Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

CV so 432PGDDT vv huong dan Hoi khoe Phu Dongnamhoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.82 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN BÌNH SƠN CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>




Số 432/PGDĐT <i> Bình Sơn, ngày 26 tháng 9 năm 2012</i>
V/v Hướng dẫn Hội khoẻ Phù Đổng


năm học 2012-2013


<b>Kính gửi: Các trường Tiểu học, THCS</b>


Thực hiện công văn số 1762/GDĐT- GDTrH, ngày 06/9/2012 của Sở GD&ĐT
Quảng Ngãi về việc hướng dẫn thực hiện cơng tác ngọai khóa, GDNG và y tế học đường
năm học 2012 – 2013; để chuẩn bị lực lượng vận động viên tham gia HK cấp tỉnh, Phòng
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tổ chức Hội khoẻ cấp huyện năm học 2012-2013 với nội
dung cụ thể như sau:


<b>I/ Mục đích, yêu cầu:</b>
<b>1- Mục đích:</b>


1.1- Tiếp tục duy trì, đẩy mạnh phong trào rèn luyện sức khoẻ theo tấm gương Bác
Hồ vĩ đại, thường xuyên tập luyện và thi đấu các môn thể thao trong trường học để nâng cao
sức khoẻ, phát triển thể chất góp phần giáo dục tồn diện cho học sinh.


1.2- Đánh giá công tác giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường.
1.3- Phát hiện năng khiếu và những tài năng thể thao của học sinh nhằm bồi dưỡng
tài năng thể thao.


<b>2- Yêu cầu:</b>



2.1- Lãnh đạo các trường Tiểu học và THCS phải quán triệt tinh thần HKPĐ cho
toàn thể cán bộ, giáo viên, học sinh và chỉ đạo tổ chức HKPĐ cấp cơ sở theo quy định với
phương châm: “Vận động đông đảo học sinh tham gia rèn luyện thể lực, tăng cường sức
khoẻ đáp ứng nhiệm vụ học tập và giáo dục toàn diện cho học sinh”.


2.2- Tăng cường cơ sở vật chất, sân tập và các trang thiết bị dụng cụ để phục vụ cho
việc dạy học môn thể dục, các hoạt động ngoại khoá và thi đấu thể thao trong trường học.


2.3- HKPĐ phải được tổ chức tuyệt đối an tồn, tiết kiệm, tránh hình thức phơ
trương, lãng phí.


2.4- Thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 26/7/2003 của Thủ tướng
Chính phủ về chống tiêu cực trong các hoạt động TDTT, Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục, trung
thực trong đăng ký danh sách thi đấu. Lãnh đạo các đơn vị phải chịu trách nhiệm trước
Phịng GD&ĐT về vận động viên của đơn vị mình trong suốt quá trình tham gia thi đấu.


<b>II/ Tổ chức, chỉ đạo.</b>


<b>HKPĐ cấp trường: Do Hiệu trưởng ra quyết định, trong đó Hiệu trưởng là Trưởng</b>
Ban tổ chức HKPĐ cấp trường (các ủy viên gồm các giáo viên bộ môn thể dục, các giáo
viên chủ nhiệm và cán bộ phụ trách đồn, đội).


<b>III/. Các mơn và nội dung thi đấu.</b>
<b>1. Thi đấu cấp huyện:</b>


1.1. Điền kinh: Tiểu học (TH),Trung học cơ sở (THCS): nam, nữ.
1.2. Cầu lông: TH, THCS (nam, nữ);


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.4. Bóng chuyền (6 - 6): THCS ( nam, nữ);


1.5. Bóng đá: TH: nam (5 người);


1.6. Bóng rổ: THCS (nam, nữ);


1.7. Thể dục (AEROBIC): TH, THCS (nam, nữ);
1.8. Đẩy gậy: THCS (nam, nữ);


1.9. Kéo co: THCS (nam, nữ).
1.10. Cờ vua TH, THCS (nam, nữ).


Các đơn vị căn cứ vào số môn thể thao qui định tại HKPĐ cấp huyện và phong trào
thể thao, điều kiện kinh phí, từng đơn vị qui định các nội dung môn thi tại HKPĐ cấp
trường, lựa chọn nội dung tham gia HKPĐ cấp tỉnh cho phù hợp nhằm thu hút đông đảo học
sinh tham gia tập luyện và thi đấu.


