Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

GIAO AN TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.81 KB, 103 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 6 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 9 / 1 / 2012
<b>Tuần 20, Tiết 41 </b>


<b>Đ6. GII BI TON BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức:</i>


Hiểu được cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2. Kĩ năng:


- Biết cách chuyển bài tốn có lời văn sang bài tốn giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Vận dung được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biết cách giải bài tốn về các dạng như: Tăng, giảm số liệu; có liên quan đến phần trăm,
làm chung, làm riêng, chuyển động cùng chiều, ngược chiều.


3. Thái độ:


- Tạo niềm vui, hứng khởi, nhu cầu hành động.
- Tự tin trong học tập của học sinh


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: </b>- Bảng phụ, Phiếu học tập


<b>* HS: </b> - Bảng nhóm, MTBT


- Ôn tập câu hỏi và bài tập theo yêu cầu của gv



<b>III. Kiểm tra bài cũ: (10’) </b>


Câu hỏi:


1. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hpt
2. Làm bài tập 29 tr 22 SGK


Đáp án:


1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hpt
+ Bước 1: Lập hpt


- Chọn các ẩn thích hợp và đặt đk cho mỗi ẩn


- Biểu thị mqh giữa các ẩn và các đại lượng đã biết để lập các pt của hệ
+ Bước 2: Giải hpt


+ Bước 3: Đối chiếu nghiệm với đk và trả lời
2. * <b>Bài tập 29 tr 22 SGK</b>


Gọi x là số cam, y là số quýt


Đk: x, y nguyên, dương nhỏ hơn 100.
Ta có hpt x + y = 17


3x + 10y = 100
Giải hpt x = 10; y = 7


Vậy 10 quả cam, 7 quả quýt



<b>IV. Tiến trình giảng bài mới</b>


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


Hoạt động 1:


Giải bài toán bằng cách lập hpt (25 phút)
- Treo bảng phụ VD3 tr 22


SGK


- Bài tốn này có những đại
lượng nào ?


- Cùng 1 khối lượng công


- HS đọc đề bài


- HS: Thời gian hồn thành
cơng việc và năng suất làm
một ngày của hai đội và
riêng từng đội.


- Cùng 1 khối lượng cơng


<b>Ví dụ 3: </b> (SGK tr 22)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


việc giữa thời gian hồn thành


và năng suất là hai đại lượng
có mqh ntn ?


- Phân tích - Treo bảng y/c
HS điền vào.


việc giữa thời gian hoàn
thành và năng suất là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch.


- HS thực hiện


Thời gian (HTCV) Năng suất (1 ngày)


Đội A <b>x </b>ngày


<i>x</i>


1
(cv)


Đội B <b>y </b>ngày


<i>y</i>


1
(cv)
Cả hai đội <b>24 </b>ngày


24


1


(cv)
- Theo bảng phân tích các đại


lượng. Hãy trình bày bài tốn


- Gọi HS lên bảng gải hpt
bằng pp đặt ẩn phụ


- HS trình bày


- HS khác lên giải hpt bằng
cách đặt ẩn phụ


Gọi Thời gian đội A làm
riêng để hồn thành cơng
việc là x (ngày)


Thời gian đội B làm
riêng để hoàn thành công
việc là y (ngày)


Đk: x, y > 24


Trong 1 ngày đội A làm
được <i>x</i>


1



(công việc)
Trong 1 ngày đội B làm
được <i>y</i>


1


(công việc)


Năng suất 1 ngày đội A làm
gấp rưởi đội B,


ta có pt: <i>x</i> <i>y</i>
1
.
2
3
1




(1)


Hai đội làm chung trong 24
ngày hồn thành cơng việc,
Vậy 1 ngày hai đội làm được


24
1


cơng việc.


Ta có pt 24


1
1
1





<i>y</i>


<i>x</i> <sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2) ta có hpt
<i>x</i> <i>y</i>


1
.
2
3
1




24


1
1
1






<i>y</i>
<i>x</i>


<b>?6.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hãy giải bài tốn trên bằng
cách khác.


Y/C HS hoạt động nhóm
Gọi các nhóm nhận xét chéo
với nhau.


- HS nhận xét


- HS hoạt động nhóm
NS


(1 ngày)


TG
HTCV
(ngày)
Đội


A


x<b> (x > 0)</b>



<i>x</i>


1
Đội


B


y<b> (y > 0)</b>


<i>y</i>


1
Cả


hai
đội


<b>x + y</b>
<b> (= </b>24
1


<b>)</b>


<b>24</b>


- Đại diện nhóm trình bày


Đặt u = <i>x</i>



1


; v = <i>y</i>
1


 u = 2
3


v
u + v = 24


1


Thay u = 2
3


v vào u + v = 24
1


Giải u = 40
1


; v = 60
1
Vậy


40
40


1


1





 <i>x</i>


<i>x</i> <sub> (thỏa đk)</sub>


60
60


1
1





 <i>y</i>


<i>y</i> <sub>(thỏa đk)</sub>


Trả lời:


Đội A làm riêng hồn thành
cơng việc trong 40 ngày
Đội B làm riêng hồn thành
cơng việc trong 60 ngày


<b>?7.</b>



Gọi x là số phần công việc
làm trong 1 ngày của đội A
y là số phần công việc
làm trong 1 ngày của đội B
Đk: x, y > 0


Mỗi ngày đội A làm nhiều
gấp rưỡi đội B nên ta có pt
x = 2


3
y (1)


Mỗi ngày cả hai đội làm
được 24


1


cơng việc. Ta có pt
x + y = 24


1
(2)
Từ (1) và (2) ta có hpt


x = 2
3


y x = 40


1


x + y = 24
1


y =60
1
Mỗi ngày đội A làm được


40
1


công việc. Nên đội A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


- HS nhận xét làm một mình trong 40 ngày
Mỗi ngày đội B làm được


60
1


công việc. Nên đội A
làm một mình trong 60 ngày


<b>V. Củng cố (8 phút)</b>


- Y/C HS làm bài tập 31 tr 23
SGK (Đưa đề bài lên bảng
phụ)



- Đề bài u cầu tính gì ?
- Nêu mqh giữa hai cạnh góc
vng và diện tích tam giác
lúc đầu ?


- Theo gt1 tăng: Các cạnh góc
vng của tam giác thay đổi
ntn ? Diện tích sẽ ra sao ?
- Biểu diễn thay đổi trên dưới
dạng pt bậc nhất hai ẩn.


- Theo gt2 giảm: Biểu diễn các
cạnh góc vng và diện tích
tam giác theo ẩn đã đặt


- Viết pt bậc nhất hai ẩn theo
gt2


- Gọi HS trình bày


- Gọi HS nhận xét


- HS đọc đề bài


- HS: Tích 2 cạnh góc
vng (x và y)


Diện tích tam giác vng
bằng nữa tích độ dài hai


cạnh góc vng S = 2<i>xy</i>


1
Các cạnh tăng lên 3 cm,
diện tích tăng thêm 36 cm2


- HS trình bày


- HS nhận xét


<b>Bài tập 31 tr 23 SGK</b>


Gọi x, y lần lượt là độ dài
hai cạnh góc vng của tam
giác vng.


Đk: x, y > 0


Điện tích tam giác vuông lúc
đầu


<i>xy</i>


2
1


Sau khi tăng


<sub>36</sub>



2
1
2


)
3
(
3







<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 x + y = 21 (1)
Sau khi giảm


<sub>26</sub>


2
1
2


)
4


(
2







<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 2x + y = 30 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt
x + y = 21 x = 9
(thỏa đk)
2x + y = 30 y = 12
Vậy độ dài các cạnh góc
vng lần lượt là 9 cm và 12
cm.


<b>VI. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)</b>


 Rèn luyện cách phân tích đề toán trước khi giải
 Làm bài tập 32, 33, 34, 36 tr 23 24 SGK
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn : 6 / 1 / 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày dạy 9A: 12 / 1 / 2012
<b>TuÇn 20, TiÕt 42 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức:</i>


Hiểu được cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2. Kĩ năng:


- Biết cách chuyển bài tốn có lời văn sang bài tốn giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Vận dung được các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biết cách giải bài toán về các dạng như: Tăng, giảm số liệu; có liên quan đến phần trăm,
làm chung, làm riêng, chuyển động cùng chiều, ngược chiều.


3. Thái độ:


- Tạo niềm vui, hứng khởi, nhu cầu hành động.
- Tự tin trong học tập của học sinh



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: </b> - Bảng nhóm
- Phiếu học tập:


<b>* HS: </b>- Bảng nhóm, MTBT


- Ôn tập câu hỏi và bài tập theo yêu cầu của gv


<b>III. Kiểm tra bài cũ: (10’) </b>


Câu hỏi:


1. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hpt
2. Giải hpt (x + 8) (x - 3) = xy - 54


(x - 4) (y + 2) = xy
Đáp án:


1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hpt
+ Bước 1: Lập hpt


- Chọn các ẩn thích hợp và đặt đk cho mỗi ẩn


- Biểu thị mqh giữa các ẩn và các đại lượng đã biết để lập các pt của hệ
+ Bước 2: Giải hpt


+ Bước 3: Đối chiếu nghiệm với đk và trả lời
2. * <b>Bài tập </b>



(x + 8) (x - 3) = xy - 54
(x - 4) (y + 2) = xy + 32
-3x + 8y = -30
2x - 4y = 40
-3x + 8y = -30
4x - 8y = 80
x = 50
y = 15


Vậy nghiệm của hệ (50 ; 15)


IV. Tiến trình giảng bài mới


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ni dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-BàI SOạN ĐạI Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Luyện tập (33 phút)
-Y/C HS làm bài tập 32 tr 23


SGK (Đưa đề bài lên bảng
phụ)


- Hướng dẫn HS tóm tắt đề
bài


Hai vòi 





<i>h</i>
5
24


=> đầy bể
Vòi I (9h) + Hai vòi 





 <i><sub>h</sub></i>
5
6
=> đầy bể


Hỏi nếu chỉ mở vòi II sau
bao lâu đầy bể ?


- Hãy lập bảng phân tích đại
lượng


- Nêu đk của ẩn
- Lập hpt


- Nêu cách giải hpt


- Y/ CHS làm bài tập 34 tr
24 SGK (Đưa đề bài lên


bảng phụ)


- Trong bài tốn này có
những đại lượng nào ?
- Hãy điền vào bảng phân
tích đại lượng (dùng bảng
phụ kẻ sẵn treo lên bảng)


- HS đọc đề bài
- HS theo dõi


- HS lập bảng
TG
chảy
đầy bể
NS
chảy 1
giờ
Vòi I x (h)


<i>x</i>


1
(bể)
Vòi II y (h)


<i>y</i>
1
(bể)
Cả hai


vòi 5
24
24
5
(bể)
- HS ttrả lời


- HS thực hiện


- HS trình bày
- HS nhận xét
- HS đọc đề bài


- HS Đại lượng : Số luống,
số cây trồng 1 luống và số
cây trồng cả vườn


- HS điền vào bảng


<b>Bài tập 32 tr 23 SGK</b>


Gọi x (giờ) là thời gian vòi thứ
nhất chảy đầy bể


y (giờ) là thời gian vòi thứ
hai chảy đầy bể


Đk: x, y > 0
Ta có hpt



24
5
1
1


<i>y</i>
<i>x</i>

1
1
1
5
6
9









<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Giải hpt ta được



x = 12 (thỏa đk)
y = 8 (thỏa đk)
Trả lời


Vậy nếu ngay từ đầu chỉ mở vịi
thứ 2 thì sau 8 giờ đầy bể.


<b>Bài tập 34 tr 24 SGK</b>


Số luống Số cây 1 luống Số cây cả vườn


Ban đầu x y xy (cây)


Thay đổi 1 x + 8 y - 3 (x + 8) (y – 3)


Thay đổi 2 x - 4 y + 2 (x - 4) (y + 2)


- Hãy nêu đk của ẩn - HS: x, y nguyên dương


Gọi x là số luống trong vườn, y
là số cây trên mỗi luống


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS trình bày


- Y/C HS nhắc lại kết quả đã
giải ở phần KTBC


- Y/C HS làm bài tập 36 tr
24 SGK (Đưa đề bài lên
bảng phụ)



- Bài toán này thuộc dạng
nào đã học ?


- Hãy nhắc lại cơng thức
tính giá trị trung bình của
biến lượng <i>X</i>


- Chọn ẩn số


- Lập các pt của bài toán


- Lập hpt


- Trả lời


x > 4, y > 3


x = 50
y = 15


- HS đọc đề bài


- HS: Bài toán này thuộc
dạng tốn thống kê mơ tả
- HS: Cơng thức


<i>n</i>


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>


<i>X</i>    <i>k</i> <i>k</i>


 1 1 2 2 ...
- HS lần lượt thực hiện


Đk: x > 4, y > 3; x, y nguyên
dương


Ta có hpt


(x + 8) (x - 3) = xy - 54
(x - 4) (y + 2) = xy + 32
Giải hpt ta được


x = 50 (thỏa mãn đk)
y = 15


Vậy số cây cải bắp vườn nhà
Lan trồng là : 50 . 15 = 750 cây


<b>Bài tập 36 tr 24 SGK</b>


Gọi x là số lần bắn điểm 8, y là


số lần bắn điểm 6


Đk: x, y nguyên dương
Tổng tần số là 100, ta có pt:
25 + 42 + x + 15 + y = 100
 x + y = 18


Điểm trung bình của vận động
viên là 8,69


69
,
8
100


6
15
.
7
8
42
.
9
25
.
10








 <i>x</i> <i>y</i>


 8x + 6y = 136
 4x + 3y = 68


Ta có hpt x + y = 18
4x + 3y = 68
Giải hpt ta được


x = 14 (thỏa mãn đk)
y = 4


Vậy số lần bắn điểm 8 là 14 lần
số lần bắn điểm 6 là 4 lần


<b>V. Củng cố: khi giải bài tập</b>


<b>VI. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)</b>


 Khi giải bài toán bằng cách lập hpt, cần đọc kỹ đề bài, xác định dạng, tìm các đại
lượng trong bài, mqh giữa chúng, phân tích đại lượng bằng sơ đồ hoặc bảng rồi trình
 bày theo 3 bước đã học.


 Làm bài tập 37  39 tr 24-25 SGK
 Hướng dẫn bài tập 37 tr 24 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-BµI SOạN ĐạI Số 9 NĂM HäC 2011 - 2012 </b>



Gọi vận tốc của vật chuyển động nhanh là x 





<i>s</i>
<i>cm</i>


vận tốc của vật chuyển động nhanh là y 





<i>s</i>
<i>cm</i>


Đk: x, y > 0


Khi chuyển động cùng chiều, cứ 20 giây chúng gặp nhau, nghĩa là quãng đường mà vật đi
nhanh đi được trong 20 giây hơn quãng đường vật đi chậm cũng trong 20 giây đúng 1
vịng.


Ta có pt 20x – 20y = 20 


Khi chuyển động ngược chiều cứ 4 giây chúng lại gặp nhau, ta có pt 4x + 4y = 20
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...


...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn : 6 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 16 / 1 / 2012
<b>TuÇn 21, TiÕt 43 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức:</i>


Hiểu được cách giải bài toán bằng cách lp h phng trỡnh.


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>


y(cm
s )


x (cm
s )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Kĩ năng:



- Biết cách chuyển bài tốn có lời văn sang bài tốn giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Vận dung được các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Biết cách giải bài toán về các dạng như: Tăng, giảm số liệu; có liên quan đến phần trăm,
làm chung, làm riêng, chuyển động cùng chiều, ngược chiều.


3. Thái độ:


- Tạo niềm vui, hứng khởi, nhu cầu hành động.
- Tự tin trong học tập của học sinh


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: </b> - Bảng nhóm
- Phiếu học tập:


<b>* HS: </b> - Bảng nhóm, MTBT


- Ôn tập câu hỏi và bài tập theo yêu cầu của gv


<b>III. Kiểm tra bài cũ: (15’) </b>


Câu hỏi:


1. Làm bài tập 37 tr 24 SGK
Đáp án:


1. <b>Bài tập 37 tr 24 SGK</b>


Gọi vận tốc của vật chuyển động nhanh là x 






<i>s</i>
<i>cm</i>


vận tốc của vật chuyển động chậm là y 





<i>s</i>
<i>cm</i>


ĐK: x, y > 0


Khi chuyển động cùng chiều sau 20 giây chúng lại gặp nhau. Ta có pt: 20x – 20y = 20
hay x - y =  (1)


Khi chuyển động ngược chiều sau 4 giây chúng lại gặp nhau. Ta có pt: 4x + 4y = 20
hay x + y = 5 (2)


Ta có hpt x – y = 
x + y = 5
2x = 6 x = 3


x + y = 5 y = 2 (thỏa mãn đk)



Vậy vận tốc của hai vật chuyển động đều là 3, 2


<b>IV. Tiến trình giảng bài mới</b>


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


Luyện tập (25 phút)
- Y/C HS làm bài tập 38 tr 24


SGK (Đưa đề bài lên bảng
phụ)


- Phân tích đề bài
- Chú ý đổi giờ ra phút
- Lập hệ phương trình


- Giải hpt bằng cách đặt ẩn
phụ


- HS đọc đề bài


- HS: Đổi 1 h 20 phút = 80
phút


HS: Đặt A = <i>x</i>


1


; B = <i>y</i>
1



<b>Bài tập 38 tr 24 SGK</b>


Gọi x (phút) là thời gian vòi
I chảy đầy bể (x > 10)


y (phút) là thời gian vòi
II chảy đầy bể (y > 12)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


A + B = 80
1



10A + 12B = 15


2


-10A – 10B = -8
1


10A + 12B = 15
2


 2B = 240


1
8



1
15


2





 <i>B</i>


Thế B = 240
1


vào
A + B = 80


1


 A = 120
1


120 120
1


1





 <i>x</i>



<i>x</i> <sub> </sub>


240 240
1


1





 <i>y</i>


<i>y</i>


Ta có hpt 80
1
1
1





<i>y</i>
<i>x</i>


15
2
12
10






<i>y</i>
<i>x</i>


Giải hpt ta được
x = 120; y = 240
Trả lời: Vòi thứ nhất chảy
đầy bể trong 120 phút = 2
giờ


Vòi thứ hai chảy đầy bể
trong 240 phút = 4 giờ


<b>V. Củng cố: khi giải bài tập</b>


<b>VI. Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)</b>


 Ôn tập chương III làm các câu hỏi ôn tập chương tr 25 SGK
 Học thuộc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ tr 26 SGK
 Làm bài tập 40, 41, 42, 44, 45 tr 27 SGK


<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn: 6 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 19 / 1 / 2012
<b>Tn 21, TiÕt 44 </b>


<b> ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức:</i>


Hệ thống hóa kiến thức của chương:


- các khái niệm phương trình, tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ần.


- Phương pháp giải hệ phương trình, giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
2. Kĩ năng:


- Giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Gải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình


3. Thái độ:



- Tạo niềm vui, hứng khởi, nhu cầu hành động.
- Tự tin trong học tập của học sinh


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: </b> - Bảng nhóm


- Phiếu học tập:


<b>* HS: </b> -Bảng nhóm, MTBT


- Ôn tập câu hỏi và bài tập theo yêu cầu của gv


<b>III. Tiến trình giảng bài mới</b>


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


Hoạt động 1: Ôn tập về phương trình bậc nhất hai ẩn (10 phút)
_Nêu câu hỏi


* Thế nào là pt bậc nhất hai
ẩn ?


* Pt bậc nhất hai ẩn có bao
nhiêu nghiệm ?


_HS chú ý lắng nghe
_HS trả lời


_HS trả lời



<b>I. Phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn</b>


Pt bậc nhất hai ẩn x và y có
dạng ax + by = c, trong đó a,
b và c là các số đã biết (a 
0 hoặc b  0)


Pt bậc nhất hai ẩn


ax + by = c bao giờ cũng có
vơ số nghiệm


Hoạt động 2: Ơn tập về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (20 phút)


_Cho hpt ax + by = c (d)
a’x + b’y = c’ d’)
Em hãy cho biết một hpt bậc
nhất hai ẩn có thể có bao
nhiêu nghiệm số ?


_Treo bảng phụ câu hỏi 1 tr
25 SGK


_Theo em điều đó đúng hay


_HS trả lời


_HS trả lời



<b>II. Hệ phương trình bậc </b>
<b>nhất hai ẩn</b>


Một hpt bậc nhất hai ẩn có
thể có :


_ Một nghiệm duy nhất nếu
(d) cắt (d’)


_ Vô nghiệm nếu (d) // (d’)
_Vô số nghiệm nếu (d)
(d’)


<b>Câu hỏi 1 tr 25 SGK</b>


Bạn Cường nói sai vì mỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


sai ? Nếu sai thì phải ntn cho
đúng ?


_Treo bảng phụ câu hỏi 2 tr
25 SGK


Hãy biến đổi các pt trên về
dạng hàm số bậc nhất rồi căn
cứ vào vị trí tương đối của (d)
và (d’) để giải thích.



_Ta đã biết số nghiệm của hpt
phụ thuộc vào số điểm chung
của (d) và (d’).


_Nếu ' ' <i>c</i>'


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



thì các hệ số
góc và tung độ góc của đt (d)
và (d’) ntn ?


_Nếu ' ' <i>c</i>'


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



hãy chứng tỏ


hpt vô nghiệm.


_Nếu ' <i>b</i>'


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>




hãy chứng tỏ hpt
có nghiệm duy nhất.


_Y/C HS làm bài tập 40 tr 27
SGK


_Dựa vào các hệ số của hpt
nhận xét số nghiệm của hệ.


_Giải hpt


_Minh họa hình học kết quả
tìm được


_Sau khi giải xong cho HS
cách giải hpt bằng các


_HS biến đổi
ax + by = c
 by = -ax + c



 y = <i>b</i>


<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


(d)
a’x + b’y = c’
 b’y = -a’x + c’


 y = '


'
'
'
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


(d’)


_Nếu ' ' <i>c</i>'


<i>c</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



thì '
'
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


'
'
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


nên (d) trùng với (d’)
Vậy hpt có vơ số nghiệm
_Nếu ' ' <i>c</i>'


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



thì '
'
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


'
'
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


nên (d) song song
(d’)


Vậy hpt có vơ nghiệm
_Nếu ' <i>b</i>'


<i>b</i>
<i>a</i>



<i>a</i>




thì '
'
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

nên (d) căt (d’)


Vậy hpt có một nghiệm duy
nhất nghiệm


_HS hoạt động nhóm
_Đại diện nhóm trình bày


Nhận xét :


1
2
1
5
5
2
2











'
'
' <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


=> hpt vơ
nghiệm


_HS giải hpt


_HS về nhà vẽ hình minh
họa


nghiệm của hpt hai ẩn là một
cặp số (x ; y) thỏa mãn pt
Phải nói: Hpt có một nghiệm
là (x ; y) = (2 ; 1)



<b>Câu hỏi 2 tr 25 SGK</b>


_Nếu ' ' <i>c</i>'


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



thì '
'
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


'
'
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


nên (d) trùng với (d’)
Vậy hpt có vơ số nghiệm


_Nếu ' ' <i>c</i>'


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



thì '
'
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


'
'
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


nên (d) song song (d’)
Vậy hpt có vơ nghiệm


_Nếu ' <i>b</i>'



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>




thì '
'
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

nên (d) căt (d’)


Vậy hpt có một nghiệm duy
nhất nghiệm


<b>Bài tập 40 tr 27 SGK</b>


a) 2x + 5y = 2
5 1


2



<i>y</i>


<i>x</i>



2x + 5y = 2
2x + 5y = 5


0x + 0y = -3
2x + 5y = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

phương pháp


_Giải hpt


_Minh họa hình học kết quả
tìm được


_Sau khi giải xong cho HS
cách giải hpt bằng các
phương pháp


_Giải hpt


_Minh họa hình học kết quả
tìm được


_Sau khi giải xong cho HS
cách giải hpt bằng các
phương pháp


_HS nêu


Nhận xét : 1


1
3
2
 






'
' <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


=> hpt có 1 nghiệm duy
nhất


_HS giải hpt


_HS về nhà vẽ hình minh
họa


_HS nêu


Nhận xét : 1
2
1
2


1
3
2
3












'
'
' <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


=> hpt có vơ số
nghiệm


_HS giải hpt



_HS về nhà vẽ hình minh
họa


_HS nêu


Vậy hpt vơ nghiệm


b) 0,2x + 0,1y = 0,3
3x + y = 5
2x + y = 3 x = 2
3x + y = 5 2x + y = 2
x = 2


y = -1


Vậy hpt có 1 nghiệm duy
nhất là (2 ; -1)


c) 2
1
2
3

 <i>y</i>
<i>x</i>


3x – 2y = 1
3x - 2y = 1
3x - 2y = 1



0x + 0y = 0
3x - 2y = 1


Vậy hpt có vơ số nghiệm


Hoạt động 3: Luyện tập (14 phút)
_Y/C HS làm bài tập 41a tr


27 SGK


_Muốn khử ẩn x, hãy tìm hệ
số thích hợp của mỗi pt


_HS thực hiện


_HS: Nhân hai vế của pt (1)
3


1 <sub>với và pt (2) với </sub> 5


<b>Bài tập 41 tr 27 SGK</b>


a) <i>x</i> 5

1 3

<i>y</i>1<sub> (1)</sub>

1 3

<i>x</i><i>y</i> 51<sub> (2) </sub>


1 3

1 3

1 3


5    <i>y</i> 



<i>x</i>


1 3

<i>x</i> 55<i>y</i>1 5


1 3

2 1 3


5   <i>y</i> 


<i>x</i> <sub> </sub>


<i>x</i> 5

1 3

5<i>y</i> 5
Trừ từng vế hai pt ta được
3y = 5 3 1<sub> </sub>


y = 3
1
3
5 
Thay y vào (1)
x = 3


1
3
5 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-BµI SOạN ĐạI Số 9 NĂM HäC 2011 - 2012 </b>
<b>V. Củng cố: khi ôn tập</b>


<b>VI. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)</b>



Làm bài tập 43, 44, 46 tr 27 SGK, Ơn tập giải bài tốn bằng cách lập hệ phng trỡnh
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...


Ngày soạn : 25 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 30 / 1 / 2012
<b>TuÇn 22, TiÕt 45 </b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hệ thống hóa kiến thức của chương:


- các khái niệm phương trình, tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ần.


- Phương pháp giải hệ phương trình, giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
2. Kĩ năng:


- Giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Gải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình



3. Thái độ:


- Tạo niềm vui, hứng khởi, nhu cầu hành động.
- Tự tin trong học tập của học sinh


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: </b> - Bảng nhóm


- Phiếu học tập:


<b>* HS: </b> - Bảng nhóm, MTBT


- Ôn tập câu hỏi và bài tập theo yêu cầu của gv


<b>III. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>Câu hỏi:</b> Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hpt


<b>Đáp án</b>:


+ Bước 1: Lập hpt


- Chọn hai ẩn và đặt đk thích hợp cho chúng


- Biểu diễn các đại lượng chưa biết và các đại lượng đã biết
- Lập hai phương trình biểu thị mqh giữa các đại lượng
+ Bước 2: Giải hệ hai pt nói trên



+ Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của hpt, nghiệm nào thích hợp với bài
tốn và kết luận.


IV. Tiến trình giảng bài mới


<b>Hướng dẫn của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


Luyện tập (38 phút)
_Y/C HS làm bài tập 45


tr 27 SGK (Đưa đề bài
lên bảng phụ)


Tóm tắt đề bài


Hai đội (12 ngày) =>
HTCV


Hai đội + Đội II =>
HTCV


(8 ngày)(năng suất gấp
đôi: 2


1
3


ngày)


_Treo bảng phụ kẻ sẵn


bảng phân tích


_HS đọc đề bài


_HS theo dõi và trả lời câu hỏi
theo sự hướng dẫn của gv


_HS điền vào bảng


HS trình bày bài giải


<b>Bài tập 45 tr 27 SGK</b>


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>


TG
HTCV


NS 1
ngày
Đội I <b>x (</b>ngày)


<i>x</i>


1
(cv)
Đội II <b>y (</b>ngày)


<i>y</i>



1
(cv)
Hai


đội


<b>12</b>


(ngày) 12
1


(cv)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-BµI SOạN ĐạI Số 9 NĂM HäC 2011 - 2012 </b>


_Gọi HS trình bày bài
giải


Y/C HS làm bài tập 46
tr 27 SGK (Đưa đề bài
lên bảng phụ)


_Treo bảng phụ kẻ sẵn
bảng phân tích


Chọn ẩn điền vào bảng
Năm nay, đơn vị thứ
nhất vượt mức 15 %.


