Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tuan 3ke hoach day hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.72 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:29/8/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy:3/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MƠN: TỐN</b></i>


<i><b>TIẾT: 11</b></i> <i><b>BÀI: KIỂM TRA</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:


- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra, bút


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Cho lớp hát một bài.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra giấy, bút của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* ĐỀ BÀI KIỂM TRA MƠN TỐN</b>
<i>(Thời gian kiểm tra: 40 phút)</i>


1. Viết các số : (3 điểm)



a) Từ 70 đến 80 : . . . ..
b) Từ 89 đến 95 : . . . ..
<b>2. (1 điểm)</b>


a) Số liền trước của 61 là : . . . .
b) Số liền sau của 99 là : . . .
<b>3. Tính : (2,5 điểm)</b>


42 84 60 66 5
+ - + - +


54 31 25 16 23
….. …… ……. ……. .…..
<b>4. : (2,5 điểm)</b>


Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao
nhiêu bông hoa ?


<b>5. (1 điểm)Đo độ dài của đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
A B


Độ dài của đoạn thẳng AB là : . . . cm
Hoặc : . . . ……..dm
<b>II.ĐÁNH GIÁ: </b>


<b>Bài 1 : 3 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2 : 1 điểm.</b>



Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm.
<b>Bài 3 : 2,5 điểm.</b>


Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
<b>Bài 4 : 2,5 điểm.</b>


Lời giải đúng được 1 điểm.
Phép tính đúng được 1 điểm.
Đáp số đúng được 0,5 điểm.
<b>Bài 5 : 1 điểm.</b>


Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.


<b>4. Củng cố:</b>


- Chấm, chữa bài, nhận xét.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm VBT.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn:1/9/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy:3/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>TIẾT: 7 + 8</b></i> <b> BÀI: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>



- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. (trả lời
được các câu hỏi trong SGK).


- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.


<b>II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:</b>


- Xác định giá trị: Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận nhũng
giá trị của người khác.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích hợp có thể sử dụng:</b>


- Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẽ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
<b>IV. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK.
- HS: SGK


<b>V. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Cho lớp hát một bài.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi Hs kiểm tra : Đọc bài “ Làm việc thật là vui“ và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và ghi điểm học sinh.


<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b> *Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài.
<b>TIẾT 1 </b>


<b>* Luyện đọc:</b>


- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Gọi HS khá, giỏi đọc lại bài


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


- Đọc từng câu.
- Gv nhận xét


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Hướng dẫn đọc câu dài: Sói sắp tóm
<i>được dê non / thì bạn con vội nhanh trí</i>
<i>kéo con chạy như bay. </i>


- Hướng dẫn giải nghĩa từ: ngăn cản, hích
vai, thơng minh, hung ác, gạc


- GV nhận xét.


- Đọc đoạn trong nhóm.


- GV nhận xét, sửa.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Hs nhắc lại


- Hs nghe
- Hs đọc


- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài. Chú ý luyện đọc đúng.
- Hs luyện đọc câu dài


- Hs luyện đọc đoạn
- Hs đọc chú giải sgk
- Hs lắng nghe.


- Hs trong nhóm luyện đọc
- Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét, ghi điểm.
- Đọc đồng thanh.


<b>TIẾT 2</b>


<b>*Tìm hiểu bài:</b>


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? Cha Nai
Nhỏ nói gì?


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành


động nào của bạn mình?


- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên
một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất
điểm nào?


- Theo em, người bạn tốt là người như thế
nào?


<b>* Luyện đọc lại</b>


-Hướng dẫn luyện đọc theo vai
-GV nhận xét, ghi điểm


- Hs nhận xét và bình chọn


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1-2


- Đi chơi xa cùng bạn


- Cha không ngăn cản con … về
bạn của con


- Hích vai đẩy hịn đá… một bên.
- Nhanh trí kéo khỏi lão hổ…
- Lao vào gã sói hung ác…
- Giúp đỡ bạn, liều mình…


- Hs tự phát biểu ý kiến



- Hs luyện đọc theo vai
- Hs lắng nghe.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi: Theo em vì sao cha của Nai Nhỏ đồng ý cho Nai nhỏ đi chơi xa?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò : Về nhà luyện đọc, chuẩn bị cho tiết sau.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn:1/9/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy:3/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: THỦ CÔNG</b></i>


<i><b>TIẾT: 3</b></i> <i><b>BÀI: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (T1).</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
- Làm được đồng hồ đeo tay.
- Giao1 dục học sinh tính khéo léo
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Đồng hồ mẫu, tranh quy trình.
- HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>



<b>1. Ổn định lớp: Cho lớp hát một bài</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b>


<b>- Giáo viên giới thiệu bài. Gọi Hs nhắc tựa</b>
bài.


<b>*HD quan sát nhận xét:</b>
- Giáo viên giới thiệu vật mẫu


- Yêu cầu hs quan sát nêu nhận xét mẫu.
- Hỏi: Đồng hồ được làm bằng gì?
- Hãy nêu các bộ phận của đồng hồ?


GV: Ngồi giấy thủ cơng ra ta cịn có thể
sử dụng các vật liệu khác như: lá chuối, lá
dừa để làm đồng hồ.


<b>*Hướng dẫn :</b>


* Bước 1: Cắt các nan giấy.



- Cắt một nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng
3 ô để làm mặt đồng hồ.


- Cắt và dán nối thành một nan giấy khác
màu dài 30 ô, rộng gần 3 ô, cắt vát hai bên
của hai đầu nan để làm dây đồng hồ.


- Cắt 1 nan dài 8 ô,rộng 1ô để làm đai cài
dây đồng hồ.


* Bước 2: Làm mặt đồng hồ.


- Gấp một đầu nan giấy làm mặt đồng hồ
vào 3 ô. Gấp cuốn tiếp cho đến hết nan
giấy được mặt đồng hồ.


* Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.


- Gài một đầu dây đeo đồng hồ vào khe
giữa của các nếp. Gấp nan này đè lên nếp


- Hs nhắc tựa


- Quan sát và nêu nhận xét.
- Hs quan sát


- Làm bằng giấy.


- Mặt đồng hồ, dây đeo, dây cài.
- Hs lắng nghe.



- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gấp của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua
khe khác ở phía trên khe vừa cài. Kéo đầu
nan cho mép khít chặt để giữ mặt đồng hồ
và dây đeo. Dán nối hai đầu của nan giấy
dài 8 ô, rộng 1 ô làm đai để gài dây đeo
đồng hồ.


* Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- HD lấy 4 diểm chính để ghi , 3, 6, 9, 12
và chấm các diểm chỉ giờ khác.


- Vẽ kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
<b>*Thực hành:</b>


- Yêu cầu hs nhắc lại quy trình làm đồng
hồ


- Yêu cầu HS thực hành làm đồng hồ.
- Quan sát giúp những HS còn lúng túng.


- Nhắc lại các bước gấp.
- Thực hành làm đồng hồ.


<b>3. Củng cố:</b>


- Yêu cầu HS nêu lại các bước làm đồng hồ đeo tay?
<b>4. Dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị giấy thủ công thực hành làm đồng hồ đeo tay ở tiết sau.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn:2/9/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy: 4/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: THỂ DỤC.</b></i>


<i><b>TIẾT: 5</b></i> <i><b>BÀI: QUAY PHẢI, QUAY TRÁI. </b></i>


<b>TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”.</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Tiếp tục ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
- Bước đầu biết cách thực hiện quay phải, quay trái


- Thực hiện được động tác tương đối chính xác, biết cách chơi và chơi đúng luật.
- HS giữ trật tự trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sân tập sạch sẽ.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Ôn cách báo cáo, chào



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc


- HS đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>* Quay phải, quay trái:</b>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Học quay phải, quay trái


+ Giáo viên làm mẫu và giải thích động tác
+ Yêu cầu hs tập.


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
+ Lần 1 - 2: tập chậm


+ Lần 3 - 4: nhịp hô nhanh hơn, gv chỉ dẫn
động tác sai và cách sửa


+ Lần 5: tổ chức thi giữa các tổ
<b>*Trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”</b>
+ GV nhắc lại cách chơi và luật chơi.
+ Cho học sinh chơi thử rồi chơi chính
thức.



- Nhận xét.


- Hs tập hợp.
x x
x x
X x x
x x
x x
x x


- Các tổ thi
- Hs lắng nghe.
- Hs chơi
- Hs lắng nghe


-Học mới
quay phải,
quay trái


<b>4. Củng cố:</b>


- Đứng vỗ tay và hát.
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày soạn:2/9/2012</b> <b>Ngày dạy: 4/9/2012</b>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: TOÁN</b></i>



<i><b>TIẾT: 12</b></i> <i><b>BÀI: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b></i>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- HS ham thích học tốn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: 10 que tính, SGK


- HS: Que tính, bảng con, VBT.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Cho lớp hát một bài.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trả và chữa.một vài lỗi sai cơ bản của bài kiểm tra.
- Nhận xét đánh giá bài kiểm tra.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>



- GV giới thiệu bài. Ghi tựa bài.
<b>*Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10</b>
<b>* BƯỚC 1 :</b>


- Giơ 6 que tính hỏi : Có mấy que tính ?
- Cho HS lấy 6 que tính.


- Gài 6 que tính vào bảng gài và hỏi: Viết 6
vào cột chục hay cột đơn vị?


- Viết 6 vào cột đơn vị.


- Lấy 4 que tính nữa hỏi : “lấy thêm mấy que
tính nữa?”


- Cho HS lấy thêm 4 que tính.


- Gài 4 que tính vào bảng cài hỏi : “Viết tiếp số
mấy vào cột đơn vị?”


- Chỉ trên bảng cài hỏi : “Có tất cả bao nhiêu
que tính?”


- Cho HS KT số que tính trên bàn và bó lại
thành một bó 10 que tính.


- Hỏi : “6 cộng với 4 bằng bao nhiêu?”
- Viết dấu cộng trên bảng cài.



- Gọi HS trả lời, GV ghi bảng sao cho 0 thẳng
cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục.


<b>* BƯỚC 2 :</b>


- Gọi HS nêu lại cách cộng.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Có 6 que tính.


- Lấy 6 que tính để trên bàn.
- Viết 6 vào cột đơn vị.
- Theo dõi.


- Lấy thêm 4 que tính.
- Lấy thêm 4 que tính.


- Viết tiếp số 4 vào cột đơn vị.
- Có tất cả 10 que tính.


- Đếm và bó lại thành một bó 10 que
tính.


- 6 cộng 4 bằng 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu phép cộng 6 + 4 = ……. và hướng dẫn.
- Đặt tính :Viết 6, viết 4 thẳng cột với 6, viết
dấu cộng và kẻ vạch ngang.



- Tính : 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn
vị, viết 1 vào cột chục.


- Như vậy : 6 + 4 = 10.


* Lưu ý HS : Viết 6 + 4 = 10, thường gọi là
viết phép tính hàng ngang, cịn viết theo cột
dọc thường gọi là đặt tính rồi tính.


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1 (cột 1,2,3):</b>
- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.


- Cho HS nhận xét.
<b>Bài 2:</b>


- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.
<b>Bài 3 (dòng 1):</b>


- Cho HS nêu yêu cầu đề bài.
- Cho 1 HS nêu cách tính nhẩm.
- Cho HS thi đua nêu kết quả nhẩm.
- Cho HS hoạt động nhóm.


- Gọi HS nêu giờ chỉ trên đồng hồ.
- Cho HS nhận xét.


<b>Bài 4: Hs quan sát đồng hồ</b>


- Hỏi: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
Đồng hồ B chỉ mấy giờ?
Đồng hồ C chỉ mấy giờ?
-Gv nhận xét


thẳng cột với 4 và 6, viết 1 vào cột
chục.


- HS quan sát.


- HS nhẩm và viết vào vở.
- Nêu miệng : 9 + 1 = 10;


1 + 9 = 10; 10 = 9 + 1; 10 = 1 + 9.
- HS làm vào vở.


- Đổi vở kiểm tra bài.
- 1 HS nêu.


- 7 cộng 3 bằng 10, 10 cộng 6 bằng 16;
vậy 7 cộng 3 cộng 6 bằng 16.


- HS thi đua.
- 2 HS một nhóm.


