Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

Giao an 6 tin hoc Du bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.94 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 1 Ngày soạn: 15/08/2011</i>
<i>Tiết : 1 – 2 Ngày dạy: 17/08/2011</i>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ¬ng 1</b><b> : </b></i>


<i>LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TƯ</i>


<b>§1. THƠNG TIN VÀ TIN HỌC</b>



<b>I - MU ̣C TIÊU</b>


<b>-</b> Giúp HS biết được khái niệm thông tin và các loại thông tin trong cuộc sống.
<b>-</b> HS có khái niệm ban đầu về tin học.


<b>-</b> Giúp HS biết và hiểu được thế nào là hoạt đông thông tin của con người.


<b>-</b> HS biết được nhiệm vụ chính của tin học và máy tính là cơng cụ giúp con người trong các hoạt
động thông tin như thế nào.


<b>II - CHUẨN BI</b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


<b>-</b> Sử dụng bảng, tranh ảnh.


<b>-</b> SGK, SGV, Giáo án, Sách thiết kế bài giảng.
<b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài.</b>


<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
A - ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp.


B - KIỂM TRA BÀI CŨ:


C - BÀI MỚI (5’)


Chúng ta ã bi t r ng tin h c có m t vai trị

đ

ế ằ

đặ

c bi t quan tr ng trong s


phát tri n c a l ch s lo i ng

ủ ị

ườ

i. s phát tri n c a tin h c ã giúp con ng

ọ đ

ườ

i có


nh ng chi c máy tính i n t hi n

ế

đ ệ ử ệ đạ ỡ

i v i nh ng k thu t hi n

ĩ

ệ đạ

i nh m

ằ để ư

l u tr


v x lý thông tin. V y hôm nay th y s d y cho chúng em bi t m i lien h gi a tin

à ử

ẽ ạ

ế

ệ ữ


h c v thông tin.

à



<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1. Thông tin là gì ?</b>
(25’) - <i> Đặt vấn đề:</i> Ḿn biết chính xác


về mợt đới tượng nào đó thì chúng
ta cần phải làm gì?


- Hai bạn A, B đọc sách điều đó
giúp gì cho 2 bạn?


- Bạn Nam xem chương trình thời
sự trên Đài THVN, điều đó giúp gì
cho bạn Nam?


- Hàng ngày chúng ta có tiếp nhận
được nhiều nguồn thông tin
không? Vậy các em hãy cho 1 vd.
- Trong cuộc sống có nhiều loại
thông tin:



+ Thông tin khoa học.
+ Thông tin thẫm mĩ.
+ Thông tin đại chúng.


- Ngoài các vd đã đưa ra em hãy
cho biết thêm các vd khác?


- Tìm hiểu về thông
tin của người đó.
- Giúp A, B hiểu biết.
- Giúp Nam biết được
các tin tức trong &
ngoài nước.


- Suy nghĩ, lấy vd.
- Lắng nghe


- Suy nghĩ và đưa ra
vd.


- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- Nhìn nồi nước đang sơi trên bếp


ta biết nước trong nồi rất nóng.
Đây có phải là 1 loại thông tin
không?



- Xem dự báo thời tiết trên TV có
thể biết được khí hậu ngày mai
nắng, mưa… Dự báo thời tiết đêm
qua là trời sẽ mưa nhưng cho đến
sáng nay trời vẫn không mưa 


Vậy dự báo có thể đúng hoặc sai


 Thông tin cũng vậy, có thể đúng


hoặc sai


- Từ các Vd trên theo em thông tin
có ở xung quanh chúng ta không?
- Thông tin có báo cho ta biết và
hiểu được mọi điều khơng? (Mọi
điều ở đây chính là thế giới xung
quanh).


- Đưa ra khái niệm về thông tin


- Trả lời.


- Trả lời


- Xem SGK & trả lời.


<b>2. Hoạt động thông tin của con người</b>
(25’) -Vd: Quyển sách chứa rất nhiều



thông tin khi các em đọc & tìm
hiểu những kiến thức trong sách




các em đã <i>tiếp nhận thơng tin</i>
<i>(nghe, nhìn)</i>. Các em suy nghĩ giải
bài tập trong sách <sub></sub>các em đã <i>xử lí</i>
<i>thơng tin</i>. Khi giải được bài toán
đó thì các em nhớ được phương
pháp giải bài toán <sub></sub>các em đã <i>lưu</i>
<i>trữ thông tin</i>. Sau đó các em lại so
sánh kết quả, trao đổi cách làm với
nhau <sub></sub><i>Trao đổi thông tin</i>.


- Đó chính là hoạt đợng thơng tin
của con người.


-Vd: Chuồn chuồn bay thấp thì
mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì
râm. Với thơng tin trên cho em kết
luận gì?


- Đới với con người quá trình tiếp
nhận thơng tin có mấy cách?
- Trong máy tính thơng tin hoạt
đợng như thế nào?


- Đưa ra mơ hình quá trình xử lí
thơng tin & thút trình.



- Chú ý nghe giảng


- Cho biết trời sắp
mưa nên chú ý khi ra
ngoài phải đem theo
áo mưa...


- Trả lời.


- Suy nghĩ đưa ra vd.
- Quan sát


- Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ &
truyền (trao đổi) thông tin được
gọi là hoạt đợng thơng tin.


<b>* Mơ hình q trình xử lí thông</b>
<i><b>tin:</b></i>


Thông tin vào Thông tin ra


- Thơng tin trước khi xử lí gọi là
thơng tin vào, cịn thơng tin nhận
được sau khi xử lí gọi là thơng tin
ra. Việc tiếp nhận thơng tin chính
là để tạo thông tin vào cho quá
trình xử lí.


- Mục đích chính của xử lí thơng


tin là đem lại sự hiểu biết cho con
người, trên cơ sở đó mà có những
kết luận & quyết định cần thiết.


<b>3. Hoạt động thông tin & tin học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
(25’) - Để truyền đạt thông tin cho nhau


con người sử dụng những hình
thức nào?


- Các em cho biết hoạt đợng thông
tin của con người được tiến hành
nhờ các bộ phận nào?


- Con người lưu trữ, xử lý các
thông tin ở đâu?


- Nhưng khả năng của các giác
quan & bộ não của con người
trong các hoạt động thông tin chỉ
có giới hạn. Cho Vd?


- Con người đã làm gì để giúp
mình vượt qua hạn chế của các
giác quan & bộ não? Cho Vd?
- Để quan sát các vì sao trên trời,
các nhà thiện văn học ko quan sát
bằng mắt thường được. Họ sd


dụng cụ gì?


- Dụng cụ gì giúp em quan sát các
tế bào trong mơn sinh học?


- Khi em bị ốm cha mẹ em dùng


dụng cụ gì để đo nhiệt đợ cơ thể
em?


- Trong tính toán, để tính nhanh
các con sớ lớn em dùng gì?


- Nhiệm vụ chính của Tin học là
gì?


- Trả lời.


- Bộ não.


- Suy nghĩ và đưa ra
vd.


- Trả lời và cho Vd.
- Kính thiên văn.


- Kính hiển vi.
- Nhiệt kế.


- Máy tính điện tử.
- Xem SGK và trả lời



- Hoạt động thông tin của con
người được tiến hành trước hết là
nhờ các giác quan & bộ não.
- Tuy nhiên, khả năng của các giác
quan & bộ não của con người
trong các hoạt động thông tin chỉ
có giới hạn.


- Con người đã sáng tạo ra các
công cụ & phương tiện giúp mình
vượt qua hạn chế của các giác
quan & bợ não.


- Máy tính ra đời chính là để hỗ trợ
cho công việc tính toán của con
người. Với sự ra đời của máy tính,
ngành Tin học ngày càng phát triển
mạnh mẽ. Mợt trong các nhiệm vụ
chính của Tin học là nghiên cứu
việc thực hiện các hoạt động thông
tin một cách tự động nhờ sự trợ
giúp của máy tính điện tử.


* <i>Như vậy</i>: Nhờ sự phát triển của
Tin học, máy tính không chỉ là
công cụ trợ giúp tính toán thuần
túy mà còn có thể hỗ trợ con người
trong nhiều lĩnh vực khác nhau của
cuộc sống.



<b>D - CỦNG CỐ (5’)</b>


<b>? Nhắc lại khái niệm thông tin.</b>


? Em hãy kể tên 1 sớ loại thơng tin mà em biết (ngoài những ví dụ trong SGK).
? Khái niệm về hoạt đông thông tin.


? Các công cụ & phương tiện mà con người sáng tạo ra để giúp mình vượt qua hạn chế
của các giác quan & bợ não.


<b>E - DẶN DỊ (4’)</b>


- Ơn lại bài, Làm bài tập (trang 5 - SGK).
- Xem Bài đọc thêm 1.


- Chuẩn bị bài 2: Thông tin và biễu diễn thông tin.
<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§2. THƠNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THƠNG TIN</b>



<b>I - MU ̣C TIÊU</b>


 Phân biệt được các dạng thông tin cơ bản.



 Biết được khái niệm biểu diễn thông tin và cách biểu diễn thông tin trong máy tính bằng


dãy bit.


 Biết được cách thức mà máy tính biểu diễn thông tin.


 Biết được tầm quan trọng của việc biểu diễn thông tin trong máy.


<b>II - CHUẨN BI</b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


 Sử dụng bảng ,tranh ảnh.


 SGK, SGV, Giáo án, Sách thiết kế bài giảng.


<b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A - ỔN ĐỊNH LỚP (1’) </b>


<b> Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp học</b>
<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)</b>


? Thông tin là gì? Cho vd.


? vẽ mơ hình quá trình xử lí thơng tin? Giải thích mơ hình?
? Mợt trong các nhiệm vụ chính của tin học là gì?


<b> </b> <b>C - BÀI MỚI (4’)</b>



<b> Chúng ta đã biết rằng tin học rất đa dạng và phong phú cịn thơng tin lại là cơ sở để</b>
<b>con người nhận thức và quyết định đúng đắn.Để biết được bản chất của thông tin chúng ta cần đi</b>
<b>vào phân loại và nhận biết nó…Vậy hôm nay chúng ta sẽ đi vào bài mới : « Thơng tin và biểu</b>
<b>diễn thơng tin ».</b>


<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1. Các dạng thông tin cơ bản</b>
<b>25’</b> - Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm


thông tin.


- Qua khái niệm về thông tin được
học trong bài 1. Chúng ta có thể thấy
được thế giới quanh ta rất phong phú
và đa dạng nên có nhiều dạng thông
tin khác nhau. Nhưng ở đây chúng ta
chỉ xét ba dạng thông tin cơ bản
trong tin học, đó là: văn bản, âm
thanh và hình ảnh. Đây là các dạng
thông tin thường gặp trong cuộc
sống.


- Thông tin dạng văn bản là gì? Cho
vd (báo, sách, tấm bia mợ...)


- Thơng tin dạng hình ảnh là gì? Cho
vd (tranh ảnh, bản đồ, băng hình...)
- Thơng tin dạng âm thanh là gì?
Cho vd (tiếng nói con người, tiếng


sóng biển, tiếng đàn...)


- Ngoài thông tin dạng hình ảnh,
chúng ta con có hình ảnh đợng. Vậy


- Phát biểu
- Chú ý nghe
giảng.


- là những thông
tin thu được từ
sách vở…


- là những bức
tranh, bản đồ…
- là những tiếng
đàn pianô hay khi
ta nghe nhạc.
- Nghe giảng và
ghi chép bài


<i>a) Dạng văn bản</i>


Là những thông tin thu được
từ sách vở, báo chí... Đây cũng
là dạng văn bản quen tḥc và
thường gặp nhất.


<i>b) Dạng hình ảnh</i>



Là những thông tin thu được
từ những bức tranh, bức ảnh,
những đoạn phim...


<i>c) Dạng âm thanh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
hình ảnh đợng mà kết hợp với âm


thanh thì sẽ cho ra dạng gì? (phim
ảnh)


- Các em lưu ý 3 dạng thơng tin mà
SGK trình bày không phải là tất cả
các dạng thông tin. Trong cuộc sống
con người thường thu nhận thông tin
dưới dạng khác nhau: mùi, vị, cảm
giác (nóng, lạnh, vui buồn...). Nhưng
hiện tại thì máy tính chỉ có thể xử lí
3 dạng thơng tin nói trên. Con người
cũng đang nghiên cứu để máy tính
có thể xử lí các dạng thơng thơng tin
khác.


- Chú ý lắng nghe


<b>2. Biểu diễn thông tin</b>


<b>25’</b>



- Như các em đã học ở phần 1, ngoài
cách biểu diễn thông tin bằng văn
bản, hình ảnh, âm thanh, thơng tin
cịn có thể được biểu diễn bằng
nhiều cách khác nhau. Hãy cho vd
minh họa ?


Vd: Mỗi dân tợc có hệ thớng các
chữ cái của riêng mình để biểu diễn
thơng tin dưới dạng văn bản.


- Để tính toán, chúng ta biểu diễn
thông tin dưới dạng các con số và kí
hiệu toán học.


- Để biểu diễn 1 bản nhạc người ta
dùng các nốt nhạc...


- Ba dạng thông tin cơ bản mà ta đề
cập ở trên thực chất chỉ là cách biểu
diễn thông tin mà thôi.


Các em lưu ý , cùng 1 thông tin có
thể có nhiều cách biểu diễn khác
nhau. <i>Vd</i>: Để diễn tả 1 buổi sáng đẹp
trời thì:


+ Họa sĩ có thể vẽ bức tranh


+ Nhạc sĩ lại diễn đạt cảm xúc dưới


dạng bản nhạc.


+ Nhà thơ có thể sáng tác 1 bài thơ
- Từ các vd cô đưa ra em nào có thể
đưa ra kết luận về biểu diễn thông
tin.


- Biểu diễn thông tin nhằm mục đích
gì?


- Chú ý nghe
giảng.


- Lắng nghe và
đưa ra ví dụ
- Chú ý lắng nghe
.


- Xem SGK &
phát biểu


- Trả lời


<i>a) Biểu diễn thông tin</i>


<b> Biểu diễn thông tin là cách thể</b>
hiện thông tin dưới dạng cụ thể
nào đó.


<i>b) Vai trò của biểu diễn thông </i>


<i>tin</i>


- Biểu diễn thông tin giúp cho
việc truyền và nhận thông tin
một cách dễ dàng.


- Biểu diễn thơng tin có vai trị
qút định đới với mọi hoạt
động thông tin của con người.
- Biểu diễn thơng tin nhằm mục
đích lưu trữ và chuyển giao
thơng tin thu nhận được.
<b>3. Biểu diễn thông tin trong máy tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


25’


được biểu diễn bằng nhiều cách khác
nhau tùy theo mục đích và đới
tượng. Trong máy tính người ta sử
dụng dãy bit (còn gọi là dãy nhị
phân) để biểu diễn thông tin.


- Dãy bit này chỉ bao gồm hai kí
hiệu 1 và 0. Trong đó:


+ Kí hiệu sớ 1 ứng với trạng thái có
tín hiệu.



+ Kí hiệu sớ 0 ứng với trạng thái k
có tín hiệu.


VD: - Bóng đèn có 2 trạng thái sáng
& tối (tương ứng với 1 là bóng đèn
sáng (bật), 0 là tắt).


- Số 15 được biểu diễn trong máy
tính dưới dạng dãy bit là: <i>00001111</i>


- Chữ A được biểu diễn trong máy
tính dưới dạng dãy bit là: <i>01000001</i>


- (Nhấn mạnh) TT đưa vào máy tính
sẽ được biến đổi thành dãy bit. Kết
quả sau xử lí sẽ được biến đổi dưới
dạng văn bản, âm thanh hoặc hình
ảnh để con người có thể tiếp nhận
được.


- Theo em tại sao thơng tin trong
máy tính được biễu diễn thành dãy
bit? (bởi vì máy tính có thể lưu trữ
và xử lí được các dãy bit).


- TT được biểu diễn dưới dạng các
dãy bit và dùng các dãy bit ta có thể
biểu diễn được tất cả các TT dạng cơ
bản trong máy tính.



- Những thông tin được đưa vào
máy tính gọi là dữ liệu. Vậy dữ liệu
là gì?


- Để trợ giúp con người trong các
hoạt động thông tin, máy tính cần
phải làm gì?


giảng.


- Lắng nghe GV
giải thích kí hiệu
1và 0.


- Nghe giảng và
ghi chép.


- Suy nghĩ, trả lời.


- Chú ý nghe
giảng.


- Trả lời.


- Xem SGK & trả
lời.


- Để máy tính có thể trợ giúp
con người xử lí thơng tin thì
thơng tin cần được biểu diễn


dưới dạng phù hợp.


- Thơng tin thường được biểu
diễn dưới dạng dãy bit (cịn gọi
là dãy nhị phân) chỉ bao gồm
hai kí hiệu 1 và 0


- Thông tin cần được biến đổi
thành dãy bit thì máy tính mới
có thể xử lí được.


- Thơng tin được lưu giữ trong
máy tính, người ta gọi là Dữ
liệu.


- Để trợ giúp con người trong
các hoạt động thông tin, máy
tính cần:


+ Biến đổi thơng tin đưa vào
máy tính thành dãy bit.


+ Biến đổi thông tin lưu trữ
dưới dạng dãy bit thành một
trong các dạng thông tin cơ bản.


<b> D - CỦNG CỐ (5’)</b>


? Nhắc lại ba dạng thông tin cơ bản, khái niệm biểu diễn thơng tin. Cho vd minh họa.
? Vai trị của biểu diễn thông tin, thông tin cần được biểu diễn như thế nào?



<b>E - DẶN DỊ (2’)</b>


- Ơn lại bài, Làm bài tập (trang 9 - SGK).


- Chuẩn bị bài 3: Em Có Thể Làm Được Những Gì Nhờ Máy Tính?.
<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§3. EM CĨ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ MÁY TÍNH?</b>



<b>I - MU ̣C TIÊU</b>


Biết được các khả năng ưu việt của máy tính.


Biết được các ứng dụng đa dạng của tin học trong các lĩnh vực khác nhau của xã hợi.
Biết được máy tính chỉ là cơng cụ thực hiện những gì con người chỉ dẫn.


<b>II - CHUẨN BI</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


 Sử dụng bảng , tranh ảnh.


 SGK, SGV, Giáo án, sách thiết kế bài giảng.


<b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



<b>A - ỔN ĐỊNH LỚP (1’)</b>


<b> Lớp trưởng báo cáo sỉ só lớp.</b>
<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)</b>


Câu 1: hãy nêu các dạng thơng tin cơ bản? lấy ví dụ minh họa cho từng dạng thông tin đó.
Câu 2: Em hiểu thế nào là biểu diễn thong tin và cho biết vai trò của nó?


<b> </b> <b>C - BÀI MỚI (4’)</b>


Theo các em thì máy tính có vai trị như thế nào đối với nền kinh tế, khoa hoc kỹ tht…xã
hơi? Để hiểu rõ hơn về vai trị và cơng dụng của máy tinh thì hơm nay cả thầy và các em cùng đi vào tìm
hiểu bài mới “Em có thể làm được những gì nhờ máy tính”.


<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1. Một số khả năng của máy tính</b>
<b>13’</b> - Hãy cho biết sự khác nhau giữa tính toán bằng tay


và tính toán bằng máy tính?


- Do đó ngày nay máy tính là công cụ trợ giúp rất đắc
lực cho con người, vậy theo em máy tính có khả năng
gì?


4Khả năng tính toán nhanh<i><b>. </b></i>


- Khả năng của con người có giới hạn nhưng con
người lại biết sáng tạo ra những công cụ & phương
tiện giúp con người thực hiện mọi việc.



VD: Để tính lưong cho cơng nhân trong 1 cơng ty, xí
nghiệp nếu tính bằng tay phải mất nhiều thời gian &
công sức nhưng nếu sử dụng MTĐT ta chỉ cần ít thời
gian vì MTĐT có thể thực hiện hàng tỉ phép tính
trong mợt giây.


4Tính tốn với độ chính xác cao<i><b>.</b></i>


<i><b> - </b></i>Giả sử để tính phép nhân của 2 số có 100 chữ số
người ta phải mất hàng giờ, chỉ riêng việc viết ra giấy
cũng mất vài phút nhưng máy tính thì có thể tính thật
nhanh và chính xác.


- Máy tính cho phép tính toán nhanh, đợ chính xác
cao hơn gấp nhiều lần so với cách tính thơng thường.


- Một ưu điểm nữa của MT là khi ta thay 1 vài chữ sớ
của biểu thức thì kết quả sẽ tự động cập nhật lại.
4<i><b>Khả năng lưu trữ lớn</b><b>.</b></i>


- Suy nghĩ trả
lời.


- Trả lời .


- Chú ý lắng
nghe


- Chú ý nghe


giảng


- Chú ý nghe


<i>a) Khả năng tính tốn</i>
<i>nhanh</i>


<b> </b>


<i>b) Tính tốn với độ</i>
<i>chính xác cao</i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- Bộ nhớ của máy tính là mợt kho lưu trữ khổng lồ.


Trước kia MT chỉ có thể lưu vài chục triệu cuốn sách
nhưng ngày nay MT lưu được khối lượng rất lớn
tương đương với khoảng 100.000 cuốn sách khác
nhau.


4<i><b>Khả năng "</b><b>làm việc" không mệt mỏi.</b></i>


- Con người làm việc trong thời gian ngắn phải nghỉ
ngơi, nhưng máy tính có thể làm việc không nghỉ
ngơi trong một thời gian dài. Không phải thiết bị hay
công cụ nào của con người cũng có thể làm việc liên
tục như vậy. Như vậy máy tính ngày nay được rất
nhiều người sử dụng và đã trở thành người bạn thân


của chúng ta khi ngồi trên ghế nhà trường. Vậy khả
năng làm việc của máy tính như thế nào?


- MT có thể làm việc liên tục trong thời gian dài mà
không phải thiết bị nào cũng có thể làm được như thế.
Và đó cũng là điều mà con người không thể làm
được.


- MT ngày càng được cải tiến về hình thức lẫn chất
lượng.


giảng.


- Chú ý nghe
giảng.


<i>d) Khả năng "làm việc"</i>
<i>khơng mệt mỏi</i>


<b>2. Có thể dùng MTĐT vào những việc gì?</b>


10’


- Chia lớp thành 4 nhóm và cho HS thảo luận trong 5
phút để tìm hiểu xem máy tính điện tử có thể dùng
vào những việc gì? Cho Vd.


- Gọi đại diện từng nhóm trả lời.


- Máy tính điện tử có thể được dùng vào rất nhiều


lĩnh vực trong công việc và cuộc sống hàng ngày
như:


+ Thực hiện các tính toán: MT là cơng cụ hỗ trợ con
người trong việc tính toán với sớ lượng khổng lồ.
+ Tự đợng hoá các cơng việc văn phịng: Có thể sử
dụng máy tính để soạn thảo, in ấn văn bản, giấy mời
… hoặc sử dụng để thuyết trình trong các hội nghị.
+ Hỗ trợ công tác quản lý: Có thể sử dụng máy tính
để quản lí mợt cơng ty, một tổ chức hay một trường
học…


+ Công cụ học tâp, giải trí: Em có thể học ngoại ngữ,
làm thí nghiệm, làm toán hay nghe nhạc, xem phim,
chơi game … trên máy tính.


+ Điều khiển tự đợng và robot: Có thể sử dụng máy
tính để điều khiển các dây chuyền sản xuất, điều
khiển vệ tinh, tàu vũ trụ…Nhờ MT mà Robot ra đời
& giúp con người làm những công việc nặng nhọc
hoặc trong môi trường độc hại...


+ Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến: Chúng ta
có thể gửi thư điện tử, tham gia vào các diễn đàn, trao
đổi trực tuyến … thông qua mạng Internet.


- Ngoài ra chúng ta còn có thể mua bán qua mạng mà


- Thảo luận
- Trả lời



a) Thực hiện các tính
toán




b) Tự động hóa các
cơng việc văn phịng


c) Hỗ trợ cơng tác quản




d) Cơng cụ học tập và
giải trí




e) Điều khiển tự động
và robot




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
không phải đến tận cửa hàng để mua<i>.</i>


<b>3. Máy tính và điều chưa thể</b>



5’


Những gì nêu ở trên cho thấy máy tính là 1 công cụ
rất tuyệt vời nhưng nó chỉ làm được khi con người
chỉ dẫn thông qua các câu lệnh.Vậy máy tính có khả
năng tư duy như con người khơng? Vì sao?


- Các em hãy cho biết việc gì máy tính chưa có khả
năng làm được?


=> Hy vọng trong tương lai MT có thể làm được
những gì mà con người mong muốn.


- MT không
có khả năng
tư duy như
con người vì
tất cả sức
mạnh của máy
tính đều do
con người tạo
ra & quyết
định.


- Trả lời


- MT chỉ là công cụ
phục vụ cho nhu cầu của
con người. Tất cả sức
mạnh của MT đều do


con người tạo ra &
quyết định.


- MT chưa thể thay thế
con người đặc biệt là
nâng lực tư duy. Hiện
nay MT vẫn chưa phân
biệt được mùi, vị, cảm
giác…


<b>D - CỦNG CỐ (5’)</b>


? Những khả năng to lớn của MT. Cho Vd
? Có thể dùng MTĐT vào những việc gì?


? Cho biết việc gì máy tính chưa có khả năng làm được?
<b>E - DẶN DỊ (2’)</b>


- Ơn lại bài, Làm bài tập (trang 13 - SGK), Xem Bài đọc thêm 2.
- Chuẩn bị bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính.


<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>


<i>- Thời gian đảm bảo. Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH </b>



<b>I - MU ̣C TIÊU</b>



- Biết sơ lược cấu trúc chung của MTĐT và một vài thành phần quan trọng nhất của máy tính cá
nhân.


