Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra song co 45 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu</b></i>


<b>Câu 1:</b> Tốc độ truyền sóng cơ nhỏ nhất trong môi trường


<b>A. </b>chất lỏng <b>B. </b>chân không <b>C. </b>chất rắn <b>D. </b>chất khí


<b>Câu 2:</b> Sóng được tạo ra trên dây có chiều dài L hai đầu cố định. Bước sóng cực đại có thể gây nên hiện
tượng sóng dừng là


<b>A. </b>2L <b>B. </b>L/4 <b>C. </b>L/2 <b>D. </b>L


<b>Câu 3:</b> Tốc độ truyền sóng cơ trong các mơi trường giảm theo thứ tự là


<b>A. </b>rắn, lỏng, khí, chân khơng <b>B. </b>chân khơng, rắn, khí, lỏng
<b>C. </b>khí, lỏng, chân khơng, rắn <b>D. </b>rắn, lỏng, khí


<b>Câu 4:</b> Nguồn sóng tại O dao động với phương trình u0acos t

<sub>. Viết phương trình dao động của</sub>
phần từ M cách O đoạn d, biết bước sóng là 


<b>A. </b> M


d
u acos 2 ft<sub></sub>    <sub></sub>




  <b><sub>B. </sub></b> M



t d
u acos2
T
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 


<b>C. </b> M


d


u acos<sub></sub>  t 2 <sub></sub>




  <b><sub>D. </sub></b> M


d
u acos 2 ft<sub></sub>    <sub></sub>




 


<b>Câu 5:</b> Sóng được truyền trên một dây đàn hồi với vận tốc 120cm/s. Hai điểm trên dây gần nhau nhất dao
động ngược pha cách nhau 20cm. Tìm tần số sóng


<b>A. </b>3Hz <b>B. </b>2Hz <b>C. </b>4Hz <b>D. </b>8Hz



<b>Câu 6:</b> Cường độ âm chuẩn là I010 W / m12 2<sub>. Tại một điểm trong không gian, mức cường độ âm là 4B</sub>
. Cường độ âm tại điểm đó là


<b>A. </b>10 W / m8 2 <b>B. </b>4.10 W / m12 2 <b>C. </b>4.10 W / m8 2 <b>D. </b>4W / m2
<b>Câu 7:</b> Độ to của âm là đặc trưng của âm phụ thuộc vào


<b>A. </b>tần số âm và năng lượng âm <b>B. </b>tần số âm và biên độ âm
<b>C. </b>cường độ âm và tần số âm <b>D. </b>mức cường độ và tần số âm


<b>Câu 8:</b> Hai nguồn phát sóng A và B trên mặt nước dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha ban đầu.
Điểm M cách A 20cm, cách B 24cm dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB có 1 dãy cực
đại. Tìm bước sóng trong giao thoa


<b>A. </b>2cm <b>B. </b>4cm <b>C. </b>1cm <b>D. </b>3cm


<b>Câu 9:</b> Sợi dây AB dài 90cm có đầu A gắn vào nguồn sóng, đầu B thả tự do. Khi A dao động với tần số
100Hz, thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Tìm vận tốc truyền sóng.


<b>A. </b>20m/s <b>B. </b>30m/s <b>C. </b>40m/s <b>D. </b>60m/s
<b>Câu 10:</b> Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi


<b>A. </b>khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng
<b>B. </b>các điểm trên dây ngừng dao động


<b>C. </b>khoảng cách giữa 2 bụng sóng là nửa bước sóng


<b>D. </b>khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng là một phần tư bước sóng
<b>Câu 11:</b> Mức cường độ âm tính bởi biểu thức



<b>A. </b>L lgI.I 0 <b><sub>B. </sub></b> 0
1
L lg
I.I

<b>C. </b>
0
I
L lg
I


<b>D. </b> 0


I
L lg


I




<b>Câu 12:</b> Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát
thấy trên dây có 2 điểm không dao động ( không kể hai đầu dây). Biết rằng, khoảng thời gian giữa 2 lần
liên tiếp dây nằm ngang là 0,05s. Tìm vận tốc truyền sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Một mũi nhọn vng góc với mặt nước, tạo nên nguồn sóng có tần số 40Hz. Sóng được truyền
với vận tốc từ 3,1m/s đến 5,0m/s. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 20cm ln dao động
ngược pha. Vận tốc tuyền sóng là


<b>A. </b>3,5m/s <b>B. </b>4,2m/s <b>C. </b>5m/s <b>D. </b>3,2m/s


<b>Câu 14:</b> Sóng âm là sóng cơ học có tần số từ


<b>A. </b>16Hz đến 2kHz <b>B. </b>20Hz đến 1600Hz <b>C. </b>16Hz đến 20kHz <b>D. </b>20Hz đến 16000Hz
<b>Câu 15:</b> Hai điểm trên một phương truyền sóng: điểm M cách nguồn sóng 10m, điểm N cách nguồn sóng
18m. Bước sóng là 20m. Kết luận nào đúng?


