Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(Gam)
<b>I.TÌM HIỂU LỰC KẾ</b>
<b>1.Lực kế là gì?</b>
<b> Lực kế là dụng cụ dùng </b>
<b>để đo lực .</b>
<b> Có nhiều loại lực kế. Loại </b>
<b>lực kế thường dùng là lực </b>
<b> kế lò xo.</b>
<b>C<sub>1</sub></b> <b>Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
<b>chổ trống của các câu sau</b>
<b>kim chỉ thị</b>
<b>lò xo</b>
<b>bảng chia độ</b>
<b>Lực kế</b>
<b>I.TÌM HIỂU LỰC KẾ</b>
<b>1.Lực kế là gì?</b>
<b> - Lực kế là dụng cụ </b>
<b>dùng để đo lực.</b>
<b> </b>- <b>Có nhiều loại lực </b>
<b>kế. Loại lực kế thường </b>
<b>dùng là lực kế lị xo.</b>
<b>2. Mơ tả một lực kế lị </b>
<b>xo đơn giản.</b>
<b>C1:(1) Lò xo </b>
<b> (2) Kim chỉ thị</b>
<b> (3) Bảng chia độ</b>
Lực kế có một chiếc (1) ...
một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có
Kim chỉ thị chạy trên mặt một
(3)...
<b>C<sub>2</sub></b> <b>Hãy tìm hiểu ĐCNN và GHĐ của </b>
<b>lực kế ở nhóm em</b>
<b>Một vài loại lực kế</b>
<b>I.TÌM HIỂU LỰC KẾ</b>
<b>1.Lực kế là gì?</b>
<b>- Lực kế là dụng cụ </b>
<b>dùng để đo lực.</b>
<b>2. Mơ tả một lực kế lị xo </b>
<b>đơn giãn.</b>
C1 : sgk/34
C2: sgk/34
<b>C3</b>
<b>lực cần đo</b>
<b>vạch 0</b>
<b>phương</b>
<b>I.TÌM HIỂU LỰC KẾ</b>
<b>1.Lực kế là gì?</b>
<b>- Lực kế là dụng cụ </b>
<b>dùng để đo lực.</b>
<b>2. Mô tả một lực kế lò </b>
<b>xo đơn giản.</b>
C1,C2 : sgk/34
<b>II. ĐO MỘT LỰC </b>
<b>BẰNG LỰC KẾ</b>
<b>1. Cách đo lực:</b>
Dùng từ thích hợp trong khung để điền
vào chổ trống trong các câu sau:
Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải
điều chỉnh sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ
thị nằm đúng (1) ...cho
(2) ...tác dụng vào lò xo của lực
kế . Phải cầm vào vỏ lực kế và hướng sao cho
lò xo của lực kế nằm dọc theo 3)...
của lực cần đo.
<b>Bài 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC </b>
<b>TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>C3. (1) v ch 0 ạ</b>
<b> </b>
<b> (2)L c c n oự</b> <b>ầ đ</b>
<b>C4</b> <b> </b>
<b>1.Lực kế là gì?</b>
Lực kế là dụng cụ dùng để đo
lực.
<b>2. Mơ tả một lực kế lị xo đơn </b>
<b>giãn.</b>
C1,C2 : sgk/34
<b>II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC </b>
<b>KẾ</b>
<b>1.Cách đo lực:</b>
C3: sgk/34
<b>2. Thực hành đo lực</b>
<b>Bài 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC </b>
<b>TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>C5</b>
<b>I.TÌM HIỂU LỰC KẾ</b>
<b>1.Lực kế là gì?</b>
Là dụng cụ dùng để đo lực.
<b>2. Mơ tả một lực kế lị xo đơn giãn.</b>
C1,C2 : sgk/34
<b>II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ</b>
<b>1.Cách đo lực:</b>
C3: sgk/34
<b>2. Thực hành đo lực</b>
C4 /sgk 34
C5 /sgk 34
<b>Bài 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC </b>
<b>TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>C6</b>
<b>I.TÌM HIỂU LỰC KẾ</b>
<b>II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ</b>
<b>III. CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIŨA </b>
<b>TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI </b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>C6: (1) 1 N</b>
<b> (2) 200g</b>
<b> (3) 10 N</b>
<b><sub>Công thức liên hệ</sub></b>
<b> Trong đó P : trọng lượng (N)</b>
<b> m: khối lượng (kg)</b>
<b>P= 10m</b>
Hãy tìm những con số thích hợp
để điền vào chỗ trống trong các
câu sau:
a) Một quả cân có khối lượng 100g thì
có trọng lượng (1) ... N.
b) Một quả cân có khối lượng
(2) ...g thì có trọng lượng 2N.
c) Một túi đường có khối lượng 1kg
thì có trọng lượng (3) ...
Như vậy giữa trọng lượng và khối
lượng của cùng một vật có hệ thức:
<b>P = 10 m</b> P:Tr ng l ng <sub>(N)</sub> ọ ượ
m :kh i l ng ố ượ
<b>Bài 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC</b>
<b> TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>1</b>
<b>200</b>
<b>C9</b>
<b>Trả lời : </b>
<b>I.TÌM HIỂU LỰC KẾ</b>
<b>II. ĐO MỘT LỰC BẰNG LỰC KẾ</b>
<b>III. CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA TRỌNG </b>
<b>LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG :</b>
<b>C6: (1) 1 N</b>
<b> (2) 200 g</b>
<b> (3) 10 N</b>
<b>Trong đó P:Trọng lượng (N)</b>
<b> m: khối lượng (kg)</b>
<b>IV. VẬN DỤNG:</b>
<b>C9: 32000 (N)</b>
<b>P= 10m</b>
<b>Một xe tải có khối lượng 3,2 </b>
<b>tấn sẽ có trọng lượng bao </b>
<b>Bài 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC </b>
<b>TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>m = 3,2 (t)</b>
<b>P = 10.m = 10.3200 = 32000(N) </b>
<b> </b> <b>Lực kế dùng để đo lực.</b>
<b> </b><b> Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật :</b>
<b> Trong đĩ P : trọng lượng ( N )</b>
<b> m : khối lượng ( kg )</b>
<b>P = 10 m</b>
<b>* Học thuộc phần ghi nhớ sgk /35</b>
<b>* Đọc phần “ có thể em chưa biết ”</b>