Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Tốc độ truyền sóng cơ nhỏ nhất trong môi trường
<b>A. </b>chất lỏng <b>B. </b>chân không <b>C. </b>chất rắn <b>D. </b>chất khí
<b>Câu 2:</b> Sóng được tạo ra trên dây có chiều dài L hai đầu cố định. Bước sóng cực đại có thể gây nên hiện
tượng sóng dừng là
<b>A. </b>2L <b>B. </b>L/4 <b>C. </b>L/2 <b>D. </b>L
<b>Câu 3:</b> Tốc độ truyền sóng cơ trong các mơi trường giảm theo thứ tự là
<b>A. </b>rắn, lỏng, khí, chân khơng <b>B. </b>chân khơng, rắn, khí, lỏng
<b>C. </b>khí, lỏng, chân khơng, rắn <b>D. </b>rắn, lỏng, khí
<b>Câu 4:</b> Nguồn sóng tại O dao động với phương trình u0acos t
<b>A. </b> M
d
u acos 2 ft<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b> M
t d
u acos2
T
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b> M
d
u acos<sub></sub> t 2 <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b> M
d
u acos 2 ft<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 5:</b> Sóng được truyền trên một dây đàn hồi với vận tốc 120cm/s. Hai điểm trên dây gần nhau nhất dao
động ngược pha cách nhau 20cm. Tìm tần số sóng
<b>A. </b>3Hz <b>B. </b>2Hz <b>C. </b>4Hz <b>D. </b>8Hz
<b>Câu 6:</b> Cường độ âm chuẩn là I010 W / m12 2<sub>. Tại một điểm trong không gian, mức cường độ âm là 4B</sub>
. Cường độ âm tại điểm đó là
<b>A. </b>10 W / m8 2 <b>B. </b>4.10 W / m12 2 <b>C. </b>4.10 W / m8 2 <b>D. </b>4W / m2
<b>Câu 7:</b> Độ to của âm là đặc trưng của âm phụ thuộc vào
<b>A. </b>tần số âm và năng lượng âm <b>B. </b>tần số âm và biên độ âm
<b>C. </b>cường độ âm và tần số âm <b>D. </b>mức cường độ và tần số âm
<b>Câu 8:</b> Hai nguồn phát sóng A và B trên mặt nước dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha ban đầu.
Điểm M cách A 20cm, cách B 24cm dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB có 1 dãy cực
đại. Tìm bước sóng trong giao thoa
<b>A. </b>2cm <b>B. </b>4cm <b>C. </b>1cm <b>D. </b>3cm
<b>Câu 9:</b> Sợi dây AB dài 90cm có đầu A gắn vào nguồn sóng, đầu B thả tự do. Khi A dao động với tần số
100Hz, thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Tìm vận tốc truyền sóng.
<b>A. </b>20m/s <b>B. </b>30m/s <b>C. </b>40m/s <b>D. </b>60m/s
<b>Câu 10:</b> Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi
<b>A. </b>khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng
<b>B. </b>các điểm trên dây ngừng dao động
<b>C. </b>khoảng cách giữa 2 bụng sóng là nửa bước sóng
<b>D. </b>khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng là một phần tư bước sóng
<b>Câu 11:</b> Mức cường độ âm tính bởi biểu thức
<b>A. </b>L lgI.I 0 <b><sub>B. </sub></b> 0
1
L lg
I.I
<b>C. </b>
0
I
L lg
I
<b>D. </b> 0
I
L lg
I
<b>Câu 12:</b> Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát
thấy trên dây có 2 điểm không dao động ( không kể hai đầu dây). Biết rằng, khoảng thời gian giữa 2 lần
liên tiếp dây nằm ngang là 0,05s. Tìm vận tốc truyền sóng
<b>Câu 13:</b> Một mũi nhọn vng góc với mặt nước, tạo nên nguồn sóng có tần số 40Hz. Sóng được truyền
với vận tốc từ 3,1m/s đến 5,0m/s. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 20cm ln dao động
ngược pha. Vận tốc tuyền sóng là
<b>A. </b>3,5m/s <b>B. </b>4,2m/s <b>C. </b>5m/s <b>D. </b>3,2m/s
<b>A. </b>16Hz đến 2kHz <b>B. </b>20Hz đến 1600Hz <b>C. </b>16Hz đến 20kHz <b>D. </b>20Hz đến 16000Hz
<b>Câu 15:</b> Hai điểm trên một phương truyền sóng: điểm M cách nguồn sóng 10m, điểm N cách nguồn sóng
18m. Bước sóng là 20m. Kết luận nào đúng?