- Nêu : Đồng hồ A chỉ 7 giờ…….
- Nhận xét.


- Hs đố nhau



- Đồng hồ A chỉ 7giờ;
Đồng hồ B chỉ 5 giờ
Đồng hồ C chỉ 10giờ
- Hs lắng nghe.
<b>4. Củng cố:</b>


- Viết 8 + 2 =


- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính.
- Gọi 1 HS nêu cách tính.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS hoàn thành bài tập và chuẩn bị tiết sau.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...
...
...


<b>Ngày soạn:2/9/2012</b> <b>Ngày dạy: 4/9/2012</b>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b>TIẾT: 3</b></i> <i><b>BÀI: BẠN CỦA NAI NHỎ</b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc
lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
- Giáo dục HS quý trọng tình bạn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, sgk.
- HS: SGK,…


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Lớp hát một bài.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn của câu chuyện Phần thưởng.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Hãy nêu tên bài Tập đọc đã học đầu tuần?
- Theo các em thế nào là người bạn tốt?
- Hôm nay lớp mình cùng kể lại câu
chuyện Bạn của Nai Nhỏ.



- Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
<b>* Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<i>* Kể lại từng đoạn câu chuyện:</i>
<i>Bước 1: Kể trong nhóm.</i>


- GV yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh
minh hoạ và các gợi ý để kể cho các bạn trong
nhóm cùng nghe.


<i> Bước 2: Kể trước lớp.</i>


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần có HS kể.
- Chú ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi
ý nếu thấy các em còn lúng túng. Cụ thể là:
<i> Bức tranh 1:</i>


- Treo tranh, yêu cầu quan sát.


- Bài Bạn của Nai Nhỏ.


- Người bạn tốt là người ln sẵn lịng
giúp người, cứu người.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em, lần lượt


từng em kể từng đoạn của chuyện theo
gợi ý. Khi một em kể các em khác lắng
nghe, gợi ý cho bạn và nhận xét lời kể
của bạn.


- Đại diện các nhómtrình bày. mỗi em
chỉ kể một đoạn chuyện.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã
giới thiệu ở bài kể chuyện Tuần 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì?
- Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì?
<i> Bức tranh 2:</i>


- Hai bạn Nai còn gặp chuyện gì?
- Lúc đó hai bạn đang làm gì?
- Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì?
- Con thấy bạn của Nai Nhỏ thông
minh, nhanh nhẹn như thế nào?
<i> Bức tranh 3:</i>


- Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên bãi cỏ
xanh?


- Bạn Dê Non sắp bị lão Sói tóm thì
bạn của Nai Nhỏ đã làm gì?



- Theo con bạn của Nai Nhỏ là người thế
nào?


<i>* Nói lại lời của cha Nai Nhỏ</i>


- Khi Nai Nhỏ xin đi chơi, cha bạn ấy nói gì?


- Khi nghe con kể về bạn cha Nai Nhỏ đã nói
gì?


- Lưu ý: Chỉ cần HS nói đúng ý khơng cần
nhắc lại ngun câu văn.


<i>* Kể lại tồn bộ câu chuyện:</i>
<i>Kể theo vai</i>


- Gọi HS tham gia.
- Kể lại chuyện.


+ Lần 1: GV là người dẫn chuyện.
+ Lần 2: 3 HS tham gia.


- Hướng dẫn HS chọn bạn kể hay.


- Nhận xét và cho điểm HS đóng đạt.


- Một chú Nai và một hòn đá to.
- Gặp một hòn đá to chặn lối.


- Hích vai, hịn đá đã lăn sang một bên.


- Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây.
- Tìm nước uống.


- Kéo Nai Nhỏ chạy như bay.
- Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy.


- Gặp gã Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê
Non.


- Lao tới, húc lão Sói ngã ngửa.
- Rất tốt bụng và khoẻ mạnh.


- Cha không ngăn cản con. Nhưng
<i>con hãy kể cho cha nghe về bạn của </i>
<i>con.</i>


- 3 HS trả lời.


- Bạn con thật khoẻ. Nhưng cha vẫn lo
<i>cho con.</i>


- Bạn con thật thông minh. Nhưng cha
<i>vẫn cịn lo.</i>


<i>- Đó chính là điều tốt nhất. Con có </i>
<i>một người bạn như thế cha rất yêu </i>
<i>tâm.</i>


- 3 HS tham gia đóng vai: Người dẫn
chuyện, cha Nai Nhỏ và Nai Nhỏ.


- Lưu ý giọng điệu:


+ Người dẫn chuyện: thong thả, chậm
rãi.


+ Lời cha Nai Nhỏ: băn khoăn, vui
mừng, tin tưởng.


+ Lời Nai Nhỏ: hồn nhiên, ngây thơ.
- Hs lắng nghe


-Hs khá,
giỏi.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gv tổng kết bài giáo dục HS
<b> 5.Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...
...
...



<i><b>Ngày soạn: 3/9/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: 5/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: THỂ DỤC.</b></i>


<i><b>TIẾT: 6</b></i> <i><b>BÀI: QUAY PHẢI, QUAY TRÁI. </b></i>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY.</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Ơn quay phải, quay trái, làm quen với 2 động tác vươn thở và tay.
- Thực hiện động tác tương đối chính xác, đúng hướng.


- HS giữ trật tự và tập luyện nghiêm túc, tích cực.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân tập sạch sẽ, cịi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


- GV phổ biến nội dung tiết học.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Cho Hs khởi động</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>* Quay phải, quay trái</b>


-Gv nhắc lại cách thực hiện, tư thế quay


phải, quay trái.


- Gv làm mẫu.
- Hs thực hiện


- Tổ chức cho từng tổ thực hiện
<b>* Động tác vươn thở</b>


-Gv nêu tên động tác
- Làm mẫu cho Hs
-Cho Hs tập


<b>* Động tác tay: </b>


- Gv nêu tên động tác, vừa giải thích vừa
làm mẫu.