- Biết khái niệm và vai trị của phần mềm máy tính.
- Biết được máy tính hoạt đợng theo chương trình


- Rèn lụn ý thức mong ḿn hiểu biết về máy tính và tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác.
<b>II - CHUẨN BI</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


<b>-</b> Sử dụng bảng ,tranh ảnh.
<b>-</b> SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A - ỔN ĐỊN H LỚP (1’)


Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp học
B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)


Câu 1:Em hãy cho biết mợt vài khả năng chính của máy tinh?
Câu 2: Em hãy cho biết máy tính khơng thể làm được những gì?


C - BÀI MỚ I (4’)


<b> </b>Như các em đã biết máy tính có những khả năng rất tụt đới và vai trị rất quan trọng nhưng
để làm được sự tuyệt đối đó, máy tính cịn cần nhũng gì? Để biết được máy tính cịn cần những gì thì


thầy trị chúng ta cùng đi vào học bài “Máy tính và phần mềm máy tính”.


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>1- Mơ hình quá trình ba bước</b>
<b>17’ - Hãy nhắc lại mơ hình hoạt đợng thơng tin của con</b>


người


- Đưa vd minh họa.


- Do đó để có thế giúp con người trong quá trình xử
lý thơng tin, máy tính cần phải có các thành phần
thực hiện các chức năng tương ứng: thu nhận, xử lí
và xuất thơng tin đã xử lí.


- Ngoài những vd trong SGK các em có thể đưa ra
vd khác?


- Phát biểu
- Lắng nghe
- Chú ý lắng
nghe.


- Lấy Vd


- Bất kì quá trình xử lí
thơng tin nào cũng đều là
quá trình 3 bước.



<b>2- Cấu trúc chung của máy tính điện tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


- Ngày nay, máy tính đã có mặt ở khắp mọi nơi với
nhiều chủng loại đa dạng như máy tính để bàn, máy
tính xách tay, máy tính cầm tay (siêu máy tính)...,
chúng có hình dạng và kích thước khác nhau. Tuy
nhiên, tất cả các máy tính đều được xây dựng trên
cơ sở 1 cấu trúc cơ bản chung.


- Cấu trúc của 1 máy tính gồm có: bợ xử lí trung
tâm (CPU), thiết bị vào/ ra. Ngoài để lưu trữ thơng
tin trong quá trình xử lí, máy tính cịn có thêm bợ
nhớ.


- MT hoạt đợng được là nhờ vào cơ sở nào?


- Các chức năng trên hoạt đợng dưới sự hướng dẫn
của các chương trình máy tính do con người lập ra.
- Tại mỗi thời điểm máy thường chỉ thực hiện một
lệnh nhưng nó thực hiện rất nhanh.


- Chương trình là gì?
- Giới thiệu


+ Bợ xử lí trung tâm (CPU)
+ Bợ nhớ: Có 2 loại bộ nhớ :



* <i>Bộ nhớ trong</i>: là Ram & Rom. Khi tắt máy toàn
bộ thông tin trong Ram sẽ mất đi.


* <i>Bộ nhớ ngoài</i>: là đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa
CD/DVD/USB. Khi tắt máy thông tin sẽ được lưu
lại mà ko mất đi.


- Hãy cho biết đơn vị chính dùng để đo chiều dài,
khới lượng là gì?


+ Thiết bị vào/ra


túi, máy vi
tính


- Lắng nghe


- Bợ xử lý
trung tâm,
thiết bị vào/ra,
bợ nhớ


- Nhờ vào
chương trình.
- Nghe giảng.


- là tập hợp
các câu lệnh.
- Xem SGK



gồm có: bợ xử lí trung tâm
(CPU), thiết bị vào/ ra, bợ
nhớ.


- Máy tính hoạt đợng dưới
sự hướng dẫn của các
chương trình.


- Chương trình là tập hợp
các câu lệnh, mỗi câu lệnh
hướng dẫn 1 thao tác cụ
thể cần thực hiện.


+ Bợ xử lí trung tâm (CPU)
là bợ não của MT cũng là
thành phần quan trọng
nhất, điều khiển và phối
hợp mọi hoạt động của MT
theo sự chỉ dẫn của chương
trình.


+ Bợ nhớ: là nơi lưu các
chương trình và dữ liệu.
Gồm: <i> Bộ nhớ trong </i>và<i> Bộ</i>
<i>nhớ ngồi</i>


- Dung lượng bợ nhớ được
tính bằng byte. Kí hiệu là
B.



<i>* Bảng các đơn vị đo bộ</i>
<i>nhớ: (SGK)</i>


+ Thiết bị vào/ ra (Input/
Output): còn gọi là thiết bị
ngoại vi dùng để trao đổi
thông tin giữa người và
máy.


* Thiết bị vào (thiết bị
nhập dữ liệu) gồm: bàn
phím, cḥt, máy qt…
* Thiết bị ra (thiết bị xuất
dữ liệu) gồm: màn hình,
máy in…


<b>3- Máy tính là một cơng cụ xử lý thông tin</b>
<b>15’</b> - Trong MT thông tin hoạt đợng như thế nào?


Nhờ có các khới chức năng chính nêu trên máy tính
đã trở thành 1 cơng cụ xử lí thơng tin hữu hiệu.
- Giới thiệu mơ hình hoạt đợng ba bước của máy
tính lên bảng để HS theo dõi


- hoạt động
theo 1 quy tắc
nhất định.
- Nghe giảng
và ghi chép.



- Máy tính là 1 cơng cụ xử
lí thơng tin hữu hiệu. Quá
trình xử lí thơng tin trong
máy tính được tiến hành
một cách tự động theo sự
chỉ dẫn của các chương
trình.


<b>4- Phần mềm và phân loại phần mềm</b>


<b>15’</b> - Máy tính có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác - Lắng nghe - Các chương trình của


Nhập


(INPUT) XỬ LÍ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


nhau như: học tập, giải trí, cơng việc văn phịng,
tính toán, cơng tác quản lí, liên lạc… chính là nhờ
các phần mềm. Con người càng phát triển thêm
nhiều phần mềm mới, máy tính càng tăng cường
sức mạnh và được sử dụng rợng rãi hơn. Vậy phần
mềm là gì? Nó khác phần cứng như thế nào?


- Phần cứng của máy tính là những thiết bị vật lí
kèm theo như: màn hình, cḥt, bàn phím, các loại
đĩa…Cịn phần mềm là các chương trình.


- Theo em trong MT có bao nhiêu loại phần mềm,


cách nhận biết từng loại?


- Giới thiệu các loại phần mềm MT


- Nếu khơng có phần mềm máy tính có hoạt đợng?
Màn hình sẽ như thế nào?


& ghi chép


- Trả lời
- Lắng nghe
- Trả lời


máy tính gọi là phần mềm
(phần cứng là những thiết
bị cấu tạo nên máy tính).
- Phần mềm máy tính được
chia thành 2 loại chính:
phần mềm hệ thớng, phần
mềm ứng dụng


- Nếu khơng có phần mềm
thì màn hình sẽ khơng hiện
ra bất cứ thứ gì. Nói cách
khác phần mềm chính là sự
sống của phần cứng.


<b>D - CỦNG CỐ (5’)</b>


? Nêu mơ hình hoạt đợng 3 bước của MT


? Cấu trúc chung của MTĐT


? Phần mềm là gì
<b>E - DẶN DỊ (3’)</b>
- Ơn lại bài.


- Xem Bài đọc thêm 3.


- Chuẩn bị bài thực hành 1:Làm quen với 1 sớ thiết bị máy tính.
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tuần:4 Ngày soạn: 04/09/2011</i>
<i>Tiết : 8 Ngày dạy: 07/09/2011</i>


<b>Bài thực hành 1:</b>



<b>LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BI MÁY TÍNH</b>



<b>I - MU ̣C TIÊU</b>


- HS nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của MT cá nhân
- Biết cách bật, tắt máy tính.


- Biết các thao tác cơ bản với bàn phím và cḥt.
<b>II - CH̉N BI</b>


<b> 1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.</b>


- SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A - ỔN ĐỊNH LỚP (3’)
Ổn định chỗ ngồi cho HS.
Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp.
Phổ biến nội quy phòng máy.


B - KIỂM TRA BÀI CŨ:


Kết hợp kiểm tra khi HS thực hành trên máy.
C - BÀI MỚI. (2’)


Qua 4 bài các em đã được học thì hơm nay chúng ta sẽ được tìm hiểu trực tiếp vì vậy bài
thực hành hôm nay sẽ giúp các em làm quen với mợt sớ thiết bị của máy tính, nâng cao nhận thức và vai
trị tầm quan trọng của máy tính trong học tập, giải trí…


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Phân biệt các bộ phận của máy tính cá nhân</b>
<b>15’</b> - Giới thiện phím, cḥt, thân máy tính:


- Bàn phím (Keyboard): là thiết bị nhập dữ
liệu chính của máy tính.


- Cho HS gõ 1 sớ phím để làm quen.


- Chuột (Mouse): là thiết bị điều khiển nhập


dữ liệu được dùng nhiều trong môi trường
giao diện đồ hoạ của máy tính.


- Hướng dẫn cho Hs tập cầm cḥt.
- Giới thiệu thân máy tính.


- Cho Hs làm quen với màn hình, máy in,
loa, ổ ghi...


- Màn hình: hiển thị kết quả hoạt đợng của
máy tính và hầu hết các giao tiếp giữa người
và máy tính


VD: khi gõ 1 kí tự nào đó từ bàn phím, kí tự
tương ứng với phím này sẽ được gởi đến
CPU và được thể hiện trên màn hình.


- Máy in: thiết bị dùng để đưa dữ liệu ra giấy.
GV giới thiệu 1 số máy in như: máy in kim,
máy in laser,…


- Ổ ghi CD/ DVD: dùng để ghi dữ liệu ra các


- Quan sát các
thiết bị.
- Thực hành
- Quan sát
- Quan sát các
thiết bị.



<i>a) Các thiết bị nhập dữ liệu cơ</i>
<i>bản:</i>


- Bàn phím: là thiết bị nhập dữ
liệu chính của máy tính.


- Cḥt: là thiết bị điều khiển
nhập dữ liệu.


<i>b) Thân máy tính</i> gồm: CPU, bợ
nhớ Ram, nguồn điện,…


<i>c) Các thiết bị xuất dữ liệu</i>:
- Màn hình: hiển thị kết quả hoạt
đợng của máy tính.


- Máy in: thiết bị dùng để đưa dữ
liệu ra giấy.


Ngoài ra MT cịn được nới với
Loa và ổ ghi CD/ DVD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


đĩa dạng CDROM/ DVD.
- Loa: dùng để đưa âm thanh ra.


- Giới thiệu các loại đĩa cứng và đĩa mềm
- Đĩa cứng: dùng để lưu trữ dữ liệu chủ yếu
của máy tính, có dung lượng lưu lớn và gồm


các ổ đĩa C, D


- Đĩa mềm: có dung lựơng lưu nhỏ hơn, chủ
yếu dùng để sao chép dữ liệu từ máy này
sang máy khác. Các loại ổ đĩa là: A, B, E, F,
G…


- Giới thiệu các bợ phận cấu thành 1 máy
tính hoàn chỉnh: màn hình, thân máy, bàn
phím, chuột.


- Chú ý quan
sát.


- Quan sát các
thiết bị.


- Đĩa cứng: có dung lượng lưu
trữ lớn và gồm các ổ đĩa C, D
- Đĩa mềm: có dung lượng lưu
trữ nhỏ hơn.


Ngoài ra còn có đĩa quang,
USB...


<i>e) Các bộ phận cấu thành 1 máy</i>
<i>tính hồn chỉnh</i> gồm: màn hình,
thân máy, bàn phím, cḥt.


<b>2- Bật CPU và màn hình:</b>



<b>4’</b>


- Hướng dẫn HS bật CPU và màn hình: Nhấn
nút màn hình và nút khởi đợng máy ở thân
máy (nút Power).


- Yêu cầu HS quan sát các đèn tín hiệu và
quá trình khởi đợng của máy tính qua thay
đổi trên màn hình.


- Khởi đợng
và quan sát .
- Quan sát .


<b>- Nhấn nút khởi động máy ở thân</b>
máy (nút Power).


- Nhấn nút màn hình


<b>3- Làm quen với bàn phím và chuột</b>
<b>10’</b> - Cho Hs làm quen bàn phím và cḥt:


* Phân biệt vùng chính của bàn phím, nhóm
các phím sớ, nhóm các phím chức năng
- Vùng chính của bàn phím: gồm các phím kí
tự A, B, C, Shift, Ctrl, … ở phía bên trái bàn
phím.


- Nhóm các phím sớ: ở phía bên phải bàn


phím gồm các phím 1, 2, 3, Home, Delete,
các phím mũi tên, …


- Nhóm các phím chức năng: Shift, Ctrl,
Home, Delete,…


- GV mở chương trình Notepad và gõ 1 vài
phím để HS quan sát


- Quan sát .


<b>- Chú ý quan</b>
<b>sát .</b>


- Phân biệt vùng chính của bàn
phím, nhóm các phím sớ, nhóm
các phím chức năng.


- Di chuyển cḥt và quan sát.


<b>4- Tắt máy tính</b>
<b>5’</b> - Hướng dẫn HS Tắt máy tính:


- Nhấn cḥt vào Start, sau đó nhấn Turn
<b>off Computer .Tiếp theo nhấn Turn off.</b>
- Tắt màn hình (nếu cần thiết).


- Chú ý quan
sát .



- Quan sát và
tắt máy


- Nhấn Start / Turn off
<b>Computer / Turn off .</b>


- Tắt màn hình (nếu cần thiết).


<b>D - CỦNG CỐ (4’)</b>


Yêu cầu HS nêu cách bật CPU và màn hình, cách tắt máy tính.
<b>E - DẶN DỊ (2’)</b>


- Ơn lại bài.


- Chuẩn bị bài 5: Luyện Tập Chuột.
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tuần: 5 Ngày soạn:10/09/2011 </i>
<i>Tiết : 9-10 Ngày dạy: 14/09/2011</i>

<i><b>Chương 2: </b></i>

<b> </b>

<b> </b>

<i>PHẦN MỀM HỌC TẬP</i>



<b>§5 . LUYỆN TẬP CHUỘT</b>



<b>I - MU ̣C TIÊU</b>


 Phân biệt các nút của cḥt máy tính và biết các thao tác cơ bản có thể thực hiện với chuột.
 Thực hiện được các thao tác cơ bản với chuột.


<b>II - CHUẨN BI</b>



<b> 1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A - ỔN ĐỊNH LỚP (1’)</b>
Lớp trưởng báo cáo sỉ số


<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ: (5’)</b> ? Các thiết bị nhập, xuất, lưu trữ dữ liệu cơ bản
? Các bợ phận cấu thành 1 máy tính hoàn chỉnh


? Nêu và thực hiện thao tác khởi động, tắt máy.
<b>C - BÀI MỚI (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>
<b>1 - Các thao tác chính với chuột</b>


<b>(25’)</b> - Giới thiệu công dụng chuột


- Chuột có thể giúp người sử dụng máy tính
thực hiện các lệnh hoặc nhập dữ liệu vào
máy nhanh và thuận tiện.


- Giới thiệu chuột và các nút
- Hướng dẫn thao tác cầm chuột


 lưu ý: các phần mềm khác nhau có thể có



biểu tượng chuột khác nhau.


- Nhận biết được con trỏ chuột và vị trí của
nó trên màn hình


 : máy chờ người sử dụng chọn lệnh


+ : máy đang thực hiện chương trình.
- Giới thiệu các thao tác chính với chuột
- GV hướng dẫn từng thao tác và cho HS
thực hành những thao tác đó ít nhất 1 lần
- Hướng dẫn cầm chuột đúng cách và di
chuyển chuột nhẹ nhàng nhưng thả tay dứt
khoát


- Nút trái chuột thường được sử dụng nhiều
trong phần lớn các cơng việc cịn nút phải
cḥt ít dùng hơn.


- Nghe giảng.


- Quan sát.
- Lắng nghe.


- Thực hành
những thao tác


- Dùng tay phải giữ chuột,
ngón trỏ đặt lên nút trái, ngón
giữa đặt lên nút phải chuột.


<b> </b>
<i><b>- Các thao tác chính :</b></i>


+ <i>Di chuyển chuột</i>: giữ và di
chuyển cḥt trên mặt phẳng.
+ <i>Nháy chuột</i>: Nhấn nhanh
nút trái chuột và thả tay.


+ <i>Nháy nút phải chuột</i>: nhấn
1 lần nút phải.


+ <i>Nháy đúp</i>: nhấn nhanh liên
tục hai lần nút trái chuột.
+ <i>Kéo thả chuột</i>: nhấn và giữ
nút trái, kéo đến vị trí đích và
thả tay để kết thúc thao tác.
<b>2- Luyện tập sử dụng chuột với phần mềm Mouse Skills</b>


<b>(22’)</b> - Giới thiệu phần mềm Mouse Skills.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D - CỦNG CỐ: (5’)</b> - Nêu công dụng của chuột, các thao tác về chuột ?



-Các bước luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills ?


<b>E - DẶN DỊ (3’)</b>
- Ơn lại bài.


- Chuẩn bị bài 6: Học gõ mười ngón.


<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i>- Học sinh tực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính.</i>
<i>- GV cần quản lí tốt HS trong q trình thực hành</i>


<i>Tuần: 6 Ngày soạn:18 /09/2011</i>
<i>Tiết : 11-12 Ngày dạy: 21 /09/2011</i>


<b>§6. HỌC GÕ MƯỜI NGĨN</b>



<b>I - MU ̣C TIÊU</b>


 Nhận biết cấu trúc bàn phím, các hàng phím trên bàn phím, hiểu được lợi ích của tư thế ngồi


đúng và gõ phím bằng mười ngón.


 Xác định được vị trí các phím, phân biệt các phím soạn thảo và các phím chức năng. Ngồi đúng


tư thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng 10 ngón.


 HS có thái đợ nghiêm túc khi gõ phím trên bàn phím, gõ phím đúng theo ngón quy định và ngồi


đúng tư thế.
<b>II - CHUẨN BI</b>


<b>1. Giáo viên:</b>



 Sử dụng bảng ,tranh ảnh.
 SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A - ỔN ĐỊNH LỚP (1’)</b>


<b> Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp</b>
<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)</b>


Câu 1: Theo các em, chuột là thiết bị vào hay thiết bị ra? Hãy nêu các thao tác khi sử dụng
chuột?


Câu 2: Hãy nêu các mức để luyện tập chuột ở phần mềm Mouse Skill?
<b> </b> <b>C - BÀI MỚI (4’)</b>


<b> Ngoài cḥt thì bàn phím cũng là mợt thiết bị khơng thiếu khi giao tiếp với máy tính. Bàn</b>
phím là thiết bị nhập chính của máy tính vì vậy bàn phím là thiết bị khơng thể thiếu khi người dung sử
dunngj máy tính. Bài học hơm nay: “Học gõ mười ngón” sẽ giúp ác em hiểu tác dụng và cách gõ trên
bàn phím.


<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1- Bàn phím máy tính</b>


<b>(25’)</b> <i>* Giới thiệu bàn phím máy tính</i>


- Khu vực chính bao gồm 5 hàng phím: hàng


phím sớ, hàng phím trên, hành phím cơ sở, hàng
phím dưới và hàng phím chứa phím cách


- Hướng dẫn HS phân biệt các hàng phím trên
bàn phím. Quan sát vào bàn phím trong sách


- Quan sát và


theo dõi. Khu vực chính bao gồm 5 hàng
phím:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hãy cho biết tên các hàng phím ở trên bàn
phím?


- Hướng dẫn cách đặt ngón tay trên hàng phím
cơ sở: 2 phím có gai là F và J. Đây là 2 phím
dùng làm vị trí đặt 2 ngón tay trỏ. Tám phím
chính trên hàng phím cơ sở A, S, D, F, J, K,
<b>L, ; cịn được gọi là các phím xuất phát.</b>


- Các phím điều khiển, phím đặc biệt:
<b>Spacebar, Ctrl, Alt, Shift, CapsLock, Tab,</b>
<b>Enter, Backspace</b>


- Phân biệt
các hàng
phím.


- Quan sát và
theo dõi.



- Hàng phím dưới


- Hàng phím chứa phím cách
(Spacebar)


<b>2- Ích lợi của việc gõ phím bằng mười ngón</b>


<b>(15’)</b> - Theo em gõ 10 ngón có ưu điểm gì so với gõ 2<sub>ngón?</sub> - Trả lời. - Tốc độ gõ nhanh hơn<sub>- Gõ chính xác hơn.</sub>
<b>3- Tư thế ngồi</b>


<b>(15’)</b>


- HD và giải thích các tác hại của việc ngồi
không đúng tư thế.


- Theo em tư thế ngồi có ảnh hưởng đến hiệu
quả của việc thực hành trên máy tính khơng ?
- Khi làm việc với máy tính tư thế ngồi của ngồi
dùng như thế nào là đúng?


- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Xem SGK &
trả lời


- Ngồi thẳng lưng, đầu không ngửa
ra sau, khơng ći x́ng.


- Mắt nhìn vào màn hình.



- Đặt bàn phím ở vị trí trung tâm, 2
tay để thả lỏng trên bàn phím.


<b>4- Luyện tập</b>
(17’)


- Hướng dẫn HS thực hành
a/ Cách đặt tay và gõ phím
b/ Luyện gõ các phím hàng cơ sở
c/ Luyện gõ các phím hàng trên
d/ Luyện gõ các phím hàng dưới
e/ Luyện gõ kết hợp các phím
g/ Luyện gõ các phímở hàng sớ


h/ Lụn gõ kết hợp các phím kí tự trên toàn
bàn phím


i/ Luyện gõ kết hợp các phím Shift


- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK để đặt vị
trí các ngón tay cho đúng.


- Thực hiện từng thao tác để HS quan sát và biết
cách làm.


- Lắng nghe.


- Xem SGK.
- Quan sát và


thực hành.


a<i>/ Cách đặt ngón tay và gõ phím</i>


- Đặt ngón tay lên hàng phím cơ sở.
- Nhìn thẳng vào màn hình và khơng
nhìn x́ng bàn phím.


- Gõ phím nhẹ nhưng dứt khoát.
- Mỗi tay chỉ gõ 1 sớ phím nhất định.


<i>b/ Luyện gõ các phím hàng cơ sở</i>
<i>c/ Luyện gõ các phím hàng trên</i>
<i>d/ Luyện gõ các phím hàng dưới</i>
<i>e/ Luyện gõ kết hợp các phím </i>
<i>g/ Luyện gõ các phímở hàng số</i>
<i>h/ Luyện gõ kết hợp các phím kí tự</i>
<i>trên tồn bàn phím</i>


<i>i/ Luyện gõ kết hợp các phím Shift</i>


Sử dụng ngón út bàn tay trái hoặc
phải nhấn giữ phím Shift kết hợp gõ
phím tương ứng để gõ chữ hoa.
<b>D - CỦNG CỐ: (5’) </b> ? Nêu tên các hàng phím trên bàn phím máy tính


? Ích lợi của việc gõ bằng mười ngón
? Tư thế ngồi khi đánh máy.


<b>E - DẶN DỊ: (3’)</b> - Ơn lại bài & làm bài tập (trang 13 - SGK).


- Chuẩn bị bài 7: Sử dũng Mario để luyện gõ phím
<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i>Tuần:7 Ngày soạn: 25/09/2011</i>
<i>Tiết : 13 -14 Ngày dạy: 28/09/2011</i>


<b>§7 . SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 Biết cách khởi động và thoát khỏi phầm mềm Mario.


 Biết được cách sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ 10 ngón.
 Thực hiện việc khởi động và thoát khỏi phầm mềm.


 Biết cách đăng ký, biết đặt tùy chọn, lựa chọn bài học phù hợp.
 Thực hiện việc gõ mười ngón ở mức đơn giản nhất.


 Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.


<b>II. CHUẨN BI</b>


<b> 1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)
Lớp trưởng báo cáo sỉ số


B. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)


1) Các hàng phím trên bàn phím máy tính.
2) Ích lợi của việc gõ bằng mười ngón.
3) Tư thế ngồi khi đánh máy.


<b> C. BÀI MỚI</b>


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Giới thiệu phần mềm Mario</b>
<b>34’</b> <b><sub>* Giới thiệu phần mềm Mario:</sub></b>


- Phần mềm Mario <b>(Mario Teaches Typing) là</b>
phần mềm khá phổ biến trong các phần mềm luyện
gõ bàn phím. Phần mềm được viết 1992 do hãng


<i>InterPlay Entertainment</i> phát hành dựa tên hình ảnh
của Mario, 1 nhân vật nổi tiếng trong trị chơi điện
tử & hoạt hình của hãng sản xuất trò chơi Nintendo.
Đây là 1 trong cac phần mềm nổi tiếng nhất về
luyện gõ phím bằng 10 ngón được viết trên nền
DOS trong những năm cuối thế kỉ XX, tuy nhiên
vẫn có thể chạy được trên các HĐH Windows
98/2000/XP. Mario là phần mềm có bản quyền, tuy


- Theo dõi SGK


và nghe GV
giới thiệu.


Quan sát GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>
nhiên hiện tại hãng sản xuất InterPlay


Entertainment đã phá sản nên phần mềm được dùng
như 1 phần mềm chung. Phiên bản được giới thiệu
là bản 2.0. phần mềm được cài từ đĩa cứng hoặc đĩa
CD.


- Giới thiệu cho HS biết cách tắt/mở chương trình
phần mềm.