HS nhận xét bài giải



_HS điền vào bảng phân tích
Năm


ngối


Năm
nay
Đơn vị I <b>x </b>(tấn) <b>15%x</b>


<b>(</b>tấn<b>)</b>


Đơn vị II <b>y </b>(tấn) <b>12%y</b>
<b>(</b>tấn<b>)</b>


Hai đơn
vị


<b>720</b>


(tấn)


<b>819</b>
<b>(</b>tấn<b>)</b>


_HS: Cả hai đơn vị sản xuất thu
được 720 tấn thóc


Gọi x (ngày) là thời gian đội
I làm xong công việc



y (ngày) là thời gian đội
I làm xong công việc


Đk: x, y nguyên dương và
x ; y > 12


Mỗi ngày đội I làm <i>x</i>


1
(cv)
Mỗi ngày đội II làm <i>y</i>


1
(cv)
Hai đội làm chungtrong 12
ngày thì xong, ta có pt :
12


1
1
1





<i>y</i>


<i>x</i> <sub> (1)</sub>



Hai đội làm trong 8 ngày thì


được 3


2
12


8


(c /việc)
Đội II làm gấp đôi <i>y</i>
2


trong
3,5 ngày thì xong cơng việc,
ta có pt:


2 1
7
.
2
2
3





<i>y</i>



 3
1
7




<i>y</i> <sub>  y = 21 (2)</sub>


Ta có hpt


12
1
1
1





<i>y</i>


<i>x</i> <sub> (1)</sub>


y = 21 (2)
Thế y = 21 vào (1)
x = 28 (thỏa đk)
Vậy đội I làm xong công
việc trong 28 ngày


đội II làm xong công
việc trong 21 ngày



<b>Bài tập 46 tr 27 SGK</b>


Gọi x, y là số thóc hai đơn vị
thu hoạch được trong năm
ngoái


Đk: x > 0 ; y > 0 (*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vậy đơn vị thứ nhất đạt
bao nhiêu phần trăm so
với năm ngoái ?


Tương tự đối với đơn vị
thứ 2


Gọi HS


1. Chọn ẩn lập pt
2. Lập hpt


3. Giải hpt – Trả lời


Ta có pt x + y = 720 (1) Năm nay đơn vị thứ 1 làm
vượt mức 15 % so với năm
ngoái là


x + 100
15



x


Năm nay đơn vị thứ 2 làm
vượt mức 12 % so với năm
ngoái là


y + 100
12


y


Cả hai đơn vị thu hoạch 819
tấn thóc, ta có pt


819
100


12
100


15






















 <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Ta có hpt
x+ y = 720


819
100


12
100


15






















 <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Hay x + y = 720
15x + 12y = 9900
Giải hpt ta được


x = 420


(thỏa mãn đk)
y = 300


Trả lời: Năm ngoái đơn vị
thứ nhất thu được 420 tấn


thóc, đơn vị thứ hai thu được
300 tấn thóc.


<b>V. Củng cố: </b>khi giải bài tập


<b>VI. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)</b>


 Ôn tập lý thuyết và xem lại các dạng bài tập đã giải
 Tiết sau kiểm tra 45 phút chương III


<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
Ngày soạn: 25 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 2 / 2 / 2012
<b>Tn 22, TiÕt 46 </b>


<b>KiĨm tra chơng III ( 45 phút)</b>
<b>i. mục tiêu:</b>


- Kiểm tra sự nắm kiến thức chơng III của HS.


- Qua ú GV thấy đợc những lỗi mà HS mắc phải. Từ đó có phơng pháp giảng dạy phù hợp.
- Rèn kĩ năng làm bài tập của HS độc lập, sáng tạo.



<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


GV: Phô tô đề kim tra


HS: Ôn tập kiến thức chơng III. Chuẩn bị giấy kiểm tra.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


- GV nờu yờu cầu kiểm tra
- GV phát đề kiểm tra cho HS


- HS làm bài , GV theo dõi, giám sát uốn nắn HS về thái độ làm bài.
- GV thu bài, nhn xột tit kim tra.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài tiết sau: Chơng IV. Bài 1: Hàm số y = ax2<sub> ( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


<b>đề bài</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>


1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình:










5
3


3
5
4


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


A. (2;1) B. (-2;-1) C. (2;-1) D. (3;1)


2. Cho phơng trình x - y = 1 (1). Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với phơng trình (1)
để đợc một hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có vơ số nghiệm.


A. 2x - 2 = -2y B. 2x - 2 =2y C. 2y = 3 - 2x D. y = 1 + x
<i><b>II. Tự luận: </b></i>


<b>Bài 1:</b> Giải hệ phơng trình:

51

<i>x</i> 2<i>y</i>9 5
<i>x</i><i>y</i> 5


<b>Bµi 2:</b> Cho hệ phơng trình:











2
3


2
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>


<i>m</i>
<i>my</i>
<i>x</i>


a. Giải hệ phơng trình trên với m = 3.


b. Tỡm m h có một nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn 2x + 3y = 40.


<b>Bài 3:</b> Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể nớc cạn (khơng có nớc) thì sau 4 giờ 48 phút bể
đầy. Nếu mở vòi thứ nhất trong 4 giờ, vòi thứ hai trong 3 giờ thì cả hai vịi chảy đợc 4


3
bể.
Hỏi nếu mở riêng từng vịi thì thời gian để mỗi vịi chảy đầy b l bao nhiờu?



<b>Bài 4:</b> Giải hệ phơng trình:





















18
1
1


20
1
1



16
1
1


<i>x</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chương IV : Hàm số y = ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> (a 0). Phng trỡnh bc hai mt n.</sub></b>



Ngày soạn: 30 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 6 / 2 / 2012
<b>TuÇn 23, TiÕt 47 </b>


<b>Bài 1: Hàm số y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>(a ≠ 0)</sub></b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>: Qua tiết học này, HS :


<i><b> 1.Kiến thức:</b></i> Hiểu được tính chất của hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) </sub>


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>- Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số
- Biết nhận xét tính chất của hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) qua biểu thức của hàm số.</sub>


<i><b> 3. Tư duy thái độ:</b></i> HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với
thực tế : Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.



<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b> 1.GV chuẩn bị</b></i>: - Bảng phụ ghi:
+ Ví dụ mở đầu;


+ Nội dung ?1 ; ?2 , tính chất của hàm số y = ax2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


+ Nhận xét của SGK tr 30
+ Nội dung ?4


<b>-</b> Phiếu học tập


<i><b>2.HS chuẩn bị</b></i> : - Kiến thức về hàm số, MTBT .


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>HĐ 1: ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHƯƠNG IV</b>


▪GV :Chương II, chúng
ta đã nghiên cứu hàm số
bậc nhất và đã biết rằng
nó nẩy sinh từ những
nhu cầu của thực tế cuộc


sống. Nhưng trong cuộc
sống thực tế, ta thấy có
nhiều mối liên hệ được
biểu thị hàm số bậc hai.
Và cũng như hàm số bậc
nhất, hàm số bậc hai
cũng quay trở lại phục
vụ thực tế như giải
phương trình, giải bài
tốn bằng cách lập
phương trình hay một số
bài toán cực trị. Tiết học
này và tiết học sau,
chúng ta sẽ tìm hiểu tính
chất và đồ thị của một
dạng hàm số bậc hai đơn
giản nhất. Bây giờ,ta hãy
xem một ví dụ.


HS chú ý nghe GV trình
bày.


<b>HĐ 2: VÍ DỤ MỞ ĐẦU</b>


▪GV hiển thị “Ví dụ mở
đầu” ở SGK tr28 trên
màn hình (hoặc bảng
phụ) và gọi một HS đọc.


-GV:Theo công thức


này, mỗi giá trị của t xác
định mấy giá trị tương
ứng của s ?


-GV: giới thiệu bảng giá
trị tương ứng của s và t.


Một HS đứng lên đọc to, rõ
ràng .


HS: Theo công thức này,
mỗi giá trị của t xác định
một giá trị tương ứng duy
nhất của s.


T 1 2 3
4


<b>I.VÍ DỤ MỞ ĐẦU:</b>


Khi một vật rơi tự do(không kể
đến sức cản của khơngkhí), vận
tốc của nó tăng dần và không phụ
thuộc vào trọng lượng của vật.
Quãng đường chuyển động s của
nó được biểu diễn gần đúng bởi
công thức: s = 5t2


( t là thời gian tính bằng giây,
s tính bằng mét)



Bảng giá trị tương ứng của s và t.
t 1 2 3


4
s = 5t2 <sub> 5 2</sub>


0
4
5


8
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV đặt câu hỏi : Nhìn
vào bảng trên, em hãy
cho biết


s1 = 5 được tính như thế
nào?


s4 = 80 được tính như thế
nào? -GV: Trong công
thức s = 5t2<sub>, nếu thay s </sub>
bởi y, thay t bởi x, thay 5
bởi a thì ta có cơng thức
nào ?


▪GV:Trong thực tế cịn
nhiều cặp đại lượng cũng


được liên hệ bởi công
thức dạng y = ax2<sub> (a ≠ 0) </sub>
như diện tích hình vng
có cạnh là a (S = a2<sub>), </sub>
diện tích hình trịn có
bán kính R (S= <sub>R</sub>2<sub>)…</sub>
Hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) là</sub>
dạng đơn giản nhất của
hàm số bậc hai. Sau đây
chúng ta sẽ xét tính chất
của các hàm số như thế.


s = 5t2 <sub> 5 2</sub>
0


4
5


8
0
HS : s1 = 5.12<sub> = 5</sub>


s4 = 5.42<sub> = 80</sub>


HS: Nếu thay s bởi y, thay t
bởi x, thay 5 bởi a thì ta có
cơng thức y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub>


HS chú ý nghe GV trình
bày.






Công thức s = 5t2<sub> biểu thị hàm số </sub>
dạng y = ax2<sub> (a ≠ 0).</sub>


<b>HĐ 3: TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ</b> <b>y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub></b>


▪GV:Ta sẽ thông qua
việc xét các ví dụ để rút
ra các tính chất của hàm
số y = ax2<sub>(a≠0) </sub>


▪GV cho hiển thị ?1 (tr
29 SGK) trên màn hình,
yêu cầu HS tham gia
điền vào ô trống trong
bảng giá trị.


▪GV cho hiển thị ?2 (tr
29 SGK) trên màn
hình,u cầu HS hoạt
động nhóm (nửa lớp thực
hiện một hàm số) điền
vào chỗ trống theo phiếu
học tập:


<i> * Với hàm số y = 2x2</i>
<i> - Khi x tăng nhưng </i>


<i>ln âm thì y<b>……….</b></i>


<i> - Khi x tăng nhưng </i>
<i>luôn dương thì y <b>……….</b></i>


*<i>Với hàm số y = -2x2</i>


HS chú ý theo dõi.


-HS tham gia điền vào ô
trống trong bảng giá trị.
- HS thực hiện theo nhóm ở
mỗi dãy trong thời gian
1,5’. Đại diện mỗi nửa lớp
trình bày một kết quả thảo
luận.


<b>II.TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ</b>
<b>y = ax2<sub> (a ≠ 0):</sub></b>


<b>1) Ví dụ :</b>


Xét bảng giá trị các hàm số :
y = 2x2<sub> và y = -2x</sub>2


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>


<b>x</b> <b>-3 - 2 -1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>y = 2x2</b> <b><sub>18</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub> 18</sub></b>


<b> y = -x2</b> <b><sub>-18 -8 -2</sub></b> <b><sub>0 -2</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub> -18</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-BàI SOạN ĐạI Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>
<i> - Khi x tăng nhưng </i>


<i>luôn âm thì y<b>……….</b></i>


<i> - Khi x tăng nhưng </i>
<i>ln dương thì y <b>……….</b></i>


-GV: Gọi đại diện mỗi
nửa lớp trình bày kết quả
thảo luận, gọi hs khác
nhóm nhận xét, bổ sung.
▪GV khẳng định: Đối với
hai hàm số cụ thể là y =
2x2<sub> và y = -2x</sub>2<sub> thì có </sub>
các kết luận trên. Tổng
quát, người ta chứng
minh được hàm số y
=ax2<sub>(a ≠ 0) có tính chất </sub>
sau


(GV đưa lên bảng phụ
các tính chất của hàm số
y = ax2 <sub> (a ≠ 0) .</sub>


▪GV hiển thị ?3 lên màn
hình và yêu cầu HS dựa
vào bảng giá trị ở ?1 để


điền vào chỗ trống trong
các câu sau để được một
khẳng địnhđúng


<i> Nếu a > 0 thì y... với</i>
<i>mọi x ≠ 0, y<b>……</b> khi x = </i>
<i>0. Giá trị nhỏ nhất của </i>
<i>hàm số là y<b>……</b></i>


<i> Nếu a < 0 thì y<b>…….</b></i>


<i>với mọi x ≠ 0 ; y<b>…</b> khi x </i>
<i>= 0. Giá trị lớn nhất của</i>
<i>hàm số là y<b>…….</b></i>


▪GV hiển thị ?4 lên màn
hình


-Hs khác nhận xét, bổ
sung:


<i>* Đối với hàm số y = 2x2</i>
<i> - Khi x tăng nhưng ln</i>
<i>âm thì y giảm</i>


<i> - Khi x tăng nhưng luôn</i>
<i>dương thì y tăng</i>


<i>*Đối với hàm số y = - 2x2</i>
<i> - Khi x tăng nhưng ln</i>


<i>âm thì y tăng.</i>


<i> - Khi x tăng nhưng ln</i>
<i>dương thì y giảm</i>


-HS chú ý theo dõi và ghi
nhận.


-HS chú ý nhìn lên màn
hình.


-Một HS đứng tại chỗ điền
cho trường hợp a > 0 (dựa
vào hàm số y = 2x2<sub> )</sub>


-Một HS đứng tại chỗ điền
cho trường hợp a < 0 (dựa
vào hàm số y = -2x2<sub> )</sub>


<b>2) Tính chất :</b>


Hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) xác </sub>
định với mọi giá trị của x thuộc R,
có tính chất sau :


<i> - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch </i>
<i>biến khi x < 0 và đồng biến khi </i>
<i>x > 0</i>


<i> - Nếu a < 0 thì hàm số đồng </i>


<i>biến khi x < 0 và nghịch biến khi </i>
<i>x > 0</i>


<b>3) Nhận xét :</b>


<i> Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi </i>
<i>x ≠ 0, y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ </i>
<i>nhất của hàm số là y= 0</i>


<i> Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi </i>
<i>x ≠ 0 ; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn</i>
<i>nhất của hàm số là y = 0</i>


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y =


1


2<sub>x</sub>2 <sub>4</sub>


1


2 2 12 0


1


2 2 4


1


2


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y =


-1


2 <sub>x</sub>2 <sub>-4</sub>


1


2 -2 <sub></sub>
-1


2 0 <sub></sub>


-1


2 -2 <sub>-4</sub>
1
2


GV: Yêu cầu HS đứng
tại chỗ trả lời.


-Một HS điền các giá trị
bảng y =


1



2<sub>x</sub>2<sub> và nhận xét:a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

=


1


2<sub>> 0 nên y > 0 với mọi x </sub>


≠ 0 ;y = 0 khi x = 0. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số là y =
0


-Một HS điền các giá trị
bảng y


=-1


2<sub>x</sub>2<sub> và nhận xét:a</sub>


=-1


2<sub><0 nên y < 0 với mọi x</sub>


≠ 0 ;y = 0 khi x = 0. Giá trị
lớn nhất của hàm số là y =
0


-Lớp chú ý theo dõi



<b>HĐ 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ</b>


<b>(Bài đọc thêm: Dùng máy tính bỏ túi Casio fx-500;fx-570 để tính giá trị của biểu</b>
<b>thức)</b>


▪GV hiển thị nội dung
bài1 tr 32 SGK lên màn
hình, cho HS đọc SGK
rồi tự vận dụng trong
khoảng 2 phút


▪GV cho HS dùng máy
tính bỏ túi để làm bài tập
tr 30 SGK.


GV yêu cầu HS trả lời
miệng câu (b) và (c)
(GV ghi lại bài giải câu
b,c)


HS đọc SGK rồi tự vận
dụng theo hướng dẫn của
SGK


Một HS lên bảng làm bài
tập 1(a)


a) Dùng máy tính bỏ túi
tính các giá trị của S rồi


điền vào ô trống ( <sub>3,14)</sub>
b) Nếu bán kính tăng gấp 3
lần thì diện tích tăng 9 lần
c)S = 79,5 cm2<sub>; R = ?</sub>


R =


S 79,5
3,14


 


 <sub> 5,03 </sub>


(cm)


▪ <b>Bài1 tr 32 SGK</b>


a)


b) Diện tích hình trịn bán kính R
là S = πR2<sub> .</sub>


Gọi R1 là bán kính hình trịn sau
khi tăng, ta có : R1 = 3R


Khi đó diện tích S1 tương ứng là :
S1 = πR12<sub> = π(3R)</sub>2<sub> = 9πR</sub>2<sub> = 9S</sub>
Vậy: Nếu bán kính tăng gấp 3 lần
thì diện tích tăng 9 lần.



c) S = 79,5 cm2<sub>; R = ?</sub>


R =


S 79,5
3,14


 


 <sub> 5,03 (cm)</sub>


<b>V.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b>


Ø Xem lại bài nắm vững và hiểu được tính chất của hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) </sub>


Ø Bài tập về nhà: Các bài 2 tr 31-SGK và các bài 1; 2 tr36-SBT Chuẩn bị cho tit luyn
tp.


<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...



<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>
R 0,57 1,37 2,15 4,09


S = R2 <b><sub>1,02 5,90 4,52 52,55</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 30 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 9 / 2 / 2012
<b>TuÇn 23, TiÕt 48 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Được củng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y = ax2<sub> và hai nhận </sub>
xét về giá trị của hàm số để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số
y = ax2<sub> ở tiết sau.</sub>


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại.


- Được luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống
và lại quay trở lại phục vụ thực tế.


<i><b>3.Tư duy thái độ:</b></i> HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực


tế .


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<i><b> 1.GV chuẩn bị</b></i>:- Máy vi tính, đèn chiếu, máy tính bỏ túi, thước thẳng, phấn màu.
(hoặc bảng phụ) ghi đề bài các bài kiểm tra và luyện tập.


- Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vuông để vẽ đồ thị.
<b>-</b> Phiếu học tập ( phần phụ chú)


<i><b>2. HS chuẩn bị :</b></i>- Kiến thức về hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0),MTBT .</sub>


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


▪ GV gọi một HS kiểm tra bài cũ :


a) Hãy nêu tính chất của hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub>
b) Chữa bài số 2 tr 31 SGK


<b>Trả lời:</b>


▪ HS nêu tính chất của hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0):</sub>


+ Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
+ Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
▪ HS chữa bài số 2 tr 31 SGK


h = 100 m và S = 4t2


a)*Sau 1giây,vật rơi quãng đường S1 = 4.12<sub> = 4(m)</sub>


Vật còn cách đất là :100 – 4 = 96 (m)


*Sau 2giây,vật rơi quãng đường S2 = 4.22<sub>=16 (m)</sub>
Vật còn cách đất là : 100 – 16 = 84 (m)


b) Vật tiếp đất nếu S = 100


 <sub> 4t</sub>2<sub> = 100 </sub><sub></sub> <sub> t</sub>2<sub> = 25 </sub><sub></sub> <sub> t = 5 (giây) </sub>
(vì thời gian khơng âm)


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>HĐ 1: LUYỆN TẬP</b>


▪ GV gọi 1 HS đọc to phần
“Có thể em chưa biết ” tr31
SGK và nói thêm trong
cơng thức ở bài tập 2 bạn
vừa chữa ở trên, quãng
đường chuyển động của vật
rơi tự do tỉ l thun vi bỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


phương của thời gian.
▪GV hiển thị đề bài


2tr36SBT trên màn hình và


bảng phụ kẻ bảng sẵn, gọi
một HS lên điền vào bảng.


- GV gọi HS2 lên bảng làm
câu b,GVvẽ sẵn hệ toạ
độOxy trên bảng có lưới ơ
vng:


b)Xác định các


điểmA(-1
3<sub>;</sub>
1


3<sub>) ; A</sub>/<sub>(</sub>


1
3<sub>;</sub>


1


3<sub>);B(-1;3) ; B</sub>/
(1;3);


C(-2;12) ; C/<sub>(2;12) trên mặt </sub>
phẳng toạ độ


▪GV hiển thị đề bài 5tr37
SGK



và yêu cầu HS hoạt động
nhóm trong thời gian 5
phút.


<i>“Đo đoạn đường lăn của </i>
<i>viên bi, công thức y = at2 <sub>(t:</sub></i>
<i>giây; y: mét). Kết quả kiểm </i>
<i>nghiệm </i>


- Sau 5 phút, GV thu bài các
nhóm và đưa lên bảng để
chữa.


- GV gọi đại diện 1 nhóm
lên trình bày bài làm của
nhóm .


- GV gọi 1 HS nhận xét
phần trình bày của nhóm
trên và so sánh bài làm các
nhóm khác.


- GV nhận xét và đánh giá
bài làm của các nhóm .


-Một HS lên bảng điền


- HS2 lên bảng biểu diễn
các điểm A, A’, B, B’,
C, C’ là các cặp giá trị


tương ứng trong bảng
giá trị trên.


Lớp cùng thực hiện và
nhận xét.


- HS hoạt động nhóm,
thảo luận và viết kết quả
thảo luận lên bảng nhóm
theo các câu hỏi:


<i>a) Có 1 lần đo khơng </i>
<i>đúng,</i>


<i>hãy xác định a và lần đo</i>
<i>nào sai?”</i>


<i>b)Xác định thời gian </i>
<i>hòn bi lăn một quãng </i>
<i>đường 6,25m</i>


<i>c)Điền tiếp vào các ô </i>
<i>trống trong bảng.</i>


-Một HS lên bảng trình
bày.


Lớp cùng thực hiện và
nêu nhận xét.



- HS nhận xét : đúng,
sai, chỗ cần sửa, cần bổ
sung trên cơ sở đối
chiếu với bài đã sửa.
- Một HS đọc to đề bài.


<b>Bài tập 2 tr 36 SBT</b>


a) Bảng giá trị của y ứng với x
b)
I
I
_
_
_
_
_
_
^
>
y
x
-1
3
1
3


-3-2 -1 1 2 3
2
4


6
8
10
12
C/
B/
A/
C
B
A


<b>Bài tập 5 tr 37 SBT</b>


a) y = at2 <sub></sub> <sub> a = </sub>


y


t2 <sub> (t ≠ 0)</sub>


Xét các tỷ số :
2


1
2 <sub>= </sub> 2


4
4 <sub> = </sub>


1
4  2



0,24
1


 <sub> a = </sub>


1
4<sub>. </sub>


Vậy lần đo đầu tiên không đúng.
b) Thay y = 6,25 vào công thức y
=


1


4<sub>t</sub>2<sub>, ta có : 6,25 = </sub>


1
4<sub>.t</sub>2
 <sub> t</sub>2<sub> = 6,25.4 = 25 </sub><sub></sub> <sub> t = </sub><sub></sub><sub>5</sub>
Vì thời gian là số dương nên
t = 5 (giây)


c) Điền ô trống ở bảng


<b>Bài tập 6 tr 37 SBT</b>


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>


<i>t 0 1</i> <i>2 3 4 5 6</i>


<i>y 0 0,2</i>


<i>4</i>


<i>1</i> <i>4</i>


x -2 -1


-1
3 0


1
3

1 2
y=3x
2


<b> 12 3</b> 1
3 <b> 0</b>


1


3 <b> 3</b> <b>12</b>


t 0 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

▪GV hiển thị đề bài 6 tr37
SGK : <i>“Nhiệt lượng toả ra </i>


<i>trên dây dẫn có CT:</i>


<i> Q = 0,24.R.I2<sub>.t </sub></i>


<i>Biết D.điện chạy qua một </i>
<i>dây dẫn có đ.trở R = 10</i>
<i>trong thời gian 1 giây.</i>


và hỏi : Đề bài cho ta biết
điều gì? Đại lượng nào thay
đổi?


Yêu cầu : a) Điền số thích
hợp vào bảng sau :


I(A) 1 2 3 4


Q(calo)


b) Nếu Q = 60 calo. Hãy
tính I?


- GV cho HS hoạt động cá
nhân trong 2 phút.


- Sau 2 phút, GV gọi 1HS
lên bảng trình bày câu a)
- GV gọi 1 HS đứng tại chỗ
nhận xét bài làm của bạn ?



- GV gọi HS thứ 2 lên bảng
thực hiện câu b)


- GV gọi 1 HS đứng tại chỗ
nhận xét bài làm của HS
trên bảng .


- Nếu bài tốt, GV có thể ghi
điểm.


- GV nhắc lại cho HS thấy
được nếu cho hàm số


y = f(x) = ax2<sub> (a ≠ 0) có thể </sub>
tính được f(1) ; f(2) ;…và
ngược lại,nếu biết giá trị
của f(x) ta tính được giá trị
x tương ứng.


HS nêu đề bài cho biết:
Q = 0,24.R.I2<sub>.t ; </sub>
R = 10 ; t = 1s


- Đại lượng I thay đổi.
- HS lên bảng điền số
thích hợp vào ơ trống
- HS dưới lớp làm việc
cá nhân


- Một HS lên bảng trình


bày câu a)


- HS nhận xét


- Một HS lên bảng trình
bày câu b)


Q = 2,4. I2
60 = 2,4. I2


 <sub> I</sub>2<sub> = 60 : 2,4 = 25</sub>
 <sub> I = 5(A) (vì cường </sub>
độ dịng điện là số
dương)


- HS nhận xét


a) Ta có Q = 0,24.R.I2<sub>.t (cal)</sub>
R = 10


t = 1s
Q = 0,24 R.t.I2
= 0,24 .10.1.I2
= 2,4. I2<sub> (cal)</sub>
Điền vào bảng


I(A) 1 2 3 4


Q(calo) <b>2,4 9,6 21,6 38,4</b>



b) Q = 2,4. I2 <sub></sub> <sub> 60 = 2,4. I</sub>2
 <sub> I</sub>2<sub> = 60 : 2,4 = 25 </sub><sub></sub> <sub> I = 5(A) </sub>
(vì cường độ dịng điện là số
dương)


<b>V.CỦNG CỐ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-BµI SOạN ĐạI Số 9 NĂM HäC 2011 - 2012 </b>


Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2<sub> ( a khác 0)</sub>


<b>VI.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : </b>


Ø Ơn lại tính chất hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) và các nhận xét về hàm số y = ax</sub>2<sub> khi a > 0, a </sub>
< 0.


Ôn lại khái niệm đồ thị hàm số y = f(x)
Ø Bài tập về nhà: Bài 1, 2, 3 tr36 SBT.


<b> </b>Ø Chuẩn bị đủ thước kẻ, compa, bút chì để tiết sau học đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) </sub>
Đọc trước §2. “ Đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a 0)</sub>


<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày so¹n: 30 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 13 / 2 / 2012
<b>TuÇn 24, TiÕt 49 </b>


<b>Bài 2 : Đồ thị hàm số y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>(a ≠ 0)</sub></b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết dạng của đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0) và phân biệt được chúng có hai </sub>
trường hợp a > 0 ; a < 0.


- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm
số.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0) với giá trị bằng số của a</sub>


<i><b>3.Thái độ:</b></i> HS thấy và diễn đạt được tính chất của hàm số y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0) trên đồ thị của </sub>
nó trong mỗi trường hợp a > 0 ; a < 0.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1.GV chuẩn bị</b></i>:- Máy vi tính, máy tính bỏ túi. (hoặc bảng phụ):
+ Kẻ bảng giá trị của hàm số y = 2x2<sub> ; y = </sub>



-1
2<sub>x</sub>2


+ Nội dung ?1 ; ?2 , nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2
<b>-</b> Phiếu học tập


<i><b>2. HS chuẩn bị </b></i>:- Kiến thức về “Đồ thị hàm số y = f(x)”, cách xác định một điểm của đồ
thị.


-MTBT, giấy kẻ ôli để vẽ đồ thị, thước kẻ.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ : </b>


▪GVgọi 2 HS cùng lúc để kiểm tra bài cũ:


*HS1: a) Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau:


b) Hãy nêu tính chất của hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


* HS2: a) Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau:


b) Hãy nêu nhận xét rút ra sau khi học hàm số y = ax2
(a 0)


▪ GV gọi HS ở dưới lớp nhận xét bài của bạn rồi cho
điểm


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:</b>



<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HĐ 1 :ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2<sub> (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0)</sub></b>


Đặt vấn đề: Ta đã biết, trên
mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm
số y = f(x) là tập hợp các
điểm M(x ; f(x)). Ta đã biết
đồ thị của hàm số y = ax + b
(a0) có dạng là đường
thẳng, tiết này ta sẽ xem đồ
thị của hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0) </sub>
có dạng như thế nào


? Hãy xét ví dụ 1.


- GV ghi bảng : Ví dụ 1 lên


HS chú ý theo dõi


HS chú ý theo dõi và từng


<b>I. CÁC VÍ DỤ:</b>


<b>1) Ví dụ 1</b> : Xét đồ thị hàm số
y = 2x2<sub> (a = 2 > 0).</sub>


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>
x -3 -2 -1 0 1 2 3



y = 2x2


x -4


y =


-1
2 <sub>x</sub>2


x -3 -2 -1 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>-BàI SOạN §¹I Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


phía trên bảng giá trị HS1 làm
kiểm tra bài cũ.


- GV lấy các điểm A(-3 ; 18) ;
B(-2 ; 8); C(-1 ; 2) ; O(0 ; 0)
C/<sub>(1 ; 2) ; B</sub>/<sub>(2 ; 8) ; A</sub>/<sub>(3 ; 18)</sub>
- GV yêu cầu HS quan sát khi
GV vẽ đường cong qua các
điểm đó.


- GV yêu cầu HS vẽ đồ thị
vào vở.


- Sau khi HS vẽ xong, GV
cho HS nhận xét dạng của đồ
thị.



- GV giới thiệu cho HS tên
gọi của đồ thị là Parabol.
▪GV hiển thị lên màn hình ?1


<i>“+ Hãy nhận xét vị trí đồ thị </i>
<i>hàm số y = 2x2<sub> với </sub></i>


<i>trụchoành.</i>


<i>+ Hãy nhận xét vị trí cặp </i>
<i>điểm A, A/<sub> đối với trục Oy ? </sub></i>
<i>Tương tự đối với các cặp </i>
<i>điểm B, B/<sub> và C, C’ .</sub></i>
<i>+ Điểm nào là điểm thấp </i>
<i>nhất của đồ thị ?”</i>


GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm (2 phút), gọi đại
diện một nhóm trả lời, HS
khác nhận xét.


▪ Đến ví dụ 2: GV gọi HS lên
bảng lấy các điểm trên mặt
phẳng toạ độ theo bảng giá trị
tương ứng của x và y.


trên lưới ô vuông (vẽ sẵn), rồi
lần lượt nối chúng để được
một đường cong.



- Sau khi HS vẽ xong đồ thị,
GV hiển thị ?2 và yêu cầu HS
nhận xét về đồ thị hàm số
y =


-1


2 <sub>x</sub>2<sub> với trục Ox tương tự</sub>
như đã nhận xét ở hàm số


bước thực hiện theo GV.


15


10


5


-3 -2 -1 1 2 3
8
18
>
^
O
y
x
C/
B/
A/
C


B
A


HS : Là 1 đường cong


Một HS đọc to đề bài.
HS hoạt động nhóm (2
phút), đại diện nhóm được
gọi trả lời, lớp theo dõi và
nêu nhận xét.


- <i>Đồ thị hàm số y = 2x2</i>
<i>nằm phía trên trục hồnh </i>
<i>- A và A/<sub> ( B và B’; C và </sub></i>
<i>C’) đối xứng với nhau </i>
<i>qua trục Oy.</i>


<i>- Điểm O là điểm thấp </i>
<i>nhất của đồ thị.</i>


Một HS lên bảng thực
hiện:


-Xác định các điểm
M(-4;8) ; N(-2;-2) ;


P(-1;-1


2<sub>) ; O(0 ;0);</sub>



P/<sub></sub>


(1;-1


2<sub>) ; N</sub>/<sub>(2;-2) ; </sub>
M/<sub>(4;-8) </sub>


-Vẽ đồ thị hàm số
y =


-1
2<sub>x</sub>2


HS ở dưới lớp vẽ vào vở
đồ thị hàm số trên.


HS trả lời :


Đồ thị hàm số y =


-1
2<sub>x</sub>2


Bảng giá trị tương ứng giữa x
và y.


Đồ thị hàm số y = 2x2 <sub> đi qua 7</sub>
điểm là một đường cong



15


10


5


-3 -2 -1 1 2 3
8
18
>
^
O
y
x
C/
B/
A/
C
B
A


<b>2) Ví dụ 2 : </b>Vẽ đồ thị của hàm
số y =


-1
2 <sub>x</sub>2


Bảng giá trị tương ứng của x
và y.
-2


-4
-6
-8
-4,5


P P/


D
E/
N/
M/
N
M
E
y
x>
^


-4 -3 -2 -1 1 2 <sub>3</sub> 4


-5
O


<b>II. NHẬN XÉT:</b>


Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (a</sub>
0) là một đường cong i qua


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>



x


-4


-2 -1 0


1 2
y 1x2


2

-8

-2
1
2


 0 1


2





-2


x -3 -2 -1


0



1 2 3
y = f(x)


=2x2 18 8 2


0


2 8 18


X
-4

-2

-1 0
1 2
y 1x2


2
 <b></b>
<b>-8</b>
<b></b>
<b>-2</b>
1
2


 <b>0</b> 1


2





</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

y = 2x2<sub> .</sub>


▪GV: Qua 2 ví dụ trên hãy
nêu nhận xét tổng quát về đồ
thị hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0).</sub>
GV hiển thị phần “Nhận xét”
ở SGK tr35 lên màn hình.
▪ GV hiển thị ?3 yêu cầu HS
dựa vào đồ thị hàmsố


y


=-1


2 <sub>x</sub>2<sub> để trả lời cá nhân.</sub>


<i>“Cho hàm số y = </i>
-1
2<i><sub>x</sub>2</i>


<i>a) Trên đồ thị của hàm số này</i>
<i>xác định điểm D có hồnh độ </i>
<i>bằng 3. Tìm tung độ của D </i>
<i>bằng 2 cách : Bằng đồ thị và </i>
<i>tính y với x=3.S.sánh 2 </i>
<i>kếtquả </i>



<i>b) Trên đồ thị của hàm số </i>
<i>này, xác định điểm có tung độ</i>
<i>-5</i>


<i>Có mấy điểm như thế ? </i>
<i>Khơng làm tính, hãy ước </i>
<i>lượng giá trị hồnh độ của </i>
<i>mỗi điểm ?”</i>


-GV hỏi: Nếu khơng yêu cầu
tính tung độ của điểm D bằng
2 cách thì em chọn cách nào?
Vì sao?


▪ GV nêu “Chú ý” khi vẽ đồ
thị hàm số y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0) và </sub>
t.hành mẫu qua đthị y =


1
3<sub>x</sub>2


4


2


y


x>
^



1
O


-3 -2 -1 1 2 3
3


GV: Đồ thị y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0) có </sub>
thể hiện t.chất của nó khơng ?


nằm phía dưới trục hoành.
- M và M/<sub> (N và N</sub>/<sub>; P và </sub>
P/<sub>) đối xứng nhau qua trục</sub>
Oy.


- Điểm O là điểm cao nhất
của đồ thị.


- 2 HS đứng lên đọc nhận
xét trang 35 SGK.


- Một HS đọc to ?3
- HS tham gia trả lời các
câu hỏi ở ?3


a) HS:


- Bằng đồ thị có tung độ
của điểm D bằng -4,5
- Tính y với x = 3, ta có :
y =



-1


2<sub>x</sub>2<sub> = </sub>


-1


2<sub>.3</sub>2<sub> = -4,5</sub>
Hai kết quả bằng nhau
- HS:Chọn cách 2, vì độ
chính xác cao hơn bằng
đồ thị


b) Trên đồ thị, điểm E và
E/ <sub>nếu có tung độ bằng -5, </sub>
thì:


5 =


-1


2<sub>x</sub>2<sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 10</sub>
 <sub>x = </sub> 103,16
Hoành độ của E khoảng
-3,16 và của E/<sub> khoảng </sub>
3,16


- HS : Khơng tính, ước
lượng hồnh độ điểm E/<sub> là</sub>
xE’ 3,2.



▪ HS nghe GV hướng dẫn
chú ý khi vẽ đồ thị hàm số
y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0) . </sub>


- HS thực hành xác định
các cặp điểm đối xứng
qua trục Oy của đồ thị
y =


1


3<sub>x</sub>2 <sub>và vẽ đồ thị.</sub>


góc toạ độ và nhận trục Oy
làm trục đối xứng. Đường
cong đó được gọi là một
Parabol với đỉnh O.


Nếu a > 0 thì đồ thị nằm
phía trên trục hoành, O là
điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm
phía dưới trục hồnh, O là
điểm cao nhất của đồ thị.


<b>Chú ý :</b>


<b>- </b>Khi vẽ đồ thị hàm số y = ax2
(a  0) cần chú ý tính đối


xứng qua trục tung.


- Đồ thị y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><b><sub> 0) minh </sub></b>


<b>hoạ trực quan tính chất của </b>
<b>hàm số </b><i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


- Đồ thị y = 2x2<sub> cho ta thấy </sub>
điều gì ?


-GV: Nêu nhận xét tương tự
với hàm số y =


-1
2<sub>x</sub>2


- Đồ thị y = 2x2<sub> cho thấy </sub>
với a > 0, khi x âm và
tăng đồ thị đi xuống (từ
trái sang phải) chứng tỏ
hàm số nghịch biến. Khi x
dương và tăng thì đồ thị đi
lên (từ trái sang phải)
chứng tỏ hàm số đồng
biến



- HS khác nhận xét về
hàm số


y =


-1


2<sub>x</sub>2<sub> (a < 0)</sub>


<i><b>HĐ 2 : </b></i><b>LUYỆN TẬP CỦNG CỐ</b>


▪GV nêu đề bài:


<i>“Cho hàm số y =</i>
1
4<i><sub>x</sub>2</i>
<i>a)Vẽ đồ thị hàm số.</i>


<i>b)Xác định điểm N thuộc đồ</i>
<i>thị hàm số và có hồnh độ </i>
<i>bằng -3.</i>


<i>c)Xác định các điểm B </i>
<i>thuộc đồ thị hàm số và có </i>
<i>tung độ bằng 6,25”</i>


GV cho HS thực hiện cá
nhân và theo dõi việc làm
của lớp.



Gọi lần lượ ba HS lên bảng
trình bày, gọi HS khác nhận
xét.


Sau cùng GV nhận xét,
đánh giá


HS đọc đề bài và tự thực
hiện. -Một HS lên bảng vẽ
đồ thị, lớp theo dõi và nhận
xét.


Bảng giá trị


6


4


2


-5 5 >


^


y


x
-4 -3 -2


2,25


6,25


4
2


O


N


B/ <sub>B</sub>


M/ <sub>M</sub>


A/ <sub>A</sub>


b)c) HS2 và HS3 trình bày
HS lớp cùng thực hiện và
nêu nhận xét


<b>Bài tập củng cố:</b>


a) Vẽ đồ thị hàm số y =


1
4<sub>x</sub>2
( bài giải bên)


b) Theo đề bài N(-3, yN) thuộc
đồ thị hàm số y =



1


4<sub>x</sub>2<sub> nên: </sub>
yN =


1


4<sub>(-3)</sub>2<sub> = </sub>


1


4<sub>.9 = 2,25</sub>


Vậy N(-3; 2,25)


c) Theo đề bài B(xB,6,25)
thuộc đồ thị hàm số y =


1
4 <sub>x</sub>2
nên:


1


4 <sub>x</sub>2<sub> = 6,25</sub><sub></sub> <sub>x = </sub><sub></sub><sub> 5</sub>
Vậy B(5; 6,25) và B’(-5; 6,25)


<b>V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : </b>


Ø Xem lại bài để hiểu rõ đặc điểm đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) và biết cách vẽ đồ thị </sub>


hàm số y = ax2<sub> khi a > 0, a < 0. </sub>


Ø Bài tập về nhà: Bài 4, 5 tr 36, 37 SGK, bài 6 Tr 38 SGK.Chuẩn bị cho tiết luyện tập.
Hướng dẫn bài 5(d) SGK:


Hàm số y = x2 <sub></sub><sub> 0, với mọi giá trị của x</sub><sub></sub> <sub> ymin = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 0</sub>
Cách khác : Nhìn trên đồ thị ymin = 0  <sub>x = 0 </sub>
Ø Đọc bài c thờm : Vi cỏch v Parabol


<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>


x


-4

-2


0 2 4


y =


1
4



x2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-BµI SOạN ĐạI Số 9 NĂM HäC 2011 - 2012 </b>


Ngày soạn : 30 / 1 / 2012


Ngày dạy 9A: 16 / 2 / 2012
<b>Tuần 24, Tiết 50 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>:


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>- Được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 <sub>(a </sub><sub></sub><sub>0) qua việc vẽ đồ thị</sub>
hàm số y = ax2 <sub>(a</sub><sub></sub><sub>0).</sub>


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Được rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 <sub>(a </sub><sub></sub><sub>0), kỹ năng ước lượng</sub>
vị trí của một số điểm biểu diễn các số vô tỉ.


<i><b> 3.Thái độ:</b></i> Được biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
để sau này có thêm cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng đồ thị, cách tìm GTLN,


GTNN qua đồ thị.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<i><b> 1. GV: </b></i>- Máy vi tính, máy tính bỏ túi. (hoặc bảng phụ):Vẽ sẵn đồ thị hàm số của bài tập
8, 10 và H10 bài 7


<b>-</b> Phiếu học tập


<i><b>2. HS </b></i>: - Nhận xét và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub>
- MTBT, giấy kẻ ôli để vẽ đồ thị, thước kẻ.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>


<b> FGV gọi 1 HS lên bảng thực hiện.</b>
a) Hãy nêu nhận xét đồ thị của hàm số
y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


b) Làm bài tập 6a, b tr 38 SGK
▪ Một HS lên bảng thực hiện:
( HS dưới lớp làm bài 6 a, b)


<b>Đáp án :</b>


a) Phát biểu như SGK
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2


(HS có thể dùng MTBT tính nhanh)


F(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69 ; F(-0,75) =



9


16<sub> = 0,5625 ; f(1,5) = 2,25</sub>


<b>F GV gọi HS ở dưới lớp nhận xét bài của bạn rồi cho điểm.</b>


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI </b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>H : LUYN TP</b>


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>
8


6


4


2


y


x>
^


1
9



O


-3 -2 -1 1 2 3


x -3 -2 -1 0 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

§ GV gọi và hướng dẫn 1
HS làm bài 6 c, d trên bảng.
GV theo dõi lớp thực hiện
và gọi HS dưới lớp nhận xét
bài của bạn trên bảng.


-GV yêu cầu lớp tự thực
hiện tương tự với các giá
trị :(-1,5)2<sub> ; (2,5)</sub>2


- GV gọi HS kiểm tra các
kết quả (0,5)2<sub> ; (-1,5)</sub>2<sub> ; </sub>
(2,5)2<sub> bằng phép tính.</sub>


- Làm thế nào để ước lượng
các điểm biểu diễn 3, 7
trên trục hoành bằng đồ
thị ?


- GV: Một điểm thuộc đồ
thị có hồnh độ là 3 thì
tung độ tương ứng là bao
nhiêu ?



- Em có thể thực hiện như
thế nào ?


- GV: Hãy làm tương tự với
x = 7


§GV cho hiển thị đề bài và
hệ trục (h10) trên màn hình
của bài tập 7 tr38 SGK.


GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm 4 phút.


GV gọi đại diện hai nhóm
trình bày, gọi HS khác nhận
xét.


GV nhận xét, đánh giá.


Một HS trình bày cách làm.


HS nhận xét: Kết quả đúng
-Lớp tự thực hiện tương tự
với các giá trị :(-1,5)2<sub> ; </sub>
(2,5)2


HS: (0,5)2 <sub>= 0,25; </sub>


(-1,5)2 <sub>= 2,25; (2,5)</sub>2<sub> = 6,25</sub>
HS suy nghĩ.



HS : y = x2<sub> = (</sub> 3<sub>)</sub>2<sub> = 3</sub>
HS : Từ điểm 3 trên trục
Oy, dóng vng góc với
Oy, cắt đồ thị y = x2<sub> tại N, </sub>
từ N dóng vng góc với
Ox cắt Ox tại 3.


- HS thực hiện vào vở


Một HS đọc to đề bài, cả
lớp quan sát hình vẽ


_
_


I I


I
I


I >


^


4


2
1



-4 -2 -1 1 2 4


M


O <sub>x</sub>


y


HS hoạt động nhóm 4 phút
Đại diện nhóm trình bày nội
dung thảo luận.


HS lớp nhận xét


§<b>Bài tập 6 tr 38 SGK</b>


c) Dùng thước, lấy điểm 0,5
trên trục Ox, dóng lên cắt
đồ thị tại M, từ M dóng
vng góc với Oy, cắt Oy
tại điểm khoảng 0,25.
Như vậy : (0,5)2 <sub>= 0,25; </sub>
(-1,5)2 <sub>= 2,25; (2,5)</sub>2<sub> = 6,25</sub>


d)+ Với x = 3 ta có
y = x2<sub> = (</sub> 3<sub>)</sub>2<sub> = 3</sub>
Từ điểm 3 trên trục Oy,
dóng vng góc với Oy, cắt
đồ thị y = x2<sub> tại N, từ N </sub>
dóng vng góc với Ox cắt


Ox tại 3.




+ Với x = 7 ta có
y = x2<sub> = (</sub> 7<sub>)</sub>2<sub> = 7</sub>
Từ điểm 7 trên trục Oy,
dóng vng góc với Oy, cắt
đồ thị y = x2<sub> tại N, từ N </sub>
dóng vng góc với Ox cắt
Ox tại 7.


§<b>Bài tập 7 tr 38 SGK</b>


a) Theo đề bài: M(2;1)
thuộc đồ thị hàm số y = ax2
nên :


1 = a.22 <sub></sub> <sub> a = </sub>


1
4


Vậy ta có hàm số y =


1
4<sub>x</sub>2
b)Thay x = 4; y = 4 vào
hàmsố y =



1


4<sub>x</sub>2 <sub>có:</sub>
4 =


1


4<sub>4</sub>2<sub> = 4 (thoả)</sub>


Vậy A(4 ; 4) thuộc đồ thị
hàm số y =


1
4<sub>x</sub>2


c)M(2;1) và A(4; 4) thuc


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


GV hỏi thêm:


<i>d)Tìm tung độ của điểm </i>
<i>thuộc Parabol y =</i>


1


4<i><sub>x</sub>2 <sub>có </sub></i>
<i>hồnh độx = -3.</i>


GV hỏi tiếp:



<i>e)Tìm các điểm thuộc </i>
<i>Parabol có tung độ y = </i>
<i>6,25</i>


<i>f) Qua đồ thị của hàm số </i>
<i>trên, hãy cho biết khi x tăng</i>
<i>từ (-2) đến 4 thì giá trị nhỏ </i>
<i>nhất và giá trị lớn nhất của </i>
<i>hàm số là bao nhiêu ?</i>


GV lưu ý cho HS dựa vào
đồ thị để trả lời câu hỏi f)


§GV lưu ý cho HS câu hỏi
d, e, là ở bài 8 và f) là câu
hỏi ở bài 10.Vậy các câu
còn lại của các bài 8 và 10
các em về nhà thực hiện.


§GV hiển thị đề bài 9 tr 39
SGK lên màn hình.


<i>“Cho hai hàm số y = </i>
1
3<i><sub>x</sub>2</i>
<i>và y = -x +6</i>


<i>a)Vẽ đồ thị 2 hàm số này </i>
<i>trên cùng một mặt phẳng </i>



HS làm cá nhân, một HS lên
bảng trình bày.


- Cách 1:Dùng đồ thị (hạn
chế)


- Cách 2: Tính tốn
x = -3 <sub>y =</sub>


1
4<sub>(-3)</sub>2
=


9


4<sub>= 2,25</sub>


HS làm cá nhân, một HS lên
bảng trình bày.


-Cách 1 : Dùng đồ thị : Trên
Oy ta lấy điểm 6,25, qua đó
kẽ 1 đường song song với
Ox cắt Parabol tại B, B/
-Cách 2 : Tính tốn


Thay y = 6,25 vào biểu thức
y =



1


4<sub>x</sub>2 <sub>ta có x = </sub><sub></sub><sub>5</sub>
 <sub> B(5;6,25) và </sub>


B’(-5;6,25 ) là 2 điểm cần
tìm.


Một HS đứng tại chỗ nhìn
vào đồ thị hàm số y =


1
4<sub>x</sub>2
để nói : khi x tăng từ -2 đến
4, giá trị nhỏ nhất của y = 0,
khi x = 0, còn giá trị lớn
nhất của y = 4 khi x = 4
HS chú ý theo dõi


1 HS đứng lên đọc to đề bài
Hai HS lên bảng vẽ đồ thị


đồ thị hsố y =


1


4<sub>x</sub>2 <sub>nên </sub>
M’<sub>(-2;1) và A</sub>’<sub> (-4; 4) là các </sub>
điểm đối xứng với M và A
qua Oy cũng thuộc đồ thị


hsố y =


1
4<sub>x</sub>2
Vẽ đồ thị


d) Với x = -3 ta có
y = 0,25.(-3)2 <sub>= 2,25</sub>
Vậy điểm thuộc (P): y =


1
4 <sub>x</sub>2
có hồnh độ x = -3 thì tung
độ là y = 2,25 .


e) Với y = 6,25 ta có
6,25 = 0,25.x2


 <sub> x</sub>2<sub> = 25 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub><sub></sub><sub>5</sub>


Vậy các điểm thuộc Parabol
có tung độ y = 6,25 là
(5;6,25 ) và (-5;6,25 )


6


4


2



-5 5 >


^


y


x
-4 -3 -2


2,25
6,25
4
2
O
N


B/ <sub>B</sub>


M/ M


A/ <sub>A</sub>


f) Khi x tăng từ -2 đến 4,
giá trị nhỏ nhất của y = 0,
khi


x = 0, còn giá trị lớn nhất
của y = 4 khi x = 4.


<b>Bài tập 9 tr 39 SGK</b>



a) Vẽ đồ thị
* Bảng giá


trị của hm
s


y =


1
3<sub>x</sub>2


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y =


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>toạ độ. </i>


<i>b) Tìm toạ độ các giao điểm</i>
<i>của hai đồ thị đó.”</i>


GV gọi và hướng dẫn làm
bài.


GV yêu cầu 2 HS lên bảng
lần lượt lập bảng giá trị và


vẽ đồ thị của từng hàm số
trên cùng một mặt phẳng
toạ độ.


GV có thể gợi ý cho HS dựa
vào đồ thị dự đoán giao
điểm của hai đồ thị y = -x +
6 và parabol y =


1


3<sub>x</sub>2<sub>. Sau </sub>
đó u cầu mộtHS tìm toạ
độ giao điểm bằng tính
tốn.


* Đồ thị hàm số y = -x +6
qua các điểm (0 ; 6) và (6; 0)


HS dựa vào đồ thị dự đoán
2 giao điểm (-6;12) và
(3; 3).


Một HS tìm toạ độ giao
điểm bằng tính tốn.


b) Phương trình hồnh độ
giao điểm của đthẳng và
parabol là



1


3<sub>x</sub>2 <sub>= -x +6</sub>
 <sub>x</sub>2 <sub>+3x –18 = 0</sub>

<i>x</i>3

 

<i>x</i>6 0

 


3
6




 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


x = 3  <sub> y = -3 + 6 = 3</sub>
x = -6  <sub> y = -(-6) + 6 = 12</sub>
Vậy toạ độ gđiểm của đt và
parabol là A(3;3) và B(6;12)


<b>V.CỦNG CỐ: </b>Yêu cầu học sinh phát biểu lại cách vẽ đồ thị cũa hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub>


<b>VI.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : </b>


Ø Xem lại bài để hiểu rõ đặc điểm đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) và rèn kỹ năng vẽ đồ thị</sub>
hàm số y = ax2<sub> khi a > 0 (a < 0). </sub>


Ø Bài tập về nhà: Bài 8, 10 tr 38,39 SGK và các bài 9, 10, 11 tr 38 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Ø Đọc trước Đ3. Phng trỡnh bc hai mt n
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


Ngày soạn : 13 / 2 / 2012


Ngày dạy 9A: 20 / 2 / 2012
<b>Tuần 25, Tiết 51 </b>


<b>Bi 3: phơng tr×nh bËc hai mét Èn sè </b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>:


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>- Hiểu được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Biết phương pháp giải các phương trình bậc hai dạng đặc biệt và giải thành thạo các dạng
ấy.




- Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) về dạng </sub>
(x +


b
a
2 <sub>)</sub>2<sub> = </sub>



b ac
a
2


2


4
4




trong các trường hợp cụ thể của a, b, c để giải phương trình.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy được tính thực tế của phương trình bậc hai một ẩn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. GV chuẩn bị</b></i>: - Máy máy tính bỏ túi, bảng phụ:Ghi sẵn bài tốn mở đầu, hình vẽ và bài
giải như SGK


<b>-</b> Phiếu học tập


<i><b>2. HS chuẩn bị </b></i>: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới


<b>III.KIM TRA BI CŨ</b>


Gọi một học sinh vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>HĐ1: BÀI TỐN MỞ ĐẦU</b>


§GV đặt vấn đề vào bài: Ở
lớp 8, chúng ta đã học
phương trình bậc nhất một
ẩn ax + b= 0 (a0) và đã
biết cách giải nó. Chương
trình lớp 9 sẽ giới thiệu với
chúng ta một loại phương
trình nữa,đó là phương trình
bậc hai một ẩn. Vậy phương
trình bậc hai một ẩn có dạng
như thế nào và cách giải
ptrình bậc 2 ra sao, đó là nội
dung của bài hơm nay.


§ GV đưa ra bảng phụ “bài
tốn mở đầu” và hình vẽ
như SGK


GV: Nếu gọi x (m) là bề
rộng mặt đường (0 <x < 12)
thì chiều dài , chiều rộng
phần đất còn lại là bao
nhiêu ?


HS chú ý theo dõi


HS nhìn màn hình và xem


SGK tr 40, nghe GV giảng
giải và trả lời các câu hỏi
của GV.


-Chiều dài và chiều rộng
còn lại là 32 – 2x (m)và
24 – 2x (m)


<b>I. BÀI TỐN MỞ ĐẦU:</b>


<b>Bài tốn:</b> ( tr40SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Diện tích hình chữ nhật cịn
lại là bao nhiêu ?


Hãy lập phương trình bài
toán


Hãy biến đổi đơn giản
phương trình trên.


GV giới thiệu đây là
phương trình bậc 2 có một
ẩn số .


- Dtích (32–2x)(24–2x) m2
HS : (32–2x)(24–2x) = 560
HS :


Ptrình x2<sub> – 28x + 52 = 0</sub>


HS chú ý theo dõi.