<b>IV/ Hình thức, địa điểm, thời gian thi đấu.</b>
<b>1. Hình thức : Tổ chức 2 giai đoạn:</b>


1.1. Giai đoạn 1: Thi đấu trong năm 2012 (Tháng 9,10, 11,12).
1.2. Giai đoạn 2: Thi đấu trong năm 2013 (Tháng 01,02,03).
Tuyển chọn VĐV dự thi cấp tỉnh.


<b>2. Thời gian, địa điểm.</b>


- Thời gian, địa điểm thi đấu từng mơn (có kế hoạch cụ thể kèm theo).
<b>V/ Quy định:</b>


<b>1- Đối tượng dự giải: </b>


1.1- Học sinh trong năm học 2012-2013 đang học tại các trường Tiểu học, Trung học


cơ sở.


1.2- Xếp loại học lực từ trung bình (học sinh tiểu học xếp loại: đạt) trở lên, hạnh
kiểm từ khá trở lên cĩ đủ sức khoẻ thi đấu các mơn; <i><b>phải có tham gia ít nhất 1 loại hình</b></i>
<i><b>bảo hiểm hiện hành.</b></i>


<b>2- Quy định về độ tuổi:</b>


2.1- Tiểu học: 11 tuổi trở xuống (sinh sau năm 2001).
+ Độ tuổi: 6 - 9 tuổi (sinh từ 01/01/2004 đến 31/12/2007);
+ Độ tuổi: 10 - 11 tuổi (sinh từ 01/01/2002 đến 31/12/2003).
2.2- Trung học cơ sở:15 tuổi trở xuống (sinh sau năm 1997).
+ Độ tuổi: 12 - 13 tuổi (sinh từ 01/01/2000 đến 31/12/2001);
+ Độ tuổi: 14 - 15 tuổi (sinh từ 01/01/1998 đến 31/12/1999).
<b>3- Đơn vị dự thi:</b>


Mỗi trường Tiểu học, THCS là một đội tham gia dự giải.


<b>4- Hồ sơ dự thi:</b>


<b>4.1-</b> Danh sách đăng ký tham gia dự thi do Hiệu trưởng các trường Tiểu học, THCS
ký tên và đóng dấu gồm:


01 bản đăng ký tổng hợp danh sách đăng ký dự thi cho các môn, danh sách đăng ký
chi tiết cho từng mơn thi, nội dung thi đấu. (có mẫu kèm theo).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5.1- Trang phục thi đấu: Phải có trang phục TDTT.</b>


<b>5.2- Lãnh đạo đoàn và các cán bộ phụ trách từng môn phải là Lãnh đạo nhà trường</b>
(Hiệu trưởng hoặc phó hiệu trưởng).



<b>5.3- Hiệu trưởng các trường Tiểu học và THCS phải chịu trách nhiệm trước Lãnh</b>
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo về nhân sự của đơn vị mình.


<b>III/ Nội dung thi đấu:</b>
<b>1- Mơn Cầu lơng:</b>
<b>1.1- Nội dung thi đấu</b>


- Tiểu học: Đơn Nam, đơn Nữ thi đấu theo 01 nhóm tuổi 10-11.


-THCS: Đơn Nam, đơn Nữ, đôi nam nữ được tổ chức thi đấu theo 02 nhóm tuổi
12-13 và 14-15.


<b>1.2- Số lượng VĐV dự thi:</b>
1.2.1- TH: 01 nam, 01 nữ


1.2.2-. THCS: Thi đấu theo 2 lứa tuổi ( 12-13 và 14-15) mỗi lứa tuổi được cử từ 01
đến 03 VĐV nam, 01 đến 03 VĐV nữ.


: <b>1.3- Thể thức thi đấu: </b>
- Loại trực tiếp .
<b>1.4- Luật thi đấu:</b>


- Áp dụng luật Cầu lông hiện hành.
- Cầu thi đấu do ban tổ chức qui định.
- Qui định mỗi hiệp đấu: 21 điểm.
- Trang phục: TDTT trong thi đấu.
<b>1.5- Giải thưởng:</b>


- 01 giải nhất, 01 giải nhì, đồng giải ba cho mỗi thể loại.