<b>A. </b>N sớm pha hơn M góc0,9 <b><sub>B. </sub></b><sub>M sớm pha hơn N góc </sub>0,9
<b>C. </b>M sớm pha hơn N góc 1,8 <b><sub>D. </sub></b><sub>N sớm pha hơn M góc </sub>1,8
<b>Câu 16:</b> Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống hệt nhau A và B cùng tần số 20Hz, cùng pha . Vận
tốc truyền sóng là 80cm/s. Khoảng cách AB là 15cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên
AB là
<b>A. </b>7 cực đại và 6 cực tiểu <b>B. </b>7 cực đại và 8 cực tiểu
<b>C. </b>8 cực đại và 7 cực tiểu <b>D. </b>6 cực đại và 7 cực tiểu
<b>Câu 17:</b> Một sóng được truyền trên dây đàn hồi có phương trình tổng qt là u acos2 t 0,01x
<b>A. </b>20cm <b>B. </b>50cm <b>C. </b>100cm <b>D. </b>200cm
<b>Câu 18:</b> Dây đàn hồi AB dài 100cm có đầu B gắn cố định, đầu A gắn vào nguồn phát sóng có tần số
40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Số bụng sóng và nút sóng quan sát được khi có sóng dừng
là
<b>A. </b>3 nút, 4 bụng <b>B. </b>2 nút, 3 bụng <b>C. </b>5 nút, 4 bụng <b>D. </b>4 nút 3 bụng
<b>Câu 19:</b> Âm sắc là đặc trưng của âm phụ thuộc vào
<b>A. </b>năng lượng âm <b>B. </b>đồ thị âm
<b>A. </b>chất rắn <b>B. </b>chất lỏng <b>C. </b>chân không <b>D. </b>chất khí
<b>Câu 21:</b> Sóng ngang là sóng
<b>A. </b>có phần tử mơi trường dao động vng góc phương truyền sóng
<b>B. </b>có phần tử mơi trường dao động theo phương thẳng đứng
<b>C. </b>có phần tử mơi trường dao động song song vng truyền sóng
<b>D. </b>có phần từ mơi trường dao động theo phương nằm ngang
<b>Câu 22:</b> Sóng được truyền trên một dây đàn hồi với vận tốc 100cm/s và tần số 5Hz. Hai điểm cách nhau
40cm trên dây dao động
<b>A. </b>vuông pha <b>B. </b>ngược pha <b>C. </b>cùng pha <b>D. </b>lệch pha / 4
<b>Câu 23:</b> Một người quan sát một chiếc phao trên mặt nước, thấy rằng nó nhơ lên 6 lần trong 15s, khoảng
cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là 9m. Vận tốc truyền sóng là
<b>A. </b>5m/s <b>B. </b>3m/s <b>C. </b>4,5m/s <b>D. </b>6m/s
<b>Câu 24:</b> Sóng được truyền trên một dây đàn hồi với tốc độ 3,6m/s. Nguồn sóng tại O dao động với
phương trình u03cos 60 t cm
<b>A. </b>u 3cos 60 t 10 cm
<b>Câu 25:</b> Một dây đàn hổi AB dài 60cm có đầu B gắn có định, đầu A gắn vào nguồn phát sóng. Trên dây
có sóng dừng với 4 nút sóng. Bước sóng đo được là
<b>A. </b>15cm <b>B. </b>40cm <b>C. </b>20cm <b>D. </b>30cm
<b>Câu 26:</b> Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào
<b>A. </b>biên độ âm <b>B. </b>tần số âm <b>C. </b>mức cường độ âm <b>D. </b>cường độ âm
<b>Câu 27:</b> Sóng ngang truyền được trong mơi trường
<b>Câu 28:</b> Sóng dừng được tại trên dây có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do. Bước sóng dài
nhất gây nên hiện tượng sóng dừng là
<b>A. </b>L <b>B. </b>8L <b>C. </b>4L <b>D. </b>L/4
<b>Câu 29:</b> Công thức nào đúng?
<b>A. </b> v.f v / T <b><sub>B. </sub></b> f / v v.T <b><sub>C. </sub></b> v / f v.T <b><sub>D. </sub></b> 1/ vf T / v
<b>Câu 30:</b> Hai nguồn sóng A và B cùng dao động với phương trình u 2cos 30 t cm
<b>A. </b>0 <b>B. </b>2cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>1cm