 14. </b>Đốt cháy hồn toàn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H2O thì thể tích CO2 sinh
ra đo ở đktc là


A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit


<b>Câu 15. </b>Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X cần vừa đủ 7,28 lit O2 (đktc). CTPT của X là


A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2


<b>Câu 16. </b>Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X chỉ thu được 4,48 lit CO2 đktc và 3,6
gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được 4,8 gam muối của axit Y và một chât hữu cơ Z. Vậy X là


A. iso- propyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D.metyl propionat


<b>Câu 17. </b>Thủy phân hồn tồn E trong mơi trường axit tạo nên 2 hợp chất X, Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn
cùng số mol X, Y sẽ thu được thể tích CO2 như nhau ở cùng đk t0<sub>, p. CT của E là</sub>


A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
<i><b>3. Tìm hiệu suất phản ứng este hóa</b></i>



<b>Câu 18.</b> Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH (có H2SO4 đ) tạo 41,25 gam etyl axetat.
Hiệu suất phản ứng este hóa là


A. 62,5% B. 62,0% C. 30,0% D. 65,0%


<b>Câu 19. </b>Cho dung dịch X chứa 1mol CH3COOH tác dụng với 0,8 mol C2H5OH, hiệu suất đạt 80%.
Khối lượng este thu được là


A. 65,32 g B. 88 g C. 70,4 g D. 56,32 g


<b>Câu 20. </b>Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác
dụng với 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đ) thu được m g este (H=80 %). Giá trị của m là


A. 12,96 g B. 13,96 g C. 14,08 g D. 11,96 g


<i><b>4. Bài tập về chất béo</b></i>


<b>Câu 21</b>. Xà phịng hóa một loại chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng glixerol thu được là


A. 18,4 g B. 9,4 g C. 9,2 g D. 4,6 g


<b>Câu 22.</b> Xà phịng hóa 26,7 gam chất béo trung tính bằng dd NaOH thu được 2,76 gam glixerol và b
gam xà phòng. Giá trị của b là


A. 81 g B. 27.54 g C. 135 g D. 48,6 g


<b>Câu 23. </b>Thể tích khí H2 ở đktc cần để hiđro hóa hồn tồn 884 kg triolein (trioleoyl glixerol) là
A. 44,8 m3 <sub>B. 67,2 lit</sub> <sub>C. 22,4 m</sub>3 <sub>D. 67,2 m</sub>3



<b>Câu 24. </b>Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là


A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg


<b>Câu 25. </b>Thủy phân hoàn toàn một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta thu được 91,2
gam muối khan. CTCT của chất béo là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×