- Ơn tập 2 động tác mới học
<b>* Trị chơi: “Qua đường lội”</b>
- Tổ chức cho Hs chơi thử
- Cho Hs chơi thật


- Gv nhận xét


x x x x x x x
x x x x x x x
- Hs thực hiện
- Từng tổ thực hiện
- Hs lắng nghe
- Hs thưc hiện



- Hs theo dõi và tập
- Hs ôn lại 2 động tác


- Hs chơi thử
- Hs chơi.
- Hs lắng nghe


<b>4. Củng cố:</b>
- HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>5. Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét giờ học.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn: 3/9/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: 5/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: HÁT NHẠC.</b></i>


<i><b>TIẾT: 3</b></i> <i><b>BÀI: ÔN TẬP BÀI HÁT: THẬT LÀ HAY</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hs hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài "Thật là hay", hát đúng các chỗ có dấu lặng, thể hiện tính
chất vui tơi, hồn nhiên.


- Biết hát và thực hiện cách đánh nhịp 2 4
-



<b>II. Chuẩn BỊ:</b>


- <b>GV: Đàn, Nhạc cụ đệm, gõ (Song loan, thanh phách…)</b>
- HS: SGK


<b> III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu </b>


<i><b>1.</b></i> <b>Ổn định lớp: Nhắc nhở HS tư thế ngồi khi học hát. (1’) </b>
<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong q trình ơn bài hát.</b>
<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>*Ôn tập bài hát Thật là hay.</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học
ở tiết 2.


- Đệm giai điệu bài Thật là hay.


- Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai
điệu, tác giả của bài hát.


- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều
hình thức:


+ Bắt giọng cho HS hát (GV giữ nhịp bằng
tay)


+ Đệm đàn.



- Mời HS hát theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Nhận xét.


<b>*Hát kết hợp đánh nhịp 2/4.</b>


- Hướng dẫn HS cách đánh nhịp 2/4: Có
một phách mạnh, một phách nhẹ. Phách
mạnh đánh xuống, phách nhẹ kéo lên. Sử
dụng ngón trỏ để đánh nhịp.


- Điều khiển lớp tập đánh nhịp


- Hướng dẫn HS hát kết hợp đánh nhịp 2/4
- Gọi một vài em thực hiện tốt lên đánh
nhịp điều khiển cho cả lớp hát.


- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe
theo yêu cầu của GV.


- Bài hát đã học:
+ Thật là hay


+ Tác giả bài hát: Hoàng Lân


- Hát theo hướng dẫn của GV:
+ Hát khơng có nhạc


- Hát theo dãy, nhóm, cá nhân.



- Thực hiện cách đánh nhịp theo
hướng dẫn của GV.


- Tập đánh nhịp:
+ Cả lớp


+ Từng dãy, nhóm.
+ Cá nhân.


- Hát kết hợp đánh nhịp 2/4:
+ Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét.


*Trò chơi Dùng nhạc đệm bằng một số
<b>nhạc cụ gõ.</b>


- Hướng dẫn cả lớp sử dụng các nhạc cụ
gõ:


- Gọi từng nhóm 4 em (Mỗi em một loại
nhạc cụ gõ khác nhau) lên gõ lại âm hình
tiết tấu trên.


- Cho từng HS thể hiện lại âm hình tiết tấu
để kiểm tra khả năng thực hành.


- Hỏi HS tiết tấu trên nằm trong bài hát
nào không?



- Hỏi tiếp: Trong câu hát nào?


- Hướng dẫn HS dùng nhạc cụ gõ, gõ đệm
theo bài hát thật là hay.


- Gọi HS nhận xét.


- GV liên hệ giáo dục.


- Cá nhân lên đánh nhịp cho cả
lớp hát.


- Sử dụng các nhạc cụ gõ theo
đúng yêu cầu, hiệu lệnh của GV.
- Tập trung lắng nghe, ghi nhớ
âm hình tiết tấu.


- HS gõ theo.


Thực hiện theo nhóm 4 em.
+ Bài Thật là hay.


+ Nghe véo von trong vòm
cây…


- Vừa hát kết hợp dùng nhạc cụ


- Nhận xét các nhóm vừa thi
xong (Nhóm nào hay nhất, nhóm


nào chưa đều)


- HS nghe.
- HS ghi nhớ


<b>4.Củng cố:</b>


- HS nêu cảm nghĩ của mình, theo dõi ghi nhớ.
- GV hệ thống bài,liên hệ giáo dục.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn dị HS về ơn lại bài hát Thật là hay, tập đánh nhịp 2 theo bài hát thật đều, đúng.
- Chuẩn bị bài mới


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn: 3/9/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: 5/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MƠN: CHÍNH TẢ (tập chép)</b></i>


<i><b>TIẾT: 5</b></i> <i><b>BÀI: BẠN CỦA NAI NHỎ</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tốm tắt trong bài: “Bạn của Nai Nhỏ”.
- Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.



- Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- GV: SGK, bảng phụ.</b>
<b>- HS: SGK, bảng con.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học -chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Cho lớp hát một bài</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv nhận xét bài chính tả trước.
- Cho Hs viết những từ sai ở tiết trước
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài. Ghi tựa bài.
<b>* Hướng dẫn tập chép bài chính tả</b>
- Gv đọc bài chính tả


<b>- HS nắm nội dung bài chính tả</b>
- Đọc bài viết trên bảng


- Hỏi: Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho
con đi chơi với bạn?


-Kể cả đầu bài, Bài chính tả có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết như thế nào?



- Tên nhân vật viết như thế nào?


+ Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa?


<b>-HDHS viết bảng con chữ khó</b>


- YC HS viết bảng con chữ khó: đi chơi,
<i>khỏe mạnh, nhanh nhẹn</i>


- Theo dõi nhận xét sửa sai cho HS.
<b>-HDHS viết bài vào vở</b>


-Lưu ý HS cách trình bày bài .Đọc lại bài
cho HS dị.


- Chấm, chữa bài – n.xét.
<b>*Hd làm bài tập:</b>


<b>Bài 2: </b>


Điền vào chỗ trống ng hay ngh.


- Hs nhắc lại


- 2 - 3 hs đọc bài.


+ Vì bạn của con khoẻ mạnh,
thơng minh… liều mình cứu
người khác



+ 4 câu.


+ Những chữ đầu câu, tên riêng,
sau dấu chấm…


- Hs viết bảng con từ khó


- Hs chép bài vào vở
- Hs dị bài - sốt lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HDHS nêu Y/ C của bài.