- Giới thiệu khu vực bảng chọn chính: File,
<b>Student, Lessons.</b> <b> Sử dụng các phím</b>


, , ,


    <sub> để có thể xem & chọn các lệnh trên</sub>


bảng chọn này.
- Các lệnh của File:


+ About: Thông tin về phần mềm


<b>+ Help: Hiện thông tin trợ giúp trên 1 màn hình</b>
nhỏ (tiếng Anh)



<b>+ Demo: Tự động giới thiệu & trình diễn phần</b>
mềm


<b>+ Keboard: Hiển thị h/ả của bàn phím với các màu</b>
sắc mơ tả các ngón tay & các phím được gõ tương
ứng


<b>+ Music: Bật/Tắt tiếng nhạc nền của Phần mềm.</b>
<b>+ Sound F/X: Bật/Tắt âm thanh</b>


<b>+ Speech: Bật/Tắt tiếng nói thuyết minh</b>
<b>+ Quit: Thoát</b>


- Các lệnh của Student<i>:</i>


<b>+ New: Khởi tạo 1 Hs mới</b>
<b>+ Load: Mở thông tin của HS</b>


<b>+ Edit: Nhập, điều chỉnh thông tin về bài học của</b>
HS


<b>+ Lesson Times: Đặt thời gian cho các mức bài</b>
học


<b>+ Certificates: Xem thông tin.</b>
- Các lệnh của Lessons:


<b>+ Home Row Only: Bài tập hàng cơ sở</b>
<b>+ Add Top Row: Thêm các phím ở hàng trên</b>


<b>+ Add Bottom Row: Thêm các phím ở hàng dưới</b>
<b>+ Add Numbers: Thêm các phím ở hàng phím sớ</b>
<b>+ Add Symbols: Thêm các phím kí hiệu</b>


<b>+ All Keyboard: Toàn bợ bàn phím</b>
- Em nên bắt đầu lụn tập từ bài đầu tiên
- Các mức luyện tập: 1, 2, 3, 4, 5


- Để thoát khỏi Mario, em chọn lệnh nào?


<i><b></b></i> <i>Chú ý: Sau này khi viết File/Quit tức là Nháy</i>


làm mẫu.


- Chú ý lắng
nghe


- Trả lời


<i><b>* Thoát khỏi: Chọn </b>File /Quit</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<i>bảng chọn File trên thanh bảng chọn rồi nháy Quit</i>
<i>và tương tự cho các lệnh khác.</i>


<b>2- Luyện tập</b>
<b>42’</b> * Hướng dẫn HS thực hành


- Thao tác mẫu cho HS quan sát :



<i>a/ Đăng kí người luyện tập</i>


- Khởi đợng chương trình.


- Cần đăng kí tên nếu sử dụng lần đầu.
- Chú ý tên bằng tiếng Việt không dấu.


- Yêu cầu HS khởi động máy và thao tác những
phần vừa hướng dẫn.


<i>b/ Nạp tên người luyện tập</i>


- Chọn Load trong Student hoặc nhấn phím L.
- Yêu cầu HS thực hành


<i>c/ Thiết đặt các lựa chọn để luyện tập</i>


- Chọn Student/Edit( hoặc nhấn phím E ).
- Chọn người dẫn đường.


- Giới thiệu tiêu chuẩn WPM, giới thiệu tiêu chuẩn
chưa tốt, khá, tốt. HD như nội dung.


- Hướng dẫn chọn bài học và các mức của bài học.


 Chú ý: Mức 2 và 3 có WPM lần lượt là 10, 30 ta


ḿn lụn ở 2 mức này thì phải làm gì?



- Yêu cầu HS thực hành


<i>d/ Lựa chọn bài học và mức luyện gõ bàn phím </i>


- Nháy cḥt vào Lessons/Home Row Only
- Yêu cầu HS thực hành


<i>e/ Luyện gõ bàn phím</i>


- Các em cần gõ chính xác các bài tập mẫu mà
phần mềm đưa ra.


- Cho HS thực hành chọn bài, mức gõ phím..
- Quan sát  sửa chữa các lỗi HS gặp phải


- Giới thiệu màn hình kết quả như SGK


- Quan sát Gv
làm mẫu


- Khởi động
máy & luyện
tập theo hướng
dẫn của GV
- Theo dõi &
thực hành


- Chọn


Student/Edit và


sửa giá trị của
WPM là 10
hoặc 30.
- Thực hành
- Thực hành.
- Thực hành &
quan sát


<i>a/ Đăng kí người luyện tập</i>


- Nháy đúp chuột vào biểu
tượng để khởi đợng chương
trình.


- Đặt tên để đăng kí sử dụng:
Nháy <i>Student/New</i>


- Chọn <i>Done</i> để đóng cửa sổ.


<i>b/ Nạp tên người luyện tập</i>


- Nháy <i>Student/Load</i> (hoặc
nhấn <i>phím L</i>)


- Nháy cḥt để chọn tên.
- Chọn <i>Done </i>để xác nhận.


<i>c/ Thiết đặt các lựa chọn để</i>
<i>luyện tập</i>



- Chọn <i>Student/Edit</i> (hoặc nhấn
phím E ).


- Chọn người dẫn đường.
- Nháy <i>Done</i> để thiết đặt lựa
chọn


<i>d/ Lựa chọn bài học và mức</i>
<i>luyện gõ bàn phím </i>


- Nháy chuột vào
Lessons/Home Row Only.
- Chọn các mức đợ:
+ Mức 1: Đơn giản.
+ Mức 2: Trung bình.
+ Mức 3: Nâng cao.
+ Mức 4 :Luyện tập tự do.


<i>e/ Luyện gõ bàn phím</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>D - CỦNG CỐ (5’)</b>


?Nêu cách khởi động, thoát khỏi phần mềm Mario.


?Cách chọn bài học, đăng ký luyện tập, nạp tên người luyện tập, thiết đặt các lựa chọn luyện tập.
<b>E - DẶN DỊ (3’)</b>


- Ơn lại bài.


- Chuẩn bị bài 8: Quan sát Trái Đất các vì sao trong Hệ Mặt Trời.


<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i>- Học sinh tực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính.</i>


<i>Tuần:8 Ngày soạn: 02/10/2011</i>
<i>Tiết : 15 -16 Ngày dạy: 05/10/2011</i>


<b>§8 . QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 HS biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.


 Biết cách sử dụng các nút điều khiển để quan sát tìm hiểu về hệ mặt trời.
 Thực hiện việc khởi động và thoát khỏi phần mềm.


 Thực hiện được các thao tác chuột để sử dụng điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu


về HMT


 Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.


<b>II. CHUẨN BI</b>


<b> 1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.



<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
III. PHƯƠNG PHÁP


- Kết hợp nhiều phương pháp như thuyết trình, vấn đáp, sử dụng phương tiện trực quan
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
B. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)


Phần mềm Mario là phần mềm dùng để làm gì? Hãy nêu các mức độ sử dụng nó?
C. BÀI MỚI (4’)


Ngày nay, chúng ta có thể thông qua Tin Học (Internet & các phần mềm...) để có thể tìm hiểu
các vấn đề xung quanh chúng ta. Hôm nay, chúng ta sẽ tỉm hiểu về chủ đề thiên văn "Hệ Mặt Trời". Ở
đây, ta có thể thấy được sự thể hiện rõ nét về Tin Học hỗ trợ học tập các môn học khác. Qua phần mềm
<b>Solar System 3D Simulator (mô phỏng Hệ Mặt Trời 3 chiều) các em có thể tự trả lời các câu hỏi: Trái</b>
đất chúng ta quay xung quanh mặt trời như thế nào? Vì sao lại có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực? Hệ
mặt trời của chúng ta có những hành tinh nào?...


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Giới thiệu phần mềm</b>
<b>12’</b>


- Cho HS khởi động máy và khởi động
phần mềm Solar System 3D Simulator 



khởi động Solar System 3D Simulator tức
là chạy chương trình Solar System 3D
Simulator, ta phải làm sao?


- Trả lời.


-<i>Khởi động</i>: Nháy đúp chuột lên biểu
tượng trên màn hình nền.


- <i>Thốt khỏi</i>: Nháy File/Exit


* Trong khung chính của màn hình Hệ
Mặt Trời (Hệ Thái Dương):


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>
- Hướng dẫn HS thoát khỏi chương trình.


 Khởi đợng lại phần mềm để quan sát - Thực hiện


theo hướng
dẫn của GV.


+ Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời nằm
trên các quỹ đạo khác nhau quay xung
quanh Mặt Trời


+ Mặt Trăng chuyển động như một vệ
tinh quay xung quanh Trái Đất.


<b>2 - Các lệnh điều khiển quan sát</b>


<b>20’</b> - Để điều chỉnh khung hình, các em sử


dụng các nút lệnh trong cửa sổ của phần
mềm.


- Các nút lệnh này giúp các em điều chỉnh
vị trí quan sát, góc nhìn từng vị trí quan
sát đến Hệ Mặt Trời và tốc độ chuyển
động của các hành tinh.


- Giới thiệu chi tiết, lần lượt các nút lệnh.


- Nghe và
ghi chép.
- Thao tác
thử 1 vài
nút.


a/ Nút : để hiện hoặc ẩn quỹ
đạo chuyển động của hành tinh.


b/ Nút : vị trí quan sát tự động
chuyển động trong không gian.


c/ Thanh cuốn ngang : để
phóng to hoặc thu nhỏ khung nhìn.
d/ Thanh ćn ngang trện biểu tượng


:để thay đổi vận tốc chuyển
động của các hành tinh.



e/ Các nút lệnh : dùng để nâng
lên hoặc hạ x́ng vị trí quan sát.


f/ Các mũi tên , , , : dùng
để dịch chuyển toàn bợ khung hình.
Nút : dùng để đặt lại vị trí mặc
định hệ thống, đưa Mặt Trời về trung tâm
của cửa sổ màn hình.


g/ Nháy nút : xem thơng tin chi tiết
của các vì sao.


<b>3 - Thực hành</b>
<b>40’</b> ? Làm cách nào để khởi động phần mềm.


- Em hãy nháy cḥt vào nút View để
điều chình khung hình .


- Quan sát và cho biết Hệ Mặt Trời có bao
nhiêu hành tinh và đó là những hành tinh
nào ?


- Mới đây, Hiệp hội thiên văn quốc tế đã
thống nhất thiên thể Diêm Vương khơng
cịn cịn được gọi là 1 hành tinh trong Hệ
Mặt Trời . Như vậy, Hệt Mặt Trời hiện tại
chỉ cịn 8 hành tinh.


- Hãy mơ tả sự chuyển động của Trái Đất


và Mặt Trăng?


- Giải thích nguyên nhân có ngày và đêm?
- Em hiểu như thế nào là hiện tượng nhật
thực?


- Yêu cầu HS thao tác sao cho hình ảnh
như trong SGK (hiện tượng nhật thực).


- Trả lời và
khởi động
phần mềm.
- Thực hiện
và quan sát.
- Hệ Mặt
Trời gồm 8
hành tinh


- Mô tả sự
chuyển
đợng
- Giải thích.
- Giải thích
theo ý mình
hiểu.


<i>a/ Khởi động</i>


Nháy đúp cḥt vào biểu tượng trên
màn hình nền.



<i>b/ Điều chỉnh khung hình</i>: điều chỉnh cho
thích hợp để quan sát Hệ Mặt Trời, vị trí
sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc ,
sao Thổ.


<i>c/ Hiện tượng ngày và đêm </i>


Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất
và tự quay xung quanh mình nhưng ln
hướng 1 mặt về phía Mặt Trời. Trái Đất
quay xung quanh Mặt Trời do đó ta có
hiện tượng ngày và đêm.


<i>d/ Hiện tượng nhật thực</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>
- Tương tự em hãy mô tả hiện tượng


nguyệt thực theo ý của mình hiểu?


- Mô tả hiện tượng nguyệt thực và y/c HS
thao tác về hiện tượng này trên phần
mềm.


- Thực hành
- Mô tả hiện
tượng.


<i>e/ Hiện tượng nguyệt thực</i>



Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời thẳng
hàng, Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt
Trăng.


<b>D - CỦNG CỐ:(5’) - Giải thích hiện tượng ngày và đêm, hiện tượng nhật thực, nguyệt </b>


- Sao Kim và sao Hỏa, sao nào ở gần Mặt trời hơn?


<b>E - DẶN DỊ:</b> <b> (3’)</b> <b>- Ơn lại</b>


bài và luyện tập ở nhà (nếu có điều kiện).


- Chuẩn bị các bài tập của chương I và II.


<i>Tuần:9 Ngày soạn: 09/10/2011</i>
<i>Tiết : 17 Ngày dạy: 12/10/2011</i>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức về máy tính, thiết bị máy tính & chương trình máy tính
- Phân biệt các dạng thơng tin cơ bản của máy tính


- Củng cớ kiến thức của chương I, II
<b>II. CHUẨN BI</b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)</b>
Lớp trưởng báo cáo sỉ số


<b>B. KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Kiểm tra kiến thức trong lúc ôn tập
<b>C. BÀI MỚI (3’)</b>


<b>Để nhận biết các em có nắm bài chắc khơng thì hơm nay chúng ta cùng đi vào ôn tập. Nôi dung ôn</b>
<b>tập là từ đầu năm học tới bài 8, đồng thời cũng là mục tiêu để các em nắm vững kiến thức về môn</b>
<b>tin hoc hơn.</b>


<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Chương I</b>
<b>19’</b> - Em hãy cho biết thơng tin là gì?


- Thế nào là hoạt động thông tin của con
người?


- Hoạt động thông tin của con người
được tiến hành trước hết là nhờ ?


- Cho biết các dạng thông tin cơ bản
trong Tin Học?


- Dữ liệu là gì?



- Máy tính có những khả năng to lớn
nào?


- Trả lời.
- Phát biểu
- Nhớ lại và
trả lời.


- Trả lời.
- Suy nghĩ &
trả lời


- Trả lời.


<b>§1. Thơng tin và tin học</b>


<i>- Bài tập SGK trang 5</i>


<b>§2. Thơng tin và biểu diễn thơng tin</b>


<i>- Bài tập SGK trang 9</i>


<b>§3. Em có thể làm được gì nhờ máy tính?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- Có thể sử dụng máy tính vào những


việc gì?



- Cấu trúc chung của 1 máy tính gồm có?
- Phần mềm máy tính là gì? Có mấy loại
phần mềm chính?


- Dung lượng bợ nhớ được tính bằng gì?
- Em hãy kể tên các thiết bị để nhập dữ
liệu của máy tính cá nhân ?


- Các thiết bị xuất dữ liệu?
- Các thiết bị lưu trữ dữ liệu?


- Phát biểu
- Trả lời.
- Trả lời.
- Nhớ lại và
trả lời.


- Kể tên


<b>§4. Máy tính và phần mềm máy tính</b>


<i>- Bài tập SGK trang 519</i>


Bài thực hành 1


<b>Chương II</b>
18’ - Em đã được học phần mềm nào để


luyện tập với chuột?



- Nêu các thao tác: di chuyển chuột,
nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy nút
phải cḥt, kéo thả cḥt.


- Ích lợi của việc gõ phím bằng 10 ngón
tay?


- Trong phần mềm Mario dùng để luyện
gõ bàn phím, em cần chú ý tư thế đặt tay
như thế nào cho đúng?


- Để thoát khỏi phần mềm Mario ta chọn
lệnh gì?


- Cách khởi đợng, thoát khỏi phần mềm
Quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ
Mặt Trời ta sử dụng thao tác nào?


- Hiện nay Hệ Mặt Trời có mấy hành tinh
?


- Giải thích hiện tượng ngày và đêm,
nhật thực, nguyệt thực ?


- Trả lời
- Lần lượt nêu
cụ thể 5 thao
tác với chuột .
- Trả lời.
- Chỉ ra cách


đặt các ngón
tay trên bàn
phím.


- Nhớ lại và
trả lời.


- Trả lời
- Suy nghĩ và
trả lời.


- Nhớ lại và
giải thích các
hiện tượng.


<b>§5. Lụn tập cḥt</b>


<b>§6. Học gõ 10 ngón </b>


<b>§7. Sử dụng phần mềm Mario để lụn gõ</b>
phím


<b>§8. Quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ</b>
Mặt Trời


<b>D - CỦNG CỐ: (3’)</b>


 Sơ lược cấu trúc của máy tính.


 Tóm tắc chức năng và phân loại bợ nhớ máy tính



<b>E - DẶN DỊ: (1’)</b>


 Ơn lại các kiến thức đã học.
 Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết.


<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i>Tuần:9 Ngày soạn: 09/10/2011</i>
<i>Tiết : 18 Ngày dạy: 12/10/2011</i>


<b>§9. VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 HS hiểu và trả lời được câu hỏi: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành dựa trên ý tưởng đã đưa ra ở


hai quan sát ở SGK.
<b>II. CHUẨN BI </b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: Xem trước bài học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


Lóp trưởng báo cáo sỉ số lớp


B. KIỂM TRA BÀI CŨ
Không kiểm tra


C. BÀI MỚI (4’)


Trong b i h c gõ 10 ngón có khi n o các em ngh r ng: T i sao MT nó bi t ta gõ v o

à ọ

à

ĩ ằ

ế

à


ch gì khơng? úng hay sai...N u khi ch a m MT em th rút dây n i gi a MT & b n

Đ

ế

ư

à


phím r i b t MT lên em s th y MT không ho t

ồ ậ

ẽ ấ

ạ độ

ng nh bình th

ư

ườ

ng & d ng l i

ạ ở


m t m n hình m u en, khơng có bi u t

à

à đ

ể ượ

ng gì c m ch có m y dịng ch thơng

ả à


báo. T i sao l i nh v y? B i h c hôm nay s giúp các em gi i áp

ư ậ

à ọ

ả đ

đượ

c m t ph n


n o nh ng th c m c trên

à

ắ ở



<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1- Các quan sát</b>
33’ - Gọi HS đọc quan sát 1 và thảo luận cùng HS.


- Quan sát bức tranh và cho biết bức tranh đang mô tả
về vấn đề gì?


- Có những phương tiện nào?(sự đa dạng).


- Nếu cúp điện, tín hiệu đèn khơng cịn  có thể xảy


ra trường hợp nào?



- Vậy hệ thớng tín hiệu đóng vai trò như thế nào?


- Đứng tại chổ đọc.
- Trả lời (giao thông
đường bộ).


- Kể tên các phương
tiện tham gia giao
thông trong tranh.
- Ùn tắt giao thông, kẹt
xe, xảy ra tai nạn...
- Rất quan trọng điều


khiển các phương tiện


a/ <i>Quan sát 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Hệ thớng đèn tín hiệu được xem là hệ điều hành
trong hoạt động giao thông.


- Đưa ra tình h́ng cho HS thảo luận


- Trong trường học nếu bị mất TKB <sub></sub>Chuyện gì sẽ xảy
ra ?


(HS k biết học mơn gì, GV k biết thời gian dạy nên k
chủ động được việc học & dạy)



- Mọi chuyện sẽ hỗn loạn: Mỗi ngày đến trường HS
lại phải mang tất cả sách vở của tất cả các mơn học
- Vậy TKB đóng vai trị như thế nào?


(Khi có TKB mọi chuyện sẽ được sắp xếp & thực hiện
theo đúng thời gian của thời khóa biểu. HS chỉ cần
mang theo những sách vở các môn học của ngày hôm
đó & cũng chỉ học bài cũ của môn học hôm đó thôi)
- Từ 2 quan sát trên, em có nhận xét gì về vai trị của
các phương tiện điều khiển ?


- Đưa ra nhận xét chung & bổ sung.


- Cho HS thảo luận nhóm (câu 1, 2, 3 trang 41 SGK).
- Yêu cầu mỗi nhóm nêu một quan sát (câu 1) 


nhóm khác nhận xét.


- Nhận xét chung & bổ sung


lưu thông và người
tham gia giao thông
trên đường.


- Lắng nghe.


- Thảo luận & đưa ra
các phương án.


- Lắng nghe


- Phát biểu
- Lắng nghe


- Nêu nhận xét
- Lắng nghe.
- Thảo luận
- Nhận xét


- Lắng nghe và ghi bài.


b/ <i>Quan sát 2</i>
Thời khóa biểu
đóng vai trò rất
quan trọng trong
việc điều khiển
các hoạt động
học tập trong nhà
trường.


c/ <i>Nhận xét</i>


Như vậy, vai
trò của các
phương tiện điều
khiển là rất lớn.
<b>D - CỦNG CỐ (5’)</b>


- HĐH có vai trò như thế nào trong máy tính?


- Hãy nêu mợt ví dụ trong thực tế có 1 đới tượng đóng vai trị điều khiển?


<b>E - DẶN DÒ (3’)</b>


- Ôn lại bài.


- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài “Vì sao cần có hệ điều hành”.
<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Tuần:10 Ngày soạn: 16/10/2011</i>
<i>Tiết : 19 Ngày dạy: 19/10/2011</i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 Nhằm kiểm tra kiến thức HS về chương I và II, đồng thời kiểm tra sự truyền thụ kiến thức của giáo


viên để có sự điều chỉnh cho hợp lý .


 Rèn luyện tính tự lập của HS, làm quen với dạng kiểm tra trắc nghiệm.


<b>II. CHUẨN BI</b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


- Đề kiểm tra.
- Đáp án.


<b>2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A. ỔN ĐỊNH LỚP


Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp


B. Đề Kiểm Tra


<b>ĐỀ </b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>

(6 đ)

<b> Học sinh không làm phần trắc nghiệm lên đề bài:</b>



<i><b>Câu 1 (0,5): Thơng tin có th </b></i>

ể đượ

c th hi n b ng?

ể ệ



A. Chữ viết C. Tấm bảng hiệu


B. Lời nói D. Cả a,b,c đúng


<i><b>Câu 2 (0,5): T c </b></i>

ố độ ử

x lý thông tin trong máy tính l ?

à



A. Nhanh B. Vừa phải


C. Chậm D. Cả a,b,c đều sai


<i><b>Câu 3 (0,5): Máy tính ch a th l m </b></i>

ư

ể à đượ

c nh ng cơng vi c gì?


A. Phân biệt cảm giác B. Phân biệt mùi, vị
C. Cả A và B đều đúng D. Thực hiện tính toán
<i><b>Câu 4 (0,5): 1 Kilo Byte b ng ?</b></i>




A. 1240 Byte B. 1024 Byte


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Loa B. Màn hình, máy in
C. Bàn phím, cḥt D. Máy chiếu
<i><b>Câu 6 (0,5): Nh ng thi t b n o dùng </b></i>

ế ị à

để

xu t d li u?

ấ ữ ệ



A. Màn hình, máy in B. Bàn phím, cḥt


C. Đĩa cứng D. Ram


<i><b> Câu 7 (0,5®): Luy n gõ m</b></i>

ườ

i ngón s giúp:



A. Tớc đợ gõ nhanh hơn B. Bàn phím lâu hỏng
C. Gõ chính xác hơn D. Cả A và C


<i><b>Câu 8 (0,5): Máy tính mu n ho t </b></i>

ạ độ

ng

đượ

c ph i :



A. Có hệ điều hành C. Không cần có hệ điều hành
B. Có hệ điều hành và loa D. Cả a,b đều đúng


<b>Câu 9 (0,5): </b>

Ch

ươ

ng trình Luy n t p chu t l lo i ph n m m n o sau ây:

ệ ậ

ộ à ạ

à

đ



A. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm lưu trữ
B. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm nghe nhạc
<i><b>Câu 10 (0,5): Thông tin trong máy tính </b></i>

đượ

c bi u di n d

ướ ạ

i d ng n o?

à



A. Các chữ cái từ A đến Z B. Các con số từ 0 đến 9


C. Dãy bít D. Đáp án khác



<i><b>Câu 11 (0,5): Thơng tin l u tr trong máy tính g i l :</b></i>

ư

ọ à



A. Dữ liệu C. Tín hiệu


B. Nguyên liệu D. Cả a,b đều sai
<b>Câu 12(0,5):Trình tự của quá trình ba bước là:</b>


<b>A. Nhập (INPUT) à Xuất (OUTPUT) à Xử lý</b> <b>B. Xuất (OUTPUT) à Nhập (INPUT) à Xử lý</b>


<b>C. Nhập (INPUT) à Xử lý à Xuất (OUTPUT)</b> <b>D. Xử lý à Xuất (OUTPUT) à Nhập (INPUT)</b>


<b>Phần II: Tự luận (4đ)</b>



<b>Câu 1)</b> Thơng tin là gì?:


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Câu 2) Có mấy dạng thông tin cơ bản? Em hãy lấy ví dụ từng dạng:</b>


<b> ...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


Câu 3<b>: Trình bày cấc thao tác khi sử dụng chuột?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>...</b>



<i>Tuần:10 Ngày soạn:16/10/2011</i>
<i>Tiết : 20 Ngày dạy: 19/10/2011</i>


<b>§9. VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH (tt)</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 HS hiểu và trả lời được câu hỏi: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành dựa trên ý tưởng đã đưa ra ở


hai quan sát ở SGK.
<b>II. CHUẨN BI </b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: Xem trước bài học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’) Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
B. Kiểm tra bài cũ


Ở tiết trước thầy đã cho kiểm tra 1 tiết nên tuần này miễn trả bài cũ.


C. BÀI MỚI (4’)


Trong ti t tr

ế

ướ

c các em ã

đ đượ

c h c v h i u h nh,

ề ệ đ ề

à

để ế

bi t sâu h n

ơ


xem cái gì i u khi n máy tính v khơng có h i u h nh thì máy tính s ra sao.

đ ề

à

ệ đ ề

à


Hôm nay chúng ta i tiêp theo b i hoc “Vì sao c n có H i u H nh”

đ

à

ệ Đ ề

à




<b>2 - Cái gì điều khiển máy tính.</b>
33’ - Vậy MT hoạt động có dựa trên sự điều khiển của mợt


tác nhân nào k?


- Vì sao máy tính cần có hệ điều hành?


(Vì HĐH là chương trình tổ chức việc quản lí, điều phới
các bợ phận của máy tính sao cho nó hoạt đợng nhịp
nhàng và chính xác


- ọi hoạt động trong MT muốn suông sẽ cần có HĐH
điều khiển.


- Trong cuộc sống và trong xã hội cũng vậy không thể
thiếu các phương tiện điều khiển)


- Giống như hoạt đợng giao thơng, khi máy tính làm
việc có nhiều đới tượng tham gia hoạt động (có thể là
phần cứng hoặc phần mềm)  hoạt động của các đối


tượng do HĐH quản lý và điều khiển.


- Ví dụ: khi hoạt đợng, HĐH sẽ quản lý và điều khiển
màn hình, bộ nhớ trong..., nó điều khiển bộ nhớ trong
lưu trữ thông tin đưa vào cũng như dữ liệu thu được khi
thực hiện chương trình.