<b>2. Môn đá cầu</b>


<b>2.1- Nội dung thi đấu</b>


- Tiểu học: Đơn Nam, đơn Nữ thi đấu theo 01 nhóm tuổi


-THCS: Đơn Nam, đơn Nữ được tổ chức thi đấu theo 02 nhóm tuổi 12-13 và 14-15.
<b>2.2- Số lượng VĐV dự thi:</b>


2.2.1- TH: 01 nam, 01 nữ


2.2.2-. THCS: Thi đấu theo 2 lứa tuổi ( 12-13 và 14-15) mỗi lứa tuổi được cử từ 01
đến 02 VĐV nam, 01 đến 02 VĐV nữ.


<b>2.3- Thể thức thi đấu.</b>
2.3.2. Thi đấu đơn:
- Thi đấu loại trực tiếp.


<b>2.4. Luật thi đấu: Áp dụng theo Luật thi đấu Đá cầu hiện hành của Tổng cục Thể</b>
dục thể thao - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.


-. Cầu thi đấu: Sử dụng quả cầu đá TLS (Thăng Long cũ).
- Trang phục: TDTT trong thi đấu.


<b>2.5. Giải thưởng: 01 giải nhất, 01 giải nhì, đồng giải ba.</b>
<b>3. Mơn điền kinh</b>


<b>3.1. Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nam: Chạy 100m, 200m, 400m, 1500m, tiếp sức 4 x 100m, nhảy xa, nhảy cao;


- Nữ: Chạy 100m, 200m, 400m, 800m, tiếp sức 4 x 100m, nhảy xa, nhảy cao.
<b>3.2. Thể thức thi đấu: Cá nhân, đồng đội</b>


<b>3.3. Số lượng tham gia:</b>


Mỗi cấp học, mỗi đơn vị được đăng ký ở mỗi nội dung cá nhân là 02 VĐV (VĐV) và
một đội tiếp sức, mỗi VĐV được dự thi tối đa 02 nội dung (không kể nội dung tiếp sức).


<b>3.4. Luật thi đấu: Áp dụng Luật Điền kinh hiện hành của Tổng cục Thể dục thể thao </b>
-Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.


<b>3.5. Giải thưởng: 01 giải nhất, 01 giải nhì, 02 giải ba cho mỗi nội dung thi.</b>
<b>4. Mơn bóng chuyền. </b>


<b>4.1. Nội dung thi đấu: </b>


- THCS: Bóng chuyền nam, nữ (6-6).


<b>4.2. Thể thức thi đấu: Thi đấu theo thể thức 3 hiệp thắng 2; mỗi hiệp 25 điểm, riêng</b>
hiệp quyết thắng (hiệp 3) thi đấu 15 điểm.


Thi đấu loại trực tiếp.


<b>4.3. Số lượng VĐV: Mỗi đơn vị được đăng ký 01 đội nam và 01 đội nữ ( mỗi đội</b>
gồm 10 VĐV).


<b>4.4. Luật thi đấu:</b>


-. Áp dụng Luật Bóng chuyền hiện hành của Tổng cục Thể dục thể thao - Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.



-. Bóng thi đấu: Sẽ do Ban Tổ chức quyết định.


<b>4.5. Giải thưởng: 01 giải nhất, 01 giải nhì, đồng giải ba cho mỗi nội dung thi. </b>
<b>5- Mơn Bóng đá:</b>


<b>5.1- Nội dung thi đấu</b>


- Bóng đá Tiểu học: Nam bóng đá mini ( 05 người )<b>;</b>


<b>5.2- Số lượng VĐV</b> :


- Tiểu học: 1 đội gồm 10 VĐV;


<b>5.3- Thể thức thi đấu: Bốc thăm chia bảng</b>


- Vòng đấu bảng: Tổ chức thi đấu loại trực tiếp ở cụm, chọn mỗi cụm 02 đội vào
thi đấu tứ kết, bán kết và chung kết (thi đấu loại trực tiếp).


<b>5.4- Luật thi đấu</b>:


- Áp dụng luật bóng đá mini (5-5), luật thi đấu bóng đá (7-7) hiện hành.
- Bóng thi đấu:


+ TH Bóng số 04
- Thời gian thi đấu:


+ TH: Thi đấu 02 hiệp, mỗi hiệp 20 phút, tính cả thời gian bóng ngồi cuộc
(giữa hai hiệp nghỉ 10 phút).