Gọi x(m) là bề rộng
mặtđường (0 < x <12)


Chiều dài còn lại: 32– 2x (m)
Chiều rộng cịn lại: 24 – 2x
(m)


Dtích (32–2x)(24–2x) = 560
Hay x2<sub> – 28x + 52 = 0</sub>
Phương trình


x2<sub> – 28x + 52 = 0 là phương</sub>
trình bậc hai một ẩn số.


<b>HĐ2: ĐỊNH NGHĨA</b>


§ GV viết dạng tổng quát
của phương trình bậc 2
(ptb2)có 1 ẩn số lên bảng và
giới thiệu tiếp ẩn x, hệ số a,
b, c. Nhấn mạnh điều kiện a


0.


§GV nêu ví dụ một số ptb2,
yêu cầu HS xác định hệ số.
Qua ú GV gii thiu ptb2
, khuyt.



Đ GVcho HS làm bài tËp:


<i>“Trong các phương trình</i>
<i>sau, phương trình nào là</i>
<i>ptb2 ? Chỉ rõ các hệ số a,</i>
<i>b, c của mỗi phương trình</i>
<i>ấy:</i>


<i>a) x2<sub> – 4 = 0 </sub></i>
<i>b) –x2<sub> + 6x = 0 </sub></i>
<i>c) 5m2<sub> – 7m + 2 = 0 </sub></i>
<i>d) (m – 3)x2<sub> – 4mx + 5 = 0</sub></i>
<i>e) x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 7 = 0 </sub></i>


<i>f) -7x2<sub> = 0 ”</sub></i>


HS nhắc lại định nghĩa
phương trình bậc hai một
ẩn.


Ba HS xác định các hệ số
của 3 phương trình của ví
dụ.


HS chú ý theo dõi và ghi
nhận


Một HS đọc to câu hỏi.
HS tham gia trả lời



a) x2<sub> – 4 = 0 là ptb2 có </sub>
a = 1; b = 0 ; c = -4
b) –x2<sub> + 6x = 0 là ptb2 có </sub>
a = -1; b = 6 ; c = 0


c) 5m2<sub> – 7m + 2 = 0 là ptb2</sub>
có a = 5; b = -7 ; c = 2 ẩn m
d) (m – 3)x2<sub> – 4mx + 5 = 0</sub>
là ptb2 có a = m-3; b= -4m;
c = 5


e) x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 7 = 0</sub> <sub>không là</sub>
ptb2.


<b>II. ĐỊNH NGHĨA:</b>
<b>1) Định nghĩa:</b>


<i>Ptrình bậc 2 một ẩn là</i>
<i>ptrình có dạng </i>


<i>ax2<sub> + bx + c = 0, trong đó x</sub></i>
<i>là ẩn; a, b, c là những số cho</i>
<i>trước gọi là hệ số và a ≠ 0.</i>
<b>2) Ví dụ :</b>


* x2<sub> – 4x + 5 = 0 là ptb2 với</sub>
a = 1, b = -4, c = 5 (ptb2 đủ)
* 2x2<sub> + 3x = 0 là ptb2 có </sub>
a = 2, b = 3, c = 0



(ptb2 khuyết c)


* 3x2<sub> – 27 = 0 là ptb2 có </sub>
a =3, b = 0, c = -27
(ptb2 khuyết b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Sau khi HS nhận xét, GV
chốt lại vấn đề và nhấn
mạnh: Tuỳ tình huống mà
chữ nào được qui định là ẩn
của ptb2.


f) -7x2<sub> = 0</sub><sub> là ptb2 có </sub>
a = -7; b = c = 0


<b>HĐ 3 : MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ GIẢI PHNG TRèNH BC HAI</b>


Đ GV đa ra ví dụ 1: <i>“Đưa</i>
<i>phươngtrình 2x2 <sub>+5x=0 về</sub></i>
<i>dạng tích rồi giải” </i>


Yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm thời gian 2 phút và
gọi đại diện 2 nhóm trình
bày kết quả thảo luận.


GV gọi HS khác nhận xét,


sau đó GV nhận xét và cho
HS ghi vào vở.


GV lưu ý cho HS: Như vậy
là ta đã biết cách giải ptb2
khuyết c. Cịn ptb2 khuyết b
thì giải như thế nào ?


§ GV ghi và yêu cầu một
HS đứng tại chỗ nêu cách
giải pt: 3x2<sub> – 2 = 0 và GV</sub>
ghi bảng.


GV lưu ý cho HS phương
trình trên là ptb2 khuyết b
và chốt lại cho HS cách giải
ptb2 khuyết b.


GV bổ sung thêm ptrình
2x2<sub> + 3 = 0 và cho HS thấy</sub>
rằng: x2 <sub></sub><sub> 0</sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> + 3 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


 <sub> x</sub>2<sub> + 3 không thể bằng 0</sub>
 <sub> vế trái không bằng vế</sub>
phải với mọi x <sub> ptrình vơ</sub>
nghiệm


GV: Từ các ví dụ trờn cỏc
em cú nhn xột gỡ ?



ĐGV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm (2’) ?4


<i>“Giải phương trình</i>


Một HS đọc to đề bài


HS hoạt động theo nhóm
(2’)


Đại diện 2 nhóm trình bày
kết quả thảo luận, HS khác
nhận xét.


HS ghi vào vở.


HS chú ý theo dõi và suy
nghĩ


Một HS đứng tại chỗ nêu
cách giải phương trình :
3x2<sub> – 2 = 0 </sub>


Lớp nhận xét lời giải .


HS chú ý theo dõi và ghi
nhận


HS chú ý theo dõi và ghi
nhận



HS: Ptb2 khuyết c ln có
nghiệm, ptb2 khuyết b có
thể có nghiệm (là 2 số đối
nhau), có thể vơ nghiệm.
HS hoạt động theo nhóm
(2’).


Đại diện một nhóm trình
bày kết quả của nhóm mình.


<b>III. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ</b>
<b>GIẢI PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>BẬC HAI :</b>


<b>1) Ví dụ 1:</b>


Giải phương trình
2x2 <sub>+5x = 0</sub>


2x2 <sub>+5x = 0 </sub>
 <sub>x(2x + 5) = 0</sub>


 <sub>x = 0 hoặc 2x + 5 = 0</sub>
 <sub>x = 0 hoặc x = -2,5</sub>
Vậy tập nghiệm
S = {0; -2,5}


<b>2) Ví dụ 2:</b>



Giải phương trình
3x2<sub> – 2 = 0 </sub>


3x2<sub> – 2 = 0 </sub><sub></sub> x
2 2


3


 x


2 6


3 3


 



Vậy tập nghiệm S


6<sub>;</sub> 6
3 3


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> (x–2)2<sub>=</sub></i>
7
2


<i> bằng cách điền vào các</i>
<i>chỗ trống trong các đẳng</i>
<i>thức:</i>


<i>(x–2)2 <sub>=</sub></i>
7


2  <i><sub> x – 2 =</sub></i>


<i>………</i>


 <i><sub> x = ……Vậy pt có 2</sub></i>


<i>nghiệm x =…. ; x =……”</i>


GV gọi đại diện một nhóm
trình bày phần điền của
nhóm. Gọi HS nhận xét.


§GV u cầu HS nhận xét
các pt ở ?4 , ?5 , ?6 và ?7
theo cá nhân.



Gọi HS trình bày nhận xét
của cá nhân.


GV : Theo kết quả ?4 ptrình
(x – 2)2<sub> = </sub>


7


2<sub>có hai nghiệm :</sub>


x1 =


4 14
2


; x2 =


4 14
2


GV nêu ví dụ 3 và nói: Như
vậy ta có thể vận dụng phép
biến đổi trên để giải pt :
2x2<sub> – 8x + 1 = 0.</sub>


§GV lưu ý HS : Phương
trình 2x2<sub> – 8x + 1 = 0 là một</sub>
ptb2 . Khi giải phương trình


ta đã biến đổi để vế trái là
bình phương của 1 biểu
thức chứa ẩn, vế phải là 1
hằng số. Từ đó tiếp tục giải
phương trình.


(x – 2)2<sub> = </sub>


7
2


 <sub> x – 2 = </sub>


7
2


 <sub>x = 2 </sub>


14
2


 <sub>x = </sub>


4 14
2


Vậy phương trình có hai
nghiệm



x1 =


4 14
2


; x2 =


4 14
2


HS độc lập suy nghĩ và trả
lời.


HS khác nhận xét, bổ sung.


2x2<sub> – 8x = -1 Chia 2 vế cho</sub>
2  <sub>x</sub>2<sub> – 4x = </sub>


-1


2<sub> hai vế</sub>


cộng 4


 <sub>x</sub>2<sub> – 4x + 4 = </sub>


-1
2<sub> + 4</sub>



 <sub>(x – 2)</sub>2<sub> = </sub>


7
2


HS chú ý theo dõi và suy
nghĩ


Một HS lên bảng trình bày.
Lớp cùng thực hiện và nhận
xét lời giải trên bảng.


HS chú ý theo dõi và ghi
nhận


<b>3) Ví dụ 3: </b>Giải phương trình
2x2<sub> – 8x + 1 = 0.</sub>


 <sub>2x</sub>2<sub> – 8x = -1 </sub>
 <sub>x</sub>2<sub> – 4x = </sub>


-1
2


 <sub>x</sub>2<sub> – 4x + 4 = </sub>


-1
2<sub> + 4</sub>



 <sub>(x – 2)</sub>2<sub> = </sub>


7
2


 <sub> x – 2 = </sub>


7
2


 <sub>x = 2 </sub>


14
2
 <sub>x1= </sub>
4 14
2

;
x2 =
4 14
2

<b>HĐ 4 : LUYỆN TP CNG C</b>


ĐGV cho HS làm bài tập:
H số a, b, c của pt bậc 2
x2 2<sub>+ x – 3 + x</sub> 5<sub> = 0 lần </sub>
lượt là:



Một HS đọc to đề bài


HS thảo luận theo nhóm


§<b>Câu hỏi trắc nghiệm:</b>


Đáp án : <b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>-BµI SOạN ĐạI Số 9 NĂM HäC 2011 - 2012 </b>


a/ 2+1 ; 5 ; -3
b/ 2 ; 5 ; -3
c/ 2 ; 5+ 1 ; -3
d/ 2 ; 5+ 1 ; 3 ”
GV gọi đại diện nhóm trả
lời.


GV chốt lại vấn đề.


§GV gọi một HS lên bảng
giải phương trình


x2<sub> – 2x + 3 = 0.</sub>


nhỏ (theo bàn)


Đại diện nhóm trả lời đáp
án.


HS khác nhận xét.



Một HS lên bảng thực hiện,
lớp cùng thực hiện và nhận
xét lời giải trên bảng.


§<b>Bài tập củng cố:</b>


Giải ptrình x2<sub> – 2x + 3 = 0.</sub>
 <sub> (x – 1)</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>


Vế trái của pt ln có giá trị
dương với mọi giá trị xR


Nên pt đã cho vô nghiệm


<b>V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


Ø Xem lại bài để nhận dạng phương trình bậc hai và cách giải một số phương trình bậc
hai.


Ø Bài tập về nhà: Bài 12 SGK; 15, 16, 17,18 SBT
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày so¹n: 13 / 2 / 2012


Ngµy dạy 9A: 23 / 2 / 2012
<b>Tuần 25, Tiết 52 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i> HS được củng cố lại khái niệm phương trình bậc hai một ẩn , xác định
thành thạo các hệ số a,b,c đặc biệt là <i>a</i>0


<i><b> 2 .Kỹ năng:</b></i>


- Giải thành thạo các pt bậc hai dạng đặc biệt khuyết b : <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>


  <sub> và khuyết c:</sub>


2 <sub>0</sub>


<i>ax</i> <i>bx</i>


- Biết và hiểu cách biến đổi một số pt có dạng tổng quát <i>ax</i>2 <i>bx c</i> 0

<i>a</i>0

để được
một pt có vế trái là một bình phương , vế phải là một hằng số


<i><b> 3.Thái độ: </b></i>Tư duy hợp lí



<b>II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>


<i><b>1. Giáo viên </b></i><b>: </b>Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập


<i><b>2.Học sinh </b></i><b>:</b> Bảng nhóm


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ : (5 phút)</b>


Giáo viên gọi 1 HS lên bảng kiểm tra : Định nghĩa pt bậc hai một ẩn và cho một ví
dụ pt bậc hai một ẩn ? Hãy chỉ rõ các hệ số a,b,c của pt . Trình bày nhanh lời giải bài tập
12b trang 42


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1: (5 phút) bài tập</b>
<b>15/40</b>


Giáo viên trình chiếu đề bài
tập 15b, 15c trên màn hình
Gọi 2 HS lên bảng làm bài ,
HS còn lại làm việc cá nhân
Giáo viên cho HS cả lớp
nhận xét và bổ sung bài
làm(nếu có )


<b>HĐ 2: (10 phút)</b>


Giáo viên trình chiếu đề bài


tập 16c, 16d trên màn hình
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
lời giải


Giáo viên trình chiếu cách
giải khác để HS tham khảo


HS xem đề bài trên màn
hình


2 HS lên bảng trình bày
lời giải


HS nhận xét và bổ sung
bài làm


HS xem đề bài trên màn
hình


2 HS lên bảng trình bày
lời giải


HS nhận xét và bổ sung
bài làm


HS chú ý theo dõi


<b>Bài tập 15b tr. 40 SBT </b>





2


2 6 0


2 6 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   


0


<i>x</i>


  <sub> hoặc </sub>
6


3 2
2


<i>x</i> 


Vậy pt có hai nghiệm là :


1 0



<i>x</i>  <sub> hoặc</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3 2


<b>Bài tập 15 c : </b>Giải tương tự


<b>Bài tập 16c tr. 40 SBT </b>


2
2
2
2


1, 2 0,192 0
1, 2 0,192
0,192 :1, 2
0,16


0, 4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 



 


 


Vậy pt có hai nghiệm là :


1 0, 4


<i>x</i>  <sub> hoặc </sub><i>x</i><sub>2</sub> 0, 4


<i><b>Cách giải khác :</b></i>


1) Chia cả hai vế của pt cho
1,2 ta có :


2 <sub>0,16</sub>


0, 4


<i>x</i>
<i>x</i>




2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>



<b>HĐ3: (15 phút) Bài tập 17</b>


Giáo viên trình chiếu đề bài
tập 17c, 17d trên màn hình


Gọi 2 HS lên bảng trình bày
lời giải , HS còn lại làm
việc độc lập


Giáo viên cho HS cả lớp
nhận xét và bổ sung (nếu
có)


Bài tập 17c chúng ta có
cách giải nào khác khơng ?
Giáo viên gọi 1 HS khá lên
bảng trình bày lời giải
Giáo viên hướng dẫn lại
toàn bộ bài giải bài tập 17 c
cho cả lớp theo dõi


<b>HĐ4: (7 phút) Bài tập 18</b>
<b>SBT</b>


Bài tập 18 a, 18d : Giáo
viên yêu cầu HS tổ chức
thảo luận nhóm


Nửa lớp làm câu a , nửa lớp


cịn lại làm câu d


Giáo viên gọi HS đại diện
nhóm thảo luận trình bày lời
giải


Giáo viên cho HS cả lớp
nhận xét và bổ sung ( nếu
có )


HS xem đề bài trên màn
hình


2 HS lên bảng trình bày
lời giải


HS nhận xét và bổ sung
bài làm


HS khá lên bảng trình
bày cách giải khác


HS chú ý theo dõi


HS tổ chức thảo luận
nhóm theo sự phân cơng
của giáo viên


Đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận



HS nhận xét và bổ sung
bài giải


 



2


0,16


0, 4 . 0, 4 0
0, 4; 0, 4


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

   
  


<b>Bài tập 17c trang 40 SBT </b>


Giải pt :






2
2

2
2


2 2 8 0


2 2 8


2 2 (2 2)


2 2 2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
  
  
  


2<i>x</i> 2 2 2


  


hoặc 2<i>x</i> 22 2


3 2
2
<i>x</i>
hoặc


3 2
2
<i>x</i>


Vậy phương trình có hai
nghiệm là 1


3 2
2
<i>x</i> 

2
3 2
2
<i>x</i> 


Cách giải khác :


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

2 <sub>(2 2)</sub>2 <sub>0</sub>


  


2<i>x</i> 2 2 2 2

 

<i>x</i> 2 2 2

0


     


2<i>x</i> 2 2

 

<i>x</i> 3 2

0


3 2
2


<i>x</i>
 
hoặc
2
2
<i>x</i>
<b>Bài tập 18 tr. 40 SBT </b>


2
2


6 5 0
6 9 4 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  
    


<i>x</i> 3

2 4


  


3 2


<i>x</i>


  


5


<i>x</i> <sub> hoặc </sub><i>x</i>1


Vậy pt có hai nghiệm là <i>x</i>1 1


hoặc <i>x</i>2 5


<b>V.CỦNG CỐ (2 phút)</b>


- HS nhắc lại định nghĩa phương trình bâc hai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Chú ý các sai lầm mắc phải trong quá trình giải bài tập


<b>VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: (1 phút)</b>


- Bài tập ở nhà : 17(a,b), 18(b,c), 19 tr. 40 SBT


- Đọc trước bài : “ Công thức nghiệm ca phng trỡnh bc hai
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Ngày soạn : 19 / 2 / 2012


Ngày dạy 9A: 27/ 2 / 2012
<b>Tuần 26, Tiết 53 </b>


<b>Đ4. CễNG THC NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i> HS biết biệt số  <i>b</i>2 4<i>ac</i><sub>và nhớ kĩ điều kiện nào của </sub>thì phương trình


vơ nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i> Nhớ và vận dụng tốt cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các
phương trình bậc hai


<i><b> 3. Thái độ:</b></i> Tư duy hợp lý


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1.GV :</b></i> Bảng tóm tắt cơng thức nghiệm và các trường hợp đặc biệt của 


<i><b> 2.HS : </b></i>Bảng nhóm để hoạt động nhóm


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ</b>:


HS1:Giải phương trình 2x2<sub> – 8 = 0 </sub>


HS2:Giải phương trình 2x2<sub> + 6x = 0 </sub>


IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


GV phân tích cho HS nắm qúa
trình hình thành cơng thức
nghiệm và qua đó GV chỉ
cho HS ghi tóm tắt cơng
thức nghiệm vào vở


Giải các phương trình sau
Gọi 1HS xác định các hệ số
a, b, c


-Gọi 1HS tính biệt số 


Giá trị như thế nào ?


Cần tính gì trước khi tìm
nghiệm bằng cơng thức


-Gọi 1 HS tìm hai nghiệm
phân biệt


HS tiếp thu và cùng xây
dựng cơng thức với GV
-HS ghi tóm tắt cơng thức
nghiệm vào vở



Hệ số a = 3 ; b = 5 ;
c = - 1


2 <sub>4</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


  


= 37 > 0


phương trình sẽ có hai
nghiệm


HS lên bảng tính nghiệm
của phương trình


<b>I/Cơng thức nghiệm của </b>
<b>phương trình bậc hai </b>:


Đối với phương trình bậc hai
ax2<sub> +bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Ta có  <i>b</i>2 4<i>ac</i>


- Nếu < 0 thì phương trình


vơ nghiệm



-Nếu = 0 thì phương trình


có nghiệm kép là
x1 = x2 =2


<i>b</i>
<i>a</i>


-Nếu > 0 thì phương trình


có hai nghiệm phân biệt là
x1 = 2


<i>b</i>
<i>a</i>
  


x2 = 2
<i>b</i>


<i>a</i>


  


<b>II/Áp dụng </b>:


<i><b>1/Giải phương trình </b></i>


3x2 <sub>+ 5x – 1 = 0 </sub>


(a = 3 ; b = 5 ;c = -1 )
Ta có  <i>b</i>2 4<i>ac</i>
= 52<sub>-4.3.(-1)</sub>
= 25+12
=37 > 0
Suy ra   37


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


-kết luận tập nghiệm
Cho HS hoạt động nhóm
giải phương trình
2x2<sub> –7x + 3 = 0 </sub>


-GV nhận xét đánh giá


Xác định hệ số a;b;c của
phương trình


Tính biệt số 


Khi = 0 thì phương trình


có nghiệm như thế nào ?
-Cơng thức nghiệm kép là
gì ?


- thế giá trị các hệ số a ;b
tính ra nghiệm kép



Kết luận tập nghiệm


Cho HS xác định các hệ số
a;b;c


Tính biệt số 


Có nhận xét gì về giá trị 


Khi đó phương trình có
nghiệm hay khơng


Kết luận tập nghiệm như thế
nào ?


Cho HS hoạt động nhóm
giải quyết càc bài tập 16b;
16c; 16d trang 45


Yêu cầu HS trình bày kết
quả


GV nhận xét đánh giá kết


HS hoạt động nhóm
-Trình bày kết quả


Có a = 1 ; b = - 4 ;c = 4


<sub> = 0 </sub>



Phương trình có nghiệm
kép


1 2 2


2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  


Có nghiệm là 2
S=

 

2


Có hệ số a = 2 ; b = 5 ;
c = 7


= - 31


Ta có< 0 nên phương


trình đã cho vơ nghiệm
S = 


Nhóm 1 + 2 : bài 16b
Nhóm 3 + 4 ; bài 16c


Nhóm 5 + 6 : bi 16d
Các nhóm trình bày kết
quả và nhận xét chéo


Phng trỡnh cú hai nghim
phõn biệt là


1


5 37


2 6


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


    


 


2


5 37


2 6


<i>b</i>
<i>x</i>



<i>a</i>


    


 


Vậy tập nghiệm của phương trình là


S =


5 37 5 37
;


6 6


    


 


 


 


 


<i><b>2/Giải phương trình </b></i>


x2 <sub>- 4x + 4 = 0 </sub>
(a=1 ; b = -4 ;c = 4 )


Ta có  <i>b</i>2 4<i>ac</i>


= (-4)2<sub> – 4 .1.4 </sub>
= 16 – 16
= 0


phương trình có nghiệm
kép là 1 2 2 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  


Vậy tập nghiệm của phương trình là
S=

 

2


<i><b>3/Giải phương trình </b></i>


2x2<sub> +5x + 7 = 0 </sub>
(a = 2 ;b = 5 ; c = 7)
Ta có  <i>b</i>2 4<i>ac</i>
= 52<sub>-4.2.7.</sub>
=25 –56
= - 31 < 0


Nên phương trình vơ nghiệm


Vậy tập nghiệm của phương
trình là S = 


<b>V.CỦNG CỐ</b>


Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai đầy đủ các hệ số


<b>VI.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b> :


-Cần nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai
-Vận dụng thật nhiều vào việc giải các bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


-Về nhà làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa
-Làm thêm các bài tập 20; 22; 25 SBT


<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn: 19 / 2 / 2012


Ngµy dạy 9A: 1 / 3 / 2012
<b>Tuần 26, Tiết 54 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1. Kiến thức: </b></i> HS nhớ kĩ các điều kiện của để pt bậc hai có nghiệm kép , hai nghiệm


phân biệt , vô nghiệm


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i> HS vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải pt bậc hai một cách
thành thạo


<i><b> 3. Thái độ:</b></i> HS biết linh hoạt với các trường hợp pt bậc hai đặc biệt không cần dùng đến
công thức tổng quát


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<b>- Giáo viên : </b>Bảng phụ hoặc sile ghi các đề bài tập và kết quả của một số bài tập


<b>- Học sinh : </b>Bảng nhóm , máy tính bỏ túi


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>


GV gọi 2 HS lên bảng đồng thời trình bày nhanh lời giải bài tập 15 b , 15d trang 45
SGK


<b>VI.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1:(8phút) Bài tập 21b</b>


Dạng 1 : Giải pt


Giáo viên cho HS giải một
số bài tập giải pt bậc hai
Bài tập 21 b tr 41 SBT
Giáo viên cùng làm với
HS




2, 1 2 2 , 2


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i>


2 <sub>4</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


  


<b> </b>



2


1 2 2 4.2. 2



   


<b> </b>



2


1 2 0


  


Phương trình có 2 nghiệm
phân biệt
1 2
  
1
2
2 2
2 4
3 2
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
   
 
  


 


<b>Bài tập 21b tr. 41 SBT</b>




2


2<i>x</i>  1 2 2 <i>x</i> 2 0


<b>Giải :</b>




2, 1 2 2 , 2


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i>


2 <sub>4</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


  


<b> </b>



2


1 2 2 4.2. 2



   


<b> </b>



2


1 2 0


  


Phương trình có 2 nghiệm
phân biệt
1 2
  
1
2
2 2
2 4
3 2
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
   
 
  
 



<i><b>HĐ 2: (5 phút) Bài tập 20</b></i>


Giáo viên cho 2 HS lên
bảng làm 2 câu b và d của
bài tập 20 tr.40 SBT
Giáo viên cho HS cả lớp
nhận xét và bổ sung (nếu
có)


Các em có cách giải nào
khác hay không ?


2 HS lên bảng trình bày lời
giải


HS nhận xét lời giải và bổ
sung


1 HS lên bảng trình bày lời
giải khác


<b>Bài tập 20 tr. 40 SBT</b>


2


4<i>x</i> 4<i>x</i> 1 0
<b>Giải :</b>


2



4; 4; 1


4 16 16 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>ac</i>
  
     
1 2
1
2 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
 


<b>Cỏch khỏc :</b>


2


4<i>x</i> 4<i>x</i> 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>-BàI SOạN §¹I Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


Khi giải pt cần xem kĩ , pt
đó có dạng gì và chọn


cách giải phù hợp


<b>HĐ3: (5 phút) Bài tập</b>
<b>15d tr. 40 SBT </b>


Đây là pt bậc hai hai
khuyết c , giáo viên yêu
cầu nửa lớp giải bằng
công thức nghiệm , nửa
lớp còn lại biến đổi về
dạng pt tích rồi giải


HS thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên và báo cáo kết quả


2 1

2 0


2 1


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  


 


 


<b>Bài tập 15d tr. 40 SBT</b>
<b>Giải pt : </b>


2


2 7


0
5<i>x</i> 3<i>x</i>


  


<b>Giải : </b>


2


2


2 7


0


5 3


2 7


; ; 0



5 3


49


4 0


9
7
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>ac</i>


  


  


    


  


Phương trình có hai nghiệm
phân biệt :


1 2


35


0;


6
<i>x</i>  <i>x</i> 
<b>HĐ 4: ( 15 phút) Bài tập</b>


<b>22 tr 41 SBT </b>


Giáo viên trình chiếu đề
bài tập lên màn hình
Giáo viên gọi 2 HS lên
bảng vẽ đồ thị của hàm số


Hãy tìm hoành độ giao
điểm của hai đồ thị


Hãy giải thích tại sao


1 1,5


<i>x</i>  <sub> là nghiệm của pt :</sub>


2


2<i>x</i>  <i>x</i> 3 0(1)


Tương tự giải thích <i>x</i>2 1


là nghiệm của phương
trình (1)



2 HS lên bảng lập bảng toạ độ
điểm rồi vẽ đồ thị của 2 hàm
số


Hai đồ thị đó cắt nhau tại :


( 1; 4,5)


<i>A</i>  <sub> và </sub><i>B</i>(1; 2)


Vì :


2


2.( 1,5)  ( 1,5) ( 1,5) 0  


HS giải thích tương tự


<b>Bài tập 22 tr 41 SBT </b>


<b>Vẽ đồ thị </b><i>y</i>2 ;<i>x y</i>2 <i>x</i>3


Hai đồ thị đó cắt nhau tại :


( 1; 4,5)


<i>A</i>  <sub> và </sub><i>B</i>(1; 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>



Hãy giải phương trình
bằng cơng thức nghiệm ?