- Nếu khơng có HĐH thì khơng thể có được phần mềm



- Có. MT hoạt động
dựa trên sự điều khiển
của HĐH


- Phát biểu


- Lắng nghe


- Chú ý lắng nghe &
ghi chép


- Loa, Màn hình, máy


- HĐH đóng vai trò
điều khiển hoạt
đợng của máy tính.
- Cụ thể, HĐH điều
khiển:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nào trong máy tính.


- Hãy kể tên mợt vài thiết bị phần cứng mà em thấy
được khi nhìn vào bất kì MT nào?


- Có thể kể thêm 1 vài thiết bị bên trong MT mà em
biết?


- Cho HS thảo luận nhóm câu 4, 5 trang 41 SGK


in, thân máy, bàn phím,


cḥt,...


- Bợ nhớ Ram, Rom, ổ
đĩa cứng....


<b>D - CỦNG CỐ: (5’) </b> - HĐH có vai trò như thế nào trong máy tính?


- Hãy nêu mợt ví dụ trong thực tế có 1 đới tượng đóng vai trị điều khiển?
<b>E - DẶN DỊ: (3’)</b> - Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì?.


<i>Tuần:11 Ngày soạn:23/10/2011</i>
<i>Tiết : 21-22 Ngày dạy: 26/10/2011</i>


<b>§10. HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


- Biết HĐH là phần mềm MT được cài đặt đầu tiên trong MT và được chạy đầu tiên khi khởi
động MT.


- Biết được hai nhiệm vụ chính của HĐH là điều khiển hoạt đợng MT và cung cấp môi trường
giao tiếp giữa người và máy tính.


<b>II. CHUẨN BI </b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: Xem trước bài học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)
Lớp trưởng báo cáo sỉ số


B. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)


1) Hãy nêu vai trò quan trọng của HĐH?


2) Hãy kể tên một vài thiết bị phần cứng mà em thấy được khi nhìn vào bất kì MT nào?
Và 1 vài thiết bị bên trong MT


C. BÀI MỚI (4’)


Trong bài học trước ta đã biết vai trò của HĐH, biết được sự liên quan giữa HĐH & các thiết bị cũng
như các phần mềm máy tính. Nhưng HĐH là thiết bị phần cứng hay phầm mềm, nó được đặt chỗ nào
trong máy tính, có hình dáng ra sao, nhiệm vụ của HĐH là gì...? Bài học hơm nay sẽ giúp các em giải
đáp được những thắc mắc này.


<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1. Hệ điều hành là gì?</b>
37’ - Nhắc lại vai trị của hệ điều hành. Phần cứng, phần mềm là


gì?


- Khi nhắc đến phần cứng là nói đến lắp ráp, còn phần mềm là
nói đến cài đặt. Vậy khi nghe mọi người nói đến HĐH em nghĩ
nó có phải là một thiết bị được lắp rápt trong MT không?
- Vậy hệ điều hành là gì? Nó là phần cứng hay phần mềm?
- Phần mềm chia thành mấy loại chính?



+ PMHT: là các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phới
các bợ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt đợng
nhịp nhàng và chính xác.


+ PMƯD: là chương trình đáp ứng những y/c ứng dụng cụ thể.
- Vậy HĐH là PMHT hay PMƯD?


- Phát biểu


-Không. HĐH được
cài đặt


- Là 1 chương trình
MT. Nó là P.mềm
- 2 loại


- Lắng nghe
- PMHT


- HĐH không
phải là thiết bị
được lắp đặtráp
trong MT mà
HĐH là một
chương trình
MT


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- Phần mềm HĐH này do đâu mà có?



(Do con người tạo ra & cài đặt lên MT để sử dụng)


- Chúng ta đã biết HĐH có vai trị là điều khiển mọi hoạt đợng
của MT (gồm cả việc điều khiển PM khác). Vậy thì PM HĐH
được cài đặt khi nào trên MT? Trước hay sau các PM khác?
- Thế nào là một MT hoàn chỉnh về mặt thiết bị?


- Khi MT bắt đầu hoạt động có thể khởi đợng các phần mềm
khác trước HĐH được khơng? Vì sao?


- Hình thù của nó ra sao?(HĐH khơng có hình dáng cụ thể)
- Hiện nay, có nhiều HĐH khác nhau? Kể tên


(MS _ Dos, Windows, Unix, Linux...)


- Tuy các HĐH có tên gọi khác nhau nhưng chúng đều có
những tính chất, cơng dụng ntn? (Tuy các HĐH có tên gọi
khác nhau nhưng chúng đều có những tính chất, cơng dụng
giớng nhau: Điều khiển các hoạt đợng MT, quản lí tài nguyên
MT...)


-Có bao nhiêu PM trong MT? (Trong MT có thể có nhiều PM
được cài đặt, số lượng nhiều hay ít phụ vào mục đích của
người sử dụng)


- MT chỉ có thể sử dụng được khi nào? (sau khi đã cài đặt tối
thiểu 1 HĐH)


- Trong 1 MT có thể cài đặt được bao nhiêu HĐH?



- HĐH sử dụng phổ biến & rộng rãi hiện nay là HĐH nào?
- Phần mềm HĐH Windows do hãng nào sáng tạo ra?


- Khi muốn tạo ra 1 phần mềm nào đó, người thiết kế phải xác
định trước phần mềm này sẽ chạy trên nền HĐH nào.


- Giới thiệu giao diện HĐH Windows


- Suy nghĩ trả lời
- Được cài đặt ngay
sau khi đã có 1 MT
hoàn chỉnh về mặt
thiết bị


- Trả lời


- Không. Vì k có
HĐH điều khiển
- Phát biểu
- Kể tên


- Trả lời theo sự
hiểu biết


- Suy nghĩ trả lời
- Trả lời


- Phát biểu
- Windows


- Hãng Microsoft
- Lắng nghe, ghi
- Quan sát


cả các phần
mềm khác chỉ
có thể hoạt
động được sau
khi MT đã có
HĐH.


- Hiện nay,
Windows là
HĐH thông
dụng nhất.
HĐH là
chương trình
đặc biệt. Không
có HĐH, MT
không thể sử
dụng được.


<b>2. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành</b>
35’ - Qua sự tìm hiểu ở tiết học trước, chúng ta đã biết vai trò của


HĐH là điều khiển hoạt động của MT. Cụ thể là điều khiển
hoạt động của phần cứng & phần mềm. Và đây cũng là 1 trong
những nhiệm vụ quan trọng nhất của mọi HĐH.


- Em hãy lấy ví dụ trong thực tiễn c̣c sống hàng ngày để


minh họa cho hoạt động của HĐH?


(Trên đường phố, xe cộ đông nhưng ai cũng muốn đi nhanh,
đường xá lại chật hẹp. Điều này đòi hỏi phải có sự phân chia
tuyến đường hợp lí, phải có các cợt đèn tín hiệu giao thơng để
phân luồng sao cho các phương tiện tham gia giao thông đi lại
có trật tự tránh ùn tắt giao thông...)


- Tương tự như hoạt động giao thông, tài nguyên của MT
(CPU, bộ nhớ, tất cả các thiết bị phần cứng, phần mềm và dữ
liệu có trên máy tính) chỉ có giới hạn (giớng như đường phớ thì
chật hẹp), nhưng các chương trình phần mềm ln ḿn hoạt
đợng tối đa (giống như những người tham gia giao thông ai
cũng muốn đi nhanh). Nếu k được điều khiển. hiện tượng tranh
chấp tài nguyên của MT sẽ xảy ra, hệ thống sẽ hoạt động hỗn
loạn (giống như hiện tượng tắc nghẽn xe cộ trên đường phố)
- Như vậy nhờ có HĐH, hoạt động của toàn bộ hệ thống sẽ trở
nên như thế nào?


- Lắng nghe


- Liên hệ thực tiễn
& lấy VD


- Chú ý nghe giảng


- Trở nên nhịp
nhàng hơn


- Điều khiển


phần cứng & tổ
chức thực hiện
các chương
trình MT. Đây
là nhiệm vụ
quan trọng nhất
của mọi HĐH.
- Cung cấp giao
diện cho người
dùng. Giao
diện là môi
trường giao
tiếp cho phép
con người trao
đổi thông tin
với MT trong
quá trình làm
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- Người sử dụng MT & HĐH có liên quan gì với nhau khơng?


- Ngoài ra, HĐH còn có những nhiệm vụ quan trọng khác, đó
là Tổ chức & quản lí thơng tin trong MT


- Suy nghĩ trả lời
- Nghe giảng & ghi
chép


nhiệm vụ là tổ


chức & quản lí
thơng tin trong
MT.


<b>D - CỦNG CỐ: (5’)</b> - HĐH là gì? Nhiệm vụ chính của HĐH là gì?


- Nêu sự khác nhau giữa 1 phần mềm ứng dụng & phần mềm HĐH
<b>E - DẶN DỊ: (3’)</b> - Ơn lại bài, Chuẩn bị bài 11: Tổ chức thơng tin trong máy tính


<i>Tuần:12 Ngày soạn:30/10/2011</i>
<i>Tiết : 23-24 Ngày dạy: 02/11/2011</i>


<b>§11. TỔ CHỨC THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


- Bước đầu hiểu được các khái niệm cơ bản của tổ chức thơng tin trên máy tính như tệp tin, thư mục,
đĩa và khái niệm đường dẫn.


- Biết được vai trò của HĐH trong việc tạo ra, lưu trữ và quản lý thông tin trên máy tính.
- Hiểu và chỉ ra được quan hệ mẹ - con của thư mục.


- Liệt kê được các thao tác chính đới với tệp và thư mục.
<b>II. CH̉N BI: </b>


<b> 1. Giáo viên: </b>


- Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.
- SGK, SGV, Giáo án.



<b> 2. Học sinh: Xem trước bài học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


<b> Lớp trưởng báo cáo sỉ số </b>
B. KIỂM TRA BÀI CŨ (7’)


<b>1) Hệ Điều Hành là gì?</b>
<b>2) Nêu nhiệm vụ chính của HĐH ?</b>


3) Hãy liệt kê mợt sớ tài ngun máy tính mà em biết ?
C. BÀI MỚI (2’)


<b> Các em đã được biết đến hệ điều hành, biết đến ứng dụng của nó. Vậy hệ điều hành được tổ chức</b>
thế nào? Để biết rõ về vấn đề này chúng ta cùng đi vào bài học mới “Tổ chức thơng tin trong máy tính”


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Tệp tin:</b>
<b>25’</b> <b>- Vào thư viện, sách được xếp ngăn nắp theo từng</b>


khu vực, chủ đề... và sách được xếp khơng ngăn nắp
thì cách nào em tìm sách dễ dàng hơn ?


 máy tính có chức năng chính là xử lý thơng tin.


Trong quá trình xử lí, máy tính cần phải truy cập tới
thơng tin (tìm, đọc, ghi) trên các thiết bị lưu trữ. Nếu
thơng tin được tổ chức 1 cách hợp lí thì việc truy cập
đến sẽ nhanh chóng và nhất là khi thông tin có khối


lượng lớn.


 Để giải quyết vấn đề này, HĐH tổ chức thông tin


theo 1 cấu trúc hình cây gồm các tệp và thư mục.


- Sách được
xếp ngăn nắp.
- Lắng nghe.


- Quan sát.


- Là đơn vị cơ bản để lưu
trữ thông tin trên thiết bị
lưu trữ.


- Dung lượng của tập tin có
thể nhỏ hoặc rất lớn.
- Các tệp tin được phân biệt
với nhau bằng tên. Tên tệp
tin gồm có 2 phần: Phần
tên . phần mở rộng


Trong Windows


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>
- Giới thiệu ổ đĩa, thư mục, tệp tin (đĩa thường là thư


mục gốc) như trong SGK
- Vậy tệp tin, thư mục là gì?



- Theo các em dung lượng của tệp tin lớn hay nhỏ?




Tùy theo mục đích sử dụng mà dung lượng tệp tin có
thể chứa vài dòng, vài ký tự hoặc lên đến hàng chục
cuốn sách.


- Các tệp tin được phân biệt với nhau bằng tên. Vậy
tên tệp tin gồm mấy phần?


VD : Baitho.doc (dạng văn bản)
Hinh.JPEG (dạng hình ảnh)
Nhạc.mp3 (dạng âm thanh)
Trochoi.EXE (dạng chương trình)


Thơng thường khi đặt tên cho tệp tin thì máy sẽ tự
đợng tạo phần đuôi cho tệp tin.


- Tại sao tên tệp tin lại có phần mở rộng?
(Dùng để mô tả kiểu dữ liệu của tệp tin)


- Tên tệp tin có thể k cần phần mở rộng được k?
(Được nhưng ta sẽ khó phân biệt được tệp tin đó là
kiểu dữ liệu văn bản, hình ảnh, âm thanh hay chương
trình...)


- Các tệp tin thường gồm nhiều kiểu, nhưng thường
có một số kiểu cơ bản nào?



- Ngoài ra, chúng ta cịn có thể tìm hiểu thêm 1 số
thông tin liên quan đến tệp tin như hình trong SGK
trang 44


- Trả lời.
- Có thể nhỏ
hoặc rất lớn.
- Trả lời.


- Lắng nghe


- Trả lời


tới đa 255 kí tự (kể cả kí tự
trớng) và k chứa các kí tự
\ / : * ? " < > |


+ Phần mở rộng (k bắt
buộc): dùng để nhận biết
các dạng của tệp tin.


<b>- Các tệp hình ảnh: .GIF,</b>
<b>.JPEG</b>


- Các tệp văn bản: . DOC,
<b>.TXT</b>


- Các tệp âm thanh: .MP3,
<b>.WMA</b>



- Các tệp chương trình:
<b>.EXE, .DLL</b>


<b>2 - Thư mục</b>
<b>20’</b> - Hãy thử hình dung thư viện của 1 trường học mà


trong đó các cuốn sách được để 1 cách tùy tiện. Mỗi
lần cần tới quyển nào thủ thư lại phải tìm lần lượt cho
tới khi thấy được cuốn sách như mong ḿn. Như
vậy chắc chắn chẳng ai ḿn mượn sách vì thời gian
chờ đợi quá lâu.


- Do đó cần săp xếp các cuốn sách trong thư viện
theo 1 cách nào đó. Ví dụ như phân loại sách của
từng khới lớp học (K6, K7, K8, K9...), từng khối lại
phân ra: Sách tự nhiên (Toán, Lí, Hóa...), sách xã hợi
(Văn, Sử, Địa,...). Như vậy, nếu 1 HS ḿn mượn
quyển Toán 6 thì có thể tìm nhanh chóng trên giá
sách tự nhiên của tủ sách khối 6.


- Tương tự như cách sắp xếp sách trong thư viện,
HĐH tổ chức các tệp trên đĩa thành các thư mục. Mỗi
thư mục có thể chức các tệp hoặc các thư mục con.
Thư mục được tổ chức phân cấp và các thư mục có
thể lồng nhau. Cách tổ chức này có tên gọi là tổ chức
cây.


- Tương tự như tệp tin, mỗi thư mục cũng được đặt
tên để phân biệt (<= 255 kí tự, k chứa các kí tự \ / :


* ? " < > | )


- Lắng nghe


- HĐH tổ chức các tệp trên
đĩa thành các thư mục. Mỗi
thư mục có thể chứa các
tệp hoặc các thư mục con.
Thư mục được tổ chức
phân cấp và các thư mục có
thể lồng nhau. Cách tổ
chức này có tên gọi là tổ
chức cây.


- Thư mục có thư mục bên
trong:


+ Thư mục bên trong gọi là
thư mục con.


+ Thư mục bên ngoài gọi là
thư mục mẹ.


– Thư mục ngoài cùng
(thường là các ổ đĩa C, D,
E) là thư mục gốc.


– Các tệp tin trong cùng 1
thư mục phải có các tên
khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>
- Lấy phản vd về cách đặt tên trùng nhau.


- Giới thiệu hình ảnh các thư mục trong máy tính: - Quan sát và
trả lời các câu


hỏi cua GV


cùng thư mục mẹ phải có
tên khác nhau.


<b>3 - Đường dẫn</b>
<b>15’</b> - Khi ai đó cho biết địa chỉ, em ḿn tìm đến nhà họ


em tìm gì trước?  Khẳng định đó là đường dẫn.


- Giới thiệu đường dẫn đến thư mục <i>Mon Van</i> và tệp
tin <i>Tin hoc 6. doc</i> như hình trong SGK trang 46
- Yêu cầu Hs chỉ ra các đường dẫn khác trong cây thư
mục.


- Tỉnh, huyện,
xã, ấp, số nhà.
- Quan sát.
- Quan sát &
chỉ ra các
đường dẫn.


Đường dẫn là dãy tên các


thư mục lồng vào nhau và
đặt cách nhau bởi dấu
gạch \, bắt đầu từ một thư
mục xuất phát nào đó và
kết thúc bằng một thư mục
hay tệp tin để chỉ ra đường
tới thư mục hoặc tệp tin
tương ứng


<b>4 - Các thao tác chính với tệp và thư mục:</b>
<b>(12’)</b> - HĐH cho phép người dùng có thể thực hiện các


thao tác các thao tác chính với tệp và thư mục
- Chú ý cho HS nhận biết các thao tác.


- Nêu các thao tác & tác dụng của từng thao tác 


các thao tác này được thực hiện trong BTH 2.


- Lắng nghe.
- Chú ý nghe
giảng.


- Lắng nghe
và ghi bài.


- Xem thông tin về các tệp
và thư mục.


- Tạo mới


- Xoá
- Đổi tên
- Sao chép
- Di chuyển
<b>D. CỦNG CỐ (5’)</b>


? Tệp, thư mục là gì.


? Chỉ ra đường dẫn trên cây thư mục.
? Các thao tác chính với tệp và thư mục.
<b>E - DẶN DỊ (3’)</b>


- Ơn lại bài.


- Trả lời lại các câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bị bài 12: Hệ điều hành Windows
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Tuần:13 Ngày soạn:06/11/2011</i>
<i>Tiết : 25 Ngày dạy: 09/11/2011</i>


<b>§12. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


- Nhận biết được và chỉ đúng tên các biểu tượng chính trên giao diện khởi đợng của HĐH
Windows.



- Biết ý nghĩa của các khái niệm quan trọng của HĐH Windows: Màn hình nền (Desktop), thanh
công việc (Task bar), nút Start, các biểu tượng chương trình ứng dụng và khái niệm cửa sổ (Windows)
trong HĐH.


- Biết và hiểu được các thành phần chính của 1 cửa sổ trong Windows.
<b>II. CHUẨN BI: </b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh, phòng máy.</b>
- SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học sinh: Xem trước bài học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A - ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


Lớp trưởng báo cáo sỉ số
B - KIỂM TRA BÀI CŨ (7’)


Các thao tác chính với tệp và thư mục ?
Lấy 1 vd về đường dẫn ?


C - BÀI MỚI (2’)


Các em đã được biết cách thức tổ chức trong máy tính, biết được các tệp tin, thư mục và để biết
tệp tin và thư mục như thế nào thì chúng ta cung đi vào bài hoc mới “Hệ điều hành Windown”


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Màn hình làm việc chính của Windows</b>


<b>10’</b> - Giới thiệu HĐH: có nhiều HĐH khác


nhau nhưng HĐH phổ biến hiện nay là
HĐH Windows do hãng Microsoft của
viết, có nhiều phiên bản khác nhau, bài
này sẽ giới thiệu HĐH Windows XP.
- Giới thiệu màn hình nền của Windows
XP


- Cho HS quan sát hình nền trong SGK


Hãy nêu 1 sớ biểu tượng chương trình.
- Giới thiệu 2 biểu tượng như SGK. Cho
HS quan sát cửa sổ My Computer
- Để xem nội dung một đĩa, một thư
mục, một tệp tin ta làm ntn?


- Giới thiệu các biểu tượng chương trình
như SGK hãy nêu mợt vài biểu tượng


chương trình khác trên màn hình nền.


- Lắng nghe
- Quan sát


- Nháy đúp
- Lắng nghe


<i>a/ Màn hình nền</i>





<i>b/ Một vài biểu tượng chính trên</i>
<i>màn hình nền</i>


- My Computer: chứa các thông tin
có sẵn trên máy.


- Recycle Bin: là thùng rác chứa
các tệp và thư mục bị xóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


cài đặt trên Windows đều có các
biểu tượng riêng


- Muốn chạy chương trình nào ta
nháy đúp vào biểu tượng tương
ứng đó.


<b>2- Nút Start và bảng chọn Start</b>
<b>6’</b>


- Giới thiệu nút Start và bảng chọn Start
như SGK.


- Lắng nghe &
ghi chép


- Khi nháy vào nút Start, một bảng


chọn Start xuất hiện. Trong đó có
lệnh All Programs chứa các
chương trình được cài đặt trong
máy. Để khởi động chương trình
nào thì đưa trỏ cḥt đến chương
trình đó và nháy chuột.


<b>3- Thanh công việc</b>
<b>6’</b> - Thanh công việc thường nằm ở đâu trên


màn hình


- Khi khởi đợng chương trình, trên thanh
cơng việc có chứa gì?


- Có 2 chương trình được khởi đợng thì
trên thanh cơng việc có 2 biểu tượng 


để chuyển đổi giữa 2 chương trình ta làm
sao?


- Trả lời


- Biểu tựơng của
chương trình
- Nháy cḥt vào
chương trình
tương ứng.


- Thường nằm ở đáy màn hình


- Khi khởi đợng chương trình, biểu
tượng của nó nằm trên thanh công
việc  để chuyển đổi giữa các


chương trình thì nháy chuột vào
biểu tượng tương ứng.


<b>4- Cửa sổ làm việc</b>
<b>8’</b> - Cho biết thanh tiêu đề nằm ở đâu? chứa


gì? Nêu cơng dụng của 3 nút lệnh bên
phải


- Thanh bảng chọn chứa các nhóm lệnh
nào?


- GV dịch sang tiếng Việt các nhóm
lệnh


- GV giới thiệu các thanh công cụ và
thanh cuốn.


- Trả lời.
- Phát biểu
- Trả lời


<b>- Mỗi cửa sổ có 1 tên được hiển thị</b>
trên thanh tiêu đề của nó.


- Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng


cách kéo thả thanh tiêu đề.


- Nút thu nhỏ dùng để thu nhỏ
cửa sổ thành biểu tượng trên thanh
công việc.


- Nút phóng to dùng để phóng
to cửa sổ trên màn hình nền.


- Nút đóng dùng để đóng cửa
sổ và kết thúc chương trình hiện
thời.


- Thanh bảng chọn chứa các nhóm
lệnh của chương trình.


- Thanhn cơng cụ chứa biểu tượng
các lệnh chính của chương trình.
<b>D - CỦNG CỐ: (3’)</b>- Gọi HS đọc câu hỏi 1  gọi HS trả lời


- Gọi HS đọc câu hỏi 2  gọi HS trả lời
 Nhận xét, sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>



<i>Tuần:13 Ngày soạn:06/11/2011</i>
<i>Tiết : 26 Ngày dạy: 09/11/2011</i>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 Giúp HS hiểu và giải được các bài tập có liên quan đến HĐH.
 Giúp HS hiểu và nắm vững hơn về tổ chức thơng tin trong máy tính.


<b>II. CH̉N BI: </b>


<b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b> A - ỔN ĐỊNH LỚP (1’)</b>
<b> Lớp trưởng báo cáo sỉ số</b>
<b> B - KIỂM TRA BÀI CŨ (9’)</b>


Để khởi động chương trình nào đó trên màn hình nền, ta thực hiện như thế nào ?
Khi khởi đợng chương trình, biểu tượng của nó nằm ở đâu ?


<b> C - BÀI MỚI</b>


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>



- Hướng dẫn làm các bài tập trang
<i><b>41 và yêu cầu HS làm tại lớp. </b></i>
<b> Hướng dẫn giải bài 5:</b>


Trước hết HS phải nhớ lại kiến
thức về HĐH ?


HĐH đóng vai trị điều khiển
hoạt đợng của máy tính. Cụ thể:
HĐH điều khiển các thiết bị phần
cứng và tổ chức thực hiện các
chương trình.


- Hướng dẫn sơ các bài tập trang 43
và yêu cầu HS làm.


<b> Hướng dẫn giải bài 1:</b>


Tài nguyên của máy tính chỉ có
giới hạn, nhưng các chương trình
phần mềm luôn muốn hoạt động tối
đa. Do đó, nếu không được điều
khiển, hiện tượng tranh chấp tài
nguyên sẽ xảy ra, hệ thống sẽ hoạt
động hỗn loạn.


<b> Hướng dẫn giải bài 6:</b>


Đây là 1 câu hỏi mở rộng, nên các


em cần vận dụng các kiến thức đã
học để trả lời câu hỏi này.


GV cũng cần gợi ý sao cho các


Suy nghĩ và
làm tại lớp.


Dựa vào


hướng dẫn của
GV, HS tự
giải bài .


<i><b>Trang 41</b></i>
<b>Bài 5 :</b>


Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10 ngón tay
có phải là HĐH khơng ?.Vì sao?


Như vậy, phần mềm học gõ bàn phím bằng 10
ngón tay khơng phải là HĐH. Vì nó khơng điều
khiển mọi hoạt đợng của máy tính cũng như việc
điều khiển các phần mềm khác.


<i><b>Trang 43</b></i>
<b>Bài 1 :</b>


Em hãy thử hình dung nếu máy tính khơng có
HĐH thì điều gì sẽ xảy ra?



Nếu máy tính khơng có HĐH thì hiện tượng
tranh chấp tài nguyên sẽ xảy ra, hệ thống sẽ hoạt
động hỗn loạn.


<b>Bài 6:</b>


Em hãy liệt kê các tài nguyên của máy tính
theo hiểu biết của mình.


Tài nguyên của máy tính là tất cả các thiết bị
phần cứng, phần mềm và dữ liệu có trên máy
tính. Trong đó các tài nguyên phần cứng thì bợ
nhớ là quan trọng nhất.