- HDHS làm bài bằng hình thức trò chơi
“Tiếp sức”


- Theo dõi nhận xét tuyên dương.


<b> Bài 3: Điền vào chỗ trống:</b>
b/ đổ hay đỗ?


HDHS làm bảng con thi đua theo nhóm.
Theo dõi nhận xét tuyên dương..nhóm
thắng cuộc.


Nêu Y/ C của bài


- Làm bài bằng hình thức trị
chơi “Tiếp sức”. Mỗi nhóm 3 em
chia làm 3 nhóm



- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
- Thứ tự cần điền: Ngày tháng,
nghỉ ngơi, người bạn, nghề
nghiệp.


- Làm bảng con thi đua theo
nhóm


- Thứ tự cần điền: đổ rác,
thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ
lại.



<b>4. Củng cố:</b>


- HDHS chơi trò chơi: “Ai nhanh hơn” để trả lời câu hỏi sau: Tìm 1 từ có mang dấu hỏi và 1 từ mang
dấu ngã?


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i>- Về xem lại bài, chữ nào sai thì viết lại cho đúng. Chuẩn bị bài sau: Gọi bạn</i>
 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày soạn: 3/9/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: 5/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MƠN: TỐN</b></i>



<i><b>TIẾT: 13</b></i> <i><b>BÀI: 26 + 4; 36 + 24</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Làm được các BT: B1; B2.
- Rèn kĩ năng tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: 4 bó que tính (hoặc 4 thẻ que tính, mỗi bó hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tính) và 10 que tính
rời, bảng cài.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Lớp hát một bài.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho 2 HS lên bảng làm bài 3.
- Cho HS nhận xét.


- Nhận xét chung.
3. Dạy bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi chú</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>



- GV giới thiệu bài. Ghi tựa bài.


<b>* Giới thiệu phép cộng 26 + 4; 36 + 24.</b>
<b>* Giới thiệu phép cộng 26 + 4</b>


- Giơ 2 bó que tính hỏi : “Có mấy chục que
tính ?”


- Cho HS lấy 2 thẻ que tính.
- Gài 2 bó que tính vào bảng.


- Giơ tiếp 6 que tính và hỏi : “Có thêm mấy
que tính?”


- Cho HS lấy thêm 6 que tính.
- Gài 6 que tính vào bảng.


- Chỉ và hỏi : “Có tất cả bao nhiêu que tính?”
- Hỏi :”Có tất cả 26 thì viết vào cột đơn vị
chữ số nào?” ; Viết vào cột chục chữ số nào?
- Giơ 4 que tính và hỏi : “Có thêm mấy que
tính ?”


- Cho HS lấy thêm 4 que tính.


- Gài 4 que tính vào bảng ở ngay dưới 6 que
tính và hỏi : “Có thêm 4 que tính thì viết 4
vào cột nào?”



- Chỉ và nêu : 26 cộng 4 bằng bao nhiêu?
- Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang trên bảng
cài.


- Hướng dẫn HS bó 6 que tính cùng với 4 que
tính thành 1 bó 1 chục que tính. Hỏi : “Bây


- HS nhắc lại tựa bài.


- Có 2 chục que tính.
- Lấy 2 thẻ que tính.
- Có thêm 6 que tính.


- Lấy thêm 6 que tính đặt trên bàn
thẳng hàng ngang với 2 chục que tính.
- Có tất cả 26 que tính.


- Viết 6 vào cột đơn vị, viết 2 vào cột
chục.


- Có thêm 4 que tính.


- Lấy 4 que tính đặt thẳng hàng dọc
với 6.


- Viết 4 vào cột đơn vị,thẳng cột với 6.


- Suy nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

giờ có mấy bó?”



- “3 bó que tính có mấy chục que tính?”
- Nêu : 26 que tính thêm 4 que tính được 3
chục que tính hay 30 que tính. Như vậy 26
cộng 4 bằng 3 chục hoặc 26 cộng 4 bằng 30.
- Nêu tiếp : “26 cộng 4 bằng 30, viết 30 vào
bảng như thế nào?”


- Viết bảng : 26 + 4 =……. Cho HS lên ghi
kết quả phép cộng để có 26 + 4 = 30.


- Gọi vài HS đọc.


- Hướng dẫn HS đặt tính và tính.


- Đặt tính : Viết 26, viết 4 thẳng cột với 6,
viết dấu + và kẻ vạch ngang.


- Tính : 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1, 2
thêm 1 bằng 3, viết 3.


- Gọi vài HS chỉ vào phép tính và nêu cách
tính.


<b>* Giới thiệu phép cộng 36 + 24</b>


- Hướng dẫn HS hoạt động học tập với các
bó và các que tính để tự tìm được 36 + 24 =
60 theo các bước như đã làm với 26 + 4.
- Cho HS tự đặt tính.



- Cho HS tự tính.


- Gọi vài HS nêu cách tính.


- GV viết 36 + 24 = …….gọi HS lên điền kết
quả.


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi vài HS đọc.
- Cho HS tự làm.


-Theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng.
- Cho HS tự chữa bài.


- Nhấn mạnh : Viết kết quả sao cho chữ số
trong cùng một hàng thẳng cột với nhau, tức
là : đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục.


- Phải nhớ 1 vào tổng các chục nếu tổng các
đơn vị bằng 10 hoặc lớn hơn 10.


<b>Bài 2:</b>


- Cho HS đọc đề bài.


- Cho HS phân tích bài tốn.



- Cho HS nêu tóm tắt.


- Muốn biết nhà Mai và nhà Lan ni bao
nhiêu con gà thì phải làm thế nào?


bó 1 chục que tính.
- Có 3 bó que tính.
- Có 3 chục que tính.


- Viết 0 vào cột đơn vị thẳng với 6 và
4, viết 3 vào cột chục, thẳng cột với 2.
-1 HS lên ghi: 26 + 4 = 30.


- Vài HS nêu : 26 + 4 = 30.
- HS quan sát.


- Nêu : 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1,
2 thêm 1 bằng 3, viết 3.


- HS đặt tính.
- HS tự tính.


- Nêu : 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1;
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6 , viết
6.


- HS viết : 36 + 24 = 60.
- Đọc : 36 + 24 = 60.



- HS tự làm bài.


- Đổi vở để KT kết quả.