So sánh với kết quả câu b


2


2<i>x</i>  <i>x</i> 3 0(1)


2


2; 1; 3
4 25 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>ac</i>


  


    


Phương trình có 2 nghiệm
phân biệt :


1 1,5


<i>x</i>  <sub> ; </sub><i>x</i><sub>2</sub> 1



2


2<i>x</i>  <i>x</i> 3 0(1)


2


2; 1; 3
4 25 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>ac</i>


  


    


Phương trình có 2 nghiệm
phân biệt :


1 1,5


<i>x</i>  <sub> ; </sub><i>x</i><sub>2</sub> 1


<b>HĐ5: (6 phút) Bài tập 25</b>
<b>tr 41 SBT </b>


Giáo viên trình chiếu đề
bài tập trên màn hình
Yêu cầu HS tổ chức thảo


luận nhóm


Giáo viên thu bài thảo
luận của 2 nhóm kiểm tra
trên máy chiếu


Giáo viên cho HS nhận
xét kết quả thảo luận của 2
nhóm


Giáo viên có thể hỏi thêm
pt vơ nghiệm khi nào ?


HS đọc đề bài tập trên màn
hình


HS tổ chức thảo luận và đại
diện nhóm báo cáo kết quả
HS nhận xét và bổ sung lời
giải


HS trả lời


<b>Bài tập 25 tr 41 SBT </b>




2


2



(2 1) 2 0(1)


: 0


2 1 4 ( 2)


12 1


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i>


<i>DK m</i>


<i>m</i> <i>m m</i>


<i>m</i>


    




    


 


Phương trình có nghiệm khi
và chỉ khi :  0


12 1 0
1


12


<i>m</i>
<i>m</i>


   


 


Vậy với <i>m</i>0<sub> và </sub>


1
12
<i>m</i>


thì
phương trình (1) có nghiệm.


<b>V.CỦNG CỐ ( 3 phút) :</b>


- HS nhắc lại công thức nghiệm của pt bậc hai


- Chú ý các sai lầm mắc phải trong quá trình làm bài tập


<b>VI.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1 phút) </b>làm lại các bài tập đã giải nhằm củng cố lại cơng
thức nghiệm của phương trình bậc hai


<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>-BàI SOạN §¹I Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Ngµy so¹n : 25 / 2 / 2012


Ngày dạy 9A: 5 / 3 / 2012
<b>TuÇn 27, TiÕt 55 </b>


<b>§5. CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1.Kiến thức:</b></i> HS thấy được sự tiện ích của công thức nghiệm thu gọn


<i><b> 2.Kĩ năng:</b></i>


- Biết tìm b’, biết tính ’, x1; x2 theo cơng thức nghiệm thu gọn
- Nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn


<i><b> 3.Thái độ: </b></i> Tư duy hợp lí và suy luận hợp logic về điều kiện có nghiệm của phương trình
bậc hai theo giá trị của biệt thức ’ = b’2 - ac



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1.GV: </b></i>Phiếu học tập,bảng phụ ghi sẵn ?1, ?2 và công thức nghiệm thu gọn


<i><b> 2.HS: </b></i>Cơng thức nghiệm giải phương trình bậc hai đủ.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>HS1: </b>Ghi lại tóm tắt cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai và nêu rõ 3 trường
hợp có thể xảy ra của biệt số 


<b>HS2:</b> Giải phương trình 2x2<sub> – 5x + 3 = 0 </sub>


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


Đặt vấn đề : Nếu phương
trình bậc hai đầy đủ có hệ
số b là số chia hết cho 2 thì
ta sẽ giải phương trình
này theo cơng thức nghiệm
thu gọn như sau


Gv thuyết trình cơng thức
nghiệm thu gọn cũng được
xây dựng từ công thức
nghiệm mà thôi với hệ số
b/<sub> = b/2 </sub>



GV giới thiệu tóm tắt công
thức nghiệm thu gọn


-Như thế giá trị của
b = 2 b/


Khi đó ta có / sẽ được
tính theo b/


GV yêu cầu HS áp dụng
giải bài ?2 trang 48
Khi đó b/ <sub> = ?</sub>


Biệt số / cógiá trị là bao


HS tiếp thu


HS cùng xây dựng công
thức nghiệm thu gọn
cùng GV


HS ghi công thức
nghiệm thu gọn vào vở


HS lập lại biệt số /


Học sinh hoạt động
nhóm; ghi nhận công
thức



HS làm ?2 trang 48
Hệ số b/<sub> = 2 </sub>


Biệt số /có giá trị bằng


<b>I.CƠNG THỨC NGHIỆM </b>
<b>THU GỌN :</b>


Khi phương trình ax2<sub> +bx +c = 0 </sub>
(a0) và có b = 2b/


(Hay b chia hết cho 2 )
Ta có: / = b/2 – ac


Nếu / < 0 thì phương trình vơ


nghiệm


Nếu /= 0 thì phương trình có


nghiệm kép
x1 =x2 =


/
<i>b</i>
<i>a</i>




Nếu / > 0 thì phương trình



có hai nghiệm phân biệt
x1=


/ /


<i>b</i>
<i>a</i>


  


x2 =


/ /


<i>b</i>
<i>a</i>


  


<b>II.ÁP DỤNG</b> :


<b>?2.</b>

Giải phương trình
5x2<sub> + 4x – 1 = 0</sub>


(a = 5 ;b/<sub> = 2 ; c = -1 )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


nhiêu ?



Khi đó phương trình có
nghiệm hay khơng ?


Tìm hai nghiệm phân biệt
đó


Kết luận tập nghiệm của
phương trình ?


u cầu HS hoạt động
nhóm giải bài ? 3 câu a
GV nhận xét đánh giá và
lấy bài làm của nhóm có
cách trình bày và kết quả
đúng nht cho HS ghi


Tơng tự làm ý b)


? Cho biết b/<sub> là bao nhiêu ?</sub>
Tính xem giá trị của biệt số


/ là bao nhiêu ?


Khi đó phương trình có
nghiệm như thế nào ?
Tìm hai nghiệm của
phương trình


Khi đó tập nghiệm của


phương trình là gì ?


9 nên phương trình có
hai nghiệm phân biệt


x1 = 1/5
x2 = -1


Tập nghiệm là
S =
1
; 1
5
 

 
 


HS trình bày kết quả


HS ghi vào tập


Phương trình này có
b/<sub> = -3</sub> <sub>2</sub>


Biệt số / = 4 > 0 nên


phương trình này có hai
nghiệm phân biệt



Hai nghiệm là
x1=


/ / <sub>3 2 2</sub>


7
<i>b</i>
<i>a</i>
   

x2=


/ / <sub>3 2 2</sub>


7


<i>b</i>
<i>a</i>


   




Tập nghiệm của phương
trình là


S =


3 2 2 3 2 2
;


7 7
   
 
 
 
 


Ta có : / = b/2 – ac


= 22<sub> –5.(-1)</sub>
= 4+5
= 9 > 0
suy ra  / 9<sub>= 3 </sub>


Phương trình có hai nghiệm phân
biệt là


x1=


/ / <sub>2 3 1</sub>


5 5
<i>b</i>
<i>a</i>
    
 
x2=


/ / <sub>2 3</sub>



1
5
<i>b</i>
<i>a</i>
    
 


Vậy tập nghiệm là S =


1
; 1
5
 

 
 


<b>? 3.</b>

Giải phương trình


<b>a)</b> 3x2<sub> + 8x + 4 = 0 </sub>


Tập nghiệm của phương trình là
S =
2
; 2
3

 

 


 


<b>b) </b>Giải phương trình
7x2<sub> - 6</sub> <sub>2</sub><sub>x + 2 = 0 </sub>
(a = 7 ;b/<sub> = -3</sub> <sub>2</sub><sub>;c = 2 )</sub>
Ta có : / = b/2 – ac


= (-3 2<sub>)</sub>2<sub> – 7 .2</sub>
= 18 – 14
= 4 > 0
Suy ra  / 4 2


Phương trình có hai nghiệm phân
biệt là


x1=


/ / <sub>3 2 2</sub>


7
<i>b</i>
<i>a</i>
   

x2=


/ / <sub>3 2 2</sub>


7



<i>b</i>
<i>a</i>


   




Vậy tập nghiệm của phương trình


S =


3 2 2 3 2 2
;
7 7
 <sub></sub> <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>-BàI SOạN ĐạI Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>V.CỦNG CỐ</b>


- Nêu cơng thức nghiệm thu gọc của phương trình bậc hai
- Lợi ích khi áp dụng cơng thức nghiệm thu gọn



<b>VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>


- Xem lại bài để hiểu và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn vào giải các phương trình
bậc hai


- Làm các bài tập:17; 18 v 20 trang 49 SGK
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn : 25 / 2 / 2012


Ngµy dạy 9A: 8 / 3 / 2012
<b>Tuần 27, Tiết 56 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>Giúp HS :


<i><b> 1.Kiến thức: </b></i>Được củng cố và thấy được lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn


<i><b> 2.Kĩ năng: </b></i>Vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn vào giải phương trình bậc hai



<i><b> 3.Thái độ:</b></i> Nhận thức được nhu cầu cần có cơng thức nghiệm thu gọn


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1.GV:</b></i> Bảng phụ ghi sẵn công thức nghiệm thu gọn và đề bài tập


<i><b> 2.HS:</b></i> Cách giải phương trình bằng cơng thức nghiệm thu gọn


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<i><b>HS1:</b></i> Nêu tóm tắt cơng thức nghiệm thu gọn và nêu điều kiện khi nào ta dùng công
thức nghiệm thu gọn và ích lợi của việc dùng cơng thức nghiệm thu gọn khi giải các
phương trình có hệ số b chia hết cho 2


<i><b>HS2: </b></i>Giải phương trình 4x2<sub> + 4x + 1 = 0 </sub>


<i><b>HS3: </b></i>Giải phương trình 5x2<sub> – 6 x + 1 = 0 </sub>


<i><b>HS4: </b></i>Giải phương trình 13852x2<sub> – 14x +1 = 0 </sub>


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


GV yêu cầu HS cùng giải
bài 17d/trang 49


-Có nhận xét gì về hệ số a
so với các phương trình đã


gặp trước kia


-Ta có thể làm thế nào để
có hệ số a dương ?


Như vậy gọi HS lên tính
biệt số /


Tìmnghiệm phương trình
nếu có


Đối với phương trình này
ta cần biến đổi nhưthếnào?
Tính và cho biết giá trị của


/


Ta đi tìm x đượckhơng?


Vậy tập nghiệm của
phương trình là gì ?


Phương trình này có hệ
số a < 0


Ta nhân hay chia hai vế
của phương trình cho –1
Ta được / = 36 > 0


Phương trình có hai


nghiệm phân biệt
-Chuyển vế đưa về
phương trình bậc hai
-Tính biệt số /


Vì / > 0 nên phương


trình có hai nghiệm
-Ta đi tìm x1 và x2


Tập nghiệm là


<b>Bài 17</b>/ câu d :


Giải phương trình sau :
-3x2<sub> + 4</sub>


√6 x + 4 = 0


Tính được / = 36 > 0


Suy ra  / 6


Vậy tập nghiệm của phương trình


S =


2 6 6 2 6 6
;



3 3


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 


 


<b>Bài 18/49 </b>


a/ 3x2<sub> –2x = x</sub>2<sub> +3</sub>
 <sub>2x</sub>2<sub> –2x –3 = 0 </sub>
Ta có / = b/2 – ac


= (-1)2<sub> – 2 .(-3)</sub>
= 7 > 0


Suy ra  / 7


Phương trình có hai nghiệm phân
biệt là


1 2


1 7 1 7



;


2 2


<i>x</i>   <i>x</i>  


Vậy tập nghiệm của phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Phương trình này ta làm
như thế nào để đưa về
được dạng phương trình
bậc hai


Yêu cầu HS lên giải bình
thường tìm nghiệm
Nhận xét


Nhận dạng của phương
trình này


Cách giải như thế nào ?


Có tìm được x khơng ?
Vậy tập nghiệm là gì ?


Phương trình này có dạng
đặc biệt gì ?



Khi 2x2<sub> + 3 = 0 thì có giá </sub>
trị nào của x để hai vế
phương trình này bằng
nhau được khơng ?vì sao ?
Khi a.c < 0 các em có nhận
xét gì về giá trị của biệt số


 hoặc / ?


Như vậy có cần tính gia
trị của  hoặc / ?


<b>Bài 24: (thực hiện theo </b>
<b>phiếu học tập)</b>


Nếu hệ số của phương
trìn h có chứa tham số m
thì ta có thể tính được biệt
số / khơng ?


Khi nào phương trình có
hai nghiệm phân biệt ?
Tìm m


Khi nào phương trình có
nghiệm kép ? Tìm m


1 7 1 7
;



2 2


<i>S</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


Biến đổi hai vế và
chuyển vế thu gọn đưa
về phương


trình bậc hai


Làm tương tự như câu a
ta được tập nghiệm là


S =
2
2;
3
 
 
 
 
 


Phương trình khuyềt b
nên trước hết ta chuyển


vế


Ta thấy <sub>x</sub>2<sub> = </sub>


16
25




16


25<sub>> 0 nên phương </sub>


trình có hai nghiệm là
x =


4
5


Rõ ràng


2x2<sub> + 3 </sub><sub></sub><sub>3 nên khơng có</sub>
x nào để 2x2<sub> + 3 = 0 </sub>
được


Vậy phương trình đã cho
vơ nghiệm


Khi a.c < 0 thì chắc chắn


giá trị của  hoặc / > 0


Khơng cần tìm  hoặc
/


Nên phương trinh ln
có hai nghiệm phân
biệt


Ta cứ tính / theo hệ số


a;b ; c có chứa tham số
m bình thường


Để phương trình có hai
nghiệm phân biệt thì


/ > 0.




1 7 1 7
;


2 2


<i>S</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 



 


b/(2x - 2<sub>)</sub>2 <sub>-1 =(x+1)(x-1)</sub>
 <sub>3x</sub>2 <sub>- 4</sub> <sub>2</sub><sub>x + 2 = 0 </sub>


Giải tương tự ?3 câu b ta có tập
nghiệm của phưong trình là


S =
2
2;
3
 
 
 
 
 


<b>Bài 20/49</b>: Giải các phương trình
sau :


a/ 25x2<sub> –16 = 0 </sub>
 <sub>x</sub>2<sub> = </sub>


16
25


 <sub>x = </sub>


4


5


Vậy tập nghiệm của phương trình


4 4
;
5 5
<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


b/ 2x2<sub> +3 = 0 </sub>


Vì 2x2<sub> + 3 </sub><sub></sub><sub>3 nên không </sub>
tồn tại x để 2x2<sub> +3 = 0 </sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình
là S = 


<b>Bài 22:</b>


a/Vì a.c = 15 . (-2005) < 0


Khi đó > 0 nên phương trình có


hai nghiệm phân
biệt



b/Lập luận tương tự


<b>Bài 24</b>:


a// = 1-2m


b/Phương trình có hai nghiệm
phân biệt khi / > 0


 <sub>1- 2m > 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Khi nào phương trình vơ
nghiệm?


Tìm m


Để phương trình có
nghiệm kép thì / = 0


Để phương trình vơ
nghiệm


thì / < 0


 <sub>m < 1/2</sub>


c.Phương trình có nghiệm kép khi


/ = 0



 <sub>1- 2m = 0 </sub>
 <sub>m = ½</sub>


d.Phương trình vơ nghiệm khi /


< 0


 <sub>1- 2m < 0 </sub>
 <sub>m > ½</sub>


<b>V.CỦNG CỐ</b>


- Cần nắm thật kĩ các dạng phương trình chúng ta đã giải


- Cần lưu ý trường hợp khi nào phương trình có hai nghiệm phân biệt ,khi nào có
nghiệm kép, khi nào phương trình vô nghiệm


- Cần phải biết biện luận tham số m để phương trình có nghiệm ,vơ nghiệm


<b>VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : </b>


<b>- </b>Xem lại các dạng bài tập đã giải để nắm thêm cách giải
- Bµi tËp vỊ nhµ: Bµi 27, 30, 32, 33, 34 / 42 + 43 - SBT.
- Soạn bài Hệ thức Vi - ét và ứng dụng.


<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 1 / 3 / 2012


Ngày dạy 9A: 12 / 3 / 2012
<b>TuÇn 28, TiÕt 57 </b>


<b>Bài 6: H THC VI-ẫT V NG DNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>-BàI SOạN §¹I Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1. Kiến thức :</b></i> Hiểu được định lí Viet và điều kiện để có hệ thức


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i> Vận dụng được định lí Viet để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai
một ẩn, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i> Nhận thức được cơ sở có hệ thức Viet và thấy được ứng dụng rộng lớn của hệ
thức Viet


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<i><b> 1.Giáo viên :</b></i> Bảng phụ ghi các bài tập , định lý Viet và các kết luận trong bài , máy tính
bỏ túi, phiếu học tập



<i><b> 2. Học sinh :</b></i> Ơn tập cơng thức nghiệm tổng qt của phương trình bậc hai , bảng phụ
nhóm , máy tính bỏ túi.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) </b>Gọi 1 học sinh lên bảng trả lời 2 câu hỏi sau
1.Với giá trị nào của <i>Δ</i> thì phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0

<i>a</i>0

có hai nghiệm
2.Viết cơng thức nghiệm của phương trình trong trường hợp trên


<i><b>Đáp án:</b></i>


1. <i>Δ≥</i>0 thì phương trình bậc hai sẽ có hai nghiệm
2. Cơng thức hai nghiệm là


<i>x</i><sub>1</sub>=<i>− b</i>+√<i>Δ</i>


2<i>a</i> x2=


<i>− b −</i>√<i>Δ</i>


2<i>a</i>


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ 1 : (20 phút) Hệ thức</b>
<b>Vi-ét </b>


Giáo viên đạt vấn đề :
Chúng ta đã biết công thức


nghiệm của phương trình
bậc hai . Bây giờ chúng ta
hãy tìm hiểu sâu hơn nữa
mối liên hệ giữa 2 nghiệm
này với các hệ số của
phương trình


Giáo viên yêu cầu HS thảo
luận nhóm thực hiện ?1
(nhóm 1 và 3 tính tỉng;
nhóm 2 và 4 tính tích)


Giáo viên gọi 4 HS của 4
nhóm lên trình bày kết quả ,


1


2


2
2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>



  


  


1 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


     


  





1. 2 .


2 2



<i>b</i> <i>b</i>


<i>x x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


     




HS nhận xét và bổ sung


<b>I. Hệ thức Vi - ét :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


cả lớp nhận xét và bổ sung
(nếu có)


Nhấn mạnh <i><b>: Hệ thức Vi-ét</b></i>
<i><b>thể hiện mối quan hệ giữa</b></i>
<i><b>các nghiệm và các hệ số</b></i>
<i><b>của phương trình</b></i>


-Yêu cầu học 2 nhóm thực


hiện các phiếu học tập 1 và
2 nhóm thực hiện phiếu học
tập 2


<b>Phiếu học tập số 1</b>


Đối với phương trình sau, kí
hiệu x1, x2 là hai nghiệm (nếu


có). Khơng giải phương trình,
hãy điền vào những chỗ trống
(…)


2x2<sub> – 17x + 1 = 0</sub>


<i>Δ</i> = ……. x1 + x2 = …..


x1.x2 = …..


<b>Phiếu học tập số 2</b>


Đối với phương trình sau, kí
hiệu x1, x2 là hai nghiệm (nếu


có). Khơng giải phương trình,
hãy điền vào những chỗ trống
(…)


5x2<sub> – x - 35 = 0</sub>



<i>Δ</i> = ……. x1 + x2 = …..


x1.x2 = …..


Áp dụng : nhờ hệ thức Vi-ét
mà khi biết nghiệm này ta
có thể suy ra nghiệm kia
nhanh chóng


Giáo viên yêu cầu HS thực
hiện ?2 và ?3 bằng hoạt
động nhóm


2 nhóm làm ?2 và 2 cịn lại
làm ?3


Giáo viên gọi HS đại diện
nhóm lên trình bày kết quả
Giáo viên yêu cầu HS rút ra
kết luận tổng quát


Giáo viên trình chiếu kết
luận tổng quát lên màn hình


HS tổ chức thảo luận
nhóm theo yêu cầu của
Giáo viên và báo cáo kết
quả.


HS rút ra kết luận tổng


quát


<i>Nếu phương trình :</i>



2


0 0


<i>ax</i> <i>bx c</i>  <i>a</i>


<i> có a + b + c = 0 thì</i>
<i>phương trình có một</i>
<i>nghiệm là x</i>11<i>, còn</i>


<i><b>Định lý :</b></i>


<i><b>Nếu </b>x x</i>1; 2<i><b> là hai nghiệm</b></i>
<i><b>của phương trình</b></i>




2


0 0


<i>ax</i> <i>bx c</i>  <i>a</i> <i><b><sub> thì :</sub></b></i>


1 2



1. 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>




 





 <sub></sub>





<b>Tổng quát : </b>


<i>Nếu phương trình :</i>




2 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


Giáo viên yêu cầu HS làm ?
4


Giáo viên yêu cầu HS giải
bài tập 26 tr. 53 SGK


<i>nghiệm kia là :</i> 2


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>




<i>Nếu phương trình :</i>



2


0 0



<i>ax</i> <i>bx c</i>  <i>a</i>


<i> có a – b + c = 0 thì</i>
<i>phương trình có một</i>
<i>nghiệm làx</i>1 1<i> , còn</i>


<i>nghiệm kia là :</i> 2


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>





HS đứng tại chỗ trả lời
miệng ?4


HS lên bảng trình bày lời
giải bài tập 26


<i> có a + b + c = 0 thì</i>
<i>phương trình có một</i>
<i>nghiệm là x</i>1 1<i>, còn</i>


<i>nghiệm kia là :</i> 2


<i>c</i>
<i>x</i>



<i>a</i>




<i>Nếu phương trình :</i>



2 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


<i>ax</i> <i>bx c</i>  <i>a</i>


<i> có a – b + c = 0 thì</i>
<i>phương trình có một</i>
<i>nghiệm làx</i>11<i> , cịn</i>


<i>nghiệm kia là :</i> 2


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>





<b>HĐ 2 : (18 phút) Tìm hai</b>
<b>số khi biết tổng và tích của</b>
<b>chúng </b>


Giáo viên đặt vấn đề :



Nếu biết tổng của hai số nào
đó bằng S và tích của chúng
bằng P thì 2 số đó có thể là
nghiệm của một phương
trình nào đó chăng ?


Ta xét bài tốn : Tìm hai số
khi biết tổng của chúng là S
và tích của chúng là P
Hãy chọn ẩn và lập phương
trình của bài tốn


Phương trình này có nghiệm
khi nào?


Nghiệm của phương trình
chính là hai số cần tìm.
Nếu hai số có tổng bằng S
và tích bằng P thì hai số đó
là nghiệm của phương trình:


2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>Sx P</i> 


Điều kiện để có hai số đó là:


2


4 0



<i>S</i> <i>P</i>


   


Giáo viên cho HS tự đọc ví
dụ 1 và bài giải


Giáo viên yêu cầu HS làm ?
5


Gọi số thứ nhất nhất là x
thì số thứ hai là S – x
Tích của hai số là P , ta có
phương trình :


x.(S- x) = P


2 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>Sx P</i>


   


2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>


<i>S</i> <i>P</i>


   



HS đọc ví dụ 1 và lời giải


<b>II. Tìm hai số khi biết</b>
<b>tổng và tích của chúng </b>


<i><b>Nếu hai số có tổng bằng</b></i>
<i><b>S và tích bằng P thì hai</b></i>
<i><b>số đó là nghiệm của</b></i>
<i><b>phương trình :</b></i>


2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>Sx P</i> 


<i><b>Điều kiện để có hai số</b></i>
<i><b>đó là : </b></i> <i>S</i>2 4<i>P</i>0


<b>Áp dụng :</b>


Ví dụ 1 : SGK
Giải :


Hai số cần tìm là nghiệm
của phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


Giáo viên yêu cầu HS hoạt
động nhóm đọc ví dụ 2 và
áp dụng làm bài tập 27 SGK


Nửa lớp làm câu a và nửa
lớp làm câu b


Giáo viên cho HS đại diện
nhóm và báo cáo kết quả .
Giáo viên cho HS cả lớp
nhận xét và bổ sung (nếu
có)


HS làm ?5


HS tổ chức học tập nhóm
đọc ví dụ 2 và làm bài tập
27 SGK


HS đại diện nhóm báo cáo
kết quả


HS nhận xét kết quả thảo
luận


2 <sub>27</sub> <sub>180 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> 


1 15; 2 12


<i>x</i> <i>x</i>


  



Vậy hai số cần tìm là : 15
và 12


Ví dụ 2 : nhẩm nghiệm
của phương trình :


2 <sub>5</sub> <sub>6 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> 


Giải: Ta có :


2+3 = 5 và 2.3 = 6 nên 2
và 3 là hai nghiệm của
phương trình đã cho


<b>V.CỦNG CỐ (1 phút)</b>


1.Khi nào thì pt bậc hai có tổng và tích hai nghiệm. Cơng thức tính tổng và tích hai nghiệm
như thế nào?


2.Nếu hai số u và v có tổng là S và có tích là P thì hai số u và v là nghiệm của pt nào ?


<b>VI. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 phút)</b>


Học bài và làm các bài tập 25, 26, 27,28, 29, 30, 31, 32
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 1 / 3 / 2012


Ngày dạy 9A: 15 / 3 / 2012
<b>TuÇn 28, TiÕt 58 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b> 1.Kiến thức: </b></i>Củng cố hệ thức Viét


<i><b> 2.Kĩ năng:</b></i>Rèn luyện kĩ năng


-Tính tổng, tích các nghiệm của phương trình


-Tính nhẫm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0;


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>-BµI SOạN ĐạI Số 9 NĂM HäC 2011 - 2012 </b>


a – b + c = 0



-Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng


-Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm cùa nó


<i><b>3.Tư duy thái độ: </b></i> Nhận thức được ứng dụng rộng lớn của hệ thức viét


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1.GV</b></i>: Bảng phụ ghi sẵn bài tập


<i><b> 2.HS:</b></i> Chuẩn bị bài tập ở nhà


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>HS1:</b> Phát biểu nội dung định lý Vi-ét ( phần thuận ) và hãy cho biết ứng dụng của định lý
Áp dụng : Hãy nhẩm nghiệm của phương trình x2<sub> - 7x + 12 = 0 </sub>


<b>HS2: </b>Nêu hai cách nhẩm nghiệm của phương trình theo các hệ số a. b, c


Áp dụng : Nhẩm nghiệm phương trình 2 x2<sub> + 3x – 5 = 0 và x</sub>2<sub> + 8x + 7 = 0 </sub>


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


Cho HS đọc và phân
tích yêu cầu của bài tập
29/54


- Để biết phương trình


có nghiệm hay khơng ta
dựa trên cơ sở nào ?
-Có nhận xét về dấu a
và c của phương trình ?
-Có cần tính biệt số ?


Theo vi-ét ta có tổng và
tích hai nghiệm là gì ?
-Ta có thể khẳng định
số nghiệm của pt theo a
và c ?


-Ta cần làm gì ?


-Khi / = 0 thì ph trình


có nghiệm hay khơng ?
Tính của câu c có


nhận xét gì ?


HS thảo luận nhóm câu
d


GV nhận xét đánh giá
-Phương trình bậc hai
có nghiệm khi nào ?
-ta cần tính gì ?
Tìm m



Tính tổng, tích hai
nghiệm theo m


Cho HS thảo luận nhóm
câu b


u cầu HS trình bày


HS lần lượt trả lời


HS lần lượt trả lời


HS lần lượt trả lời


<b>Bài 29/54: </b>


a/Vì a và c trái dấu nên
phương trình có 2 nghiệm
Theo Vi-ét ta có :


x1 + x2 =
<i>b</i>
<i>a</i>


=


1
2



x1.x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>= </sub>


5
4


b/Ta có / = 36-36 = 0


Theo Vi-ét ta có
x1 + x2 =


<i>b</i>
<i>a</i>


=


4
3


x1.x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>= </sub>


4
9



c/ta có = -39 < 0 phưong trình vơ


nghiệm


d/Tương tự câu a


<b>Bài 30/54</b>:


a/Ta có = 1 – m


Pt có hai nghiệm khi 0
 <sub>1-m </sub>0


 <sub>m </sub> 1
Ta có
x1 + x2 =


<i>b</i>
<i>a</i>


=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

kết quả và GV nhận xét
Yêu cầu bài toán là gì ?
Câu phương trình có
dạng gì ?