<i><b>Trang 47</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>10’</b>


em hiểu được tài nguyên máy tính là
tất cả các thiết bị phần cứng, phần
mềm và dữ liệu có trên máy tính.
- Hướng dẫn sơ các bài tập trang 47
và yêu cầu HS làm.


<b> Hướng dẫn giải bài:</b>


Yêu cầu HS xem lại kiến thức về


tệp tin, thư mục và đường dẫn.


- Hướng dẫn sơ các bài tập trang 51
và yêu cầu HS làm.


<i><b>Hướng dẫn giải bài 1:</b></i>


Yêu cầu HS nhớ lại vị trí của nút
Start trên màn hình nền.


<i><b>Hướng dẫn giải bài 2:</b></i>


<i><b> Yêu cầu HS xem lại phần 3 của</b></i>
bài 12.


Xem lại các
kiến thức và
làm bài .


Xem lại các
kiến thức và
trả lời câu hỏi.


<b>Bài 2: C đúng.</b>
<b>Bài 3: </b>


a/ C:\THUVIEN\KHTN\TOAN\Hinh.bt


b/ Sai. (Tuy nhiên cũng có thể hiểu thư mục
THUVIEN chứa các tệp tin Dai.bt và Hinh.bt 1


cách gián tiếp).


c/ Thư mục THUVIEN
d/ Đúng.


<b>Bài 4: </b>


Cần tổ chức thông tin trên máy tính 1 cách có
khoa học để dễ tìm thơng tin.


<b>Bài 5: Khơng, nếu tính cả đường dẫn</b>
<i><b>Trang 51</b></i>


<b>Bài 1: A đúng.</b>


<b>Bài 2: Mỗi cửa sổ đang mở được thể hiện bằng 1</b>
nút (hay 1 biểu tượng) trên thanh công việc.


<b>D - CỦNG CỐ (4’)</b>


Nhắc lại các kiến thức đã học.
<b>E - DẶN DÒ (1’)</b>


Xem lại các dạng bài tập


Chuẩn bị bài thực hành 2: Làm quen với Windows.


<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>


<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Tuần:14 Ngày soạn:13/11/2011</i>
<i>Tiết : 27-28 Ngày dạy: 16/11/2011</i>

<i><b>Bài Thực Hành 2:</b></i>



<b>LÀM QUEN VỚI WINDOWS</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


- Củng cố các thao tác với chuột.


- Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.
- Làm quen với bảng chọn Start.


- Làm quen với biểu tượng hệ thống.
<b>II. CHUẨN BI: </b>


1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.
<b> 2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b> A - ỔN ĐỊNH LỚP (2’)</b>


Lớp trưởng báo cáo sỉ số
B - KIỂM TRA BÀI CŨ


Kiểm tra trong lúc thực hành bài
C - BÀI MỚI



<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Đăng nhập phiên làm việc – Log on</b>


<b>10’</b>


- Giới thiệu màn hình đăng nhập vào
tài khoản nếu máy có nhiều người
dùng chung máy tính  máy tính


phịng máy khơng có chia tài khoảng
nên khơng thấy được màn hình đăng
nhập vào tài khoản.


- Lắng nghe


- Chọn tên đăng nhập
- Nhập mật khẩu (nếu cần)
- Nhấn phím Enter


<b>2- Làm quen với bảng chọn Start</b>


<b>10’</b>


- Giới thiệu bảng chọn Start sau khi
nháy chọn Start.


 Giới thiệu các khu vực như SGK


- Nháy vào nút Start


và tìm các khu vực
như trong SGK.


- <i>Khu vực 1</i>: Cho phép mở các thư
mục chứa dữ liệu chính của người
dùng.


- <i>Khu vực 2</i>: All Programs.


- <i>Khu vực 3</i>: Các phần mềm người
dùng hay sử dụng nhất trong thời
gian gần đây.


- <i>Khu vực 4</i>: Các lệnh vào/ra
Windows.


<b>3- Biểu tượng:</b>
<b>20’</b> - Giới thiệu các biểu tượng trên màn


hình nền của MT, nợi dung của mỗi
biểu tượng.


- Giới thiệu các thao tác với biểu
tượng:


- Lắng nghe và quan
sát trên MT


- <i>My Documents</i>



- <i>My Computer</i>


- <i>Recycle Bin</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>
* Chọn biểu tượng My Document ta


làm sao? Biểu tượng được chọn như
thế nào?


* Để di chuyển biểu tượng My
Computer lên trên cùng màn hình ta
làm sao?


* Khởi đợng My Computer phải làm
sao?


- Hướng dẫn các em thao tác nháy
chuột phải


Nháy vào nút để đóng cửa sổ My
Computer


- Phát biểu
- Trả lời
- Trả lời


- Thực hiện nháy
chuột phải tại My
Computer.



* Chọn: Nháy chuột vào biểu
tượng cần chọn


* Di chuyển: Đưa trỏ chuột đến
biểu tượng cần di chuyển rồi thực
hiện thao tác kéo thả để di chuyển
biểu tượng đến vị trí mới .


* Kích hoạt: Nháy đúp vào biểu
tượng cần khởi động.


* Nháy chuột phải: Đưa trỏ chuột
đến biểu tượng rồi nháy chuột
phải.


<b>4- Cửa sổ</b>


<b>20’</b>


- Cho HS khởi đợng chương trình My
Computer


Trên cùng cửa sổ là thanh gì? Chứa
gì?


Nêu tác dụng của từng nút lệnh
?


- Thực hiện khởi


động


Thanh tiêu đề chức
biểu tượng chương
trình, tên chương
trình và các nút điều
khiển


<b>- Kích hoạt 1 biểu tượng trên màn</b>
hình nền.Nhận biết các thành phần
chính của cửa sổ.


- Biết các nút tương ứng để phóng
to, thu nhỏ, đóng cửa sổ làm việc
tương ứng.


<b>- Di chuyển cửa sổ: Đưa trỏ chuột</b>
lên thanh tiêu đề rồi kéo và thả
chuột


<b>5/ Kết thúc phiên làm việc:</b>
<b>10’</b>


- Giới thiệu kết thúc phiên làm việc
như SGK  dùng để chuyển quyền


đăng nhập vào tài khoản khác.


- Thực hành - Chọn Start\Log off Users\Log off
<b>6/ Để ra khỏi hệ thống:</b>



<b>10’</b> - Để ra khỏi hệ thống chọn lệnh gì? - Start/Turn off


Computer/Turn off - Chọn Start\Turn off Computer\Turn off
<b>D - CỦNG CỐ (5’)</b>


- Nêu các thao tác với biểu tượng
- Cách ra khỏi hệ thớng


<b>E - DẶN DỊ (3’)</b>


<b> </b> <b>- Ôn lại bài và luyện tập ở nhà (nếu có điều kiện).</b>
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Tuần:15 Ngày soạn:20/11/2011</i>
<i>Tiết : 29-30 Ngày dạy: 23/11/2011</i>

<i><b>Bài Thực Hành 3:</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>THAO TÁC VỚI THƯ MỤC</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 Làm quen với hệ thớng quản lí tệp trong Windows XP.
 Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục.
 Biết tạo thư mục mới, đổi tên và xoá thư mục đã có.



<b>II. CHUẨN BI: </b>


1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.
<b> 2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
A - ỔN ĐỊNH LỚP (2’)
Lớp trưởng báo cáo sỉ số


B - KIỂM TRA BÀI CŨ
Kiểm tra bài cũ trong lúc thực hành


C - BÀI MỚI


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Sử dụng My Computer</b>
<b>15’</b> - Để xem trên máy có gì, ta sử dụng My


Computer hay Windows Explorer.


- Khởi động My Computer ta thực hiện thao tác ?
- Giới thiệu khởi động Windows Explorer


- Khởi động My Computer, nháy nút lệnh
để hiển thị cây thư mục trong khung Folder.


- Lắng nghe
- Nháy đúp


chuột


- Thực hành


- Khởi động My Computer: nháy đúp
cḥt tại biểu tượng My Computer trên
màn hình nền Windows.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2- Xem nội dung đĩa</b>
<b>15’</b> - Để xem nội dung đĩa hay thư mục ta thực hiện


thao tác nào?


- Trả lời Nháy chuột vào ổ đĩa hay TM cần xem.
<b>3- Xem nội dung thư mục</b>


<b>10’</b> - Hướng dẫn cách hiển thị các TM và tệp tin:


Tiles, List... - Thực hành - Để thay đổi cách hiển thị các thư mục:chọn  chọn cách hiển thị.


<b>4- Tạo thư mục:</b>
<b>15’</b> - Giới thiệu ý nghĩa của các dấu +, – bên trái TM


- Hướng dẫn HS cách tạo thư mục mới.


<i><b>Lưu ý: tên thư mục dài đến 255 kí tự nhưng</b></i>
khơng được chứa các kí tự: \ / : * ? ” < > |


- Lắng nghe
- Thực hành



- Nháy chuột phải tại vùng trống trong
cửa sổ đó, chọn New / Folder.


- Gõ tên thư mục, rồi nhấn Enter
<b>5- Đổi tên:</b>


<b>15’</b> - Hướng dẫn HS cách đổi tên thư mục.Trong cùng
1 thư mục hay 1 cửa sổ không thể có 2 thư mục
có tên giống nhau


- Thực hành - Nháy chuột vào tên TM cần đổi tên
- Nháy chuột vào tên TM 1 lần nữa
- Gõ tên mới rồi nhấn Enter


<b>6- Xoá thư mục:</b>
<b>10’</b> - Những thư mục không cần thiết ta có thể xóa đi


Hướng dẫn HS cách xóa thư mục


- Thực hành <b>- Nháy cḥt vào thư mục cần xóa</b>
- Nhấn phím Delete


<b>D - CỦNG CỐ (5’)</b>


<b> </b>Nêu các thao tác với tệp và thư mục (tạo mới, đổi tên, xóa, sao chép, di chuyển, xem nội dung)


<b>E - DẶN DỊ (3’)</b>


<b> Ơn lại bài và luyện tập ở nhà (nếu có điều kiện).</b>



<i>Tuần:16 Ngày soạn:27/11/2011</i>
<i>Tiết : 31-32 Ngày dạy: 30/11/2011</i>


<i><b>Bài Thực Hành 4:</b></i>

<b>THAO TÁC VỚI TỆP TIN</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


<b> - Thực hiện các thao tác: đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin.</b>
<b>II. CHUẨN BI: </b>


1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.


<b>2. Học</b>
<b>sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A - ỔN ĐỊNH LỚP (1’) Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
B - KIỂM TRA BÀI CŨ (không)


C - BÀI MỚI


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Khởi động My Computer</b>
<b>6’</b> <b>- Yêu cầu HS khởi động My</b>


Computer.



<b>- Thực hành</b> - Nháy đúp chuột tại biểu tượng
My Computer trên màn hình nền
Windows.


<b>2- Đổi tên, xoá tệp tin</b>
<b>15’</b> - Tương tự đối với thư mục, có thể


đổi tên và xóa tệp tin


- Hướng dẫn HS cách đổi tên và xóa
tệp


<b>- Lắng nghe và</b>
thực hành


<b>- Đổi tên tệp tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Nháy chuột vào tệp tin cần xóa
+ Nhấn phím Delete


<b>3- Sao chép tệp tin vào thư mục khác</b>
<b>20’</b> - Đôi khi có những tệp tin chúng ta


cần sao chép chúng đến những thư
mục khác.


- Hướng dẫn HS cách sao chép 1 tệp
tin vào thư mục khác


<b>- Thực hành</b> - Chọn tệp tin cần sao chép


- Chọn Edit \ Copy


- Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp
mới


- Chọn Edit \ Paste
<b>4- Di chuyển tệp tin sang thư mục khác</b>


<b>20’</b> - Hướng dẫn HS cách di chuyển tệp


tin sang thư mục khác - Thực hành


<b>- Chọn tệp tin cần di chuyển </b>
- Chọn Edit \ Cut


- Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa
tệp tin


- Chọn Edit \ Paste
<b>5- Xem nội dung tệp và chạy chương trình </b>


<b>20’</b> - Muốn biết nội dung tệp tin ta phải
biết cách xem nội dung của tệp đó
- Hướng dẫn HS các bước xem nợi
dung của 1 tệp tin trong máy tính


- Lắng nghe và
thực hành


- Nháy đúp chuột vào tên hay biểu


tượng của tệp tin


- Nếu tệp tin là 1 chương trình, khi
nháy đúp cḥt vào tên hay biểu
tượng của tệp, chương trình sẽ
được khởi động.


<b>D- CỦNG CỐ (5’) - Sử dụng My Computer để làm gì?</b>-Các thao tác với thư mục và tệp tin?


<b> </b>-Nêu các bước sao chép, di chuyển thư mục, tệp tin?


<i>Tuần:17 Ngày soạn:04/12/2011</i>
<i>Tiết : 33 Ngày dạy: 07/12/2011</i>


<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH </b>



<b>I/ I - MỤC TIÊU</b>


 Giúp HS nhớ và thực hiện được các thao tác về tạo, xoá, sao chép, đổi tên, di chuyển thư mục, tệp


tin.


 GV kiểm tra quá trình truyền thụ kiến thức của mình có phù hợp hay chưa để điều chỉnh cho tốt.


<b>II/ - CHUẨN BI: </b> GV: Đề kiểm tra.


<i>Câu 1 (5đ):</i>

Mở ổ đĩa D và tạo các thư mục, tệp tin theo yêu cầu được mơ tả trong hình



sau:




<b>D: \</b>



MON TOAN



MON TIN



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Câu 2 (2đ):</i>

Sao chép 2 tệp tin

<i><b>Tin hoc 6.doc</b></i>

và

<i><b>Tin hoc 7.txt</b></i>

trong thư mục

<i><b>MON TIN</b></i>



sang thư mục

<i><b>MON TOAN</b></i>



<i>Câu 3 (2đ):</i>

Di chuyển thư mục

<i><b>MON TIN</b></i>

sang thư mục

<i><b>MON TOAN</b></i>



<i>Câu 4 (1đ):</i>

Đổi tên thư mục

<i><b>MON TOAN</b></i>

<i> </i>

thành thư mục

<i><b>Ten cua em 8A…</b></i>



<i>Tuần:17 Ngày soạn:04/12/2011</i>
<i>Tiết : 34 Ngày dạy: 07/12/2011</i>


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 Giúp HS nắm vững kiến thức lí thút.
 Thực hành tớt trên máy.


<b>II. CH̉N BI </b>


<b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
B. KIỂM TRA BÀI CŨ

C. BÀI MỚI



<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>I - LÝ THUYẾT</b>
<b>20’</b>


- Nhắc lại 1 số kiến
thức cơ bản đã học từ
bài 1 đến bài thực
hành 4


<b> </b>


- Chú ý lắng
nghe và ghi
chép (nếu
cần)


<b>1. Khái niệm thông tin & Sự phong phú của thông tin .</b>
<b>2. Biểu diễn thơng tin trong máy tính.</b>


<b>4. Phần cứng, phần mềm máy tính</b>
<b>5. Mợt sớ thiết bị của máy tính.</b>


<b>6. Hệ điều hành & Tổ chức thơng tin trong máy tính.</b>


<b>9. Thư mục và tệp tin.</b>


<b>II - BÀI TẬP</b>


<b>15’</b> <i><b>Trang 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Hướng dẫn các bài
tập và yêu cầu HS
làm tại lớp.


- Dựa vào
hướng dẫn
của GV, HS
tự giải bài .


nhiệt độ, la bàn để định hướng...
Trang9


<b>2. VD:- Mỗi dân tộc có hệ thống các chữ cái của riêng mình để</b>
biểu diễn thơng tin dưới dạng văn bản.


- Để diễn tả 1 buổi sáng đẹp trời thì:
+ Họa sĩ có thể vẽ1 bức tranh


+ Nhạc sĩ lại diễn đạt cảm xúc dưới dạng bản nhạc.
+ Nhà thơ có thể sáng tác 1 bài thơ


<i><b> Trang13</b></i>


<b>3. MT chưa có khả năng tư duy, không phân biệt được mùi vị,</b>


không có cảm giác...


<i><b> Trang19</b></i>


<b>1. Bợ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra, bợ nhớ</b>


<b>2. CPU thực hiện mọi hoạt đợng xử lí dữ liệu và điều khiển các</b>
thành phần khác.


<b>III - THỰC HÀNH TRONG TIẾT SAU</b>
<b>4’</b> - Hướng dẫn thực


hành


- Thực hành
theo hướng
dẫn của GV.


<b> - Cách cầm chuột và các thao tác với cḥt.</b>


- Cách đặt tay trên hàng phím, kĩ năng gõ 10 ngón.
- Các thao tác chính với tệp và thư mục


<b>D. CỦNG CỐ: (3’) </b> <b> - Xem lại các kiến thức lí thuyết đã học.</b>


<b>E. DẶN DÒ: </b> <b>(2’)</b> Chuẩn bị tớt cho bài kiểm tra học kì I.
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>



<i>Tuần:18 Ngày soạn:11/12/2011</i>
<i>Tiết : 35 Ngày dạy: 14/12/2011</i>


<b>ÔN TẬP THỰC HÀNH</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU</b>


 Giúp HS nắm vững kiến thức lí thuyết.
 Thực hành tốt trên máy.


<b>II. CHUẨN BI </b>


<b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
B. KIỂM TRA BÀI CŨ

C. BÀI MỚI



<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>I - LÝ THUYẾT</b>
<b>5’</b>


- Nhắc lại 1 số kiến
thức cơ bản đã học từ
bài 1 đến bài thực


hành 4


<b> </b>


- Chú ý lắng
nghe và ghi
chép (nếu
cần)


<b>1. Khái niệm thông tin & Sự phong phú của thông tin .</b>
<b>2. Biểu diễn thông tin trong máy tính.</b>


<b>4. Phần cứng, phần mềm máy tính</b>
<b>5. Mợt sớ thiết bị của máy tính.</b>


<b>6. Hệ điều hành & Tổ chức thơng tin trong máy tính.</b>
<b>9. Thư mục và tệp tin.</b>


<b>II - BÀI TẬP</b>


<b>10’</b> <i><b>Trang 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hướng dẫn các bài
tập và yêu cầu HS
làm tại lớp.


- Dựa vào
hướng dẫn
của GV, HS
tự giải bài .



nhiệt độ, la bàn để định hướng...
Trang9


<b>2. VD:- Mỗi dân tợc có hệ thớng các chữ cái của riêng mình để</b>
biểu diễn thông tin dưới dạng văn bản.


- Để diễn tả 1 buổi sáng đẹp trời thì:
+ Họa sĩ có thể vẽ1 bức tranh


+ Nhạc sĩ lại diễn đạt cảm xúc dưới dạng bản nhạc.
+ Nhà thơ có thể sáng tác 1 bài thơ


<i><b> Trang13</b></i>


<b>3. MT chưa có khả năng tư duy, không phân biệt được mùi vị,</b>
không có cảm giác...


<i><b> Trang19</b></i>


<b>1. Bợ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra, bộ nhớ</b>


<b>2. CPU thực hiện mọi hoạt đợng xử lí dữ liệu và điều khiển các</b>
thành phần khác.


<b>III - THỰC HÀNH</b>
<b>25’</b> - Hướng dẫn thực


hành



- Thực hành
theo hướng
dẫn của GV.


<b> - Cách cầm chuột và các thao tác với chuột.</b>


- Cách đặt tay trên hàng phím, kĩ năng gõ 10 ngón.
- Các thao tác chính với tệp và thư mục


<b>D. CỦNG CỐ: (3’) - Xem lại các kiến thức lí thuyết đã học.</b>


<b>E. DẶN DÒ: </b> <b>(1’)</b> Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì I.
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>Tuần:18 Ngày soạn:11/12/2011</i>
<i>Tiết : 35 Ngày dạy: 14/12/2011</i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I.


 Đồng thời kiểm tra sự truyền thụ kiến thức của giáo viên để có sự điều chỉnh cho hợp lý .


<b>II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA ĐỀ BÀI:</b>


 Kiểm tra sự nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh về các kiểu dữ liệu, các công


thức và các hàm cơ bản của trang tính.



 Năng lực tiếp thu bài, khả năng vận dụng kiến thức đã học để thực hiện tính toán đơn


giản bằng cách sử dụng công thức, sử dụng hàm, thể hiện cách trình bày bảng.
<b>III. MA TR N </b>

Ậ ĐỀ

:



<b> Nội </b>
<b> dung</b>
<b>Mức</b>
<b>độ</b>


<b>Bài1.</b>
<b>Thông tin</b>
<b>và tin</b>
<b>học?</b>


<b>Bài2.Thông</b>
<b>tin và biểu</b>
<b>diễn thông</b>
<b>tin </b>


<b>Bài4. Máy</b>
<b>tính và </b>
<b>phần </b>
<b>mềm MT</b>


<b>Bài9. vì </b>
<b>sao cần </b>
<b>có HĐH</b>



<b>Bài10.</b>
<b>HĐH làm</b>
<b>những</b>
<b>việc gì</b>


<b>Bà11. Tổ</b>
<b>chức thơng</b>
<b>tin trong</b>
<b>MT </b>


<b>Bài</b> <b>12.</b>


<b>HĐH</b>
<b>Windowns</b>


<b>Nhận biết </b> x x x x x x x


<b>Thông </b>


<b>hiểu</b> x x


x x x


<b>Vận dụng</b> x x x x x x


<b>IV. ĐỀ THI KÌ I</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm</b>



<b>Câu 1:</b>

Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thông tin?




</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>B. </b>

Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;



<b>C. </b>

Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.



<b>D. </b>

Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.



<b>Câu 2:</b>

Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ gọi là?



<b>A. </b>

Đường dẫn

<b>B. </b>

Tệp tin;

<b>C. </b>

Biểu tượng;

<b>D. </b>

Bảng chọn;



<b>Câu 3:</b>

Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học đó là:



<b>A. </b>

Văn bản, âm thanh, hình ảnh;

<b>B. </b>

Văn bản, chữ viết, tiếng nói;



<b>C. </b>

Các con sớ, hình ảnh, văn bản;

<b>D. </b>

Âm thanh, chữ viết, tiếng đàn



<b>Câu 4:</b>

Nhóm các đơn vị đo thông tin nào dưới đây được sắp xếp giảm dần từ lớn tới bé?



<b>A. </b>

Megabyte, Gigabyte, Kilobyte



<b>B. </b>

Gigabyte, Kilobyte, Megabyte



<b>C. </b>

Gigabyte, Megabyte, Kilobyte



<b>D. </b>

Kilobyte, Megabyte, Gigabyte



<b>Câu 5: </b>

Sức mạnh của máy tính phụ tḥc vào:



<b>A. </b>

Nguồn điện

<b>B. </b>

Con người

<b>C. </b>

Loại máy

<b>D. </b>

Cỡ máy




<b>Câu 6:</b>

Thư mục có thể:



<b>A. </b>

Có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tuỳ theo dung lượng đĩa.



<b>B. </b>

Chỉ có một thư mục con và nhiều tập tin.



<b>C. </b>

Chỉ có các thư mục con.



<b>D. </b>

Chỉ có các tập tin.



<b>Câu 7:</b>

Thực hiện nháy nút Start  chọn Turn off Coputer  chọn Turn off để:



<b>A. </b>

kết thúc phiên làm việc.

<b>B. </b>

đăng nhập phiên làm việc.



<b>C. </b>

ra khỏi hệ thớng.

<b>D. </b>

khởi đợng máy tính.



<b>Câu 8:</b>

Để có thể hoạt đợng, máy tính cần được:



<b>A. </b>

Cài đặt hệ điều hành;

<b>B. </b>

Cài đặt mợt chương trình qt và diệt



vi-rút.



<b>C. </b>

Cài đặt phần mềm soạn thảo văn bản;

<b>D. </b>

Nối với một máy in;



<b>Câu 9:</b>

Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:



<b>A. </b>

C:\KHOI6\TINHOC\

<b>B. </b>

C:/KHOI6/TINHOC/



<b>C. </b>

C:/KHOI6/TINHOC

<b>D. </b>

C:\KHOI6\TINHOC




<b>Câu 10:</b>

Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng:



<b>A. </b>

Dãy số thập phân.



<b>B. </b>

Dãy các bit gồm các kí hiệu 1.



<b>C. </b>

Dãy các bit (dãy nhị phân) gồm hai kí hiệu 0 và 1.



<b>D. </b>

Văn bản, hình ảnh, âm thanh.



<b>Câu 11:</b>

Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?



<b>A. </b>

Môđem

<b>B. </b>

Máy in

<b>C. </b>

Máy quét (scaner)

<b>D. </b>

Loa



<b>Câu 12:</b>

Bộ nhớ là nơi:



<b>A. </b>

lưu các chương trình và dữ liệu.



<b>B. </b>

điều khiển các thiết bị của máy tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>D. </b>

điều khiển các chương trình có trong máy tính.



<b>Câu 13:</b>

Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào:



<b>A. </b>

Chọn Turn Off Computer

à

Turn Off

<b>B. </b>

Vào Start

à

Turn Off Computer

à

Turn



Off



<b>C. </b>

Nhấn cơng tắt màn hình

<b>D. </b>

Nhấn cơng tắc ở thân máy tính




<b>Câu 14:</b>

Mơ hình quá trình xử lý 3 bước được tiến hành theo quy trình:



<b>A. </b>

Nhập " Xử lý " Xuất

<b>B. </b>

Xuất" Xử lý " Nhập



<b>C. </b>

Tất cả đều đúng

<b>D. </b>

Xử lý " Nhập " Xuất



<b>Câu 15:</b>

Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?



<b>A. </b>

FireFox

<b>B. </b>

Ms Windows

<b>C. </b>

Ms Office

<b>D. </b>

Norton Antivirus



<b>Câu 16:</b>

Hệ điều hành máy tính thực hiện:



<b>A. </b>

Chỉ điều khiển bàn phím và cḥt;



<b>B. </b>

Điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng và mọi chương trình hoạt đợng trên máy



tính



<b>C. </b>

Chỉ điều khiển các chương trình phần mềm;



<b>D. </b>

Chỉ điều khiển các thiết bị phần cứng;



<b>Câu 17:</b>

Hoạt động thông tin của con người được xếp theo trình tự:



<b>A. </b>

Lưu trữ, xử lí, tiếp nhận.