<b>A. </b>N sớm pha hơn M góc0,9 <b><sub>B. </sub></b><sub>M sớm pha hơn N góc </sub>0,9


<b>C. </b>M sớm pha hơn N góc 1,8 <b><sub>D. </sub></b><sub>N sớm pha hơn M góc </sub>1,8


<b>Câu 16:</b> Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống hệt nhau A và B cùng tần số 20Hz, cùng pha . Vận
tốc truyền sóng là 80cm/s. Khoảng cách AB là 15cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên
AB là


<b>A. </b>7 cực đại và 6 cực tiểu <b>B. </b>7 cực đại và 8 cực tiểu
<b>C. </b>8 cực đại và 7 cực tiểu <b>D. </b>6 cực đại và 7 cực tiểu


<b>Câu 17:</b> Một sóng được truyền trên dây đàn hồi có phương trình tổng qt là u acos2 t 0,01x 

.
Trong đó x đo bằng cm. Bước sóng là


<b>A. </b>20cm <b>B. </b>50cm <b>C. </b>100cm <b>D. </b>200cm


<b>Câu 18:</b> Dây đàn hồi AB dài 100cm có đầu B gắn cố định, đầu A gắn vào nguồn phát sóng có tần số
40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Số bụng sóng và nút sóng quan sát được khi có sóng dừng


<b>A. </b>3 nút, 4 bụng <b>B. </b>2 nút, 3 bụng <b>C. </b>5 nút, 4 bụng <b>D. </b>4 nút 3 bụng
<b>Câu 19:</b> Âm sắc là đặc trưng của âm phụ thuộc vào


<b>A. </b>năng lượng âm <b>B. </b>đồ thị âm


<b>C. </b>tần số và năng lượng âm <b>D. </b>cường độ âm
<b>Câu 20:</b> Sóng cơ khơng truyền được trong môi trường


<b>A. </b>chất rắn <b>B. </b>chất lỏng <b>C. </b>chân không <b>D. </b>chất khí
<b>Câu 21:</b> Sóng ngang là sóng


<b>A. </b>có phần tử mơi trường dao động vng góc phương truyền sóng
<b>B. </b>có phần tử mơi trường dao động theo phương thẳng đứng
<b>C. </b>có phần tử mơi trường dao động song song vng truyền sóng
<b>D. </b>có phần từ mơi trường dao động theo phương nằm ngang


<b>Câu 22:</b> Sóng được truyền trên một dây đàn hồi với vận tốc 100cm/s và tần số 5Hz. Hai điểm cách nhau
40cm trên dây dao động


<b>A. </b>vuông pha <b>B. </b>ngược pha <b>C. </b>cùng pha <b>D. </b>lệch pha / 4


<b>Câu 23:</b> Một người quan sát một chiếc phao trên mặt nước, thấy rằng nó nhơ lên 6 lần trong 15s, khoảng
cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là 9m. Vận tốc truyền sóng là


<b>A. </b>5m/s <b>B. </b>3m/s <b>C. </b>4,5m/s <b>D. </b>6m/s


<b>Câu 24:</b> Sóng được truyền trên một dây đàn hồi với tốc độ 3,6m/s. Nguồn sóng tại O dao động với
phương trình u03cos 60 t cm

<sub>. Viết phương trình dao dộng của điểm M cách nguồn 20cm.</sub>


<b>A. </b>u 3cos 60 t 10 cm

  

<b>B. </b>u 3cos 60 t 20 / 6 cm

  


<b>C. </b>u 3cos 60 t 40 / 3

  

cm <b>D. </b>u 3cos 60 t 20 / 3 cm

  



<b>Câu 25:</b> Một dây đàn hổi AB dài 60cm có đầu B gắn có định, đầu A gắn vào nguồn phát sóng. Trên dây
có sóng dừng với 4 nút sóng. Bước sóng đo được là



<b>A. </b>15cm <b>B. </b>40cm <b>C. </b>20cm <b>D. </b>30cm


<b>Câu 26:</b> Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào


<b>A. </b>biên độ âm <b>B. </b>tần số âm <b>C. </b>mức cường độ âm <b>D. </b>cường độ âm
<b>Câu 27:</b> Sóng ngang truyền được trong mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28:</b> Sóng dừng được tại trên dây có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do. Bước sóng dài
nhất gây nên hiện tượng sóng dừng là


<b>A. </b>L <b>B. </b>8L <b>C. </b>4L <b>D. </b>L/4


<b>Câu 29:</b> Công thức nào đúng?


<b>A. </b> v.f v / T <b><sub>B. </sub></b> f / v v.T <b><sub>C. </sub></b> v / f v.T <b><sub>D. </sub></b> 1/ vf T / v


<b>Câu 30:</b> Hai nguồn sóng A và B cùng dao động với phương trình u 2cos 30 t cm

trên mặt nước . Vận
tốc truyền sóng là 120cm/s. Điểm M cách A 20cm, cách B 24cm có biên độ dao động bằng


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>1cm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×