<b>5.5- Giải thưởng:</b>


- 01 giải nhất, 01 giải nhì đồng giải ba.
<b>6- Mơn Bóng rổ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mỗi đơn vị được đăng ký ở mỗi cấp 01 đội Nam, 01 đội Nữ (mỗi đội 12 VĐV)
<b>6.3- Thể thức thi đấu:</b>


Bốc thăm chi bảng


- Vòng đấu bảng: Tổ chức thi đấu loại trực tiếp


- Thi đấu tứ kết, bán kết, chung kết theo thể thức đấu loại trực tiếp.
<b>6.4- Luật thi đấu:</b>


- Áp dụng luật Bóng rổ hiện hành.
- Bóng thi đấu: Do ban tổ chức qui định.
<b>6.5- Giải thưởng:</b>


- 01 giải nhất, 01 giải nhì đồng giải ba cho mỗi một nội dung.
<b>7- Môn Kéo co:</b>


<b>7.1- Số lượng VĐV :</b>


- Mỗi đơn vị được cử tối đa 01 đội cho các nội dung thi. Mỗi đội tối đa có 13 VĐV
(08 chính thức, 05 dự bị).


<b>7.2. Tính chất:</b>


Thi đấu đồng đội nam, đồng đội nữ, đồng đội nam nữ phối hợp (4 nam, 4 nữ)


<b>7.3- Nội dung thi đấu:</b>


<b>* THCS</b>


- Nam thi đấu 01 hạng cân: không quá 440kg;
- Nữ thi đấu 01 hạng cân: không quá 400kg;


- Đồng đội nam nữ phối hợp thi đấu 01 hạng cân: không quá 420kg.
<b>7.4- Thể thức thi đấu: Loại trực tiếp.</b>


- VĐV mặc trang phục thi đấu đúng quy định của Luật;
- Thi đấu mỗi trận 3 hiệp, thắng 2;


<b>7.5- Luật thi đấu:</b>


Áp dụng theo luật Kéo co quốc tế.


<b>7.6- Giải thưởng: 01 giải nhất, 01 giải nhì, đồng giải ba cho mỗi nội dung thi. </b>
<b>8- Môn Đẩy gậy:</b>


<b>8.1- Nội dung thi đấu:</b>
- THCS:


+ Nam thi đấu 6 hạng cân: Đến 41kg, đến 44kg, đến 47kg, đến 50kg, đến 53kg, đến
56 kg;


+ Nữ thi đấu 6 hạng cân: Đến 35kg, đến 38kg, đến 41kg, đến 44kg, đến 47kg , đến
50kg.


<b>8.2- Số lượng VĐV: Mỗi đơn vị được đăng ký 01 VĐV thi đấu cho mỗi hạng cân.</b>


<b>8.3- Thể thức thi đấu:</b>


Thi đấu loại trực tiếp.
<b>8.4- Luật thi đấu:</b>


Áp dụng Luật thi đấu Đẩy gậy do Tổng cục Thể dục thể thao - Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch ban hành năm 2009


<b>8.5- Giải thưởng:</b>


01 giải nhất, 01 giải nhì đồng giải ba cho mỗi hạng cân
<b>9. Môn thể dục. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mỗi đội phải dự thi 2 bài (1 bài qui định và 1 bài tự chọn)
- Bài nhạc qui định Thể dục cơ bản dành cho TH: Em yêu trường em


- Bài nhạc qui định chung cho bài tự chọn dành cho TH: Thành phố tuổi thơ.
- Bài nhạc qui định Thể dục cơ bản dành cho THCS: Mưa hè;


- Bài nhạc qui định chung cho bài tự chọn dành cho THCS: Vui liên hoan thiếu nhi thế giới
- TH, THCS: thi đấu ở 01 nhóm tuổi cho cả cấp học.


- THCS: Hướng dẫn chi tiết nội dung thi được quy định ở phần phụ lục 1 đính kèm
<b>9.2. Số lượng VĐV: mỗi đơn vị được cử một đội gồm 10 VĐV tham dự ở 2 nội</b>
dung (có nam và nữ. Đối với bài quy định và tự chọn nhóm 8 người bắt buộc phải có ít nhất
1 VĐV nam). Mỗi VĐV chỉ được phép tham dự 2 nội dung cho mỗi cấp học.