<b>B. </b>

Xử lí, lưu trữ, trao đổi.



<b>C. </b>

Trao đổi, xử lí, tiếp nhận, trùn thơng tin.

<b>D. </b>

Tiếp nhận, xử lí, lưu trữ, trao đổi.



<b>Câu 18:</b>

Vai trị của hệ điều hành máy tính là gì?




<b>A. </b>

Điều khiển các thiết bị phần cứng.



<b>B. </b>

Tổ chức việc thực hiện các chương trình



<b>C. </b>

Điều khiển các thiết bị phần cứng và Tổ chức việc thực hiện các chương trình



<b>D. </b>

Khơng có vai trị gì



<b>Câu 3:</b>

Gi s

ả ử đĩ

a D có t ch c thơng tin

đượ

c mơ t trong hình sau: (1.5 )

đ



<b>a.</b>

Chỉ ra thư mục gốc.



<b>b.</b>

Chỉ ra thư mục mẹ của thư mục

<b>Sach</b>

.



<b>c.</b>

Viết đường dẫn đến tệp

<b>Toan hoc </b>



<b>6.pdf</b>

.



<b>d.</b>

Có điểm nào chưa hợp lý trong cây



thư mục này? Hãy sửa lại cho đúng.



<b>e.</b>

Em hãy mô tả lại các bước để tạo thư



mục

<b>Hoc Tap</b>

trong ổ đĩa D.


a………



b………


c………



d……….


e ………


<b>C. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1:</b> Hệ điều hành là gì? Hãy nêu nhiệm vụ chính của hệ điều hành?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bài Làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Tuần 20 Ngày soạn: 25/12/2011</i>
<i>Tiết :1-2 Ngày dạy: 28/12/2011</i>


<i><b>CHƯƠNG IV: Soạn Thảo Văn Bản</b></i>



<b>§13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN </b>



<b>I. MU ̣C TIÊU : </b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


 HS biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word (gọi tắt là Word) là


phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Word và biết thao tác khởi động Word.


 HS nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của Word, hiểu được vai trò của các bảng


chọn và các nút lệnh, sự tương đương về các nút lệnh trên thanh công cụ và lệnh tương ứng trong bảng
chọn, biết mở bảng chọn, các lệnh trong bảng chọn và cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ.


 Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trong máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên


làm việc với Word.


2. Về tư tưởng tình cảm:


<b> - Hs hiểu bài và hứng thú với bài học.</b>


- Hs ngày càng yêu thích sử dụng máy tính, khám phá hệ thớng máy tính, phần mềm soạn thảo văn
bản, u thích mơn học hơn.


<b>II. CH̉N BI: </b>


<b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
B. KIỂM TRA BÀI CŨ (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Chúng ta biết rằng mợt trong ứng dụng quan trọng của máy tính điện tử là nó được dùng trong soạn
thảo văn bản. Vì vậy máy tính được sử dụng ntn? Để STVB trong máy tính thì cần những ́u tớ
nào?...Bài học hơm nay: “làm quen với soạn thảo văn bản” sẽ giải quyết ván đề đó.


<b>TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội Dung</b>


15’


15’


15’



15’


15’


? Hằng ngày các em tiếp xúc
với các loại VB nào?


? Các em có thể tự tạo ra các
loại VB không? Bằng cách
nào?


- Cách tạo VB như vậy gọi là
tạo theo cách truyền thống
? Ngoài cách tạo VB như
trên ta còn có thể tạo VB
bằng cách nào nữa?


- Giới thiệu phần mềm
STVB Microsoft Word
- Giới thiệu 2 cách khởi động
Word


- Cách nào giúp em khởi
động nhanh hơn


- Treo ảnh của sổ Word &
yều cầu HS quan sát


? Trên cửa sổ Word có
những thành phần nào?



- Giới thiệu bảng chọn và nút
lệnh


- Giới thiệu các cách mở tệp
VB đã có trên MT


- Giới thiệu các cách lưu VB
để có thể dùng về sau


- Trang sách, vở,
bài báo


- Có. Tạo VB
bằng bút và viết
trên giấy


- Ta còn có thể
tạo VB nhờ MT
và phần mềm
STVB


- Lắng nghe và
ghi chép


- Nghe và ghi nhớ
2 cách khởi động
- Trả lời


- Quan sát



- Nêu các thành
phần có trên của
sổ Word


- Lắng nghe và
ghi nhớ


- Chú ý lắng nghe


Lắng nghe và ghi
chép


<b>1- Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản</b>
<b>- VB: là các trang sách, vở, bài báo...được tạo ra</b>
trên giấy bằng cách viết bằng bút hoặc sử dụng
MT và phần mềm STVB để tạo ra các trang VB.
- Phần mềm soạn thảo văn bản là chương trình
máy tính giúp chúng ta có thể soạn thảo văn bản
trên máy tính.


- Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn
bản phổ biến nhất.


<b>2- Khởi động Word</b>


<b>C1: Nháy đúp cḥt vào biểu tượng Word trên</b>
màn hình nền


<b>C2: Nháy Start / All Programs / Microsoft</b>


<b>Word </b>


<b>3- Có gì trên cửa sổ Word</b>


<i>a. Bảng chọn Word</i>


- Bảng chọn là 1 nhóm các lệnh được cài đặt
trên thanh bảng chọn


- Để thực hiện 1 lệnh nào đó, ta nháy chuột vào
tên bảng chọn có chứa lệnh đó và chọn lệnh


<i>b. Nút lệnh</i>


<i> </i>Các nút lệnh thường dùng nhất được cài đặt
trên các thanh công cụ. Mỗi nút đều có tên để
phân biệt


<b>4- Mở văn bản</b>


- Chọn File / Open (hoặc nháy nút lệnh Open
trên thanh cơng cụ hay nhấn tổ hợp phím Ctrl +
<i><b>O), tìm đến tệp văn bản cần mở rồi chọn Open</b></i>
- Nếu chưa khởi đợng Word, ta tìm đến tệp văn
bản rồi nháy đúp chuột, máy tự khởi động Word
rồi mở văn bản ấy ra.


- Phần mở rộng của tệp văn bản là : .DOC
<b>5- Lưu văn bản: Để sử dụng lần sau hoặc lưu</b>
trữ lâu dài.



<b>- Cách thực hiện: </b>


+ Chọn File / Save (hoặc nháy nút lệnh Save
trên thanh công cụ hay nhấn Ctrl + S)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

5’


- Giới thiệu các thao tác kết
thúc VB


<b>6. Kết thúc Word</b>


<i><b>- Nháy nút Close trên thanh tiêu đề</b></i>
- Chọn File / Exit


- Nhấn Alt <i>+<b> F4</b></i>


<b>D. CỦNG CỐ (3’)</b> Nhắc lại những nợi dung chính của bài


<b>E. DẶN DỊ: (2’) - Ôn lại bài</b>


- Làm bài tập trang 68
- Đọc Bài Đọc Thêm 5


- Chuẩn bị bài 14: Soạn Thảo Văn Bản Đơn Giản
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>



<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i>Tuần 21 Ngày soạn: 01/01/2012</i>
<i>Tiết :3 Ngày dạy: 04/01/2012</i>


<b>§14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


 Biết được các thành phần cơ bản của 1 VB


 Nhận biết được con trỏ của soạn thảo, vai trò của nó cũng như cách di chuyển
 Biết các quy tắc soạn thảo VB bằng Word


 Biết gõ VB bằng tiếng Việt


<b>II. CHUẨN BI: </b>


<b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)</b>
<b>- Lớp trưởng báo cáo sỉ số </b>
<b>B. KIỂM TRA BÀI CŨ (KT 10')</b>


<b>1) Hãy cho biết các cách khởi động Microsoft Word. </b> (3đ)
<b>2) Em hãy trình bày thao tác lưu văn bản.</b>



(4đ)


<b>3) Nêu các cách để kết thúc Word</b>
(3đ)


<b>C. BÀI MỚI (2’)</b>


Các em đã được làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản, nó dùng để làm gì? Và lợi ích ra sao? Và hơm nay chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu kĩ hơn bài “SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN”


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

7’


5’


11’


10’


- VB và các thành phần cơ bản
của VB gồm từ, câu, đoạn văn.
Ngoài ra, khi soạn thảo VB
trên MT em cần phân biệt: kí
tự, dòng, đoạn, trang


? Thế nào là con trỏ soạn thảo?
nó cho biết điều gì?


- Nhắc nhở: gõ hết dòng thì
con trỏ soạn thảo tự đợng
x́ng dịng mà khơng cần phải
gõ Enter



- Giữa các từ các nhau bởi mấy
kí tự. Đó là kí tự nào?


- Đó chính là phím SpaceBar
(phím dài trên bàn phím)
? Với các dấu ngắt câu được
đặt như thế nào


- Nói đến chữ việt chúng
ta quy ước đó chữ quốc
ngữ. Muốn soạn thảo
được văn bản chữ việt
chúng ta phải có thêm
các cơng cụ có thể:


-Gõ được chữ Việt vào máy
tính bằng bàn phím.


-Xem được chữ Việt
-In được chữ Việt


- Hướng dẫn HS quy tắc gõ
tiếng Việt trong Word


- Để gõ được chữ Việt thì sử
dụng phần mềm hỗ trợ gõ tiếng
Việt thường là Vietkey hay
Unikey. Trong các phần mềm
có hai kiểu gõ thông dụng nhất


là: TELEX và VNI


- Trả lời.


- Trả lời.


- Lắng nghe và
ghi bài


- 1 kí tự, Kí tự
trớng


- Trả lời


- Lắng nghe


- Lắng nghe &
ghi chép


<b>1- Các thành phần của văn bản:</b>


a/ Kí tự: là các con chữ, sớ, kí hiệu,… kí tự là
thành phần quan trọng của văn bản.


b/ Dịng: các kí tự nằm trên đường gạch ngang từ
lề trái sang lề phải.


c/ Đoạn: gồm 1 câu hoặc nhiều câu. Nhấn phím
Enter để kết thúc 1 đoạn.



d/ Trang: Phần văn bản trên cùng một trang in gọi
là trang văn bản.


<b>2- Con trỏ soạn thảo</b>


Con trỏ soạn thảo là vạch đứng nhấp nháy, nó
cho biết vị trí xuất hiện của các kí tự gõ vào từ
bàn phím.


* Chú ý: Cần phân biệt CTST và con trỏ chuột.
- Di chuyển CTST: sử dụng 4 phím mũi tên,
Home (về đầu dịng), End (về ći dịng) hoặc
nháy cḥt tại vị trí cần đặt con trỏ soạn thảo.
<b>3-Quy tắc gõ văn bản trong Word</b>


- Giữa các từ chỉ cách nhau bởi 1 kí tự trớng
- Các dấu ngắt câu gồm dấu chấm (.), dấu phẩy(,),
dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm
than (!), dấu chấm hỏi (?) phải đặt sát vào từ đứng
trước nó, tiếp theo là kí tự trớng nếu cịn nợi
dung.


- Các dấu (, {, [, <, ‘ và “ phải được đặt sát vào
bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.


- Các dấu ), }, ], >, ‘ và “ phải được đặt sát vào
bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
<b>4- Gõ văn bản chữ Việt</b>


- Để gõ được chữ Việt thì cần phải sử dụng


chương trình hỗ trợ gõ (gọi tắt là chương trình
gõ) tiếng Việt. Vietkey và Unikey là 1 trong
những chương trình gõ chữ Việt đang được sử
dụng phổ biến.


- Trong các chương trình gõ có hai kiểu gõ
thơng dụng nhất là: TELEX và VNI


<b>Để có chữ</b> <b>Gõ kiểu TELEX</b> <b>Gõ kiểu </b>
<b>VNI</b>


ă aw a8


â aa a6


đ dd d9


ê ee e6


ô oo o6


ơ ow o7


ư uw u7


<b>Để có dấu</b>


Huyền ( \ ) F 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Nặng ( . ) J 5



X R 3


Ngã ( ~ ) X 4


* Lưu ý: Để gõ chữ Việt cần phải chọn tính năng
chữ Việt của chương trình gõ. Ngoài ra, để hiển
thị và in chữ Việt cịn cần chọn đúng phơng chữ
phù hợp với chương trình gõ.


<b>D- CỦNG CỐ:</b> <b>(3’)</b>


<b>- Trong VB có các thành phần cơ bản nào?</b>
- Hãy cho biết hình dạng của con trỏ soạn thảo?
- Nêu 2 kiểu gõ Telex và Vni?


<b>E - DẶN DÒ: (1’) </b>


<b>- Ôn lại bài và làm bài tập trang 74-75</b>
- Đọc bài đọc thêm số 6


- Chuẩn bị bài thực hành 5:Văn Bản Đầu Tiên Của Em
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i>Tuần 21 Ngày soạn: 01/01/2012</i>


<i>Tiết :4 Ngày dạy: 04/01/2012</i>

<i>Bài thực hành 5:</i>



<b>VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU :</b>


Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn. một số nút lệnh.


Làm quen với vị trí các phím trên bàn phím và gõ chữ Việt bằng một trong hai cách gõ Telex
hay Vni


Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản.
<b>II. CHUẨN BI: </b>


<b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


A. ỔN ĐỊNH LỚP
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
B. KIỂM TRA BÀI CŨ
C. BÀI MỚI + Nhóm 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cho HS khởi động Word


- Giới thiệu các bảng chọn trên thanh bảng chọn.
- Yêu cầu HS mở một vài bảng chọn


- Giới thiệu các thanh cơng cụ. Tìm hiểu các nút


lệnh trên các thanh cơng cụ đó.


- Cho HS tìm hiểu một số chức năng trong bảng
chọn File.


- Yêu cầu HS chọn File/Open & nháy nút lệnh
Open để thấy cách sử dụng các lệnh trong bảng
chọn cũng giống như sử dụng các nút lệnh.


- Cho HS gõ đoạn văn Biển Đẹp trang 77 SGK.
- Yêu cầu HS lưu VB với tên Bien dep


- Yêu cầu HS di chuyển CTST bằng cách nháy
chuột hoặc dùng các phím mũi tên


- Cho HS sử dụng thanh cuốn: Kéo thanh cuốn lên,
xuống để xem nội dung VB


- Hướng dẫn cách hiển thị VB ở các chế độ khác
nhau: Chọn View/Normal, View/Print Layout,
View/Outline


- Hướng dẫn thu nhỏ, phóng to cửa sổ
- Yêu cầu HS đóng cửa sổ


- Khởi động Word
- Quan sát


- Thực hành



- Mở một số nút lệnh
- Chọn File/New để mở VB
mới. Chọn File/Save để lưu
tệp VB


- Thực hành


- Thực hành gõ đoạn VB
- Lưu VB


- Làm theo hướng dẫn của
GV


- Thực hành
- Thực hành


- Chọn các nút lệnh thu nhỏ
phóng to & quan sát cửa sổ
- Thực hành


<b>1. Khởi động Word</b>
<b>và tìm hiểu các</b>
<b>thành phần trên</b>
<b>màn hình của Word.</b>


<b>2. Soạn thảo văn</b>
<b>bản đơn giản.</b>


<b>3. Tìm hiểu cách di</b>
<b>chuyển con trỏ soạn</b>


<b>thảo và các cách thị</b>
<b>VB</b>


<b>D- CỦNG CỐ:</b> <b>- Nhắc lại cách khởi động Word</b>


<b>- Để lưu VB, em thực hiện như thế nào?</b>
- Cho biết các lệnh để thoát khỏi Word
<b>E - DẶN DÒ: </b> <b>- Ôn lại bài</b>


- Chuẩn bị bài 15: Chỉnh Sửa Văn Bản


<i>Tuần 22 Ngày soạn: 08/01/2012</i>
<i>Tiết :5 Ngày dạy: 11/01/2012</i>

<i>Bài thực hành 5:</i>



<b>VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU :</b>


Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn. một sớ nút lệnh.


Làm quen với vị trí các phím trên bàn phím và gõ chữ Việt bằng mợt trong hai cách gõ Telex
hay Vni


Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản.
<b>II. CHUẨN BI: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A. ỔN ĐỊNH LỚP
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
B. KIỂM TRA BÀI CŨ


C. BÀI MỚI + Nhóm 2:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


- Cho HS khởi động Word


- Giới thiệu các bảng chọn trên thanh bảng chọn.
- Yêu cầu HS mở một vài bảng chọn


- Giới thiệu các thanh công cụ. Tìm hiểu các nút
lệnh trên các thanh cơng cụ đó.


- Cho HS tìm hiểu mợt sớ chức năng trong bảng
chọn File.


- Yêu cầu HS chọn File/Open & nháy nút lệnh
Open để thấy cách sử dụng các lệnh trong bảng
chọn cũng giống như sử dụng các nút lệnh.


- Cho HS gõ đoạn văn Biển Đẹp trang 77 SGK.
- Yêu cầu HS lưu VB với tên Bien dep


- Yêu cầu HS di chuyển CTST bằng cách nháy
cḥt hoặc dùng các phím mũi tên


- Cho HS sử dụng thanh cuốn: Kéo thanh cuốn lên,
xuống để xem nội dung VB


- Hướng dẫn cách hiển thị VB ở các chế độ khác
nhau: Chọn View/Normal, View/Print Layout,


View/Outline


- Hướng dẫn thu nhỏ, phóng to cửa sổ
- Yêu cầu HS đóng cửa sổ


- Khởi động Word
- Quan sát


- Thực hành


- Mở một số nút lệnh
- Chọn File/New để mở VB
mới. Chọn File/Save để lưu
tệp VB


- Thực hành


- Thực hành gõ đoạn VB
- Lưu VB


- Làm theo hướng dẫn của
GV


- Thực hành
- Thực hành


- Chọn các nút lệnh thu nhỏ
phóng to & quan sát cửa sổ
- Thực hành



<b>1. Khởi động Word</b>
<b>và tìm hiểu các</b>
<b>thành phần trên</b>
<b>màn hình của Word.</b>


<b>2. Soạn thảo văn</b>
<b>bản đơn giản.</b>


<b>3. Tìm hiểu cách di</b>
<b>chuyển con trỏ soạn</b>
<b>thảo và các cách thị</b>
<b>VB</b>


<b>D- CỦNG CỐ:</b> <b>- Nhắc lại cách khởi động Word</b>


<b>- Để lưu VB, em thực hiện như thế nào?</b>
- Cho biết các lệnh để thoát khỏi Word
<b>E - DẶN DỊ: </b> <b>- Ơn lại bài</b>


- Chuẩn bị bài 15: Chỉnh Sửa Văn Bản


<i>Tuần 22 Ngày soạn: 08/01/2012</i>
<i>Tiết :6 Ngày dạy: 11/01/2012</i>


<b>§15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN </b>



<b>I. MU ̣C TIÊU :</b>


 Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản.



 Biết các thao tác biên tập VB đơn giản: xóa, sao chép và di chuyển các phần VB.


<b>II. CHUẨN BI: </b>


<b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

B. KIỂM TRA BÀI CŨ (8’)


Câu 1: Các em hãy nêu các thành phần cơ bản của văn bản?
Câu 2: phân biệt giữa con trỏ soạn thảo với con trỏ chuột?


Câu 3: Có mấy kiểu gõ tiếng việt phổ biến? Đó là những kiểu nào?


Áp dụng kiểu mà em biết gõ dòng chữ: “TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHONG NẪM”
C. BÀI MỚI (2’)


Các em đã được biết đến soạn thảo văn bản. Nhung khi soạn thảo thường hay xảy ra sai sót và muốn
hoàn thiện cho tốt hơn. Vây muuốn được hoàn thiện thì ta phải làm sao? Có phải là Chỉnh sửa không?
Vây hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em đi vào bài mới giúp soạn thảo trang văn bản hoàn thiện hơn. Bài
“Chỉnh sửa văn bản”


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>Hoạt động 1. Xóa và chèn thêm văn bản (15’)</b>

- Hướng dẫn HS cách xóa 1 vài kí tự trên




VB và cách xóa phần VB lớn


? Cơng dụng của phím Backspace & phím
Delete


? Để xóa phần VB lớn hơn ta ntn?


- Để xóa những phần VB lớn hơn, nếu sử
dụng các phím xóa thì mất thời gian. Khi đó
ta bôi đen phần VB cần xóa và nhấn phím
<i><b>Backspase hoặc phím Delete.</b></i>


- Trước khi xóa nợi dung VB cần suy nghĩ
cẩn thận trước khi xóa


<b>- Lấy vd minh họa </b>


<b>- Hướng dẫn HS cách chèn thêm VB vào</b>
nợi dung chính


- Lắng nghe
- Phát biểu
- Trả lời


- Lắng nghe
- Quan sát


<b>1. Xóa và chèn thêm văn bản</b>


<i>a/ Để xóa kí tự ta sử dụng</i>:



- Phím Backspace: xóa kí tự bên trái
CTST


- Phím Delete: xóa kí tự bên phải CTST
- Để xóa phần VB lớn hơn ta nên chọn
(bôi đen) phần VB cần xóa rồi sử dụng
các phím xóa.


<i>b/ Chèn thêm VB</i>


- Di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn
- Sử dụng bàn phím để gõ thêm nội dung


<b>Hoạt động 2. Chọn phần văn bản (14’)</b>
- Hướng dẫn HS cách chọn phần VB


? Muốn thực hiện thao tác (xóa, di chuyển,
thay đổi cách trình bày...)với phần VB hay
đối tượng nào đó trước tiên chúng ta phải
làm gì .


? Cách thực hiện


<b>- Hướng dẫn HS khôi phục lại trạng thái ban</b>
đầu của phần VB đó


- Trước tiên
cần chọn phần
VB hay đối


tượng đó
- Trả lời


- Lắng nghe


<b>2. Chọn phần văn bản </b>


<b>- Nguyên tắc: Khi muốn thực hiện 1 thao</b>
tác (xóa, di chuyển, thay đổi cách trình
bày...) tác đợng đến 1 phần VB hay đối
tượng nào đó, trước hết cần chọn phần VB
hay đối tượng đó, ta thực hiện như sau:
<i><b> + Nháy cḥt tại vị trí bắt đầu</b></i>


<i><b> + Kéo thả chuột đến cuối phần VB cần</b></i>
chọn


- Nếu thực hiện 1 thao tác mà kết quả
không được như ý muốn, ta có thể khôi
phục trạng thái của VB trước đó bằng
cách nháy nút lệnh Undo


<b>D. CỦNG CỐ: (3’)</b>


<b>- Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác xóa, chèn, chọn, sao chép, di chuyển phần VB </b>
<b>E. DẶN DỊ: (2’)</b>


<b>- Ơn lại bài</b>


- Về đọc phần tiếp theo của bài “chỉnh sửa văn bản”


<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>- Thời gian đảm bảo. </i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>




<i>---//---//---//---Tuần 23 Ngày soạn</i>
<i>Tiết :7 Ngày dạy: </i>


<b>§15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt)</b>



<b>I. MU ̣C TIÊU :</b>


 Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản.


 Biết các thao tác biên tập VB đơn giản: xóa, sao chép và di chuyển các phần VB.


<b>II. CHUẨN BI: </b>


<b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>
<b>2. Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’)


- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
B. KIỂM TRA BÀI CŨ (8’)



Câu 1: Trình bày xóa và chèn thêm văn bản?


Áp dụng: nhìn vào hình sau và cho biết khi con trỏ soạn thao đang nằm vị trí đó thì xóa băng phím gì


Câu 2: Trình bày về chọn phần văn bản? Lấy ví dụ?
C. BÀI MỚI (2’)


Các em đã biết chỉnh sửa và chèn thêm văn bản. Nhưng khi chúng ta soạn thảo có nhung đoạn văn giống
y hệt nhau mà chúng ta ḿn nhanh chóng thì sao. Đôi khi chúng ta muốn dời đoạn văn đó đi chỗ khác
nữa. Vì vậy nay chúng ta đi tiếp phần còn lại của bải “Chỉnh sửa văn bản”


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>Hoạt động 1 - Sao chép (15’)</b>
? Có 1 VB gốc, muốn có thêm 1 VB nữa
giống hệt như vậy ta phải làm gì?


? Để sao chép 1 phần VB vào vị trí khác
em thực hiện như thế nào?


* Lưu ý: Em có thể nháy nút Copy 1 lần
và nháy nút Paste nhiều lần để sao chép
cùng 1 nội dung vào nhiều vị trí khác


- Sao chép


- Suy nghĩ & trả
lời


- Lắng nghe



<b>3 - Sao chép</b>


- Sao chép là giữ nguyên phần VB đó ở
vị trí cũ, đồng thời tạo ra ở vị trí mới 1
phần VB mới giớng với phần VB trước
đó.