Câu b phương trình có
dạng gì ?



Tương thảo luận nhóm
giải câu c và d


-Khi hai số có tổng và
tích thì làm thế nào tìm
được hai số đó ?


-Vậy phương trình làgì?
-Giải ra tìm hai nghiệm
Kết luận hai số đó là gì?


Làm thế nào để hiệu
thành tống ?


Nên đặt t = ?


Khi đó hai số ta phải
tìm là ?


Phương trình là gì ?
Khi có t thì tìm được v
khơng ?


Kết luận hai số cần tìm?


HS lần lượt trả lời


HS lần lượt trả lời



HS lần lượt trả lời


x1.x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>= m </sub>
<b>Bài 31/54:</b>


a/Phương trình có dạng


a + b + c = 0 nên x1 = 1và x2 = 2/3
b/Phương trình có dạng


a – b + c = 0 nên x1= -1 và x2 = 1/ 3


<b>Bài 32/54:</b>


a/Hai số u và v là nghiệm pghương
trình


X2<sub> – 42 X + 441 = 0 </sub>
Giải ra X1 = X2 = 21
Vậy hai số cần tìm là 21


b/Tương tự câu a ta tìm được hai số là
8 và -50


c/Đặt t = - v
Khi đó u + t = 5
u . t = -24



Hai số u và t là nghiệm phương trình
X2<sub> –5X – 24 = 0 </sub>


Giài ra u = 8 ;t = -3 hoặc u = -3 ;t = 8
Vậy hai số cần tìm là 3 ;8


hoặc – 3 ;-8


<b>V.CỦNG CỐ:</b>


-Cần nắm thật vững nội dung và ứng dụng của định lý Vi-ét


-Phải biết nhìn ra dạng đặc biệt của phương trình bậc hai để dễ dàng tìm nghiệm
-Nếu hai số có tổng và tích thì ta phải biết tìm hai số đó .Nếu chưa là tổng thì ta cẩn
biến đổi về tổng và tích


<b>VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: </b>


Xem và lại các bài tp ó gii nm vng cỏc dng toỏn
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngày soạn: 6 / 8 / 2011


Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>Tuần 20, Tiết 41 </b>


Ngày soạn: 20/8/2011
Tiết 59


Tuần:30


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1.Kiến thức:</b></i>Được củng cố và hệ thống lại các kiến thức đã học gồm:
-Tính chất và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a khác 0)</sub>


-Các cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai


-Hệ thức Vi –ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai
-Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng


<i><b> 2.Kĩ năng:</b></i>


-Rèn kĩ năng giải các dạng phương trình bậc hai



-Rèn kĩ năng biến đổi chính xác trong q trình giải bài tập


<i><b> 3.Thái độ:</b></i> Rèn luyện tính tư duy hợp lí, khả năng phân tích vấn đề, làm việc linh hoạt


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1.GV:</b></i> Slide ghi sẵn các bài tập. Hệ thống các câu hỏi


<i><b> 2.HS:</b></i> Ôn tập ở nhà


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>(xen kẻ trong q trình ơn tập)


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HĐ 1: Củng cố về hàm số </b>
<b>y = ax2<sub> (a khác 0)</sub></b>


Gv đưa hình vẽ sẵn đồ thị
hàm số y = ax2<sub> với a > 0; a </sub>
< 0 và slide ghi tính chất
tóm tắt kiến thức để học
sinh ghi nhớ


<b>Bài tập: </b>Cho hàm số y =
ax2<sub> có đồ thị là (P)</sub>


a)Xác định hệ số a biết (P)
qua điểm M(-2;1)



b)Vẽ (P) với a vừa tìm
c)Tìm điểm trên (P) có tung
độ bằng 3


HS quan sát và ghi nhớ
kiến thức


HS ghi và về nhà giải


<b>1.Hàm số y = ax2<sub> (a khác </sub></b>
<b>0)</b>


*Tính chất:


+a > 0: Hàm số đồng biến
khi x > 0 và nghịch biến khi
x < 0


Min y = 0 khi x = 0.


+a < 0: Hàm số đồng biến
khi x < 0 và nghịch biến khi
x > 0


Max y = 0 khi x = 0


<b>Bài tập</b>


HĐ 2: Củng cố về phương


trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = </sub>
0 (a khác 0)


Gọi HS nhắc lại công thức
nghiệm


GV đưa công thức nghiệm
lên màn hình


Vì sao a và c trái dấu thì
phương trình ln có hai
nghiệm phân biệt


Nhắc lại cơng thức nghiệm


a và c trái dấu thì  > 0


2.Phương trình bậc hai
Cơng thức nghiệm (trang 62
SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>
<b>Bài tập:</b>


1)Giải các phương trình
sau:


a.5x2<sub> – 4x = 0</sub>
b.4x3<sub> + 3 = 0</sub>



c.5x2<sub> – 3x + 1 = 2x + 11</sub>
d.x2<sub> + 2</sub> <sub>2</sub><sub>x + 4 = 3(x + </sub> <sub>2</sub>
)


2)CMR: Phương trình bậc
hai x2<sub> – 2(m + 1)x + m – 4 </sub>
= 0 luôn luôn có hai nghiệm
phân biệt


3)Tìm tọa độ giao điểm của
(P): y = 2x2<sub> và (d): y = 7x </sub>
-5


4)Với giá trị nào của m thì
phương trình x2<sub> + 2(m – 1)x</sub>
+ m2<sub> có nghiệm ?</sub>


HS nêu cách giải từng bài


<b>Củng cố về định lí Vi – ét</b>


GV đưa nội dung định lí Vi
– ét và yêu cầu HS nhắc lại
và ghi nhớ kiến thức


<i><b>Bài tập</b></i>: 60c,d trang 64


<i><b>Bài tập:</b></i> 61 trang 64


<i><b>Bài tập</b></i>: Gọi x1; x2 là hai


nghiệm của phương trình x2
– 4x + 2 = 0 . Tính giá trị
của a)x1 + x2


b) 1 2


1 1


<i>x</i>  <i>x</i>


<i><b>Bài tập:</b></i> Cho pt x2 + (m +
1)x + m + 2 = 0. Tìm hệ
thức giữa x1, x2 khơng phụ
thuộc vào m


<i><b>Bài tập</b></i>: Lập phương trình
bậc hai có hai nghiệm lần
lượt là


a)11 và – 7


b) 7 - 2 và 7 + 2


Hs ghi nhớ nội dung


Nêu cách giải các dạng toán


<b>III.Hệ thức Vi – ét và ứng </b>
<b>dụng</b>



*Nếu phương trình ax2<sub> + bx </sub>
+ c = 0 (a khác 0) có hai
nghiệm x1, x2 thì


1 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 


1. 2
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>




*Nếu hai số có tổng là S và
tích là P thì hai số đó là
nghiệm của phương trình X2
+ SX – P = 0


<b>V.CỦNG CỐ: </b>


-Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn tập



-HS nhắn lại phương pháp giải các dạng toán vừa ghi


<b>VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b>


-Làm các bài tập đã ghi để nắm vững kiến thức


-Tiết tiếp theo kiểm tra 1 tiết với nội dung kiến thc va ụn
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Ngày soạn:17/8/2011
Tuần:30


Tiết:60


<b>NỘI DUNG</b>
<b>Ma trận nhận thức.</b>



<b>Ma trận đề kiểm tra.</b>
<b>Bảng mô tả.</b>


<b>Đề kiểm tra.</b>
<b>Đáp án.</b>


<i><b>1) Ma trận mục tiêu giáo dục và m</b><b> ức đ</b></i>ộ nhận thức


<b>Chủ đề</b>


<b>Tầm</b>
<b>quan</b>
<b>trọng</b>


<b>Trọng</b>
<b>số</b>


<b>Tổng điểm</b> <b><sub>Làm</sub></b>


<b>tròn</b>
<b>điểm</b>
<b>Theo ma</b>


<b>trận</b> <b>Thang điểm</b>


<b>Hàm số y = ax2</b> <b><sub>20</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>40</sub></b> <b><sub>2.0</sub></b> <b><sub>2.0</sub></b>


<b>Phương trình bậc hai một</b>
<b>ẩn</b>



<b>10</b> <b>4</b> <b>40</b> <b>2.0</b> <b>2.0</b>


<b>Hệ thức Vi-ét</b> <b>30</b> <b>2</b> <b>60</b> <b>3.0</b> <b>3.0</b>


<b>Giải phương trình bậc hai</b> <b>15</b> <b>4</b> <b>60</b> <b>3.0</b> <b>3.0</b>


<b>100%</b> <b>200</b> <b>10.0</b> <b>10.0</b>


<i><b>2) Khung ma trận đề kiểm tra theo hình thức t</b></i>ự luận
<b>Tên Chủ đề </b>


<b>(nội dung, </b>
<b>chương…)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Vận dụng ở</b>
<b>mức cao </b>
<b>hơn</b>


<b>Cộng</b>


<b>Hàm số y = </b>
<b>ax2</b>


<b>Biết cách </b>
<b>tìm năm </b>
<b>điểm để vẽ </b>
<b>đồ thị của </b>


<b>hàm số.</b>


<b>Hiểu được </b>
<b>cách vẽ </b>
<b>parabol.</b>


<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>1.0</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>1.0</b></i>


<i><b>2 </b></i>


<i><b>2.0 </b></i>
<i><b>20%</b></i>


<b>Phương trình</b>
<b>bậc hai một </b>
<b>ẩn</b>



<b>Biết cách </b>
<b>tìm m để </b>
<b>phương </b>
<b>trình là </b>
<b>phương </b>


<b>Giải được </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc hai</b>
<b>khi biết các </b>
<b>hệ số của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>trình bậc </b>


<b>hai.</b> <b>chúng.</b>


<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>1.0</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>1.0</b></i>



<i><b>2</b></i>


<i><b>2.0 </b></i>
<i><b>20%</b></i>


<b>Hệ thức Vi-ét</b>


<b>Hiểu được </b>
<b>khi nào thì </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc hai</b>
<b>có nghiệm</b>


<b>Tìm được</b>
<b>tổng và tích</b>


<b>hai nghiệm</b>
<b>của một</b>
<b>phương</b>
<b>trình bậc hai</b>


<b>Tìm tham </b>
<b>số m thỏa </b>
<b>một đẳng </b>
<b>thức cho </b>
<b>trước.</b>


<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>1.0</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>1.0</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>1.0</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>3.0 </b></i>
<i><b>30%</b></i>


<b>Giải phương </b>
<b>trình bậc hai.</b>


<b>Giải được </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc hai</b>
<b>bằng các </b>
<b>cách giải </b>


<b>phù hợp.</b>


<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>4</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>3.0</b></i>


<i><b>4</b></i>


<i><b>3.0 </b></i>
<i><b>30%</b></i>


<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


<b>2</b>
<b>2.0</b>


<b> </b>
<b>20%</b>


<b>2</b>
<b>2.0</b>



<b> </b>
<b>20%</b>


<b>7</b>
<b>6.0</b>


<b> </b>
<b>60%</b>


<b>11</b>
<b>10.0</b>
<b> </b>
<b>100%</b>


<i><b>3)</b></i> <i><b>Bảng mô tả</b></i>


<b>Câu 1:</b>


1.1: Biết cách tìm năm điểm thuộc đồ thị và vẽ được đồ thì của hàm số.


1.2: Hiểu được với a > 0 thì với giá trị nào của x hàm số y = x2<sub> đồng biến, nghịch</sub>
biến.


<b>Câu 2:</b>


2.1: Biết cách xác định m để phương trình đã cho là phương trình bậc hai.
2.2 Giải được phương trình bậc hai.


<b>Câu 3</b>:



3.1 Hiểu được khi nào thì phương trình bậc hai có nghiệm.


3.2 Viết được hệ thức Vi-ét trong trường hợp phương trình bậc hai có nghiệm.
3.3 Tìm được m thỏa một đẳng thức đối xứng.


<b>Câu 4</b>: Biết giải phương trình bậc hai hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4, ĐẠI SỐ LỚP 9</b>
<i>Thời gian làm bài:<b>45 phút</b> (Không kể thời gian giao đề)</i>




<b>---Câu 1</b> : (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x2
1. Vẽ đồ thị của hàm số.


2. Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến.


<b>Câu 2 </b>: (2,0 điểm)


Cho phương trình mx2<sub> + (m – 3)x – 4 = 0 (1)</sub>


1. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) là phương trình bậc hai.
2. Giải phương trình khi m = 2.


<b>Câu 3:</b> (3,0 điểm)


Cho phương trình x2<sub> – x + m – 1 = 0 (2)</sub>



1. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm.


2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (2). Tính x1 + x2 và x1.x2.
3. Với giá trị nào của m thì x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 10.</sub>


<b>Câu 4</b> : (3,0 điểm)


Giải các phương trình sau:


1. x2<sub> – 3x – 5 = 0</sub> <sub>2. x</sub>2<sub> + 4x + 12 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3. 2x2<sub> – 5x + 3 = 0</sub> <sub>4. 3x</sub>2<sub> + 7x + 4 = 0</sub>



--- <b>Ghi chú :</b> Học sinh<i> được sử dụng các loại máy tính do Bộ Giáo dục và Đào tạo</i>


<i>cho phép.</i>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4, ĐẠI SỐ LỚP 9</b>
<b>Một vài điều cần lưu ý :</b>


1/ Giám khảo khi chấm bài không được tự ý thay đổi điểm số của từng câu, từng bài.
2/ Nếu thí sinh làm bài khác với hướng dẫn chấm thì giám khảo tự làm đáp án và cho
điểm số của câu đó theo qui định của đáp án.


3/ Giám khảo khơng làm trịn điểm số của bài thi.


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1</b> :


<b>(2,0 điểm)</b>


<b>1/ (1,0 điểm)</b>


Lập bảng giá trị đúng
Vẽ đồ thị đúng.


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>2/ (1,0 điểm)</b>


 Hàm số đồng biến khi x > 0.
 Hàm số nghịch biến khi x > 0.


<b>Câu 2</b> :


<b>(2,0 điểm)</b>


<b>1/ (1,0 điểm)</b>


Phương trình (1) là phương trình bậc hai khi m  0 <b>1,0</b>


<b>0.25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b>2/ (1,0 điểm)</b>


Khi m = 2, phương trình (1) trở thành:
2x2<sub> – x – 4 = 0</sub>


Lập được  = 33


Giải được hai nghiệm là x1 =


1 33
4


, x2 =


1 33
4


.


<b>Câu 3</b> :


<b>(3,0 điểm)</b>


<b>1/ (1,0 điểm) </b>


<b> </b>Ta có  = 5 – 4m


Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi   0


Tìm được m


5
4


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>2/ (1,0 điểm</b>)


x1 + x 2 = 1
x1x2 = m – 1


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>3/ (1,0 điểm)</b>


<b> </b>x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 10 </sub><sub></sub> <sub> (x1 + x2)</sub>2<sub> – 2x1x2 = 10</sub>
 <sub> 1</sub>2<sub> – 2(m – 1) = 10</sub>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>-BµI SOạN ĐạI Số 9 NĂM HäC 2011 - 2012 </b>


<b>Câu 4</b> :


<b>(3,0 điểm)</b>



 <sub> m = </sub>
7
2


(thỏa m
5
4


)


<b> </b>Vậy m = –7/2 <b> </b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,75</b>
<b>0,75</b>
<b>0,75</b>
<b>0,75</b>
<b>Mỗi bài giải đúng được 0,75 điểm</b>


<b>1. x1 = </b>


3 29
2


<b> , x2 = </b>



3 29
2


<b>2. Phương trình vơ nghiệm</b>
<b>3. x1 = 1, x2 = 3/2</b>


<b>4. x1 = – 1 , x2 = 4/3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn: 6 / 8 / 2011


Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>TuÇn 29, TiÕt 60 </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>: Qua tiết học này, HS :


<i><b> 1.Kiến thức:</b></i> Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt
ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i> Giải được một số phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai.
<i><b> 3.Tư duy thái độ:</b></i> Rèn luyện tính tư duy hợp lí, khả năng làm việc linh hoạt.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1.GV:</b></i> - Máy vi tính, đèn chiếu, máy tính bỏ túi.


- Slide (hoặc bảng phụ) ghi câu hỏi, đề bài tập. Phiếu học tập



<i><b>2. HS:</b></i>- Cách giải phương trình bậc hai, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích.
- Bảng nhóm, MTBT.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> Nhận xét bài kiểm tra của học sinh


IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:


<b>HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS</b> <b> NỘI DUNG </b>
<b>Hoạt động 1: Phương trình trùng phương</b>


•GV giới thiệu dạng thứ
nhất


Nêu định nghĩa phương
trình trùng phương


-Nêu cách giải phương trình
trùng phương


GV cùng HS biến đổi và
giải phương trình


Nếu đặt ẩn phụ là t ,thì
ptrình theo ẩn mới là gì ?
-Tính 


-Tìm giá trị của t


-Ẩn của phương trình là
gì ? Vậy ta cần làm gì? đối


với ẩn phụ ?


Hai giá trị t như thế nào so
với điều kiện ?


Kết luận tập nghiệm


• GV nêu đề bài và yêu cầu
HS hđộng theo nhóm ở ?1
(lớp chia làm 4 nhóm, mỗi
nhóm thực hiện một câu)
“Giải các phương trình:


a) 4x4<sub> + x</sub>2<sub> – 5 = 0 </sub>
b) 3x4<sub> + 4x</sub>2<sub> + 1 = 0 </sub>
c) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 6 = 0 </sub>
d) x4<sub> + 9x</sub>2<sub> = 0</sub>


HS lắng nghe


Ghi vào tập định nghĩa phương
trình trùng phương


Theo dõi cách giải
Cùng biến đổi
t2<sub> – 11t + 18 = 0 </sub>
HS tính Δ


Thỏa điều kiện



Kết luận về giá trị của x khi
biết giá trị của t


Vậy tập nghiệm của ptrình là
S =

2; 2;3; 3



HS đọc to đề bài, lớp hoạt
động


theo nhóm (2 phút) ở ?1
(lớp chia làm 4 nhóm, mỗi
nhóm thực hiện một câu)
Đại diện nhóm trình bày, lớp
nhận xét.


<b>I. Phương trình trùng phương</b>


:


Phương trình trùng phương là
phương trình có dạng


ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


<b>1) Nhận xét: </b>


Đối với pt ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a</sub><sub></sub>
0)


Đặt t = x2<sub> ta được ptrình bậc </sub>


hai:


at2<sub> + bt + c = 0 </sub>


<b>2)Ví dụ</b> :Giải phương trình
x4<sub> – 11x</sub>2<sub> + 18 = 0 </sub>


Đặt t = x2<sub> (t </sub><sub></sub><sub>0) ta có ptrình </sub>
t2<sub> – 11t + 18 = 0 </sub>


= b2 – 4ac = (-13)2 –4.1.36


= 169 – 144 = 25 > 0
Giải phương trình ta được:


t1 = 2 (thỏa đk); t2 = 9 (thỏa đk )
* t = 2 <sub> x</sub>2<sub> = 4 </sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub> <sub>2</sub>


* t = 9 <sub> x</sub>2<sub> = 9 </sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub>
Vậy tập nghiệm của ptrình là
S =

2; 2;3; 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Gọi đại diện nhóm trình
bày, HS khác nhận xét.


GV nhận xét, đánh giá.
•GV: Qua kết quả hoạt
động trên hãy cho biết pt


trùng phương có thể có bao
nhiêu nghiệm?


HS nhận xét: Pt trùng


phương có thể vơ nghiệm; có
1 nghiệm,


2 nghiệm, 3 nghiệm hoặc tối
đa 4 nghiệm.


<i><b>Chú ý: </b></i>Pt trùng phương có thể
vơ nghiệm; có 1 nghiệm, 2
nghiệm,3 nghiệm hoặc tối đa 4
nghiệm.


<b>Hoạt động 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức</b>


•GV: u cầu HS nêu lại
các bước giải phương trình
có chứa ẩn ở mẫu mà em
đã học ở lớp 8


GV treo tóm tắt các bước
giải cho HS theo dõi và áp
dụng giải ví dụ ?2


Điều kiện là gì ?
MTC là gì ?



Qui đồng khử mẫu thì ta
được gì ?


Biến đổi đưa về phương trình
bậc hai và giải


Yêu cầu HS giải phương
trình vừa tìm được.


Kết luận nghiệm theo điều
kiện bài toán


Vậy tập nghiệm là gì ?


HS: Nêu lại các bước giải


HS chú ý theo dõi
Điều kiện :x  3
MTC :(x-3)(x+3)


Phương trình có dạng
a + b + c = 0


Nhưng x2 = 3 khơng thỏa
điều kiện


Chỉ cịn một nghiệm


<b>II. Phương trình chứa ẩn ở </b>
<b>mẫu thức :</b>



<b>Ví dụ :</b>Giải phương trình


2
2


3 6 1


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


ĐK: x  3


Quy đồng, khử mẫu ta được:
x2<sub> – 3x + 6 = x + 3 </sub>
 <sub>x</sub>2<sub> – 4x + 3 = 0 </sub>
Phương trình có dạng


a + b + c = 0 nên x1 = 1 (nhận) ;
x2 = 3 (loại )



Vậy tập nghiệm là S = {1}


<b>Hoạt động 3: Phương trình tích</b>


•GV:Khi tích A(x) .B(x) = 0
ta suy ra điều gì ?


Giải hai phương trình tìm
giá trị của biến x .


Kết luận tập nghiệm


•Yêu cầu HS áp dụng giải pt:
(x+3)(x2<sub>+6x+5) = 0 </sub>


Gọi HS đứng tại chỗ tham
gia giải phương trình, GV
ghi bảng.


• GV nêu đề bài và yêu cầu
HS hđộng theo nhóm nhỏ ở
?3 2 phút.


Gọi đại diện nhóm trình
bày bảng , HS khác nhận
xét.


HS: A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
HS chú ý theo dõi



HS đọc đề bài và suy nghĩ
HS đứng tại chỗ tham gia
trình bày.


Tập nghiệm là


1;1; 3



<i>S</i>   


HS hđộng theo nhóm nhỏ
(bàn) 2 phút ở ?3


Đại diện một nhóm trình
bày, lớp nhận xét.


<b>III. Phương trình tích : </b>


<b>Ví dụ:</b> Giải phương trình
(x +3)(x2 <sub>+ 6x + 5) = 0 </sub>


 <sub>x +3 = 0 hoặc x</sub>2 <sub>+ 6x + 5=0</sub>
 <sub>x = -3 hoặc x2 = -1; x3= -5</sub>
Vậy tập nghiệm của phương
trình là <i>S</i>  

5; 3; 1 



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố</b>


GV nêu đề bài, cho HS làm
cá nhân ít phút. Sau đó, gọi


3 HS lên bảng trình bày,
lớp theo dõi và nhận xét


HS đọc đề bài, làm việc cá
nhân.


Ba HS lên bảng trình bày,
lớp theo dõi và nhận xét


Giải các phương trình :


<b>a)</b> 2x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 = 0 </sub>


b) (3x2 <sub>– 5x + 1)(x</sub>2<sub> – 4) = 0 </sub>
c)


x 2 6


3


x 5 2 x


 


 


<b>V.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b>


Ø Xem lại bài để nắm vững cách giải của các dạng phương trình cơ bản có thể qui về


được


phương trình bậc hai.


Ø Bài tập về nhà: Bài tập 34,35,36,37,38,39 v 40 trang 56,57
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 6 / 8 / 2011


Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>Tuần 30, Tiết 61 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Qua tiết học ny, HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


<i><b> 1.Kiến thức:</b></i> Được củng cố dạng các phương trình đưa được về phương trình bậc hai như
phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích và hiểu rõ cách


giải các phương trình này.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i> Được rèn luyện kỹ năng giải phương trình đơn giản quy về phương trình bậc
hai qua việc đặt ẩn số phụ.


<i><b> 3.Tư duy thái độ:</b></i> Rèn luyện tính tư duy hợp lí, khả năng làm việc linh hoạt.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1.GV:</b></i>- Máy vi tính, đèn chiếu, máy tính bỏ túi.


- Slide (hoặc bảng phụ) ghi câu hỏi, đề bài tập. Phiếu học tập


<i><b>2.HS:</b></i>- Cách giải ptrình bậc hai, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích.
- Bảng nhóm, MTBT. Các bài tập ở nhà.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


▪GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
*HS1: Chữa bài tập 34b tr56 SGK
Giải phương trình : 2x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 = 0 </sub>
*HS2: Chữa bài tập 46d tr45 SBT
Giải phương trình :




2x x 8x 8


x 2 x 4 (x 2)(x 4)



 


   


Đáp án


<i>*HS1: Giải phương trình : 2x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 = 0 </sub></i>
<i> Đặt y = x2<sub> ( y ≥ 0) ta có phương trình:</sub></i>
<i> 2y2<sub> – 3y – 2 = 0 </sub></i>


<i> Δ = (-3)2<sub> – 4.2.(-2) = 9 + 16 = 25 </sub></i><sub></sub> <sub> </sub><sub>5</sub>


1


( 3) 5


y 2


2.2


  


 


<i> (nhận) ;</i> 2


( 3) 5 1
y



2.2 2


  


 


<i>(loại)</i>
<i> y = 2 </i> x2  2 x  2


<i> Vậy tập nghiệm của phương trình là </i>S

2; 2


<i>*HS2: Giải ptrình </i>


2x x 8x 8


x 2 x 4 (x 2)(x 4)


 


   


<i> ĐKXĐ : x ≠ 2 ; x ≠ -4 </i>


<i>Quy đồng và khử mẫu ta có phương trình:</i>


<i> 2x(x +4) – x(x – 2) = 8x + 8 </i> <i><sub> x</sub>2<sub> + 2x – 8 = 0 </sub></i>
<i> Δ’ = 12<sub> – 1.(-8) = 1 + 8 = 9 </sub></i><sub></sub> <sub> </sub><sub>3</sub>


<i> </i> 1



1 3


x 2


1
 


 


<i> (loại) ; </i> 2


1 3


x 4


1
 


 


<i> (loại)</i>
<i>Vậy phương trình vơ nghiệm, tập nghiệm là </i>S


<i>§ HS dưới lớp nhận xét.</i>


<b> IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI </b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b> HĐ CỦA HS</b> <b> NỘI DUNG ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>



GV nêu yêu cầu bài toán
và gọi 2 HS lên bảng
thực hiện.


Hai HS lên bảng thực
hiện.


<b>Bài 37 tr56 SGK: </b> Giải ptrình


<b>c)</b> 0,3x4<sub> + 1,8x</sub>2<sub> + 1,5 = 0 </sub>


Đặt t = x2<sub> ( t ≥ 0) ta có phương</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV theo dõi việc làm
của lớp.


Gọi HS nhận xét bài làm
trân bảng.


Sau cùng GV nhận xét ,
đánh giá.


GV nêu yêu cầu bài toán
và gọi 2 HS lên bảng
thực hiện.


GV theo dõi việc làm
của lớp.


Gọi HS nhận xét bài làm


trân bảng.


GV nhận xét , đánh giá.
GV nêu đề bài và yêu
cầu HS hoạt động theo
nhóm


GV quan sát tình hình
hoạt động của các
nhóm.


Gọi đại diện các nhóm
trình bày, lớp nhận xét.
GV nhận xét kết quả
thảo luận của các nhóm.
GV nêu đề bài lên màn
hình.


Từng bước hướng dẫn
HS cách thực hiện.
GV: Có nhận xét gì về
các nhóm chưa ẩn?
Để đưa về phương trình
bậc hai ta sẽ làm thế
nào? Khi đó ta có
phương trình nào?
GV gọi 1 HS giải
phương trình bậc hai
trên, HS dưới lớp cùng
thực hiện.



Lớp làm bài cá nhân, theo
dõi và nhận xét bài làm
trên bảng.


HS chú ý theo dõi.


Hai HS lên bảng thực
hiện.


Lớp làm bài cá nhân, theo
dõi và nhận xét bài làm
trên bảng.


HS hoạt động theo nhóm :
Nửa lơp thực hiện câu b,
nửa lớp thực hiện câu c.


Đại diện các nhóm trình
bày.