Các đội phải nộp danh sách thi đấu chính thức trước khi nội dung thi đấu bắt đầu
(trước 24giờ). Các danh sách thi đấu thay đổi thông báo muộn không được chấp nhận.



<b>9.3. Thể thức thi đấu: Đồng đội</b>


<b>9.4. Luật thi đấu: Áp dụng luật thể dục Aerobic hiện hành của Tổng cục Thể dục</b>
thể thao, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.


<b>9.5. Các quy định khác:</b>


-. Trang phục: Các đội ra sân thi đấu trong trang phục qui định thể dục Aerobic (áo
liền quần + giầy thể thao + đối với nữ phải mang tất liền quần màu da chân). Được quy định
ở phần phụ lục 1 đính kèm.


-. HLV hay đội trưởng ra sàn thi đấu cũng phải trong trang phục thể thao.


<b>9.6. Giải thưởng: Tính điểm và xếp giải: 01 giải nhất, 01 giải nhì đồng giải ba cho</b>
mỗi nội dung thi.


Ngồi những quy định trên đây, những yêu cầu cụ thể của mơn Thể dục theo hướng
dẫn tại phụ lục 1 đính kèm.


<b>IV/ Thời gian địa điểm: Nhà thi đấu Phòng GD&ĐT</b>
<b>V/ Tính điểm và xếp hạng:</b>


Điểm thi đấu các mơn thể thao được tính điểm thi đua (giải cá nhân và giải đồng đội)
như quy chế xếp điểm Thi đua – Khen thưởng của Phịng GD&ĐT Bình Sơn quy định.


<b>VI/ Kinh phí tổ chức:</b>


- Các đơn vị lo kinh phí tập luyện, đi lại, thi đấu trong quá trình tham gia giải.
- Ban tổ chức lo kinh phí tổ chức và khen thưởng.



<b>VII/ Khiếu nại, khen thưởng, kỷ luật:</b>
<b>1- Khiếu nại:</b>


Chỉ có lãnh đạo đồn, huấn luyện viên mới có quyền khiếu nại, khi có khiếu nại phải
có văn bản nộp cho Ban trọng tài trận đấu, khi có sảy ra sự cố, các khiếu nại về chuyên môn
do Ban trọng tài xử lý tại chỗ, nếu chưa thoả đáng có quyền khiếu nại lên Ban tổ chức,
khiếu nại về nhân sự phải có văn bản gửi lên Ban tổ chức và cá nhân vận động viên bị khiếu
nại phải xuất trình ngay và đủ giấy tờ theo qui định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1/ Tặng giấy khen Nhất, Nhì, Ba kèm theo tiền thưởng cho cá nhân, tập thể đạt
giải trong Hội khoẻ Phù Đổng cấp huyện năm học 2012-2013.


2/ Tặng cờ và tiền thưởng cho các đội đạt Nhất, Nhì, Ba tồn đồn mơn điền kinh,
bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền.


3/ Tính điểm thi đua – khen thưởng Hội khoẻ Phù Đổng:


Điểm thi đấu các mơn thể thao được tính điểm thi đua (giải cá nhân và giải đồng
đội) như quy chế xếp điểm Thi đua – Khen thưởng của Phịng GD&ĐT Bình Sơn quy
định.


<b>3. KỶ LUẬT:</b>


Bất kỳ cá nhân, đơn vị nào vi phạm những quy định của Ban tổ chức và các quy
định cụ thể từng môn trong HKPĐ năm học 2012-2013, tuỳ theo mức độ vi phạm sẽ bị kỷ
luật từ phê bình, cảnh cáo đến truất quyền thi đấu, quyền chỉ đạo, quyền trọng tài. Huỷ
bỏ thành tích thi đấu của cá nhân vi phạm và thành tích của đồng đội có cá nhân vi phạm
tham gia.