- 3 HS đọc.


- Nêu : Nhà Mai nuôi 22 con gà, nhà
Lan nuôi 18 con gà.


- Hỏi cả hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu
con gà?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho HS làm bài vào vở, Chữa bài.
<b>Bài 3:</b>


- Chia nhóm.


- Hướng dẫn cách chơi : Nhóm nào viết được
nhiều phép cộng có tổng bằng 20 thì thắng.
- Nhận xét, tuyên dương.


- HS làm bài.


- HS nêu miệng bài giải.
- Mỗi nhóm 4 em.


- Các nhóm thi đua tìm và viết các
phép tính có tổng bằng 20.


- Đại diện nhóm đọc, các nhóm khác


KT.


<b>4.Củng cố: </b>


- Hơm nay tốn học bài gì?


- Gọi 2HS nêu cách đặt tính và tính 2 phép tính.
5.Dặn dị:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS hoàn thành bài tập và chuẩn bị tiết sau.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngày soạn: 3/9/2012</b> <b> Ngày dạy: 5/9/2012</b>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>TIẾT: 9</b></i> <i><b>BÀI: GỌI BẠN</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK;
thuộc 2 khổ thơ cuối bài).


- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Tranh minh hoạ
- HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ.
- Gv nxét, sửa, ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


Giới thiệu bài: GV cho HS xem tranh Giới
thiệu : “<i> Bê và Dê là 2 loài vật cùng ăn</i>
<i>cỏ, ăn lá. Bê Vàng và Dê Trắng trong bài</i>
<i>thơ hơm nay rất thân nhau. Chúng có 1</i>
<i>tình bạn rất cảm động. Các em sẽ biết rõ</i>
<i>hơn điều đó khi đọc bài thơ này”. Ghi</i>
<i>tựa: </i>


*Luyện đọc:


<b>- Gọi Hs đọc mẫu toàn bài.</b>


- HD luyện đọc và giải nghĩa từ khó hiểu.


+ Gọi Hs đọc từng dòng thơ


- Gv theo dõi, sửa sai


+ Gọi Hs đọc từng khổ thơ trước lớp
- Hướng dẫn cách đọc:


Bê Vàng đi tìm cỏ/


<i> Lang thang quên đường về/</i>
- Gv theo dõi và sửa sai.
+ Cho Hs đọc theo nhóm
- Gv theo dõi, sửa sai
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Gv nhận xét


<b>*Tìm hiểu bài:</b>
<b>- Đoạn 1:</b>


- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?


- Hs nhắc lại


- Hs theo dõi.


- Hs tiếp nối nhau đọc bài.
- Hs đọc từng khổ thơ


- Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi


- Hs đọc chú giải SGK


- Hs trong nhóm luyện đọc
- Các nhóm thi đọc từng khổ thơ
- Hs nhận xét bình chọn


- Cả lớp đọc ĐT bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
<b>- Đoạn 2:</b>


- Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng
làm gì?


- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu
“Bê! Bê!”?


<b>* Luyện đọc:</b>


- Cho Hs đọc nhẩm vài lần để thuộc lòng
bài thơ, hướng dẫn đọc nhấn giọng biểu
cảm để bộc lộ cảm xúc


- Y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét ghi điểm


- Trong rừng xanh sâu thẳm
- Vì trời hạn hán cỏ héo khơ, suối
cạn đơi bạn khơng có gì ăn.



- Dê Trắng trơng bạn … tìm bạn.
- Dê Trắng khơng qn được bạn
vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.


- Hs học thuộc lịng bài thơ.


- Các nhóm thi đọc TL bài thơ.
- Hs nhận xét bình chọn.


- HS khá
giỏi


<b>4. Củng cố: </b>


- Học xong bài thơ, em có nhận xét gì về tình bạn của Bê Vàng và Dê Trắng? GD HS
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò : về HTL bài thơ


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Ngày soạn:4/9/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy: 6/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<i><b>TIẾT: 3</b></i> <i><b>BÀI: TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>



- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo kiểu Ai là ì?


- Hs biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập 1, SGK.
- HS: SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Lớp hát một bài.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS mở SGK.


- GV gọi 2HS lên bảng đặt câu với từ học, tập.


- HS dưới lớp sắp xếp lại câu: “Mẹ là người thân nhất của em.” để trở thành câu mới.
- Nhận xét, bổ sung.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
<b>*Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Giáo viên phát tranh cho bốn nhóm như tranh
SGK.


+ Gọi tên


+ Xếp theo bốn nhóm (người, đồ vật, con vật,
cây cối).


+ Nhận xét


- Yêu cầu học sinh gắn tên theo 4 nhóm.
- Nhận xét


- Giáo viên gắn tên đồ vật
<i><b>Bài 2: </b></i>


- Học sinh đọc yêu cầu BT2
- Giáo viên treo bảng phụ BT2
- GV, HS làm mẫu dòng 1
+ Từ bạn có đánh dấu khơng?
<b> + Tại sao đánh dấu?</b>


+ Tiếp tục hết dòng 1.
- Sửa bài:


+ Dòng 2,3,4: GV hỏi tại sao đánh hoặc khơng
đánh dấu từ nào đó.



- u cầu học sinh đọc các từ chỉ người?


- HS nhắc lại tựa bài.


- 2 học sinh. Cả lớp đọc thầm.
- Chia 4 nhóm.


- Thảo luận


- Học sinh lên bảng gắn tên.
- 2 HS đọc, tập thể 1 lần.


- 1 HS đọc.


- Có


- Tại vì từ chỉ người.
- Tiếp tục làm.


- Học sinh làm phiếu BT


- 2 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tiếp tục đọc các từ chỉ đồ vật, con vật, cây
cối


* Yêu cầu học sinh tìm thêm các từ ở xung
quanh lớp.



<i><b>Bài 3: </b></i>


- Học sinh đọc yêu cầu BT3


- Giáo viên gắn bảng mẫu câu: Ai là gì?
- Trong câu mẫu bạn Vân Anh là gì?
- Ai là học sinh lớp 2A ?


- Từ ngữ nào trả lời câu hỏi Ai ?
- Từ ngữ nào trả lời câu hỏi là gì ?


- Để trả lời câu hỏi “Ai”người ta dùng từ chỉ
gì?


