Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Một dây dẫn dài 120m quấn thành một cuộn dây. Khi </b>
<b>đặt hiệu điện thế 30V vào hai đầu cuộn dây này thì </b>
<b>cường độ dịng điện qua nó là 125mA.</b>
<b>a/ Tính điện trở của cuộn dây.</b>
<b>b/ Mỗi đoạn dài 1m của dây này có điện trở là bao </b>
<b>nhiêu?</b>
<b>thuộc của điện trở vào </b>
<b>tiết diện dây dẫn:</b>
<b>Mắc vào mạch điện như sơ </b>
<b>đồ hình 8.1</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>R<sub>1</sub> = R</b> <b><sub>l</sub></b>
<b>R<sub>2</sub></b> <b><sub>l</sub></b>
<b>R<sub>3</sub></b> <b><sub>l</sub></b>
h.a
h.b
h.c
<b>thuộc của điện trở vào </b>
<b>R<sub>1</sub></b> <b><sub>l</sub></b> <sub>h.a</sub>
<b>R<sub>2</sub></b> <b><sub>l</sub></b> h.b
<b>R<sub>3</sub></b> <b><sub>l</sub></b> <sub>h.c</sub>
<b>R<sub>1</sub> = R</b>
Điện trở tương
đương R<sub>2</sub>
Điện trở tương
đương R<sub>3</sub>
<b>thuộc của điện trở vào </b>
<b>tiết diện dây dẫn:</b>
<b>R<sub>2</sub></b> <b><sub>l</sub></b> h.b
<b>R<sub>3</sub></b> <b><sub>l</sub></b> <sub>h.c</sub>
<b>- Nếu dây dẫn có tiết </b>
<b>diện 2S và 3S có điện </b>
<b>trở tương ứng là R<sub>2</sub> và </b>
<b>R<sub>3</sub> như đã tính ở trên . </b>
<b>Dự đốn khi tiết diện </b>
<b>của dây dẫn thay đổi thì </b>
<b>điện trở của dây dẫn sẽ </b>
<b>thay đổi như thế nào?</b>
<b>thuộc của điện trở vào </b>
<b>tiết diện dây dẫn:</b>
<b>Dự đoán</b>
<b>Đối với dây dẫn có cùng </b>
<b>chiều dài và làm từ cùng một </b>
<b>loại vật liệu, nếu tiết diện của </b>
<b>dây lớn bao nhiêu lần thì điện </b>
<b>trở của nó nhỏ đi bấy nhiêu </b>
<b>? Nêu phương án tiến </b>
<b>hành thí nghiệm kiểm tra </b>
<b>xác định sự phụ thuộc </b>
<b>của điện trở vào tiết diện </b>
<b>dây dẫn.</b>
<b>• Đo điện trở của dây </b>
<b>dẫn có tiết diện khác </b>
<b>nhau, có chiều dài như </b>
<b>nhau và được làm từ </b>
<b>cùng một vật liệu.</b>
<b>thuộc của điện trở vào </b>
<b>tiết diện dây dẫn:</b>
<b>1. Mắc dây dẫn có tiết </b>
<b>diện S<sub>1 </sub>(ứng với </b>
<b>đường kính tiết diện là </b>
<b>điện hình 8.3. </b>
<b>Đóng công tắc, đọc và </b>
<b>ghi các giá trị đo được </b>
<b>vào bảng 1</b>
<b>I</b><sub>1</sub>
Kết quả đo
Lần TN
HĐT
(V)
CĐ
DĐ (A)
Đ Trở
Ω
DD tiết diện S<sub>1</sub>
DD tiết diện S<sub>2</sub>
<b>2.Thay dây dẫn có tiết diện </b>
<b>S<sub>2</sub><sub> </sub>(ứng với đường kính </b>
<b>S</b><sub>2</sub> <b>R</b><sub>2</sub>
<b>I</b><sub>2</sub>
<b>II. THÍ NGHIỆM KIỂM TRA</b>
K
A B
6V
0,5
0
1 1
,5
A
+
-K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
<b>S<sub>1</sub> , R<sub>1 </sub>(d<sub>1</sub>)</b>
<b>Tiết 8 </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>
<b>I. Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>
<b>II. THÍ NGHIỆM KIỂM TRA</b>
K
A B
6V
0,5
0
1 1
,5
A
+
-K
5
3
2
0
1
4
6
V
<b>S<sub>2</sub> , R<sub>2 </sub>(d<sub>2</sub>)</b>
<b>Tiết 8 </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>
<b>I. Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>
<b>thuộc của điện trở vào </b>
<b>tiết diện dây dẫn:</b>
<b>Một thí nghiệm kiểm tra </b>
<b>đã cho kết quả:</b>
Kết quả đo
Lần TN
HĐT
(V) CĐDĐ <sub>(A)</sub>
Đ Trở
Ω
DD tiết diện S<sub>1</sub> U1 =6V I1 =0,5 R1 =12
DD tiết diện S<sub>2</sub> U2 =6V I2 =1,0 R2 = 6
1
2
<b>và</b>
2
1
1
2
<b>S = r2.Π (r bán kính)</b>
<b>d = 2r (đường kính)</b>
2
1
1
2
2
2
1
2
<b>Kết luận:</b> <b>Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch </b>
<b>với tiết diện của dây dẫn</b>
<b>thuộc của điện trở vào </b>
<b>tiết diện dây dẫn:</b>
<b>C3</b>
2
<b>2</b>
<b>thuộc của điện trở vào </b>
<b>tiết diện dây dẫn:</b>
<b>C5</b>
<b>Dây thứ hai có chiều dài l<sub>2</sub> = l<sub>1</sub>/2</b>
<b> R<sub>2</sub> = R<sub>1</sub>/2 (R<sub>1</sub> nhỏ hơn R<sub>2</sub> 2 lần)</b>
<b>Đồng thời tiết diện S<sub>2 </sub>=</b> <b>5S<sub>1</sub></b>
<b> R<sub>2</sub> = R<sub>1</sub>/ 5 (R<sub>1</sub> nhỏ hơn R<sub>2</sub> 5 lần)</b>
<b>Vậy (R<sub>1</sub> nhỏ hơn R<sub>2</sub> 10 lần)</b>
<b>Hay R<sub>2</sub> = R<sub>1</sub>/10 = 500Ω/10 = 50Ω</b>
<b>Tự tìm một cách giải khác</b>
<b>C6</b>
<b>Xét dây dẫn có chiều dài l<sub>1</sub> = 200m, có R<sub>1</sub>= 120Ω, có S<sub>1</sub>=0,2mm2.</b>
<b>Xét dây dẫn có chiều dài l<sub>2</sub>= 50m, có R<sub>1</sub>= 120Ω, có S = S<sub>1</sub>/4</b>
<b> Vậy dây sắt dài l<sub>2</sub> = 50m, có R<sub>2</sub> = 45Ω, có S<sub>2</sub> :</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>(1)</b>
(2)
<b>(3)</b>
<b>(4)</b>
<b>2</b>
S
<b>2</b>
L
<b>L</b>
<b>S</b>