<b>VIII. Tổ chức thực hiện:</b>



Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Sơn yêu cầu hiệu trưởng các trường Tiểu học,
THCS trong toàn huyện bám sát nhiệm vụ năm học 2012 -2013 để xây dựng kế hoạch và
triển khai thực hiện có hiệu quả các nội dung tại đơn vị minh. Công văn này được phổ
biến đến tất cả giáo viên, học sinh, CB-VC của đơn vị để quán triệt và thực hiện.


<i><b>Nơi nhận:</b></i><b> KT.TRƯỞNG PHÒNG</b>


<b>- Như trên (thực hiên);</b>

PHĨ TRƯỞNG PHỊNG


- Lưu VT..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH SƠN</b>


<b> Trường ...</b>


<b> PHIẾU DỰ THI HỘI KHOẺ PHÙ ĐỔNG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b> Môn thi : Cấp học:</b>


- Họ và tên học sinh : Nam nữ :
- Ngày tháng năm sinh :


- Lớp : Trường :


- Địa chỉ theo hộ khẩu thường trú :


Chữ ký của học sinh: - Xếp loại học lực : Hạnh kiểm :


<b> Giáo viên chủ nhiệm Hiệu trưởng </b>


<b> (Ký, đóng dấu)</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH SƠN</b>


<b> Trường ...</b>


<b> PHIẾU DỰ THI HỘI KHOẺ PHÙ ĐỔNG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b> Môn thi : Cấp học:</b>


- Họ và tên học sinh : Nam nữ :
- Ngày tháng năm sinh :


- Lớp : Trường :


- Địa chỉ theo hộ khẩu thường trú :


Chữ ký của học sinh: - Xếp loại học lực : Hạnh kiểm :


<b> Giáo viên chủ nhiệm Hiệu trưởng </b>
<b> (Ký, đóng dấu)</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

UBND HUYỆN BÌNH SƠN


<b> PHỊNG GD&ĐT</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b> Phụ lục 1</b>


<b>HƯỚNG DẪN MÔN THỂ DỤC (AEROBIC)</b>
<b>TRONG CHƯƠNG` TRÌNH HỘI KHỎE CẤP HUYỆN</b>


(Ban hành kèm theo công văn số /PGDĐT ngày /9/2012)



<b>I. ĐỐI TƯỢNG DỰ THI</b>
1) Tiểu học: Lớp 1, 2, 3, 4, 5
2) Trung học cơ sở: Lớp 6, 7, 8, 9;
<b>II. NỘI DUNG THI ĐẤU:</b>


- Mỗi đội phải dự thi 2 bài (1 bài qui định + 1 bài tự chọn)
- Bài qui định Thể dục cơ bản (dành cho học sinh TH, THCS)
Có văn bản đính kèm.


- Bài Aerobic tự chọn: Các đội tự soạn theo các u cầu chun mơn có cấu trúc theo qui
định:


* Diện tích sàn qui định: 9m x 9m


* Diện tích sàn qui định bài qui định và bài tự chọn nhóm 8 người: 12m x 12m
* Thời gian:- TH: 2’00’’ ± 10’’


- THCS: 2’30’’ + 10’’


(Nhạc dạo cho phép không quá 10’’)
* Cấu trúc bài thi bao gồm:


Đối với bài nhóm 8 người


TH: 1 tháp


THCS: 2 tháp


+ Đối với bài nhóm 8 người thực hiện tháp phải liên kết ít nhất 4 VĐV (Chiều cao
khơng q 2 người chồng thẳng đứng).


- Đội hình: Khơng tính mở bài và kết thúc (số lượng tùy nhóm tuổi).
TH: tối thiểu 3 đội hình


THCS: tối thiểu 4 đội hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tư thế: cân đối các thế đứng, ngồi, q, nằm


- Phân bố khơng gian hợp lý (cao, thấp, góc và trên khắp mặt sàn thi đấu)
- Độ khó tự chọn: A, B, C, D số lượng tùy theo lứa tuổi:


TH: 1A, 1B, 1C, 1D
THCS: 2A, 1B, 2C, 1D


- Bài thi kết hợp với nhạc nền (khuyến khích nhạc Việt Nam)


Mỗi đội tham dự phải nộp bài nhạc dự thi cho Ban tổ chức tại cuộc họp kĩ thuật. (Bài nhạc
được ghi duy nhất trong một đĩa - mặt A)


- Trang phục:* Các đội ra sân thi đấu trong trang phục qui định của Aerobic (áo liền quần và
giày thể thao).