- Để trả lời câu hỏi“cái gì”người ta dùng từ chỉ
gì?


- Để trả lời câu hỏi“con gì”người ta dùng từ
chỉ gì?


- Thực hành đặt câu với từ chỉ người, đồ vật,
con vật.


- Con mèo là một con vật có ích.
- Nhận xét: đặt câu theo mẫu nào ?


- Nhận xét theo mẫu câu nào ?
- Cái gì? Là gì?


+ Người





+ Đồ vật? - Ghế, bảng, cặp….
+ Cây cối? - Cây đu dủ, cây
nho….


+ Con vật? - Con chó, con heo
+ Người? - Cơ giáo, học sinh…..
- 2 học sinh


- 1 h/s đọc câu mẫu.
- Là học sinh lớp 2A.


- Bạn Vân Anh.
- Bạn Vân Anh.


- Học sinh lớp 2A.
- Chỉ người.


- Đồ vật.


- Con vật.


+ Con vật.


- Con gì? Là gì?


+ Đồ vật
- Cái dù là để che mưa, che nắng.


- Cô giáo là nguời dạy em cách học.
<b>4.Củng cố: </b>


- GV tổng kết bài, GDHS.
<b>5.Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: làm VBT và xem trước bài mới.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ngày soạn:4/9/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy: 6/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: ĐẠO ĐỨC</b></i>


<i><b>TIẾT: 3</b></i> <i><b>BÀI: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (T1).</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.


- Hs biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.


* Tích hợp nội dung Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Lòng nhân ái, vị tha
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK
- HS: SGK, VBT



<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Cho lớp hát một bài</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hs trả lời: Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi ích gì?
- Gv n.xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Gv giới thiệu, ghi tựa bài


*Phân tích truyện: cái bình hoa.


- Gv chia nhóm yêu cầu các nhóm theo dõi
và xây dựng phần kết câu chuyện.


- Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để
mở. “Ba tháng sau… chuyện cái bình hoa”
với kết cục để mở.


Hỏi:


+ Nếu Vơ-Va khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ
xảy ra?


+ Các em thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và


làm gì sau đó?


- Cho Hs thảo luận và phán đoán phần kết
thúc


- Gọi các nhóm trình bày
- Gv kể đoạn kết câu chuyện


+ Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau
khi mắc lỗi?


+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
<i><b>* Kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có</b></i>
<b>khi mắc lỗi, nhất là các em lứa tuổi nhỏ.</b>
<b>Điều quan trong là các em biết nhận lỗi</b>
<b>và sửa lỗi. Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau</b>
<b>tiến bộ và được mọi người yêu mến…</b>
<b>*Bày tỏ ý kiến, thái độ.</b>


- Hs nhắc lại
- Hs chia nhóm
- Hs nghe kể chuyện


- Nhóm xây dựng phần kết câu
chuyện


- Đại diện nhóm trình bày
- Hs nghe kể chuyện
+ Cần nhận lỗi và sửa lỗi



+ Giúp ta mau tiến bộ và được
mọi người yêu quý


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gv qui định cách bày tỏ thái độ
+ Nếu tán thành vẽ mặt trời đỏ
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh
+ Không đánh giá được ghi 0


a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b) Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, khơng cần
nhận lỗi


c) Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần
sửa lỗi


d) Cần nhận lỗi cả khi mọi người khơng
biết mình mắc lỗi


e) Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và
em bé


g) Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
- Gv n.xét, kết luận: Biết nhận lỗi và sữa
<b>lỗi sẽ giúp các em mau tiến bộ và được</b>
<b>mọi người quý mến.</b>


- Hslắng nghe, thảo luận
- Hs bày tỏ thái độ
- Hs nhận xét, bổ sung



- Hs lắng nghe


<b>4. Củng cố: </b>


- Nêu bài học, hệ thống bài, giáo dục học sinh.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: sưu tầm chuyện kể hoặc tự liên hệ bản thân các trường hợp nhận và sửa lỗi.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày soạn:4/9/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy: 6/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MƠN: TỐN</b></i>


<i><b>TIẾT: 14</b></i> <i><b>BÀI: LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.


+ Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
+ Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Làm được các BT: B1 (dịng 1); B2; B3; B4.
- Hs có ý thức trong học tốn, tính tốn cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: SGK


- HS: VBT, SGK, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Lớp hát một bài.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài. Ghi tựa bài.
<b>* Luyện tập:</b>


<b>Bài 1 (dòng 1):</b>
- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


- Cho HS tự làm.


- Chữa bài trên bảng phụ.
- Cho HS nhận xét.
- Nhận xét.


<b>Bài 3:</b>



- Cho HS tự làm.


- Chữa bài trên bảng phụ.
- Cho HS nhận xét.
- Nhận xét.


<b>Bài 4:</b>


- Cho HS đọc đề bài.


- Cho HS nêu tóm tắt bài tốn.
- Cho HS tự giải.


- Gọi vài HS nêu bài giải.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS làm bài trong vở.


- Nêu phép tính và kết quả tính và giải
thích cách tính. VD : 9 + 1 + 5 thì tính
theo thứ tự từ trái sang phải : 9 cộng 1
bằng 10, 10 cộng 5 bằng 15; vậy 9 + 1
+ 5 = 15.


- Làm bài vào vở, 1 HS lên làm trên
bảng phụ.


- Đổi vở KT bài.



- Làm bài vào vở, 1 HS lên làm trên
bảng phụ.


- Đổi vở KT bài.
- Hs lắng nghe


- 2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4.Củng cố: </b>
<b>5.Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Về làm thêm BT5.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày soạn:4/9/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy: 6/9/2012</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: TẬP VIẾT</b></i>


<i><b>TIẾT: 3</b></i> <i><b>BÀI: CHỮ HOA B</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần).


- Hs có ý thức rèn viết chữ hoa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: mẫu chữ hoa B.
- HS: Vở tập viết, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Lớp hát một bài.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu 2HS lên bảng viết chữ Ă, Â hoa, Ăn.
- HS cả lớp viết vào bảng con.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
<b>b) Hướng dẫn viết chữ hoa B:</b>


<i>*Quan sát, nhận xét số nét, quy trình viết B:</i>
- Chữ B hoa gồm có mấy nét? Đó là những
nét nào?


