Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra giua ky IToan lop 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: ………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: ……….


Họ và tên: ………. MƠN: TỐN KHỐI 1.
Thời gian: 60 phút.


Điểm Lời phê của giáo viên. Người coi: ………...
Người chấm:…….……….


<b>Bài 1: (3 điểm)</b>


a) Viết số thích hợp vào ơ trống ( 2 điểm)


b) Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
3 …. 5 6 …. 6


6 ... 9 2 …. 7
Bài 2: (2 điểm)


Thực hiện các phép tính sau:
3 + 1 = 1 + 2 =


2 5
+


3 0




<b> Bài 3: (2 điểm)</b>



Cho các số sau: 3 , 9 , 1 , 7, 5


a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ……….
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ……….
<b>Bài 4: (1 điểm) </b>


Tơ màu các hình cùng dạng, cùng màu.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5: (1 điểm) </b>


Viết phép tính thích hợp vào chỗ trống.


Tóm tắt:


Có : 3 cái kẹo
Thêm : 1 cái kẹo


Tất cả: ...… cái kẹo ?
Giải


<b>Bài 6: (1 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Bài 1: ( 3 điểm)</b>



a. HS điền số đúng vào mỗi ô trống được ( 0,25 điểm)
b. HS viết đúng mỗi số được (0.25 điểm)
<b>Bài 2: ( 2 điểm)</b>


Học sinh thực hiện được mỗi phép tính được ( 0.5 điểm)
<b>Bài 3: ( 2 điểm)</b>


a)Viết theo thứ tự từ bé đến lớn được 1 điểm
b)Viết theo thứ tự từ lớn đến bé được 1 điểm
<b>Bài 4: </b>


Học sinh tơ màu đúng các hình cùng dạng, cùng màu được 1 điểm.
<b>Bài 5: </b>


Viết phép tính thích hợp đúng được 1 điểm.
Giải


<b>Bài 6: </b>


Viết số và dấu thích hợp để được phép tính đúng được 1 điểm.
3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×