HS khác nhận xét.
HS chú ý theo dõi.


HS theo dõi và cùng tham
gia thực hiện


Các nhóm chứa ẩn giống
nhau (x2<sub> + x)</sub>



Đặt ẩn phụ: t = x2<sub> + x ta có</sub>
phương trình 3t2<sub> – 2t – 1 =</sub>
0


Một HS giải phương trình
bậc hai trên, HS dưới lớp


trình: 0,3t2<sub> + 1,8t + 1,5 = 0 </sub>
Ptrình có dạng : a – b + c = 0 nên
t1 = -1 (loại); t2 = -5 (loại)
Phương trình vơ nghiệm S


<b>d)</b>


2


2


1


2x 1 4


x


   <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2x 5x 1 0


   



Đặt t = x2 <sub>≥ 0</sub> <sub></sub> <sub>2t</sub>2<sub></sub><sub>5t 1 0</sub><sub></sub> <sub></sub>


1
5 33
t
4
 

(loại)
2


5 33 5 33


t x


4 2


   


  


<b>Bài 38 tr57 SGK: </b> Giải ptrình


<b>e) </b> 2


14 1


1


x  9  3 x <sub> ĐKXĐ: x ≠</sub>



3
 <sub> </sub>


2


x x 20 0


     x5; x 4


<b>f) </b>


2


2x x x 8


x 1 (x 1)(x 4)
 


  


ĐKXĐ : x ≠ -1 ; x ≠ 4


2


x 7x 8 0


     x1; x 8
<b>Bài 39 tr57 SGK: </b> Giải ptrình



<b>a)</b> x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 2x – 6 = 0 </sub>


2


(x 3)(x 2) 0


   


 <sub> x + 3 = 0 hoặc x</sub>2 <sub>– 2 = 0 </sub>
 <sub> x = -3 ; </sub>x 2<sub> ; </sub>x 2


<b>c) </b>(0,6x 1)(x 21) 0, 6x 2x


2


(0,6x 1)(x x 1) 0


    


 <sub> 0,6x + 1 = 0 hoặc x</sub>2<sub> – x – 1= </sub>
0

5
x
3

;
1 5
x


2


;
1 5
x
2


<b>Bài 40 tr57 SGK: </b>


Giải ptrình bằng cách dùng ẩn
phụ


<b>a) </b>3(x2<sub> + x)</sub>2<sub> – 2(x</sub>2<sub> + x) – 1 = 0</sub>
Đặt t = x2<sub> + x </sub><sub></sub> <sub> 3t</sub>2<sub> – 2t – 1 = 0 </sub>


 <sub> t1 = 1 ; </sub> 2


1
t


3



* t =1 <sub> x</sub>2<sub> + x = 1</sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> + x–1 =</sub>
0
 1
1 5
x


2
 


; 2


1 5
x
2
 

*
1
t
3



 <sub> 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


GV hướng dẫn HS thực
hiện tiếp theo.


GV hướng dẫn HS thực
hiện tương tự.


GV gọi một Hs lên bảng
thưc hiện, lớp cùng thực
hiện



GV nhận xét.


cùng thực hiện.
HS cùng thực hiện.
HS cùng tham gia thực
hiện như câu a)


Một Hs lên bảng thưc
hiện, lớp cùng thực hiện
Lớp nhận xét bài làm trên
bảng.


ptvn


Tập nghiệm


S =


1 5
2
  




 <sub>;</sub>


1 5
2





  





<b>c) </b>x x 5 x 7  <sub> . </sub>
Đặt t = x <sub>≥ 0</sub>


 <sub> t</sub>2<sub> – 6t – 7 = 0 </sub><sub></sub> <sub> t1 = -1; </sub>
t2 = 7


* t = -1 < 0 loại


* t = 7  x <sub> = 7 </sub> <sub> x = 49</sub>


<b>d) </b>


x x 1


10. 3


x 1 x




 





ĐK:x≠0; x≠-1
Đặt


x
t


x 1


 


x 1 1


x t





 <sub> t</sub>2<sub> – 3t – 10 = 0 </sub><sub></sub> <sub> t1 = -2; </sub>
t2 = 5


* t = 5 
x


5
x 1  


5


x


4



* t = -2 
x


2
x 1  


2
x


3



<b>V.CỦNG CỐ: </b>Nêu lại các cách giải mỗi dạng toán


<b>VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : </b>


Ø Xem lại các bài tập đã giải để nắm vững cách giải của các dạng phương trình cơ bản có
thể qui về được phương trình bậc hai, các tình huống đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc
hai.


Ø Bài tập về nhà: Các bài còn lại trang 56 SGK và tr45, 46 SBT
Ø Đọc trước §8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
<i><b> Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn : 6 / 8 / 2011


Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>TuÇn 30, TiÕt 62 </b>


<b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> I. MỤC TIÊU</b>: Qua tiết học này, HS :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> -Biết chọn ẩn và điều kiện cho ẩn.


-Biết tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài tốn để lập phương trình.
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>- Biết cách chuyển bài tốn có lời văn sang bài tốn giải ptrình bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình bậc hai.


<i><b> 3.Tư duy thái độ:</b></i> Rèn luyện tính tư duy hợp lí, khả năng làm việc linh hoạt.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1.GV:</b></i>- Máy vi tính, máy tính bỏ túi.



- Bảng phụ ghi tóm tắt các bước giải bài toán bậc hai. Phiếu học tập
<i><b> 2.HS: </b></i>- Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.


- Bảng nhóm, MTBT.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>


GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện chữa bài tập 46c tr45 SBT
Giải phương trình :




2


x 3x 5 1


(x 3)(x 2) x 3
 




  


<i><b>Đáp án:</b></i>


ĐKXĐ : x ≠ 3 ; x ≠ -2


Quy đồng và khử mẫu ta có phương trình:
x2<sub> – 3x + 5 = x + 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> – 4x + 3 = 0</sub>



Phương trình có dạng a + b = c = 0 nên có nghiệm
x1 = 1 ( thoả đk) ; x2 = 3 (không thoả đk)


Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI </b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b> HĐ CỦA HS</b> <b> NỘI DUNG </b>
<b>Hoạt động 1: CÁC BƯỚC GIẢI</b>


• GV: Để giải bài tốn
bằng cách lập phương
trình ta phải thực hiện
những bước nào?


GV cho hiển thị các bước
giải trên màn hình.


HS: Nêu các bước thực
hiện.


HS ghi các bước giải vào
vở.


<b>I. CÁC BƯỚC GIẢI:</b>


□ Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn và đặt điều kiện thích
hợp.



- Biểu diễn các đại lượng chưa
biết theo ẩn và các đại lượng đã
biết.


- Lập phương trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lượng.
□ Bước 2: Giải phương trình
□ Bước 3: Đối chiếu kết quả,
trả lời đáp số bài tốn.


<b>Hoạt động 2: VÍ DỤ</b>


• GV cho hiển thị đề bài
trên màn hình, yêu cầu
HS đọc đề bài.


Hãy cho biết bài toán


Một HS đọc to đề bài.
Lớp theo dõi.


Bài toán thuộc dạng năng


<b>II. VÍ DỤ:</b>


Một tổ cơng nhân phải làm
144 dụng cụ. Do 3 công nhân
chuyển i lm vic khỏc nờn



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>-BàI SOạN §¹I Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


thuộc dạng nào ?


Vậy cần phân tích những
đại lượng nào?


GV kẻ bảng phân tích,
yêu cầu một HS lên bảng
điền.


GV:u cầu HS nhìn vào
bảng phân tích, trình bày
lời giải.


Gọi một HS lên bảng giải
phương trình.


Trả lời bài tốn như thế
nào?


suất


Phân tích các đại lượng:
Tổng số dụng cụ, số công
nhân, số dụng cụ một cơng
nhân làm được.


HS kẻ bảng vào vở.
HS



tham gia trình bày lời giải.
Một HS lên bảng giải
ptrình.


Lớp thực hiện cá nhân và
nhận xét lời giải trên bảng.


Một HS trả lời đáp số bài
tốn.


mỗi người cịn lại phải làm
thêm 4 dụng cụ. Tính số cơng
nhân lúc đầu của tổ biết năng
suất làm việc của mỗi người
như nhau.


Giải:


Gọi số công nhân lúc đầu của
tổ là x ( x nguyên ; x > 3 )
Khi đó, mỗi cơng nhân phải
làm :


144


x <sub> dụng cụ.</sub>


Số CN còn lại của tổ khi có 3
người đi làm việc khác là x – 3


Và mỗi CN phải làm


144
x 3 <sub> dcụ.</sub>
Ta có phương trình




144 144
= 4


x - 3 x <sub> Giải ptrình ta </sub>


144x – 144(x – 3) = 4x(x – 3)
Hay x2<sub> – 3x – 108 = 0 </sub>
Δ = (-3)2<sub> – 4.1.(-108) = 441</sub>
 21


1


3 + 21


x = = 12


2 <sub>; </sub> 2


3- 21


x = = -9



2


x2 = -9 ( không thoả đk của ẩn)
Trả lời: Vậy số công nhân lúc
đầu của tổ là 12 người.


<b>Hoạt động 3: ÁP DỤNG</b>


• GV cho hiển thị đề bài
trên màn hình, yêu cầu
HS đọc đề bài và hoạt
động nhóm 6 phút (nửa
lớp sẽ gọi x là chiều rộng,
nửa lớp sẽ gọi x là chiều
dài).


và đại diện các nhóm
trình bày.


GV chốt lại vấn đề.


HS đọc đề bài và hoạt
động nhóm 6 phút (nửa
lớp sẽ gọi x là chiều rộng,
nửa lớp sẽ gọi x là chiều
dài).


Đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận.



<b>III. ÁP DỤNG: </b>?1 tr58 SGK
Giải : Gọi chiều rộng của mảnh
đất là x (m) ( x > 0).


Khi đó c.dài mảnh đất là
x + 4(m)


Diện tích mảnh đất là 320m2
nên ta có phương trình:
x(x + 4) = 320


hay x2<sub> + 4x – 320 = 0 </sub>
Δ’= 22<sub> – 1(-320) = 326 , </sub>


'


 <sub>= 18</sub>


1


x = -2 +18 = 16<sub>;</sub>x = -2 -18 = -20<sub>2</sub>
x2 = -20 ( khơng thoả đk của
ẩn)


Vậy mảnh đất có chiều rộng là
16m, chiều dài là 16 + 4 = 20m


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TR¦êNG THCS THèNG NHÊT </b>



Dự
định


Thực
hiện
Tổng số


dụng cụ


144 144
Số CN x x - 3
Số dụng


cụ một
CN làm


được


144
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hoạt động 3: CỦNG CỐ</b>


GV đưa đề bài lên màn
hình, cho HS đọc đề bài.
Gọi một HS trình bày.
GV đưa đề bài lên màn
hình, cho HS đọc đề bài.
GV hướng dẫn HS phân
tích đề bài và làm bai



Một HS đọc đề bài, lớp
thực hiện trong ít phút.
Một HS lên trình bày
bảng.


HS đọc đề bài, phân tích
đề bài theo hướng dẫn của
GV.


HS tham gia giải


<b>Bài 41 tr58 SGK</b>


<b>Bài 43 tr58 SGK</b>


<b>V.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b>


Ø Xem lại bài và ví dụ đã giải để nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. Cần
nắm kỹ các bước cần thiết khi giải và chú ý khi gọi ẩn số và điều kiện phù hợp cho ẩn .


Ø Bài tập về nhà: Các bài trang 58, 59, 60 SGK v cỏc bi tr46, 47 SBT.
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


Ngày soạn: 6 / 8 / 2011


Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>Tuần 31, TiÕt 63 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: Qua tiết học này, HS :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> - Được làm quen và giải được một số bài toỏn dng: nng sut, chuyn ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>-BàI SOạN §¹I Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


- Được củng cố cách lập luận phân tích, lập và giải phương trình.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>- Được rèn luyện kĩ năng giải tốn bằng cách lập phương trình qua bước phân
tích đề bài, tìm ra các dữ kiện trong bài tốn để lập phương trình.


- Biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai.


<i><b>3.Tư duy thái độ:</b></i> Rèn luyện tính tư duy hợp lí, khả năng phân tích vấn đề, làm việc linh
hoạt.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<i><b> 1.GV:</b></i>- Máy vi tính, máy tính bỏ túi.


- Bảng phụ ghi đề bài.


<i><b>2.HS:</b></i>- Cách giải bài tốn bằng cách lập phương trình. Các bài tập làm ở nhà.
- Bảng nhóm, MTBT.


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>


GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 45 tr59 SGK


<i><b>Đáp án:</b></i>


HS: Gọi số tự nhiên nhỏ cần tìm là x (xN)


 <sub> Số tự nhiên cần tìm lớn hơn là x + 1</sub>


Theo đề bài ta có pt: x(x + 1) – (x + x + 1) = 109
 <sub>x</sub>2<sub> – x – 110 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x1 = 11 ; x2 = -10 (loại)</sub>
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 11, 12


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI </b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b> HĐ CỦA HS</b> <b> NỘI DUNG </b>
<b>Hoạt động 1: LUYỆN TẬP</b>


• GV đưa đề bài lên màn
hình.


Đặt vấn đề: Chọn ẩn số,
đơn vị, điều kiện ?



Hãy biểu thị các đại
lượng và lập phương
trình.


Yêu cầu HS giải pt và
cho biết kết quả bài tốn.


• GV đưa đề bài lên màn
hình và yêu cầu HS đọc
đề bài.


Hỏi: Cần phân tích
những đại lượng nào?
Yêu cầu HS lập bảng
phân tích và lập phương
trình.


Một HS đọc to đề bài
HS tham gia phát biểu


HS tham gia giải pt và kết
luận đáp số bài toán.


Một HS đọc to đề bài


Phân tích: vận tốc và thời
gian của mỗi người.


HS nêu bảng phân tích và
phân tích bài tốn.



Cơ Liên bác
Hiệp


Q.đường 30 30
V.tốc x x + 3
T.gian


30
x <sub> </sub>


30
x 3


HS tham gia giải và trả lời.


• <b>Bài 46 tr 59 SGK:</b>


Gọi x(m) là chiều rộng mđất
(x>0)


 <sub>C.dài mảnh đất là </sub>


240
x <sub> (m)</sub>


Theo đề bài ta có phương trình:



240



x 3 4 240


x


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub>x</sub>2<sub> + 3x – 180 = 0 </sub>
 <sub> x = 12 ; x = -15 (loại)</sub>


Vậy : Chiều rộng mảnh đất 12m
Chiều dài mảnh đất 20m
• <b>Bài 47 tr 59 SGK:</b>


Gọi x (km/h) là vận tốc xe của cô
Liên (x > 0)


V.tốc xe của bác Hiệp x +3
(km/h)


Đi từ làng lên tỉnh, bác Hiệp mất


30


x 3 <sub> (giờ), cô Liên mất:</sub>
30



x <sub>(giờ)</sub>


Theo đề bài ta có phương trình:


2


30 30 1


x 3x 180 0
x  x 3  2   


1


x 12


  <sub> (nhận) ; x2 = -15 (loại)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Yêu cầu HS giải phương
trình và trả lời kết quả
bài tốn.


• GV đưa đề bài lên màn
hình.


Bài tốn thuộc dạng nào?
Có những đại lượng nào?
GV kẽ bảng phân tích,
yêu cầu HS điền vào
bảng.



Một HS đọc to đề bài
Bài tốn thuộc dạng năng
suất có các đại lượng: năng
suất một ngày, số ngày, số
m3<sub> bê tông.</sub>


Vậy: Vận tốc xe cô Liên: 12km/h
Vận tốc xe bác Hiệp: 15km/h
• <b>Bài 54 tr 46 SBT:</b>


Một tổ máy trộn bê tông phải sx
450 m3<sub> cho một đập thuỷ lợi trong</sub>
một thời gian qui định. Nhờ tăng
năng suất mỗi ngày 4,5m3<sub> nên 4 </sub>
ngày trước thời hạn qui định tổ đã
sx được 96% cv. Hỏi tgian qui
định là bao nhiêu ngày ?


<i>Giải:</i>


Gọi x (ngày) là tg qui định (x > 4)
Khi đó năng suất mỗi ngày là


450
x


Thời gian thực hiện: x – 4 ngày
Số m3<sub> bêtông đã thực hiện:</sub>
96%. 450 = 432 (m3<sub>)</sub>


Mỗi ngày đã thực hiện:


432
x 4


Ta có p.trình:


432 450
4,5
x 4  x 


Yêu cầu HS lập phương
trình.


Yêu cầu HS giải phương
trình ở nhà và trả lời đáp
số bài toán.


HS tham gia lập phương
trình.


HS ghi nhận về nhà giải
phương trình và trả lời đáp
số bài toán.


<b>V.CỦNG CỐ:</b>


-Gọi học sinh nêu lại PP giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai
-Nêu lại cách giải dạng toán trên



<b>VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>


- Xem lại các bài toán đã giải để nắm vững cách giải.
- Bài tập về nhà: Các bài còn lại trang 58, 59, 60 SGK


<b>GV: PHạM THị KIM OANH TRƯờNG THCS THèNG NHÊT </b>


Số ngày Năng suất 1
ngày


Số m3


Kế hoạch x 450


x


450


Thực hiện x – 4 432


x 4


96%.
450
= 432


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Ngày soạn : 6 / 8 / 2011



Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>TuÇn 20, TiÕt 41 </b>


Ngày soạn: 21/8/2011 <b> </b>


Tiết: 65 – Tuần 34


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU</b>: Qua tiết học này, HS :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> - Được làm quen và giải được một số bài tốn dạng: làm chung cơng việc, liên
quan đến các môn học khác,…


- Tiếp tục được củng cố cách lập luận phân tích, lập và giải phương trình.
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i> Tiếp tục được rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình qua
bước phân tích đề bài, tìm ra các dữ kiện trong bài tốn để lập phương trình.


<i><b>3.Tư duy thái độ:</b></i> Rèn luyện tính tư duy hợp lí, khả năng phân tích vấn đề, làm việc linh
hoạt.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


<i><b> 1.GV</b></i>:- Máy vi tính, đèn chiếu, máy tính bỏ túi.
- Slide (hoặc bảng phụ) ghi đề bài.


<i><b> 2.HS</b></i>- Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. Các bài tập làm ở nhà.
- Bảng nhóm, MTBT.



<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 48 tr59 SGK


<i><b>Đáp án</b></i>


HS: Gọi x (dm) là chiều rộng tấm tôn (x >10)
 <sub> Chiều dài tấm tôn là: 2x (dm)</sub>


Chiều rộng đáy thùng: x – 10 (dm)
Chiều dài đáy thùng: 2x – 10 (dm)


Theo đề bài ta có pt: (x – 10)(2x – 10)5 = 1500
 <sub> x</sub>2<sub> – 15x – 100 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x1 = 20 ; x2 = -5 (loại)</sub>


Vậy kích thước của tấm tơn lúc đầu là 20dm và 40dm<b> </b>
<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI </b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b> HĐ CỦA HS</b> <b> NỘI DUNG ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: LUYỆN TẬP</b>


• GV đưa đề bài lên màn
hình và yêu cầu HS đọc đề
bài.


Hỏi: Cần phân tích những
đại lượng nào?


Yêu cầu HS lập bảng phân


tích và lập phương trình.
Yêu cầu HS giải phương
trình và trả lời kết quả bài
toán.


Một HS đọc to đề bài
Phân tích: thời gian
hồn thành cơng việc,
năng suất


HS nêu bảng phân tích
và phân tích bài tốn.
HS giải và trả lời.


• <b>Bài 49 tr 59 SGK:</b>


Gọi x (ngày) là tgian đội 1 làm
riêng xong công việc (x > 0)


 <sub>tgian đội 2 làm riêng xong </sub>
công việc là x + 6 (ngày)
Trong 4 ngày, Đ1 làm được


4
x


CV


Đ2 làm được



4


x 6 <sub> CV</sub>


Ta có phương trình:


4 4
1
xx 6 


 <sub>x</sub>2<sub> – 2x – 24 = 0</sub>
 <sub> x = 6 ; x = -4 (loại)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

• GV đưa đề bài lên màn
hình.


Đặt vấn đề: Chọn ẩn số,
đơn vị, điều kiện?


Hãy biểu thị các đại lượng
và lập phương trình.


Yêu cầu HS giải pt và cho
biết kết quả bài tốn.


• GV đưa đề bài lên màn
hình.


Bài tốn thuộc dạng nào?
GV kẽ bảng phân tích, yêu


cầu HS điền vào bảng.


Yêu cầu HS chọn ẩn số,
biểu thị các đại lượng và
lập phương trình.


Yêu cầu HS giải phương
trình ở nhà và trả lời đáp số
bài toán.


Một HS đọc to đề bài
HS tham gia phát biểu


HS tham gia giải pt và
kết luận đáp số bài
toán.


Một HS đọc to đề bài
Bài toán thuộc dạng hai
đối tượng cùng làm
chung công việc.
HS tham gia phân tích
lập bảng phân tích.


HS tham gia chọn ẩn
số, biểu thị các đại
lượng và lập phương
trình.


HS ghi nhận phương


trình về nhà giải và trả
lời đáp số bài tốn.


Vậy nếu làm riêng xong cơng
việc đội 1 mất 6ngày,đội 2 mất
12ngày • <b>Bài 50 tr 59 SGK:</b>


Gọi x (g/cm3<sub>) là khối lượng riêng</sub>
của miếng kloại thứ hai.(x > 0)
Khi đó khốilượng riêng của
miếng kloại thứ nhất là: x +1
(g/cm3<sub>)</sub>


T.tích miếng kloại thứ I:


880
x 1


cm3


T.tích miếng kloại thứ II:


858
x


cm3


Ta có p.trình:


858 880


10
x  x 1 


 <sub> 5x</sub>2<sub> + 16x – 429 = 0 </sub>
 <sub> x1 = 7,8 ; x2 = -11 (loại)</sub>
Vậy: Khối lượng riêng của
miếng kloại thứ hai là 7,8 g/cm3<sub>; </sub>
khối lượng riêng của miếng kloại
thứ nhất là 8,8 g/cm3<sub>.</sub>


• <b>Bài 61 tr 47 SBT:</b>


Nếu mở cả hai vòi nước chảy
vào một bể cạn thì sau 2giờ
55phút bể đầy. Nếu mở riêng
từng vịi thì vịi thứ nhất chảy
đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2
giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vịi
thì mỗi vịi chảy bao lâu đầy bể ?


<i>Giải:</i>


Gọi x (giờ) là thời gian V1 chảy
riêng đầy bể (x >


35
12 <sub>)</sub>


 <sub>tg V2 chảy riêng đầy bể:x +2 </sub>
giờ



Trong 2 giờ 55 phút =


35
12<sub> giờ, </sub>


V1 chảy được


35
12x<sub> bể</sub>


V2 chảy được
35


12(x 2) <sub> bể</sub>
Ta có p.trình:


35 35


1
12x 12(x 2)  


<b>V.CỦNG CỐ: </b>Nhắc lại cách giải dạng toán vừa làm


<b>VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


-Xem lại các bài toán đã giải để nắm vững cách giải.
- Chun b tit ễn tp chng.



<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ngày soạn: 6 / 8 / 2011


Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>TuÇn 20, TiÕt 41 </b>


Ngày soạn: 21/8/2011
Tiết 66


Tuần:33


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1.Kiến thức:</b></i>Được củng cố và hệ thống lại các kiến thức đã học gồm:
-Tính chất và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a khác 0)</sub>



-Các cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai


-Hệ thức Vi –ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai
-Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng


<i><b> 2.Kĩ năng:</b></i>


-Rèn kĩ năng giải các dạng phương trình bậc hai


-Rèn kĩ năng biến đổi chính xác trong q trình giải bài tập


<i><b> 3.Thái độ:</b></i> Rèn luyện tính tư duy hợp lí, khả năng phân tích vấn đề, làm việc linh hoạt


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<i><b> 1.GV:</b></i> Slide ghi sẵn các bài tập. Hệ thống các câu hỏi


<i><b> 2.HS:</b></i> Ôn tập ở nhà


<b>III.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>(xen kẻ trong q trình ơn tập)


<b>IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>HĐ 1: Củng cố về hàm số </b>
<b>y = ax2<sub> (a khác 0)</sub></b>


Gv đưa hình vẽ sẵn đồ thị
hàm số y = ax2<sub> với a > 0; a </sub>


< 0 và slide ghi tính chất
tóm tắt kiến thức để học
sinh ghi nhớ


<b>Bài tập: </b>Cho hàm số y =
ax2<sub> có đồ thị là (P)</sub>


a)Xác định hệ số a biết (P)
qua điểm M(-2;1)


b)Vẽ (P) với a vừa tìm
c)Tìm điểm trên (P) có tung
độ bằng 3


HS quan sát và ghi nhớ
kiến thức


HS ghi và về nhà giải


<b>1.Hàm số y = ax2<sub> (a khác </sub></b>
<b>0)</b>


*Tính chất:


+a > 0: Hàm số đồng biến
khi x > 0 và nghịch biến khi
x < 0


Min y = 0 khi x = 0.



+a < 0: Hàm số đồng biến
khi x < 0 và nghịch biến khi
x > 0


Max y = 0 khi x = 0


<b>Bài tập</b>


HĐ 2: Củng cố về phương
trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = </sub>
0 (a khác 0)


Gọi HS nhắc lại công thức
nghiệm


GV đưa cơng thức nghiệm
lên màn hình


Vì sao a và c trái dấu thì


Nhắc lại cơng thức nghiệm


a và c trái dấu thì  > 0


2.Phương trình bậc hai
Cơng thc nghim (trang 62
SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>



phương trình ln có hai
nghiệm phân biệt


<b>Bài tập:</b>


1)Giải các phương trình
sau:


a.5x2<sub> – 4x = 0</sub>
b.4x3<sub> + 3 = 0</sub>


c.5x2<sub> – 3x + 1 = 2x + 11</sub>
d.x2<sub> + 2</sub> <sub>2</sub><sub>x + 4 = 3(x + </sub> <sub>2</sub>
)


2)CMR: Phương trình bậc
hai x2<sub> – 2(m + 1)x + m – 4 </sub>
= 0 ln ln có hai nghiệm
phân biệt


3)Tìm tọa độ giao điểm của
(P): y = 2x2<sub> và (d): y = 7x </sub>
-5


4)Với giá trị nào của m thì
phương trình x2<sub> + 2(m – 1)x</sub>
+ m2<sub> có nghiệm ?</sub>


HS nêu cách giải từng bài



<b>Củng cố về định lí Vi – ét</b>


GV đưa nội dung định lí Vi
– ét và yêu cầu HS nhắc lại
và ghi nhớ kiến thức


<i><b>Bài tập</b></i>: 60c,d trang 64


<i><b>Bài tập:</b></i> 61 trang 64


<i><b>Bài tập</b></i>: Gọi x1; x2 là hai
nghiệm của phương trình x2
– 4x + 2 = 0 . Tính giá trị
của a)x1 + x2


b) 1 2


1 1


<i>x</i>  <i>x</i>


<i><b>Bài tập:</b></i> Cho pt x2 + (m +
1)x + m + 2 = 0. Tìm hệ
thức giữa x1, x2 khơng phụ
thuộc vào m


<i><b>Bài tập</b></i>: Lập phương trình
bậc hai có hai nghiệm lần
lượt là



a)11 và – 7


b) 7 - 2 và 7 + 2


Hs ghi nhớ nội dung


Nêu cách giải các dạng toán


<b>III.Hệ thức Vi – ét và ứng </b>
<b>dụng</b>


*Nếu phương trình ax2<sub> + bx </sub>
+ c = 0 (a khác 0) có hai
nghiệm x1, x2 thì


1 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 


1. 2
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>





*Nếu hai số có tổng là S và
tích là P thì hai số đó là
nghiệm của phương trình X2
+ SX – P = 0


<b>V.CỦNG CỐ: </b>


-Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn tập


-HS nhắn lại phương pháp giải các dạng toán vừa ghi


<b>VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ </b>


-Làm các bài tập đã ghi để nắm vững kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-Tiết tiếp theo kiểm tra 1 tit vi ni dung kin thc va ụn
<i><b>Phần điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


Ngày soạn : 6 / 8 / 2011


Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>TuÇn 32, TiÕt 65 + 66 </b>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Ôn tập hệ thống kiến thức về căn thức bậc hai, phương trình bậc nhất hai ẩn
và hệ phương trình.