- Các bước thực hiện:


+ Chọn (bôi đen) phần VB muốn sao
chép và nháy nút lệnh Copy trên thanh
công cụ chuẩn (hoặc nhấn Ctrl + C)

Bi

ển đẹp



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nhau. + Đưa CTST tới vị trí cần sao chép và
nháy nút Paste trên thanh công cụ chuẩn
(hoặc nhấn Ctrl + V)


<b>4- Di chuyển</b>


? Em hiểu thế nào là di chuyển VB


- Hướng dẫn HS cách di chuyển VB từ vị
trí này đến vị trí khác


? Thao tác sao chép và thao tác di chuyển
khác nhau ở bước nào


- Di chuyển VB là


ta dời chúng từ vị
trí này đến vị trí
khác đồng thời
xóa VB đó ở vị trí
gớc


- Suy nghĩ trả lời


<b>4- Di chuyển</b>


- Di chuyển VB là ta dời chúng từ vị trí
này đến vị trí khác


- Cách thực hiện:


+ Chọn phần VB cần di chuyển và nháy
nút Cut trên thanh công cụ chuẩn (hoặc
nhấn Ctrl + X)


+ Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và
nháy nút Paste trên thanh công cụ chuẩn
(hoặc nhấn Ctrl + V)


<b> D. CỦNG CỐ:</b>


<b>- Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác xóa, chèn, chọn, sao chép, di chuyển phần VB </b>
<b>E. DẶN DỊ:</b>


<b>- Ơn lại bài</b>



- Làm bài tập trang 81
- Đọc bài đọc thêm 7


- Chuẩn bị bài thực hành 6: Em Tập Chỉnh Sửa Văn Bản
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo. </i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i>Tuần 23 Ngày soạn: </i>
<i>Tiết :8 Ngày dạy: </i>


<b>§16. ĐINH DẠNG VĂN BẢN </b>



<b>I. MU ̣C TIÊU :</b>


 Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng VB
 Hiểu các Nd định dạng kí tự


 Thực hiện được các thao tác định dạng kí tự cơ bản


<b>II. CHUẨN BI: </b> <b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>


<b>2. Học</b>
<b>sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp
B. KIỂM TRA BÀI CŨ


C. BÀI MỚI


<b>Các em đã biết soạn văn bản tiếng việt, biết chỉnh sửa cho chính xác nhưng để văn bản có thẩm</b>
<b>mỹ hon thì chúng ta cần định đang nó. Vậy hom nay chúng ta cùng đi vào bài mới “Định dạng</b>
<b>văn bản”</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


- GV cho HS so sánh hai VB: 1 VB có
nội dung chưa được định dạng và một
VB khác với cùng nội dung nhưng đã
được định dạng


- Trong bài trước các em đã được tìm
hiểu về 1 sớ thao tác chỉnh sửa VB
trong quá trình soạn thảo. Trong bài
này chúng ta sẽ lần lượt thực hiện 1 số
thao tác thường dùng trong định dạng
VB nhằm tạo ra những trang VB đẹp,
cân đới về hình thức, rõ ràng về nợi
dung.


? Em hiểu thế nào là định dạng VB .
? Theo em định dạng VB nhằm mục
đích gì


? Định dạng VB gồm mấy loại. Kể tên
? Vậy định dạng kí tự là gì?


? Định dạng kí tự là làm như thế nào


ta qua phần 2


? Đới với kí tự chúng ta có thể thay
đổi những gì


- Và đây cũng là các tính chất phổ
biến của định dạng kí tự


- Ngoài ra cịn nhiều tính chất khác.
Để định dạng kí tự có nhiều cách thực
hiện, sau đây ta sẽ làm quen với 2
cách: S<i>ử dụng nút lệnh </i>và<i> Sử dụng</i>
<i>hộp thoại Font</i>


- Trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về
định dạng VB bằng cách s<i>ử dụng nút </i>


? Để định dạng kí tự VB trước tiên
chúng ta phải làm gì?


- Hướng dẫn HS sử dụng các nút lệnh
trên thanh công cụ định dạng.


<b>-</b>

Ngoài cách sử dụng các nút lệnh để
định dạng cho kí tự, chúng ta cịn có


-Nhận xét sự
khác biệt
giữa hai VB



- Trả lời
- Xem SGK
và trả lời
- Trả lời và
ghi chép
- Lắng nghe
- Phông
chữ, Cỡ chữ,
Kiểu chữ,
Màu sắc
- Lắng nghe


- Chọn phần
VB cần định
dạng


- Chú ý theo
dõi


- Lắng nghe


<b>1- Định dạng văn bản</b>


a/ Khái niệm: là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các
kí tự, các đoạn VB và các đới tượng khác trên
trang


b/ Mục đích: nhằm để VB dễ đọc, trang VB có bố
cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các ND.



c/ Phân loại:


- Gồm 2 loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn
VB.


<b>2- Định dạng kí tự</b>


- Định nghĩa: Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ
của 1 hay 1 nhóm kí tự


- Các tính chất phổ biến gồm:
+ Phông chữ (Font)


+ Cỡ chữ (Size)
+ Kiểu chữ (Style)
+ Màu sắc (Color)


Ngoài ra cịn nhiều tính chất khác.


<i>a/ Sử dụng nút lệnh</i>


Cách thực hiện:


- Chọn phần VB cần định dạng


- Để định dạng:


+ Phông chữ: Nháy nút bên phải hợp Font
và chọn phơng thích hợp.
+ Cỡ chữ: nháy nút bên phải hộp Size



và chọn cỡ chữ.


+ Kiểu chữ: nháy nút (đậm), nút
(nghiêng), nút (gạch chân).


+ Màu chữ: nháy nút bên phải hợp Font Color
và chọn màu chữ thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

thể <i>sử dụng hộp thoại Font</i> để định
dạng.


- Cách thực hiện:


+ Chọn phần Vb cần định dạng


+ Chọn lệnh Format/ Font...và sử
dụng hộp thoại Font


? Trên hộp thoại Font có các lựa chọn
định dạng kí tự tương đương với các
nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
không


* GV lưu ý HS:


- Khi sử dụng hộp thoại Font chúng ta
có thể quan sát trước được sự thay đổi
của các thao tác định dạng nhờ ơ
Preview phía dưới của hộp thoại.
- Nếu không chọn trước phần VB thì
các thao tác định dạng trên sẽ được áp


dụng cho các kí tự sẽ được gõ vào sau
đó.


- Việc định dạng có thể thực trong quá
trình gõ VB hoặc sau khi đã gõ xong
toàn bộ VB. Thông thường nên tiến
hành định dạng sau khi gõ VB


và ghi chép
- Chú ý nghe
giảng


- Quan sát
hộp thoại và
trả lời


- Lắng nghe


Cách thực hiện:


- Chọn phần VB cần định dạng


- Chọn lệnh Format / Font...và sử dụng hộp
thoại Font


<i><b>* Lưu ý: Nếu khơng chọn trước phần VB thì các</b></i>
thao tác định dạng trên sẽ được áp dụng cho các
kí tự sẽ được gõ vào sau đó.


<b>D- CỦNG CỐ:</b>



Thế nào là định dạng VB, định dạng kí tự?


Cách sử dụng nút lệnh và sử dụng hợp thoại Font để định dạng kí tự
<b>E - DẶN DỊ:</b>


<b>- Ơn lại bài</b>


<i>Tuần 24 Ngày soạn: 28/01/2012</i>
<i>Tiết :9 Ngày dạy: 01/01/2012</i>

<i><b>Bài thực hành 6:</b></i>



<b>EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


 Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu,nhập nội dung văn bản và kỹ năng


gõ văn bản tiếng Việt.


 Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản,thay đổi trật tự nội dung văn


bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
<b>II - CHUẨN BI: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A - ỔN ĐINH LỚP</b>



<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>C - BÀI MỚI : +Nhóm 1</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


- Nhắc lại về cách khởi động phần
mềm Word.


- Yêu cầu HS gõ đoạn văn bản trang
84 SGK mục a.


- Yêu cầu HS kiểm tra lỗi chính tả
khi gõ.


- Giới thiệu cho HS về 2 chế độ gõ
chèn và gõ đè.


- Sử dụng phím Insert để mở 2 chế
đợ gõ trên.


- Ngoài ra có thể nháy đúp nút
<i><b>Overtype/Insert ở thanh trạng thái</b></i>
để mở 2 chế độ đó.


- Yêu cầu HS gõ đoạn văn bản mục
b trang 84/SGK. Tiến hành gõ với 2
thao tác gõ chèn và gõ đè.


* Hướng dẫn lại cách mở 1 VB cũ


đã lưu sẵn trong máy.


- Yêu cầu HS mở lại VB Bien dep
đã thực hành ở bài trước (có thể
chép cho các em khi máy tính của
HS bị mất hoặc thực hành chưa
xong).


- Hướng dẫn cách sao chép nội dung
đoạn VB mới vào cuối đoạn VB
Bien dep.


- Hướng dẫn thay đổi trật tự các
đoạn văn sao cho đúng với nội dung
(sách Ngữ văn 6, tập 2, trang 47).
- Yêu cầu lưu lại với tên củ sau khi
đã chỉnh sửa xong.


- Yêu cầu HS mở VB mới và gõ bài
thơ Trăng ơi SGK/85.


- Hướng dẫn HS các câu thơ lặp lại
và sau đó sử dụng lệnh sao chép để
hoàn thành nhanh chóng nợi dung
trong quá trình gõ.


- Sửa lỗi chính tả khi gõ xong.
- Lưu VB với tên Trang oi.


- Quan sát cách


khởi động và mở
Word.


- Thực hành gõ
trên máy và kiểm
tra lỗi gõ.


- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát để tiến
hành gõ tốt.


- Tiến hành gõ
đoạn văn bản với 2
thao tác gõ trên.
- Mở VB Bien
<b>dep.doc đã lưu sẳn</b>
trong máy.


- Chú ý lắng nghe
và quan sát.


- Thực hành và lưu
lại với tên củ.


- Mở VB mới gõ
bài thơ vào.


- Quan sát để tìm
ra câu thơ lặp lại.
- Sử dung lệnh sao


chép và Paste.
- Sửa lỗi sau khi
gõ xong và lưu VB
với tên Trang


<b>a) Khởi động Word và tạo văn bản mới.</b>
- Khởi động Word.


- Lưu văn bản với một tên riêng.


- Tiến hành gõ nội dung đoạn văn bản trang
84 mục a SGK.


- Kiểm tra sửa lỗi chính tả (nếu có).


<b>b) Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ</b>
<b>gõ đè.</b>


- Đặt con trỏ soạn thảo vào trước đoạn văn
bản thứ hai và nhấn phím Insert trên bàn
phím để chuyển chế đợ gõ chèn hoặc gõ đè.
- Ngoài ra ta có thể nháy đúp chuột vào nút
<i><b>Overtype/Insert một vài lần để thấy nút đó</b></i>
hiện rõ như OVR là chế độ gõ đè, hoặc mờ
đi như OVR là chế độ gõ chèn.


<b>c) Mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh</b>
<b>sửa nội dung văn bản.</b>


- Mở văn bản có tên Bien dep.doc đã lưu


trong bài thực hành trước. Trở lại văn bản
vừa gõ nội dung (mục a và mục b) sao đó
sao chép toàn bộ nội dung của đoạn văn bản
đó (có thể nhấn Ctrl+A để chọn tất cả ), vào
cuối văn bản Bien dep.


- Thay đổi trật tự các đoạn văn bằng cách
sao chép hoặc di chuyển với các nút lệnh
Copy, Cut và Paste để có thứ tự nội dung
đúng.


- Lưu lại văn bản vừa thay đổi với tên củ.


<b>d) Thực hành gõ tiếng Việt kết hợp với</b>
<b>sao chép nội dung.</b>


- Mở văn bản mới.


- Gõ bài thơ Trăng ơi SGK/85


- Quan sát các câu thơ lặp lại để sao chép
nhanh nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>* Lưu ý: Trong śt quá trình HS</b>
thực hành, GV ln quan sát HS để
giúp HS thực hành tốt và hoàn
thành bài học.


<b>oi.doc</b>



<b>D- CỦNG CỐ:</b>


 Chế độ gõ chèn và gõ đè.


 Các bước sao chép, chỉnh sửa và gõ chử Việt.


<b>E - DẶN DÒ:</b>


 Thực hành các thao tác trên nếu có điều kiện.
 Xem trước bài: Bài 16: Định dạng văn bản.




<i>---//---//---//---Tuần 24 Ngày soạn: 15/01/2012</i>
<i>Tiết :10 Ngày dạy: 18/01/2012</i>


<i><b>Bài thực hành 6</b></i>



<b>EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


 Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu,nhập nội dung văn bản và kỹ năng


gõ văn bản tiếng Việt.


 Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản,thay đổi trật tự nội dung văn


bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
<b>II - CHUẨN BI: </b>



<b>Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án, phòng máy thực hành</b>
<b>Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A - ỔN ĐINH LỚP</b>


<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>C - BÀI MỚI + Nhóm 2</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


- Nhắc lại về cách khởi động phần
mềm Word.


- Yêu cầu HS gõ đoạn văn bản trang
84 SGK mục a.


- Yêu cầu HS kiểm tra lỗi chính tả
khi gõ.


- Giới thiệu cho HS về 2 chế độ gõ
chèn và gõ đè.


- Sử dụng phím Insert để mở 2 chế
độ gõ trên.


- Ngoài ra có thể nháy đúp nút
<i><b>Overtype/Insert ở thanh trạng thái</b></i>


để mở 2 chế độ đó.


- Yêu cầu HS gõ đoạn văn bản mục
b trang 84/SGK. Tiến hành gõ với 2
thao tác gõ chèn và gõ đè.


* Hướng dẫn lại cách mở 1 VB cũ


- Quan sát cách
khởi động và mở
Word.


- Thực hành gõ
trên máy và kiểm
tra lỗi gõ.


- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát để tiến
hành gõ tốt.


- Tiến hành gõ
đoạn văn bản với 2
thao tác gõ trên.
- Mở VB Bien


<b>a) Khởi động Word và tạo văn bản mới.</b>
- Khởi động Word.


- Lưu văn bản với một tên riêng.



- Tiến hành gõ nội dung đoạn văn bản trang
84 mục a SGK.


- Kiểm tra sửa lỗi chính tả (nếu có).


<b>b) Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ</b>
<b>gõ đè.</b>


- Đặt con trỏ soạn thảo vào trước đoạn văn
bản thứ hai và nhấn phím Insert trên bàn
phím để chuyển chế độ gõ chèn hoặc gõ đè.
- Ngoài ra ta có thể nháy đúp chuột vào nút
<i><b>Overtype/Insert một vài lần để thấy nút đó</b></i>
hiện rõ như OVR là chế độ gõ đè, hoặc mờ
đi như OVR là chế độ gõ chèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

đã lưu sẵn trong máy.


- Yêu cầu HS mở lại VB Bien dep
đã thực hành ở bài trước (có thể
chép cho các em khi máy tính của
HS bị mất hoặc thực hành chưa
xong).


- Hướng dẫn cách sao chép nội dung
đoạn VB mới vào cuối đoạn VB
Bien dep.


- Hướng dẫn thay đổi trật tự các
đoạn văn sao cho đúng với nội dung


(sách Ngữ văn 6, tập 2, trang 47).
- Yêu cầu lưu lại với tên củ sau khi
đã chỉnh sửa xong.


- Yêu cầu HS mở VB mới và gõ bài
thơ Trăng ơi SGK/85.


- Hướng dẫn HS các câu thơ lặp lại
và sau đó sử dụng lệnh sao chép để
hoàn thành nhanh chóng nội dung
trong quá trình gõ.


- Sửa lỗi chính tả khi gõ xong.
- Lưu VB với tên Trang oi.


<b>* Lưu ý: Trong śt quá trình HS</b>
thực hành, GV ln quan sát HS để
giúp HS thực hành tốt và hoàn
thành bài học.


<b>dep.doc đã lưu sẳn</b>
trong máy.


- Chú ý lắng nghe
và quan sát.


- Thực hành và lưu
lại với tên củ.


- Mở VB mới gõ


bài thơ vào.


- Quan sát để tìm
ra câu thơ lặp lại.
- Sử dung lệnh sao
chép và Paste.
- Sửa lỗi sau khi
gõ xong và lưu VB
với tên Trang
<b>oi.doc</b>


<b>sửa nội dung văn bản.</b>


- Mở văn bản có tên Bien dep.doc đã lưu
trong bài thực hành trước. Trở lại văn bản
vừa gõ nội dung (mục a và mục b) sao đó
sao chép toàn bộ nội dung của đoạn văn bản
đó (có thể nhấn Ctrl+A để chọn tất cả ), vào
cuối văn bản Bien dep.


- Thay đổi trật tự các đoạn văn bằng cách
sao chép hoặc di chuyển với các nút lệnh
Copy, Cut và Paste để có thứ tự nội dung
đúng.


- Lưu lại văn bản vừa thay đổi với tên củ.


<b>d) Thực hành gõ tiếng Việt kết hợp với</b>
<b>sao chép nội dung.</b>



- Mở văn bản mới.


- Gõ bài thơ Trăng ơi SGK/85


- Quan sát các câu thơ lặp lại để sao chép
nhanh nợi dung.


- Kiểm tra chính tả khi gõ xong nội dung.
- Lưu văn bản với tên Trang oi.


<b>D- CỦNG CỐ:</b> Chế độ gõ chèn và gõ đè.


Các bước sao chép, chỉnh sửa và gõ chử Việt.
<b>E - DẶN DÒ: Thực hành các thao tác trên nếu có điều kiện.</b>
- Chuẩn bị bài 17: Định Dạng Đoạn Văn Bản


<i>Tuần 25 Ngày soạn: 05/02/2012</i>
<i>Tiết :11-12 Ngày dạy: 08/01/2012</i>


<b>BÀI 17. ĐINH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


 Biết các nd định dạng đoạn VB


 Thực hiện được các thao tác định dạng đoạn VB cơ bản


<b>II - CHUẨN BI: </b> <b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>


<b>2. Học</b>


<b>sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A. ỔN ĐINH LỚP</b>


<b>B. KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


? Thế nào là định dạng VB


? Cho biết tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh :

,

,

,

.


<b>C. BÀI M</b>

I



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV cho HS so sánh hai VB: 1 VB có nội
dung chưa được định dạng và một VB
khác với cùng nội dung nhưng đã được
định dạng


? Theo em định dạng đoạn văn là thay đổi
tình chất nào của đoạn VB.


- Yêu cầu HS xem SGK trang 88 và nhận
biết các dạng căn lề đoạn VB


- Để biết khoảng cách giữa các đoạn văn
và giữa các dòng trong 1 đoạn văn được
xác định như thế nào ta xem SGK trang
89.


? So với định dạng kí tự, định dạng đoạn
văn khác nhau điều cơ bản gì.



- Để định dạng đoạn VB ta thực hiện theo
2 cách: Sử dụng các nút lệnh để định dạng
đoạn văn và Định dạng đoạn văn bằng
hộp thoại Paragraph


? Để dịnh dạng đoạn VB trước tiên các
em phải làm gì.


? Vậy em làm thế nào để chọn được đoạn
văn.


<i><b>GV chốt: Để chọn đoạn Vb ta chỉ cần đưa</b></i>
con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản và sử
dụng các nút lệnh trên thanh cơng cụ định
dạng


- Giới thiệu và giải thích và các nút lệnh
định dạng đoạn văn? Em hãy nhắc lại các
tính chất của định dạng đoạn VB


- Như vậy, thay vì sử dụng các nút lệnh


để định dạng thì ta có thể dùng hợp thoại
<i><b>Paragraph để định dạng đoạn VB. Hộp</b></i>
thoại Paragarph được dùng để tăng hay
giảm khoảng cách giữa các đoạn VB và
thiết đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên
của đoạn.


* Các bước thực hiện:



- Đưa con trỏ vào đoạn văn cần định dạng
- Chọn Format/Paragraph. Hộp thoại
Paragraph xuất hiện, ta lựa chọn các tính
chất cho phù hợp, rồi nhấn OK


- HS nhận
xét sự khác
biệt giữa hai
văn bản
Trả lời
- Xem SGK
và nhận biết.
- Xem SGK
và nghe
giảng


- Phát biểu


- Phải chọn
đoạn văn cần
định dạng.
- Trả lời theo
ý mình hiểu
- Chú ý lắng
nghe.


- Quan sát và
ghi nhớ
- Chú ý nghe


và ghi chép


<b>1.Định dạng đoạn văn</b>


- Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau
đây của đoạn văn bản:


+ Kiểu căn lề


+ Vị trí lề của cả đoạn văn


+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên


+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn


- Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn tác
đợng đến toàn bợ <i>đoạn văn bản </i>mà con trỏ soạn
thảo đang ở đó.


<b>2.Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn</b>
Cách thực hiện:


- Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng
- Để định dạng:


+ Căn lề: Nháy nút (.Left), nút (Center),
nút (Right), nút (Justify)


+ Thay đổi lề cả đoạn văn: Nháy nút (Giảm lề


trái) hoặc nút (tăng lề trái).


+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn: nháy nút
bên phải nút lệnh và chọn tỉ lệ thích hợp.


<b>3.Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph</b>
- Cách thực hiện:


+ Đưa con trỏ vào đoạn văn cần định dạng


+ Chọn Format/Paragraph. Hộp thoại Paragraph
xuất hiện, ta lựa chọn các tính chất cho phù hợp, rồi
nháy OK.


<b>D- CỦNG CỐ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>E - DẶN DỊ:</b>
<b>- Ơn lại bài</b>


- Làm bài tập trang 91


- Chuẩn bị bài thực hành 7: Em Tập Trình Bày Văn Bản




<i>---//---//---//---Tuần 26 Ngày soạn: 12/02/2012</i>
<i>Tiết :13 Ngày dạy: 15/02/2012</i>


<i><b>Bài thực hành 7</b></i>




<b>EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản.


- Luyện tập các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn.


- Biết và thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản
<b>II. CHUẨN BI: </b>


<b>Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án, phòng máy thực hành</b>
<b>Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
A. ỔN ĐỊNH LỚP (1)


- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp học.


- Lớp phân làm hai nhóm, Nhóm 1 lên trước
B. KIỂM TRA BÀI CŨ (7’)


Câu 1: Thế nào là định dạng đoạn văn và cho biết hình dung để làm gì?
Câu 2: Cho biết các nút lệnh sau có cơng dụng gì?



C. BÀI MỚI (2’)


Các em ã

đ đượ

c bi t th n o l

ế

ế à à đị

nh d ng v n b n, cách canh l v

ă

ề à đặ

t trang.


th y rõ h n i u ó nay các em cùng i v o th c h nh b i “Em tâp trình b y v n




Để ấ

ơ đ ề đ

đ à

à

à

à

ă



b n”



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Định dạng văn bản</b>


- Hướng dẫn HS các bước thực hành và yêu
cầu HS thực hành theo sự chỉ dẫn của GV
+ B1: Khởi động Word và mở tệp
Biendep.doc đã lưu trong bài thực hành
trước.


+ B2 : Hãy áp dụng các định dạng em đã
biết để trình bày giớng mẫu sau đây ( SGK
trang 92).


- Ra yêu cầu với bài Biendep trang 92 SGK
cho HS định dạng


<b>2- Thực hành</b>


- Yêu cầu HS gõ bài thơ Tre xanh SGK/93.


(10’)


- Khởi động Word và mở
tệp Biendep.doc



- Sử dụng các nút lệnh trên
thanh công cụ định dạng và
Sử dụng các hộp thoại
Font, Parapraph để dịnh
dạng doạn văn


- Định dạng theo yêu cầu
trong SGK trang 92


(18’)


- Thực hành gõ trên máy và


<b>1- Định dạng văn bản</b>


<b>B1: Khởi động Word và mở tệp</b>
Biendep.doc đã lưu trong bài thực
hành trước.


<b>B2: Hãy áp dụng các định dạng em</b>
đã biết để trình bày giớng mẫu sau
đây.


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh
công cụ định dạng


- Sử dụng các hộp thoại Font,
Parapraph


<i>* Yêu cầu: </i><b>(SGK trang 92)</b>


<b>B3: Lưu văn bản với tên cũ</b>
<b>2- Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Sửa lổi chính tả khi gõ xong và tiến hành
định dạng sau khi gõ xong


- Lưu VB với tên Tre xanh
<b>* Lưu ý: </b>


- Trước tiên các em gõ văn bản trước, rồi
sau đó mới tiến hành định dạng.


<b>- Trong śt quá trình HS thực hành , GV</b>
luôn quan sát HS để giúp HS thực hành tốt
và hoàn thành bài học


kiểm tra lỗi gõ.


- Tiến hành định dạng sau
khi gõ xong


theo mẫu sau (chỉ thực hành với
phần VB):


<i><b>Tre xanh (SGK trang 93)</b></i>
<b>B2: Lưu VB với tên Tre xanh</b>


<b>D.</b>CỦNG CỐ: (5’) - Khi định dạng kí tự thì cần chọn hết phần kí tự cần định dạng. Cịn khi
ḿn định dạng đoạn văn thì chỉ cần đặt con trỏ soạn thảo vào trong đoạn văn.



- Cần gõ VB xong sau đó mới tiến hành định dạng.
<b>E. DẶN DÒ (2’) - Thực hành các thao tác định dạng trên nếu có điều kiện.</b>


- Xem lại các bài tập




<i>---//---//---//---Tuần 26 Ngày soạn: 12/02/2012</i>
<i>Tiết :14 Ngày dạy: 15/02/2012</i>


<i><b>Bài thực hành 7</b></i>



<b>EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản.


- Luyện tập các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn.


- Biết và thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản
<b>II. CHUẨN BI: </b>


<b>Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án, phòng máy thực hành</b>
<b>Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
A. ỔN ĐỊNH LỚP (1)


- Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp học.



- Lớp phân làm hai nhóm, Nhóm 1 lên trước
B. KIỂM TRA BÀI CŨ (7’)


Câu 1: Thế nào là định dạng đoạn văn và cho biết hình dung để làm gì?
Câu 2: Cho biết các nút lệnh sau có cơng dụng gì?



C. BÀI MỚI (2’)


Các em ã

đ đượ

c bi t th n o l

ế

ế à à đị

nh d ng v n b n, cách canh l v

ă

ề à đặ

t trang.


th y rõ h n i u ó nay các em cùng i v o th c h nh b i “Em tâp trình b y v n



Để ấ

ơ đ ề đ

đ à

à

à

à

ă



b n”



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


<b>1- Định dạng văn bản</b>


- Hướng dẫn HS các bước thực hành và yêu
cầu HS thực hành theo sự chỉ dẫn của GV
+ B1: Khởi động Word và mở tệp
Biendep.doc đã lưu trong bài thực hành


(10’)


- Khởi động Word và mở
tệp Biendep.doc



- Sử dụng các nút lệnh trên


<b>1- Định dạng văn bản</b>


<b>B1: Khởi động Word và mở tệp</b>
Biendep.doc đã lưu trong bài thực
hành trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

trước.


+ B2 : Hãy áp dụng các định dạng em đã
biết để trình bày giớng mẫu sau đây ( SGK
trang 92).