* HLV hay lãnh đội ra sàn thi đấu cũng phải trong trang phục thể thao.
<b>III. GIẢI THƯỞNG:</b>



- Trao giải Nhất, Nhì, Ba cho các đội Nhất, Nhì, Ba ở các nội dung bài quy định và bài tự
chọn của các bậc học bao gồm: Tiểu học, Trung học cơ sở.


<b>IV. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ BÀI QUY ĐỊNH</b>
Tổng số điểm tối đa: 100 điểm


<b>Cấu trúc: 50 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tốt: 7 – 8 đ


Khá: 5 – 6 đ


Trung bình: 3 – 4 đ
Dưới trung bình: 1 – 2 đ
Thay đổi đội hình đẹp, hợp lý: 10 điểm


Xuất sắc: 9 -10 đ


Tốt: 7 – 8 đ


Khá: 5 – 6 đ


Trung bình: 3 – 4 đ
Dưới trung bình: 1 – 2 đ
Thực hiện các động tác: 10 điểm


Xuất sắc: 17 - 20 đ


Tốt: 13 – 16 đ



Khá: 9 – 12 đ


Trung bình: 5 – 8 đ
Dưới trung bình: 1 – 4 đ
Phong cách trình diễn: 10 điểm


Xuất sắc: 9 -10 đ


Tốt: 7 – 8 đ


Khá: 5 – 6 đ


Trung bình: 3 – 4 đ
Dưới trung bình: 1 – 2 đ
<b>Thực hiện: 50 điểm</b>


Chất lượng thực hiện các động tác khó thể dục: 20 điểm
Xuất sắc: 17 - 20 đ


Tốt: 13 – 16 đ


Khá: 9 – 12 đ


Trung bình: 5 – 8 đ
Dưới trung bình: 1 – 4 đ


Khơng thực hiện động tác độ khó Thể dục theo qui định: trừ 2 điểm
<b>Trừ lỗi thực hiện không đều của các thành viên: tối đa = 20 điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3 – 4 người trở lên thực hiên không theo nhịp: trừ 2 điểm/lần
Có người té ngã: trừ 5 điểm/lần


<b>V. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ BÀI THI TỰ CHỌN:</b>
Tổng số điểm tối đa: 100 điểm


Cấu trúc: 50 điểm


Nhạc + Khớp nhạc: 10 điểm


Xuất sắc: 9 -10 đ


Tốt: 7 – 8 đ


Khá: 5 – 6 đ


Trung bình: 3 – 4 đ
Dưới trung bình: 1 – 2 đ


Tháp, thay đổi đội hình đẹp, phân bố khơng gian hợp lý: 10 điểm
Xuất sắc: 9 – 10 đ


Tốt: 7 – 8 đ


Khá: 5 – 6 đ


Trung bình: 3 – 4 đ
Dưới trung bình: 1 – 2 đ


Thiếu 1 tháp theo qui định: trừ 3 điểm



Thực hiện tốt các động tác vũ đạo TD + Bước Aerobic: 10 điểm
Xuất sắc: 17 - 20 đ


Tốt: 13 – 16 đ


Khá: 9 – 12 đ


Trung bình: 5 – 8 đ
Dưới trung bình: 1 – 4 đ
Phong cách trình diễn: 10 điểm


Xuất sắc: 9 -10 đ


Tốt: 7 – 8 đ


Khá: 5 – 6 đ


Trung bình: 3 – 4 đ
Dưới trung bình: 1 – 2 đ
<b>Thực hiện: 50 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Xuất sắc: 17 - 20 đ


Tốt: 13 – 16 đ


Khá: 9 – 12 đ


Trung bình: 5 – 8 đ
Dưới trung bình: 1 – 4 đ



Khơng thực hiện động tác khó Thể dục theo qui định: trừ 2 điểm
<b>Trừ lỗi thực hiện không đều của các thành viên: tối đa = 20 điểm</b>


1 – 2 người thực hiện không theo nhịp: trừ 1 điểm/lần


3 – 4 người trở lên thực hiện khơng theo nhịp: trừ 2 điểm/lần
Có người té ngã: trừ 5 điểm/lần


<b>Các điểm trừ khác</b>


- Thiếu, thừa thời gian quy định:


Vi phạm thời gia: thừa, thiếu 1” – 10’’: Trừ 2 điểm
Lỗi thời gian: thiếu, thừa 10’’ trở lên sẽ trừ 3 điểm


Dừng bài thi: Dưới 10’’ sẽ trừ 1 điểm/lần, trên 10’’ sẽ trừ 2 điểm, trên 20’’ sẽ trừ 3 điểm.
- Thiếu người:


Khơng có VĐV nam: Trừ 5 điểm


Có VĐV nam thứ 2 trở lên: cộng 1 điểm/người
- Hỏng, rơi trang phục sai quy định: trừ tới 3 điểm
- Ra ngoài biên: trừ 1 điểm/lỗi


<b>*Phân công trọng tài:</b>


TỔ TT A – Trọng tài cấu trúc (3 người)
TỔ TT B – Trọng tài thực hiện (3 người)



TTT (Tổng trọng tài): Xem xét điểm của các trọng tài giới hạn sai lệch cho phép: đến 5
điểm. Tính các điểm cộng trừ khác.


<b>*Cách tính điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LỊCH THI CÁC MÔN THỂ THAO NĂM HỌC 2012-2013 </b>


(Kèm theo công văn số 432/PGD&ĐT ngày 26/9/2012 của Phòng GD&ĐT Bình Sơn)


<b>TT MÔN </b>
<b>THI </b>


<b>THỜI GIAN</b>


<b>Đăng ký</b> <b>Họp T. đồn </b>


<b>bốc thaêm</b>


<b>Địa điểm Ngày thi đấu</b>
<b>TH</b>


<b>Ngày thi </b>
<b>đấu THCS</b>


<b>Địa điểm thi </b>
<b>đấu</b>


1 ĐÁ CẦU 25/9/2012 14 h


01/10/2012


HTPGD
&ÑT
02->
04/10/2012
05->
7/10/2012


Nhà thi đấu
PGD&ĐT
2 CỜ VUA 25/9/2012 14 h


01/10/2012
HTPGD
&ĐT
12/10 ->
14/10/2012
12/10 ->
14/10/2012
Trường TH
Bình Long
3 ACROBIC <sub>31/10/2012 7 h 30 phút </sub>


31/10/2012 HTPGD&ĐT 02,03,04/11/2012 02,03,04/ 11/2012 Hội trường PGD&ĐT
4 BC GV


nam, nữ 31/10/2012 7 g 30 phút 31/10/2012 HTPGD&ĐT 9,10/11/2012 thi vòng loại. 12/11/2012 thi
chung kết
VL&CK
trường THCS
B.Long


5 B.chuyền
HS
THCS


22/11/2012 7 g 30 phuùt


22/11/2012 HTPGD&ĐT Không tổ chức 22 đến 25 /11/2012 VL tại cụmCK tại Bình
Long
6 BĨNG


ĐÁ TH


22/11/2012 7 g 30 phút
22/11/2012


HTPGD
&ĐT


30/11 đến
02/12/2012


Khơng tổ
chức


Các cụm
CK tại BLong
7 CẦU


LƠNG 18/01/2013 14 giờ 18/01/2013 HTPGD&ĐT 24->30/01/2013 24-> 30/1/2013 Nhà thi đấu PGD&ĐT



8 BOÙNG


RỔ 19/02/2013 7 g 30 phút 19/02/2013 HTPGD&ĐT Không tổ chức 22,23,24/ 02 /2013 Bình Long + TT Châu Ổ
9 KÉO CO,


Đ. GẬY 26/02/2013 7 h 30’<sub>26/02/2013</sub> HTPGD<sub>&ĐT</sub> Không tổ <sub>chức</sub> 27/02 -> <sub>03/3/2013</sub> Các cụm tại <sub>cơ sở</sub>


10 ĐIỀN
KINH


26/02/2013 7 h 30’
26/02/2013
HTPGD
&ĐT
04 ->
06/3/2013
04 ->
06/3/2013
Thông báo
sau


11 BC nữ


GV 26/02/2013 7 h 30’26/02/2013 HTPGD&ÑT


07/3/2013 VL


08/3/2013 CK VL & CK <sub>taïi B Long</sub> VL & CK taïi <sub>B Long </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>


<!--links-->

×