<b>2. Kĩ năng: </b>Rèn kỹ năng giải phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình, rút gọn căn
thức.


<b>3. Thái độ: </b>Tích cực ơn tập, tính tốn chính xác.


<b>II. Đồ dùng - Chuẩn bị</b>


Học sinh: Xem trước bài
Giáo viên: Các dạng bài tập.


<b>III/ Phương pháp:</b> Phương pháp đàm thoại.Phương pháp phân tích, so sánh, tổng hợp.


<b>IV/ Tổ chức giờ học.</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>: Kiểm diện HS.



<b>2. Khởi động.</b>


a/ Mục tiêu: Kiểm tra việc chuẩn bị bài và học bài của HS.


b/ Đồ dùng: Không c/ Thời gian: 5 phút.
d/Tiến hành:? Nêu các kiến thức cơ bản của học kì I.


<b>3. Các hoạt động.</b>
<b>3.1 Hoạt động 1. </b>
<b>Ôn tạp về căn thức </b>
<b>bậc hai</b>


a/ Mục tiêu: HS vận
dụng và hệ thống
các kiến thức cơ bản
của chương I


b/ Đồ dùng: MTBT.
c/ Thời gian: 20
phút.


d/Tiến hành:


? Muốn rút gọn biểu
thức ta làm thế nào
- Yêu cầu học sinh
tính


? Rút gọn biểu thức


Nta làm thế nào.
? Tímh N2


- áp dụng A2 A


- HS lên bảng tính


- Cách 1: tính N2


<b>1. Dạng 1. Căn bậc</b>
<b>hai</b>


<b>* Bài 2 (131)</b>


a) Rút gọn căn
thức:


b)


<i>M</i>=

<sub>√</sub>

3<i>−</i>2<sub>√</sub>2<i>−</i>

<sub>√</sub>

6+4<sub>√</sub>2


- Ta có :


<i>M</i>=

3<i>−</i>2√2<i>−</i>

<sub>√</sub>

6+4√2


¿

(√2<i>−</i>1)2<i>−</i>

<sub>√</sub>

(2+√2)2


¿|√2<i>−</i>1|−|2+<sub>√</sub>2|=<i>−</i>3


c) Rút gọn căn


thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Ngồi ra cịn cách
nào khác khơng.


? Làm thế nào để
chứng minh biểu
thức này không phụ
thuộc vào biến x


? Muốn rút gọn biểu
thức ta làm thế nào


- Cách 2: biến đổi
tương tự câu a


- Rút gọng biểu thức
-> kết quả chỉ là một
hằng số


- áp dụng các phép
biến đổi căn bậc hai


d)


<i>N</i>=

2+√3+

2<i>−</i>√3


- Cách 1:


<i>N</i>2=(

2+√3+

2<i>−</i>√3)2


¿2+√3+2

(2+√3)(2<i>−</i>√3)+2<i>−</i>√3


¿4+2√4<i>−</i>3=6<i>⇒N</i>=√6(do<i>N</i>>0)
- Cách 2:


<i>N</i>=

4+2√3+

4<i>−</i>2√3


√2


¿

(√3+1)


2


+

(√3<i>−</i>1)2


√2


¿√3+1+√3<i>−</i>1
√2 =√6


<b>* Bài 5(132)</b>


Chứng minh biểu
thức sau không phụ
thuộc vào biến x


- Điều kiện :
<i>x ≥</i>0<i>, x ≠</i>1



<i>A</i>=

(

2+√<i>x</i>


<i>x</i>+2<sub>√</sub><i>x</i>+1<i>−</i>


√<i>x −</i>2


<i>x −</i>1

)

.


<i>x</i>√<i>x</i>+<i>x −</i>√<i>x −</i>1


√<i>x</i>




 











      




 


     


  



2 x x 1 x 2 x 1 x 1 x 1
.


x
x 1 x 1


x x 2 x x 2
2 x
x


<b>3. 2 Hoạt động 2. </b>
<b>Ôn tập về hàm số</b>


a/ Mục tiêu: HS vận
dụng và hệ thống
các kiến thức cơ bản
của chương II.


b/ Đồ dùng: Bảng
phụ.
c/ Thời gian: 15
phút.


d/Tiến hành:


- Khi nào một điểm
(x ; y) thuộc đồ thị
hàm


y = f(x)



? Muốn tìm a, b ta
làm thế nào


- Thoả mãn phương
trình <i>y</i>=ax+<i>b</i>


- Thay toạ độ điểm
A, B vào hàm số


<i>y</i>=ax+<i>b</i> và giải


<b>2. Dạng 2. Hàm số</b>
<b>* Bài 6(132) </b>Cho
hàm số : <i>y</i>=ax+<i>b</i>
. Tìm a, b biết:


a) Đồ thị hàm s
i qua hai im


<i>A</i>(1<i>;</i>3) v


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>-BàI SOạN §¹I Sè 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


- Gọi hai HS lên giải


? Tìm điểm cố định
ta làm thế nào


- Hướng dẫn học


sinh giải


hệ phương trình =>
a,b


- Hai HS lên giải


- Tìm x,y
- Làm theo HD


<i>B</i>(<i>−</i>1<i>;−</i>1)


- Từ giả thiết ta có
:


¿


<i>a</i>+<i>b</i>=3


<i>−a</i>+<i>b</i>=<i>−</i>1


<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=2


<i>b</i>=1


¿{


¿



- Vậy hàm số cần
tìm có dạng


<i>y</i>=2<i>x</i>+1


b) Đồ thị hàm số
song song với
đường thẳng


<i>y</i>=<i>x</i>+5 và đi


qua điểm


<i>C</i>(1<i>;</i>2)


- Từ giả thiết ta có
:


¿


<i>a</i>=1<i>,b ≠</i>5


<i>a</i>+<i>b</i>=2


<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=1


<i>b</i>=1


¿{



¿


- Vậy hàm số cần
tìm có dạng :


<i>y</i>=<i>x</i>+1


<b>* Bài 8(132 </b>Tìm
điểm cố định của họ
đường thẳng :


(<i>k</i>+1)<i>x −</i>2<i>y</i>=1
- Gọi <i>A</i>(<i>x ; y</i>)
là điểm cố định
mà đồ thị
hàm số ln đi
qua,


từ đó suy ra
phương trình


(<i>k</i>+1)<i>x −</i>2<i>y</i>=1


nghiệm đúng với
mọi k


<i>⇔</i>kx+<i>x −</i>2<i>y −</i>1=0


nghiệm đúng với



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

mọi k, tức là :


¿


<i>x</i>=0


<i>x −</i>2<i>y −</i>1=0


<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=0


<i>y</i>=<i>−</i>1


2


¿{


¿


- Vậy hàm số luôn
đi qua điểm cố
định : <i>A</i>

(

0<i>;−</i>1


2

)



<b>Dạng bài: Giải PT</b>


- Cho HS làm bài
58.



? Muốn giải phương
trình này ta làm thế
nào


? Phân tích như thế
nào


? Phân tích vế trái
thành nhân tử


- Cho HS làm bài 59


? Giải phương trình
ta làm thế nào


? Giải phương trình
ẩn t


? Muốn tìm x ta làm


- HS làm bài 58
- Phân tích vế trái
của các phương
trình đã cho thành
nhân tử để chuyển
các phương trình đã
cho về dạng phương
trình tích



- Đặt x làm nhân tử
chung


- Nhóm các hạng tử
- Đặt nhân tử chung
đưa về phương trình
tích


- HS làm bài 59.


- Đặt ẩn phụ để giải
các phương trình đã
cho


- áp dụng
a - b + c


- Thay t1 = -1; t3 =


1
2




vào cách đặt để


<b>Dạng 1: Giải phương trình</b>
<b>* Bài 58 (63)</b>


e) Giải phương trình:



1,2<i>x</i>3<i><sub>− x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>0,2</sub><i><sub>x</sub></i>


=0
- Ta có :




3 2 2


2


1,2x x 0,2x 0 x 1,2x x 0,2 0
x 0


x 0


x 1
1,2x x 0,2 0


1
x
6
      

 

 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
  


 <sub></sub>


 <sub>b)</sub>


Giải phương trình : 5<i>x</i>3<i>− x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+1=0
- Ta có :


 





3 2 2


2


5x x 5x 1 0 x 5x 1 5x 1 0
1


x
5x 1 x 1 0 5


x 1
        



    




 <b><sub>* </sub></b>
<b>Bài 59(63)</b>


a)Giải phương trình:


2(<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


)2+3(<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


)+1=0 (1)
Đặt x2<sub> - 2x = t; (1) </sub> 2


2t 3t 1 0


   


Có a - b + c =2 - 3 + 1 = 0
=> t1 = -1; t3 =


1
2




Thay t1 = -1; t3 =


1
2





vào cách đặt ta
được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


thế nào


- Tìm điều kiện của
x để phương trình


<i>x</i>+1


<i>x</i>=<i>t</i> có nghiệm


? Hăy giải phương
trình


- Gọi HS thực hiện,
GV đánh giá nhận
xét và bổ sung


<b>Dạng bài: Tìm </b>
<b>điều kiện của tham </b>
<b>số để PT có </b>


<b>nghiệm.</b>


- Cho HS làm bài 62
? Khi nào phương


trình bậc hai có
nghiệm


- Biến đổi để tìm
cách biểu diễn tổng
các bình phương các
nghiệm của phương
trình bậc hai theo
tổng và tích các
nghiệm


-Gọi HS thực hiện,
GV đánh giá nhận
xét và bổ sung


tìm x


x <sub>0</sub>


- HS giải tương tự
phần a


- HS cùng giải và
nhận xét.


- HS làm bài 62
- Khi  0


- Học sinh thực hành
tại chỗ



- HS cùng giải và
nhận xét.


2 2


2 2


x 2x 1 x 2x 1 0


1 1


x 2x x 2x 1


2 2
x 1
2
x 1
2
    
 
 <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>
 




 <sub> </sub>




b) Giải phương trình :


(

<i>x</i>+1


<i>x</i>

)



2


<i>−</i>4

(

<i>x</i>+1


<i>x</i>

)

+3=0


Đặt


1


x t, x 0


x


  


- Ta có : t2<sub> - 4t + 3 = 0</sub>
=> t1 = 1; t2 = 3


Thay t1 = 1; t3 = 3 vào cách đặt ta được

 
    


   <sub></sub>
  

 <sub></sub> <sub></sub>

2
2
1
x 1


x x 1 0
x


1 x 3x 1 0


x 3


x


Hai phương trình trên vơ nghiệm.


<b> Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để </b>
<b>PT có nghiệm.</b>


<b>* Bài 62(64)</b>


Cho phương trình 7<i>x</i>2+(2<i>m−</i>1)<i>x −m</i>2=0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm :
- Phương trình có nghiệm 



<i>Δ'</i>=(<i>m−</i>1)2<i>−</i>7 .(<i>− m</i>2)<i>≥</i>0


<i>⇔</i>(<i>m −</i>1)2+7<i>m</i>2<i>≥</i>0<i>∀m</i>


- Vậy với mọi m, phương trình đã cho
ln có nghiệm


b) Vì phương trình ln có nghiệm nên
theo viét ta


có:

  
 
   
 
   
 

2
2
1 2
2
2 2


1 2 1 2


2 2


2 2
1 2



2


4 8m 4m


x x


49


4 8m 4m


x x 2x x


49


4 8m 4m 14m


x x


49 49


18m 8m 4


49
<b>Hướng dẫn: - </b>Xem lại bài và làm bài tập 60, 61 (SGK – 64)


- Xem trước các bài tốn giải bằng lập phương trình trong chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>* Bài 61b (133)Giải phương trình : </b> <i>x</i>(<i>x</i>+1) (<i>x</i>+2) (<i>x</i>+3)=12

 



    
     
2 2
2


x 3x x 3x 2 12


t(t 2) 12 0(t x 3x)


- Gọi HS đọc bài 11.
? Bài toán này thuộc
dạng toán nào.


? Ta cần phân tích
những đại lượng nào.
? Muốn tìm số sách ở
giá thứ nhất và giá
thứ hai lúc đầu ta
làm thế nào


- HS đọc bai 11


- Thuộc dạng trước
sau.


- Số sách ban đầu ở
từng giá sách.


- HS điền bảng để lập
phương trình



<b>1) Bài 11 (133)</b>


- Gọi x, y lần lượt là số sách ở giá
thứ nhất và giá thứ hai lúc đầu


<i>x , y∈N</i>*,50<<i>x</i><450


- Theo bài ra ta có phương trình :




450 <sub>450</sub>


4 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>450</sub>


50 50


5
300
150


<i>x y</i> <i><sub>x y</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 



 
 
   <sub></sub>




 



Vậy số sách ở giá thứ nhất là 300 cuốn
số sách ở giá thứ nhất là 150
cuốn
Các
trường
hợp
Gía
sách
1
Gía
sách
2


Mối liên hệ



Ban đầu x y x + y = 450
Về sau x


-50


y +
50




4


50 50


5 <i>x</i>  <i>y</i>
Hệ
phương
trình lập
được


450
4
50 50
5
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 




  



- Cho HS làm bài 18


- Sử dụng định lý
Pitago để lập phương
trình


? Gọi hs lên giải pt


- Chọn ẩn để giải bài
tốn bằng cách lập hệ
phương trình


- HS lên giải PT


- Học sinh thảo luận
nhóm rồi cử đại diện
trả lời


- HS lên giải PT


<b>3) Bài 18 (134)</b>


- Gọi độ dài hai cạnh góc vn lần
lượt là x, x+2 (cm<i>, x</i>>0)


- Theo bài ra ta có phương trình :






2


2 2


2


2 100 2 48 0


8
1 49


6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
      


   <sub> </sub>



- Vậy hai cạnh tam giác vuông lần


lượt là 6 cm và 8 cm


Các trường
hợp


Cạnh góc
vng thứ nhất


Cạnh góc
vng th


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


hai
Phương trình


lập được


<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại bài và làm bài tập 10, 12, 14 (SGK – 133)
- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức.


- Chuẩn bị tất cả các nội dung kiến thức đã ơn tập để kiểm tra học kì II
<i><b>PhÇn điều chỉnh, bổ sung: </b></i>


...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ngày soạn: 6 / 8 / 2011


Ngày dạy 9A: 12 / 8 / 2011
<b>TuÇn 20, TiÕt 41 </b>


NGÀY SOẠN:28/8/2011
TUẦN:34, 35


TIẾT:68, 69


<b>NỘI DUNG</b>
<b>Ma trận nhận thức.</b>


<b>Ma trận đề kiểm tra.</b>
<b>Bảng mô tả.</b>


<b>Đề kiểm tra.</b>
<b>Đáp án.</b>


<i><b>1) Ma trận mục tiêu giáo dục và m</b><b> ức đ</b></i>ộ nhận thức


<b>Chủ đề</b>



<b>Tầm</b>
<b>quan</b>
<b>trọng</b>


<b>Trọng</b>
<b>số</b>


<b>Tổng điểm</b> <b><sub>Làm</sub></b>


<b>trịn</b>
<b>điểm</b>
<b>Theo ma</b>


<b>trận</b> <b>Thang điểm</b>
<b>Hệ phương trình bậc nhất </b>


<b>hai ẩn và phương trình </b>
<b>đường thẳng</b>


<b>23</b> <b>2</b> <b>46</b> <b>1.44</b> <b>1.5</b>


<b>Phương trình bậc hai và </b>
<b>hệ thức Vi-ét</b>


<b>20</b> <b>4</b> <b>80</b> <b>2.5</b> <b>2.5</b>


<b>Hàm số y = ax2<sub> và đồ thị</sub></b> <b><sub>16</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>34</sub></b> <b><sub>1.06</sub></b> <b><sub>1.0</sub></b>


<b>Bài toán bậc hai</b> <b>13</b> <b>4</b> <b>52</b> <b>1.63</b> <b>1.5</b>



<b>Góc và đường trịn</b> <b>27</b> <b>4</b> <b>108</b> <b>3.37</b> <b>3.5</b>


<b>100%</b> <b>320</b> <b>10.0</b> <b>10.0</b>


<i><b>) Khung ma trận đề kiểm tra theo hình thức t</b></i>ự luận
<b>Tên Chủ đề </b>


<b>(nội dung, </b>
<b>chương…)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở <sub>mức cao hơn</sub></b> <b>Cộng</b>
<b>Hệ phương </b>


<b>trình bậc </b>
<b>nhất hai ẩn </b>
<b>và phương </b>
<b>trình đường </b>
<b>thẳng</b>


<b>Hiểu viết pt </b>
<b>đường thẳng </b>
<b>đi qua một </b>
<b>điểm và song </b>
<b>song với </b>
<b>đường thằng </b>


<b>Biết cách </b>
<b>giải hệ pt </b>
<b>bc nht hai </b>
<b>n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>
<b>cho trước.</b>


<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>0.75</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0.75</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>1.5 </b></i>
<i><b>15%</b></i>
<b>Phương trình</b>
<b>bậc hai và hệ</b>
<b>thức Vi-ét</b>


<b>Biết cách </b>
<b>tìm m để </b>
<b>phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>hai có </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>Biết dùng hệ </b>
<b>thức Vi-ét để </b>


<b>tính giá trị </b>
<b>của biểu </b>
<b>thức.</b>


<b>Tìm giá trị </b>
<b>của tham số </b>
<b>để hai nghiệm</b>
<b>thỏa mãn </b>
<b>đẳng thức đối</b>
<b>xứng của hai </b>
<b>nghiệm.</b>


<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>0.75</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>1.0</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>0.75</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>2.5 </b></i>
<i><b>25.0%</b></i>


<b>Hàm số y = </b>


<b>ax2<sub> và đồ thị</sub></b>


<b>Hiểu cách </b>
<b>xác định hệ </b>
<b>số a khi biết </b>
<b>một điểm </b>
<b>thuộc đồ thị</b>


<b>Biết vẽ đồ</b>
<b>thị hàm số y</b>


<b>= ax2</b>


<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>0.5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>0.5</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1.0 </b></i>
<i><b>10%</b></i>
<b>Bài toán </b>
<b>phương trình</b>
<b>bậc hai </b>



<b>Vận dụng bài</b>
<b>tốn thực tế </b>
<b>dạng chuyển </b>
<b>động</b>


<i><b>Số câu </b></i>


<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>1.5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1.5 </b></i>
<i><b>15%</b></i>
<b>Góc và </b>
<b>đường trịn</b>
<b>Chứng minh</b>
<b>tứ giác nội </b>
<b>tiếp</b>


<b>Chứng minh</b>
<b>đẳng thức.</b>


<b>Chứng minh </b>
<b>tia phân giác </b>
<b>của góc.</b>


<i><b>Số câu </b></i>



<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>1,25</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>1.0</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>1,25</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>3.5 </b></i>
<i><b>35,0%</b></i>


<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b> </b>
<b>Tỉ lệ %</b>


<b>1</b>
<b>0.75</b>
<b> </b>
<b>7.5%</b>
<b>3</b>
<b>2.5</b>
<b> 25%</b>
<b>7</b>


<b>6.75</b>
<b> </b>
<b>67.5%</b>
<b>11</b>
<b>10.0</b>
<b> </b>
<b>100%</b>


<i><b>3)</b></i> <i><b>Bảng mô tả</b></i>


<b>Câu 1:</b>


1.1: Biết cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn


1.2: Hiểu được viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song với
một đường thẳng cho trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Câu 2:</b>


2.1: Biết cách xác định m để phương trình bậc hai có nghiệm.


2.2 Hiểu cách xác định hệ thức Vi-ét và tính được giá trị của biểu thức theo m.
2.3 Vận dụng tìm m thỏa đẳng thức cho trước.


<b>Câu 3</b>:


3.1 Hiểu cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua một điểm cho</sub>
trước.


3.2 Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub>.</sub>



<b>Câu 4</b>: Bài toán bậc hai: vận dụng bài toán thực tế về chuyển động


<b>Câu 5</b>: Hiểu và vận dụng giải được bài tập dạng tứ giác nội tiếp, chứng minh đẳng thức
hình học, chứng minh tia phân giác của góc.


PHỊNG GD&ĐT CAI LẬY <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT </b>
<b>NAM</b>


<b>TRƯỜNG THCS MỸ LONG</b> <b>Độc lập _Tự Do_Hạnh Phúc </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9 </b>


Mơn<b> :TỐN </b>


Thời gian làm bài:<b>120 phút</b><i>(Không kể thời gian giao</i>
<i>đề)</i>




<b>---Câu 1</b> : (1,5 điểm)


1. Giải hệ phương trình :


4x y 5


3x 2y 12


 





 


2. Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua A(2; 3) và song song
với đồ thị của hàm số y = – 2x + 5.


<b>Câu 2 </b>: (2,5 điểm)


Cho phương trình x2<sub> – 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> + m – 1 = 0 (m là tham số)</sub>
1. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.


2. Trong trường hợp phương trình có nghiệm là x1, x2.
Hãy tính theo m biểu thức x12<sub> + x2</sub>2


3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 6</sub>


<b>Câu 3:</b> (1,0 điểm)
Cho hàm số y = ax2


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>


1. Xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số trên đi qua điểm A(–2 ; 2)
2. Với a vừa tìm được hãy vẽ đồ thị của hàm số trên.


<b>Câu 4</b> : (1,5 điểm)


Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B rồi


nghỉ 2o phút sau đó trở về bến A hết tất cả 6 giờ. Tìm vận tốc ca nơ khi nước n lặng, biết
vận tốc dòng chảy là 3km/h


<b>Câu 5</b> : (3,5 điểm)


Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và
BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vng góc với AD (F <sub> AD). Chứng minh rằng :</sub>


a. Tứ giác CDFE nội tiếp được.


<i>b.</i> AB.FD = BD.EF


c. CA là tia phân giác của góc BCF



--- <b>Ghi chú :</b> <i>Thí sinh được sử dụng các loại máy tính do Bộ Giáo dục và Đào tạo</i>


<i>cho phép.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>Một vài điều cần lưu ý :</b>


1/ Giám khảo khi chấm bài không được tự ý thay đổi điểm số của từng câu, từng bài.
2/ Nếu thí sinh làm bài khác với hướng dẫn chấm thì giám khảo tự làm đáp án và cho
điểm số của câu đó theo qui định của đáp án.


3/ Giám khảo khơng làm trịn điểm số của bài thi.



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> :


<b>(1,5 điểm)</b>


<b>1/ (0,75 điểm)</b>




4x y 5


3x 2y 12


 




 




8x 2y 10
3x 2y 12


 



 


 




x 2
y 3




 





Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x; y) = (– 2; 3)


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>2/ (0,75 điểm)</b>


 Xác định được a = – 2


 Tính được b = 7 và kết luận được hàm số cần tìm là :
y = – 2x + 7



<b>Câu 2</b> :


<b>(2,5 điểm)</b>


<b>1/ (0,75 điểm)</b>


Ta có <sub>= m + 2</sub>


Để phương trình có nghiệm thì  <sub> 0</sub>


Suy ra m  – 2


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0.25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>2/ (1,0 điểm)</b>


Ta có x12<sub> + x2</sub>2<sub> = (x1 + x2)</sub>2<sub> – 2x1x2</sub>


= (2m + 2)2<sub> – 2(m</sub>2<sub> + m – 1) </sub>
= 2m2<sub> + 6m + 6</sub>


<b>3/ (0,75 điểm)</b>


Theo đề bài ta có x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 6</sub>



 <sub>2m</sub>2<sub> + 6m + 6 = 6</sub>


 <sub>m = 0 hoặc m = -3</sub>


Chỉ có m = 0 thỏa điều kiện m <sub> – 2.</sub>


<b>0,25</b>
<b>0.25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu 3</b> :


<b>(1,0 điểm)</b> <sub>1. Xác định đúng hệ số a = </sub>


1
2
2. Vẽ đúng đồ thị của hàm số y =


1
2 <sub>x</sub>2


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


Gọi vận tốc canô khi nước yên lặng là x (km/h) , x>3
Vận tốc canơ xi dịng x + 3


Vận tốc canơ ngược dịng x – 3


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>GV: PH¹M THị KIM OANH TRƯờNG THCS THốNG NHấT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>-BàI SOạN ĐạI Số 9 N¡M HäC 2011 - 2012 </b>
<b>Câu 4</b> :


<b>(1,5 điểm)</b>


Thời gian xi dịng


30
x 3


Thời gian ngược dịng


30
x 3
Ta có phương trình


30 30 2


+ + = 6
x + 3 x - 3 3
 4x2<sub> – 45x – 36 = 0 </sub>
 x1 = 12 (nhận); x2 =


3
4





(loại)
Vận tốc của canô khi nước yên lặng là 12 km/h


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>Câu 5</b> :


<b>(3,5 điểm)</b>




F
E


D
A


B


C


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>



<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>1/ (1,0 điểm) </b>


Chứng minh : tứ giác CDFE nội tiếp được :


Ta có ACD = 90o<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</sub>
Tứ giác CDFE có ECD DFE   <sub>= 90</sub>o<sub> + 90</sub>o


= 180o
Vậy tứ giác CDFE nội tiếp được.


<b>2/ (1,0 điểm) </b>


Chứng minh : AB.FD = BD.EF
Xét ABD và EFD
Có : ABD DFE  <sub>= 90</sub>0
EBF là góc chung
Do đó <sub>ABD </sub><sub>∽</sub> <sub>EFD</sub>
Suy ra


AB BD



EF FD


Vậy AB.FD = BD.EF


<b>3/ (1,25 điểm) </b>


Chứng minh : CA là tia phân giác của BCF
Ta có BCA BDA  <sub> (cùng chắn </sub>AB <sub>)</sub>


ECF BDA  <sub> (cùng chắn </sub>FE <sub> của đường tròn ngoại </sub>


tiếp tứ giác CDFE)


Suy ra BCA ECF 


Vậy CA là tia phân giác của BCF


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ngày soạn:25/8/2011
Tuần:35


<b>Tiết 70</b>


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Phát hiện và chữa những chỗ sai cho HS


- Rèn cho HS kỹ năng trình bày bài kiểm tra nhất là trình bầy bài CM hình học
- Hướng dẫn HS ôn tập trong hè



<b>II/ Đồ dùng - Chuẩn bị:</b>


- GV: Đáp án, câu hỏi ôn tập và bài tập
- HS: Nghiên cứu lại bài kiểm tra


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>. Nhận xét bài kiểm tra và thơng báo điểm học kì và điểm tổng kết HKII và Cả năm </b>


+ Ưu điểm: - Đa số HS nắm vững và vận dụng tốt kiến thức


- Đa số học sinh làm được bài đạt điểm từ trung bình trở lên
- Một số HS trình bầy bài kiểm tra tương đối rõ ràng


+ Nhược điểm :


- HS nắm kiến thức trong chương trình học ở một số HS chưa vững


<b>HĐ2. Chữa bài kiểm tra</b>


<b>HĐ3. Hướng dẫn HS ôn tập trong hè</b>


- Lý thuyết: Ôn tập theo các câu hỏi ở cuối chương
- Bài tập:


+ Đại số: Chương I: Từ bài 4 đến 11,15,17,18,24,25,26


Chướng II: Từ bài 34 đến 42, 45,47,48,49,51,53,54
Chương III: Từ bài64 đến 71, 74,76,78,79,72



Chương IV: Từ bài 82 đến 89, 95,97,99,100,102,106
+ Hình học: Chương I: Từ 4 đến 8,15,17,18, 25


Chướng II: Từ 34 đến 39, 45,47 ,53,54
Chương III: Từ 64 đến 67, 74,76,78,79,72
Chương IV: Từ bài 82 đến 89, 95,97 ,106


<b>HD4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Yêu cầu HS ôn lại kiến thức theo câu hỏi
- Yêu cầu HS làm bài tập ra quyển vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×