- Vừa nêu quy trình viết vừa tơ chữ mẫu
trong khung chữ.


- Gọi 3 HS nhắc lại quy trình.
<i>* Viết bảng:</i>



- Cho HS viết vào bảng con.


<b>c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<i>* Giới thiệu cụm từ ứng dụng:</i>


- Yêu cầu HS mở vở Tập viết, đọc cụm từ
ứng dụng.


- Hơm nay lớp mình sẽ viết cụm từ ứng
dụng Bạn bè sum họp.


<i>* Quan sát và nhận xét:</i>
- Chữ đầu câu viết thế nào?


- So sánh độ cao của chữ B hoa với chữ cái
a?


- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Giữa các chữ ta phải viết như nào?
<i>* Viết bảng:</i>


- GV quan sát, sửa cho HS.
- Cho HS viết bảng con chữ Bạn.
<b>d) Hướng dẫn viết vào vở:</b>


- HS nhắc lại tựa bài.


- Chữ B hoa gồm 3 nét: Nét thẳng đứng và
hai nét cong phải.



- HS quan sát, lắng nghe.


- HS viết bảng con.


- 3 đến 5 HS đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Viết hoa.


- Chữ B cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.


- Cách nhau một khoảng bằng khoảng cách
viết 1 chữ cái.


- Có thêm nét nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cho HS nhắc lại quy trình viết chữ B hoa.
- Yêu cầu viết.


1 dòng chữ B hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ B hoa cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Bạn cỡ vừa.
1 dòng câu ứng dụng.
- GV thu vở, chấm điểm.


- 1 đến 2 HS nhắc lại quy trình viết chữ B
hoa.



- Thực hành viết bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV dặn dò HS về nhà luyện viết phần luyện viết thêm.


<b> Ngày soạn:</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: TẬP VIẾT</b></i>


<i><b>TIẾT: 3</b></i> <i><b>BÀI: CHỮ HOA B</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần).


- Hs có ý thức rèn viết chữ hoa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chữ mẫu, vở tập viết
- HS: Vở tập viết, bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă, Â, Ăn.
- Gv n.xét, sửa.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>- Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>


<b>- Hoạt động 1: HD viết chữ hoa </b>
* Hd quan sát, n.xét chữ B


<b> </b> <b> </b>
- Hd cách viết:


+ Nét1: Đặt bút trên ĐK6, dừng bút trên
ĐK2.


+ Nét2: từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút
lên ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo
thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ,
dừng bút ở giữa ĐK2 và ĐK3.


- Gv viết mẫu chữ B


* Hd hs viết bảng con chữ hoa B
- Gv n.xét, sửa


- Hs nhắc lại


- Hs quan sát, n.xét
+ Chữ hoa B cao 5 li


+ Gồm 2 nét: Nét 1 giống móc


ngược trái, nhưng phía trên hơi
lượn sang phải, đầu móc cong
hơn. Nét 2 là kết hợp của 2 nét
cơ bản cong trên và cong phải
nối liền nhau tạo thành vòng
xoắn nhỏ giữa thân chữ.


- Hs nêu lại cách viết
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>- Hoạt động 2: HD viết câu ứng dụng.</b>
* Gt câu ứng dụng


<b> </b> <b> </b>


- Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ
và cách nối nét.


- Gv viết mẫu chữ Bạn.
<b> </b>


* Hd hs viết bảng con chữ Bạn
- Gv n.xét, sửa


<b>- Hoạt động 3: HD viết vở tập viết</b>
+ 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ


+ 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ


nhỏ


- Gv chấm bài, nxét.


- Hs đọc và giải nghĩa câu ứng
dụng


- Hs n.xét:


+ Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li
+ Chữ s cao 1,25li


+ Các chữ còn lại cao 1li
+ Dấu nặng đặt dưới a, o.
- Dấu huyền đặt trên e
- Hs viết bảng con.
- Hs n.xét, sửa
- Hs viết bài theo y/c


- Hs nghe rút kinh nghiệm


<b>4. Củng cố:</b>


- Gv tổng kết bài, gdhs.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò – Về nhà viết phần còn lại trong vở tập viết./.



<i><b>gày soạn:</b></i> <i><b>Ngày dạy:</b></i>


<i><b>TUẦN: 3</b></i> <i><b>MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b></i>


<i><b>TIẾT: 3</b></i> <i><b>BÀI: HỆ CƠ</b></i>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ long, cơ bụng, cơ tay, cơ
chân.


- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.


- Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh hệ cơ, SGK.
- HS: SGK, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>- Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>



<b>- Hoạt động 1: Quan sát hệ cơ:</b>


- Y/c HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói
tên các cơ của cơ thể.


- Gv theo dõi - uốn nắn


- Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ - Gv
nhận xét - sửa bài


- Kết luận.


<b>- Hoạt động 2: Thực hành co và duỗi tay. </b>
- Làm việc theo cặp.


+ Yc 2 Hs, 1 hs thực hành co, duỗi; 1 hs
nắn và cho biết khi cơ co cơ ntn?


- Làm việc cả lớp.


+ Y/c hs lên thực hiện trước lớp
+ Gv nhận xét chốt lại


+ Kết luận.


<b>* Hoạt động 3: Làm gì để cơ được săn</b>
chắc?


- Y/c hs quan sát tranh, thảo luận:



+ Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được
săn chắc?


+ Gv - nx chốt lại - Gd hs cần vận động
cho cơ săn chắc.


- Hs quan sát tranh hoạt động
theo cặp.


- Nêu tên các cơ.


- Hs chỉ các cơ trên tranh
- Hs nhận xét.


- Hs nghe, theo dõi


- Thực hành theo cặp, vừa làm,
vừa quan sát sự thay đổi của cơ.
Khi cơ co và duỗi.


- Hs lên thực hiện trước lớp và
nêu nhận xét về cơ.


- Hs nghe, theo dõi


- Hs trả lời câu hỏi.


- Để cơ luôn được săn chắc
chúng ta cần: tập thể dục, vận


động hằng ngày, lao động vừa
sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ…
<b>4. Củng cố:</b>


- Hs chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các cơ.
- Gv nhận xét biểu dương.


- GV tổng kết bài GD HS
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò./.


 <b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×