- Ra yêu cầu với bài Biendep trang 92 SGK
cho HS định dạng


<b>2- Thực hành</b>


- Yêu cầu HS gõ bài thơ Tre xanh SGK/93.
- Sửa lổi chính tả khi gõ xong và tiến hành
định dạng sau khi gõ xong


- Lưu VB với tên Tre xanh
<b>* Lưu ý: </b>


- Trước tiên các em gõ văn bản trước, rồi
sau đó mới tiến hành định dạng.


<b>- Trong śt quá trình HS thực hành , GV</b>


ln quan sát HS để giúp HS thực hành tốt
và hoàn thành bài học


thanh công cụ định dạng và
Sử dụng các hộp thoại
Font, Parapraph để dịnh
dạng doạn văn


- Định dạng theo yêu cầu
trong SGK trang 92


(18’)


- Thực hành gõ trên máy và
kiểm tra lỗi gõ.


- Tiến hành định dạng sau
khi gõ xong


đây.


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh
công cụ định dạng


- Sử dụng các hộp thoại Font,
Parapraph


<i>* Yêu cầu: </i><b>(SGK trang 92)</b>
<b>B3: Lưu văn bản với tên cũ</b>
<b>2- Thực hành</b>



<b>B1: Gõ và định dạng đoạn văn</b>
theo mẫu sau (chỉ thực hành với
phần VB):


<i><b>Tre xanh (SGK trang 93)</b></i>
<b>B2: Lưu VB với tên Tre xanh</b>


<b>D.</b>CỦNG CỐ: (5’)


- Khi định dạng kí tự thì cần chọn hết phần kí tự cần định dạng. Cịn khi ḿn định dạng đoạn văn thì
chỉ cần đặt con trỏ soạn thảo vào trong đoạn văn.


- Cần gõ VB xong sau đó mới tiến hành định dạng.
<b>E. DẶN DÒ (2’) </b>


- Thực hành các thao tác định dạng trên nếu có điều kiện.
- Xem lại các bài tập


<i>Tuần 27 Ngày soạn: 19/02/2012</i>
<i>Tiết :15 Ngày dạy: 22/02/2012</i>


<b>BÀI TẬP</b>



I. MU ̣C TIÊU :


- Giúp cho HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập
- Giúp cho HS hiểu sâu hơn các phần cơ bản cần nhớ
II. CHUẨN BỊ:



<b>Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án, phòng máy </b>
<b>Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’) - Lớp trưởng báo cáo sỉ số


B. KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra cùng lúc ôn tập
C. BÀI MỚI (3’)


Các em đã được học về máy tính, học về phần cứng trong học kỳ I và phần mềm trong học kỳ II. Các
em đã biets đến HĐH, phần mềm STVB và cách sử dụng nó. Vậy nay thầy sẽ ôn lại kiến thức đồng thời
xem sự hiểu biết của các em tới đâu. Vì vậy nay chúng ta cùng đi vào làm bài tập.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Bài 2 + 3 + 4</b>


<b>- Hướng dẫn sơ các bài tập trang 68 và yêu</b>
cầu HS làm tại lớp.


- Yêu cầu HS tự làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5
trang 68


<i><b>Hướng dẫn giải bài 6:</b></i>


<i><b>- Em đang soạn thảo 1 VB đã được lưu trước</b></i>
đó. Em gõ thêm được 1 số nội dung và bất
ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện trở lại và
mở VB đó, ND em vừa gõ thêm sẽ khơng có


trong VB vì trước đó em không thực hiện thao
tác lưu VB.


Trang 74 - 75


<b>- Hướng dẫn sơ các bài tập trang 74 - 75 và</b>
yêu cầu HS làm tại lớp.


- Yêu cầu cầu HS tự làm các bài tập 1, 2, 3, 4,
5, 6 trang 74-75 tại lớp


<i><b>Trang 81 - 82</b></i>


<b>- Hướng dẫn sơ các bài tập trang 81 - 82 và</b>
yêu cầu HS làm tại lớp.


- Yêu cầu cầu HS tự làm các bài tập 1, 2, 4
trang 81 tại lớp


<i><b>Hướng dẫn giải bài 3:</b></i>


- Đây là câu hỏi dưới dạng hoạt động của
HS.Yêu cầu HS trong quá trình thực hành tự
thực hiện, tự khám phá và kết luận.


+ Nháy đúp chuột trên 1 từ có tác dụng chọn
từ đó (lưu ý điều này không đúng với các từ
có chữ có dấu chữ Việt).


+ Nhấn giữ phím Ctrl và nháy cḥt trên 1


câu có tác dụng chọn câu đó.


+ Nháy chuột (chọn 1 dịng), nháy đúp cḥt (
chọn 1 đoạn Vb), nháy đúp chuột liên tiếp 3
lần (chọn cả VB).


<b>- Hướng dẫn sơ các bài tập trang 88 và yêu</b>
(7’)


- Suy nghĩ và làm
tại lớp


- Tự làm các bài
1, 2, 3, 4, 5


(5’)


- Chú ý lắng nghe
và ghi chép


(10’)


- Suy nghĩ và làm
tại lớp các bài 1,
2, 4


- Xem lại các kiến
thức và làm bài .


(10’)



- Suy nghĩ và làm
tại lớp các bài 1,
2, 4


- Xem lại các kiến
thức và làm bài .


- Chú ý nghe
giảng và ghi chép


(5’)


- Suy nghĩ và làm


<b>Bài 2: </b>


- Nháy đúp chuột lên biểu tượng của
Word trên màn hình nền


<b>Bài 3: HS xem sách và tự làm</b>
<b>Bài 4: </b>


- Bảng chọn gồm các lệnh được sắp
xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê
các bảng chọn được gọi là Thanh
bảng chọn


- Thanh công cụ gồm các nút lệnh
thường dùng nhất



- Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới
các lệnh thường được sử dụng nhiều
nhất trong các bảng chọn


<b>Bài 5: HS xem sách và tự làm</b>
<b>Bài 6: </b>


- ND em vừa gõ thêm sẽ không có
trong VB vì trước đó em ko thực
hiện thao tác lưu VB.


<i><b>Trang 74 - 75</b></i>
<b>Bài 2: </b>


- Word phân biệt các từ sau đây:
"Ngày", "nay", "khisoạn", "thảo",
"văn", "bản,chúng", "ta", "thường",
"sử", "dụng", "máy tính".


- Lí do vì Word xem dãy kí tự đứng
giữa 2 dấu cách là 1 từ.


<b>Bài 4: Vì khi Word dàn trang dấu</b>
chấm câu có thể đứng đầu dòng
<b>Bài 6: HS xem sách và tự làm</b>


<i><b>Trang 81 - 82</b></i>
<b>Bài 3:</b>



<b>- Nháy đúp chuột trên 1 từ có tác</b>
dụng chọn từ đó (lưu ý điều này
không đúng với các từ có chữ có dấu
chữ Việt).


- Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột
trên 1 câu có tác dụng chọn câu đó.
- Nháy chuột (chọn 1 dịng), nháy
đúp cḥt (chọn 1 đoạn VB), nháy
đúp chuột liên tiếp 3 lần (chọn cả
VB).


<b>Bài 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

cầu HS làm tại lớp.


- Yêu cầu cầu HS tự làm các bài tập 1, 2, 4, 5,
6 trang 88 tại lớp


<i><b>Hướng dẫn giải bài 3:</b></i>


- Để phân biệt 1 bộ phông chữ đã cài trong
Windows có hổ trợ tiếng Việt hay không ta
thực hiện như sau:


- Gõ 1 vài chữ Việt có dấu (đặc biệt là các
chữ ở, ỡ, ử, ữ) và định dạng theo phông chữ
đó. Nếu chữ Việt khơng hiển thị được trên
màn hình thì phông chữ đó không hỗ trợ tiếng
Việt (lưu ý gõ theo 2 kiểu Telex và Vni).


<b>- Hướng dẫn sơ các bài tập trang 91 và yêu</b>
cầu HS làm tại lớp.


- Yêu cầu cầu HS tự làm các bài tập 1, 2, 4, 6
trang 81 tại lớp


<i><b>Hướng dẫn giải bài 4:</b></i>


- Một đoạn VB có thể nằm ngoài lề trang VB.
Khi đó khoảng cách lề có giá trị âm


(Lưu ý: chỉ định dạng lề có giá trị âm bằng
hộp thoại Paragraph, Nút lệnh không có
tác dụng).


tại lớp các bài 1,
2, 4, 5, 6


- Xem lại các kiến
thức và làm bài .


- Chú ý nghe
giảng và ghi chép


(5’)


- Suy nghĩ và làm
tại lớp các bài 1,
2, 4



- Xem lại các kiến
thức và làm bài .
- Chú ý nghe
giảng và ghi chép


<i><b>Trang 88</b></i>
<b>Bài 3: </b>


- Gõ 1 vài chữ Việt có dấu (đặc biệt
là các chữ ở, ỡ, ử, ữ) và định dạng
theo phông chữ đó. Nếu chữ Việt
không hiển thị được trên màn hình
thì phơng chữ đó khơng hỗ trợ tiếng
Việt (lưu ý gõ theo 2 kiểu Telex và
Vni).


<b>Bài 6: </b>


- Có thể, nhưng không nên dùng quá
nhiều phông chữ trong 1 VB (tối đa
là 4 phông chữ).


<i><b>Trang 91</b></i>
<b>Bài 1: </b>


<b>- Không cần. Chỉ cần đặt con trỏ</b>
soạn thảo trong đoạn VB. Đây là
thao tác đơn giản nhất.


<b>Bài 4: </b>



- Được. Khi đó khoảng cách lề có
giá trị âm


(Lưu ý: chỉ định dạng lề có giá trị
âm bằng hộp thoại Paragraph, Nút
lệnh

không có tác dụng).



<b>Bài 6: </b>Có tác dụng đối với toàn bộ
đoạn VB


<b>D- CỦNG CỐ (3’)</b> - Ưu điểm của STVB trên MT là khơng cần quan tâm ngay đến việc trình


bày mà có thể gõ ND VB xong rồi mới định dạng. Có thể tách rời việc gõ VB và việc định dạng VB.
Điều này không thể thực hiện được với các VB được soạn theo trùn thớng.


<b>E - DẶN DỊ: (1’)</b> - Ôn lại bài


- Thực hành các thao tác định dạng trên nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị bài để kiểm tra 1 tiết




<i>---//---//---//---Tuần 27 Ngày soạn: 19/02/2012</i>
<i>Tiết :16 Ngày dạy: 22/02/2012</i>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



I. MU ̣C TIÊU :



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án, phòng máy </b>
<b>Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


A. ỔN ĐỊNH LỚP (1’) - Lớp trưởng báo cáo sỉ số
B. KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐỀ



<i>Tiết: 17 - 18</i>


<i><b>Bài 18</b></i>



<b> TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Biết được mợt sớ khả năng trình bày trang văn bản của Word.
- Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang
- Biết cách xem trước khi in.


<b>II - CHUẨN BI: </b>


<b>Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án, phòng máy thực hành</b>
<b>Học sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A - ỔN ĐINH LỚP</b>


<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


C - BÀI M

I



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


- Giới thiệu trình bày trang văn bản gồm có:
+ Chọn hướng trang nghĩa là chọn hướng
trang đứng hoặc trang nằm ngang.


(Cho HS xem hình trong SGK)


+ Đặt lề trang gồm có lề trái, lề phải, lề trên,
lề dưới.


* Chú ý: Đừng nhầm lề trang với lề đoạn văn.
Lề đoạn văn được tính từ lề trang và có thể
thò ra ngoài lề trang.


? Em hãy phân biệt lề trang và lề đoạn VB.
- Nếu VB có nhiều trang, việc trình bày trang
có tác dụng đến 1 mọi trang VB.


- Vậy để chọn hướng trang và đặt lề trang ta
phải thực hiện những thao tác nào ta sang
phần 2: Chọn hướng trang và đặt lề.


- Giới thiệu cách chọn hướng trang và đặt lề
trang


- Giới thiệu hộp thoại Page Setup cho học
sinh xem



* Lưu ý: Khi thao tác trên hợp thoại, em có
thể xem hình minh họa ở góc dưới bên phải


- Xem cách trình bày
VB theo trang đứng
và trang nằm ngang.


- Quan sát hộp thoại
và nghe giáo viên
giới thiệu


<b>1- Trình bày trang văn bản</b>


- Các yêu cầu cơ bản khi trình bày
trang văn bản gồm:


+ Chọn hướng trang: trang đứng
hoặc trang nằm ngang.


+ Đặt lề trang: lề trái, lề phải, lề trên,
lề dưới.


<b>2- </b> <b>Chọn hướng trang và đặt lề</b>
<b>trang</b>


- Chọn File / Page Setup...


- Chọn trang Margins và thực hiện:
+ Portrait: Trang đứng



+ Landscape: Trang ngang
+ Top: Lề trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

hộp thoại để thấy ngay tác dụng. Nháy nút Ok
để chấp nhận.


- Giới thiệu phần in văn bản gồm có 2 cách
chọn lựa là in toàn bộ hoặc in theo từng trang
mà mình ḿn


* Lưu ý: Để có thể in được máy tính của em
phải nới với máy in và máy in phải được bật.
GV:Trước khi in người ta có thể xem trước
bằng cách nháy nút lệnh Print Preview. Sau
khi xem xong nháy nút Close để đóng lại.


- Chú ý nghe giảng và
ghi chép


<b>3- In văn bản</b>


<i>a. Xem trước khi in:</i>


C1: Nháy nút lệnh Print Preview
trên thanh công cụ


C2: Chọn File / Print Preview


<i>b. In văn bản:</i>



- In toàn bộ VB: Nháy nút lệnh
<i><b>Print trên thanh công cụ.</b></i>


- In theo từng trang hoặc tất cả:
+ Chọn File / Print hoặc nhấn Ctrl
<i><b>+ P. Hộp thoại Print xuất hiện:</b></i>


 All: in tất cả


 Pages: đánh số trang cần in
 Chọn OK


<b>D- CỦNG CỐ:</b>


- Hãy nêu sự khác biệt của lề trang văn bản và lề đoạn văn?
<b>E - DẶN DỊ:</b>


- Ơn lại bài


- Thực hành các thao tác định dạng trên nếu có điều kiện.
- Làm bài tập trang 96


- Chuẩn bị bài 19: Tìm kiếm Và Thay Thế
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo. </i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>



<i>- HS thực hành tốt và nghiêm túc trên máy.</i>


<i>Tiết :19</i>


<i><b>Bài 19: </b></i>



<b>TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


<b>- Biết tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế</b>
- Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong VB
<b>II - CHUẨN BI: </b> <b>1. Giáo viên: Sử dụng bảng, SGK, SGV, Giáo án.</b>


<b>2. Học</b>
<b>sinh: Xem lại các bài đã học.</b>


<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A - ỔN ĐINH LỚP</b>


<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>? Nêu các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang VB</b>
<b>? Nêu thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang</b>


<b>? Trình bày thao tác in VB</b>
<b>C - BÀI MỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Để tăng cường hiệu quả và thực hiện nhanh


chóng công việc VB, các phần mềm thường có
tính năng trợ giúp khác nhau: trong đó có thể kể
đến tính năng tìm kiếm và thay thế.Cơng cụ này
đặc biệt hữu ích khi Vb gồm nhiều trang hoặc
dãy các kí tự ở nhiều vị trí khác nhau trong VB.
Trong bài này em sẽ học cách sử dụng cơng cụ
tìm và thay thế trong văn bản.


- Cơng cụ tìm kiếm giúp tìm nhanh mợt từ (hoặc
dãy kí tự) trong văn bản.


? Để tìm phần VB em sử dụng hộp thoại nào.
? Để mở hộp thoại Find em sử dụng lệnh gì.
Ngoài ra ta cịn có thể sử dụng tổ hợp phím
<i><b>Ctrl+F để thực hiện thao tác tìm kiếm </b></i>


- HD HS các chức năng trong hộp thoại Find
<i><b>and Replace</b></i>


? Nợi dung tìm được (nếu có) sẽ được hiển thị
trên màn hình dưới dạng như thế nào.


- Ngoài ra Word cịn cung cấp 1 sớ tính năng tìm
kiếm nâng cao để giúp cho việc tìm kiếm được
chính xác hơn. Như vậy để sử dụng tính năng
này ta nháy vào nút More..


Ví dụ:


- Match case: HÀ NỘI ≠ hà nội



- Find whole words only: nếu tìm từ "hà" thì
những từ hàn, hàng khơng được tìm dù có chứa
"hà"


_ HD HS thực hiện thao tác <i>Tìm theo định dạng</i>
<i>và kí tự đặc biệt</i>


- Tính năng Find and Replace giúp tìm nhanh
dãy kí tự trong VB, đồng thời có thể thay thế dãy
kí tự cần tìm được bằng 1 dãy kí tự khác (do em
quy định)


? Để thay thế dãy kí tự em sử dụng hợp thoại
nào.


? Để thay thế ND tìm thấy trong VB ta thực hiện
lệnh gì


Ngoài ra ta cịn có thể sử dụng tổ hợp phím
<i><b>Ctrl+H để thực hiện thao tác thay thế. </b></i>


- Khi hộp thoại Find and Replace xuất hiện:
? Để nhập ND cần thay thế em gõ vào khung nào
trong hộp thoại


? Để nhập ND thay thế em gõ vào khung nào
trong hộp thoại


*Lưu ý:



- Nút Replace All: thay thế mà không cần hỏi
người sử dụng có đồng ý hay không.


-Lắng nghe


-Hộp thoại
<i><b>Find.</b></i>


-Chọn lệnh:
<i><b>Edit / Find </b></i>
-Quan sát
hộp thoại và
nghe giảng


- Lắng nghe,
quan sát


Lắng nghe


- Hộp thoại
<i><b>Replace</b></i>
Chọn: Edit /
<i><b>Replace </b></i>
-Khung
<i><b>Find what</b></i>
-Khung
<i><b>Replace</b></i>
<i><b>With</b></i>



-Chý ý lắng
nghe và ghi


Để tăng cường hiệu quả và thực hiện nhanh
chóng công việc soạn thảo VB ta có thể sử
dụng tính năng Find và Replace để tìm và
thay thế từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản
<b>1. Tìm phần văn bản</b>


- Chọn lệnh: Edit / Find ( hoặc <i>Ctrl +F),</i>


hộp thoại Find and Replace (Tìm kiếm và
Thay thế) xuất hiện:


+ Chọn Find, sau đó gõ nợi dung cần tìm
vào khung Find what


+ Nháy Find Next để bắt đầu tìm kiếm
- Nợi dung tìm được (nếu có) sẽ được hiển
thị trên màn hình dưới dạng bơi đen.


- Em có thể nháy nút Find Next để tiếp tục
tìm hoặc nháy nút Cancel để kết thúc
* Lưu ý:


- <i>Khả năng tìm kiếm chính xác hơn</i>: Nháy
nút More và chọn các tính năng:


+ Match case: phân biệt chữ hoa và
thường



<b> + Find whole words only: chỉ tìm từ hoàn</b>
chỉnh.


<i>- Tìm kiếm theo định dạng</i>: Nháy nút
<b>Format: ta chọn định dạng cần tìm như</b>
<b>Font, Paragraph, Style…. Khi cần xoá ta</b>
nháy nút No Formatting


<i>- Tìm kí tự đặc biệt:</i> nháy nút Special
<b>2. Thay thế</b>


- Chọn lệnh: Edit / Replace (hoặc Ctrl + H)
- Gõ ND cần thay thế vào khung Find what
- Gõ ND thay thế vào khung Replace With
- Nháy Find Next để bắt đầu tìm kiếm, nếu
tìm gặp nháy nút Replace để thay thế.
- Nháy Cancel để kết thúc


* <i>Chú ý</i>: có 2 cách chọn lựa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

chép.
<b> D- CỦNG CỐ:</b>


<b>- Hãy nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Replace?</b>
<b>E - DẶN DÒ: </b>


<b>- Ôn lại bài và luyện tập ở nhà (nếu có điều kiện).</b>
- Làm bài tập trang 98-99



- Chuẩn bị bài 20: Thêm hình ảnh để minh họa
<b>V- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i>Tiết :20 - 21</i>


<i><b>Bài 20: </b></i>



<b>THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tác dụng minh hoạ của hình ảnh trong VB.


- Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào VB và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên VB.
<b>II. CHUẨN BI:</b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh.</b>
- SGK, SGV, Giáo án


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A - ỔN ĐINH LỚP</b>
<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ </b>

C - BÀI M

I




</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>- Giới thiệu tác dụng của việc chèn hình</b>
ảnh vào trong văn bản


<b>- Hình ảnh minh họa thường được dùng</b>
trong VB và làm cho nội dung của VB
trực quan, sinh động hơn. Không những
thế, trong rất nhiều thường hợp nội
dung của VB sẽ khó hiểu nếu thiếu hình
minh họa.


<b>- Hình ảnh thường được vẽ hay tạo ra</b>
từ trước bằng phầm mềm đồ họa và
được lưu dưới dạng các tệp đồ họa.
<b>- Có thể chèn nhiều hình ảnh khác nhau</b>
vào bất kì vị trí nào trong VB. Cũng có
thể sao chép, xóa hình ảnh hay di
chuyển tới vị trí khác trong văn bản như
các phần văn bản khác (bằng các nút
lệnh Copy, Cut, Paste)


<b>- Giới thiệu cách thay đổi bớ trí hình</b>
ảnh trên trang văn bản


<b>- Giới thiệu kí tự đặc biệt là những kí tự</b>
mà trên bàn phím khơng có.


<b>- Cách lấy kí tự đặt biệt là chọn Insert/</b>
<i><b>Symbol/ ...</b></i>



Chọn kí tự cần lấy và nháy nút Insert.
<b>- Để di chuyển hình ảnh ta nháy cḥt</b>
vào hình nếu xuất hiện mũi tên bớn
chiều là di chuyển hình


<b>- Ḿn thay đổi đợ rợng thì ta con trỏ</b>
cḥt vào các ơ vng hoặc ơ trịn xung
quanh hình khi xuất hiện mũi tên hai
chiều là kéo lớn hoặc thu nhỏ.


Lắng nghe


Theo dõi và
ghi chép


<b>1 - Chèn hình ảnh vào văn bản</b>
a/ Mục đích:


- Làm cho ND của VB trực quan, sinh đợng hơn
- Hình ảnh minh họa cịn làm cho VB trở nên dễ
hiểu hơn


b/ Các bước thực hiện:


- Để chèn hình ảnh vào VB, em thực hiện:


+ Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình
ảnh


+ Chọn Insert / Picture / From File. Xuất hiện hộp


thoại Insert Picture.


+ Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy nút Insert.
<b>- Có thể chèn nhiều hình ảnh khác nhau vào bất kì</b>
vị trí nào trong VB. Cũng có thể sao chép, xóa hình
ảnh hay di chuyển tới vị trí khác trong văn bản như
các phần văn bản khác (bằng các nút lệnh Copy,
<i><b>Cut, Paste)</b></i>


<b>2- Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản</b>
Thơng thường hình ảnh được chèn vào văn bản
theo mợt trong hai cách phổ biến:


a/ <i>Trên dòng văn bản</i>:


Trong kiểu bớ trí này, hình ảnh được xem như
mợt kí tự đặc biệt và được chèn ngay tại vị trí con
trỏ soạn thảo.


b/ <i>Trên nền văn bản:</i>


- Với kiểu bớ trí này hình ảnh nằm trên nền VB và
đợc lập với VB. Hình được xem như mợt hình chữ
nhật và VB bao quanh hình chữ nhật đó.


- Để thay đổi cách bớ trí hình ảnh, em thực hiện
các bước sau đây:


+ Nháy cḥt trên hình để chọn hình vẽ đó.
+ Chọn Format / Picture / Layout



+ Chọn cách thể hiện và nháy OK.


- Di chuyển hình trên trang bằng thao tác kéo thả
chuột.


<b> </b>


<b>D- CỦNG CỐ</b>


<b>- Các kiến thức đã được học</b>
<b>E - DẶN DỊ :</b>


- Ơn lại bài và tthực hành trên máy (nếu có điều kiện)
- Làm bài tập trang 102


- Chuẩn bị bài thực hành 8: Em " viết" báo tường
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>Tiết :22 - 23</i>


<i><b>Bài Thực Hành 8: </b></i>



<b>EM "VIẾT" BÁO TƯỜNG </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sản vào văn bản.


<b>II. CHUẨN BI:</b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh.</b>
- SGK, SGV, Giáo án


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A - ỔN ĐINH LỚP</b>


<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ (KT 15')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>2) Trình bày thao tác thay đổi cách bớ trí hình ảnh trên nền văn bản. </b> (6đ)

C - BÀI M

I



<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Yêu cầu HS khởi động phần mềm
Word


- Yêu cầu HS soạn thảo VB với ND ở
hình a trang 103


? Để định dạng đoạn VB em làm như
thế nào



- Yêu cầu HS thực hiện định dạng đoạn
VB


? Để cho tiêu đề " Bác Hồ ở chiến khu"
thành chữ đậm em làm ntn?


? Để chèn hình ảnh minh họa vào VB
em làm ntn?


- Yêu cầu HS chèn hình ảnh vào VB
(có thể chèn 1 hình ảnh có sẵn trên máy
tính, khơng nhất thiết phải giớng hình
như trong SGK)


? Để chọn màu cho chữ em làm ntn?
? Để chọn kiểu chữ nghiêng em ntn?
- Theo dõi và hướng dẫn HS thực hành
- Yêu cầu HS soạn thảo 1 bài báo tường
với nội dung tự chọn


- Sau khi soạn thảo xong yêu cầu HS
chỉnh sửa ND VB và thực hiện các thao
tác định dạng sau:


+ Định dạng trang giấy khổ A4
+ Khoảng cách giữa các dòng
+ Căn thẳng 2 lề


+ Tiêu đề bài chữ đậm và có màu chữ
- Yêu cầu HS chèn hình ảnh vào bài


báo tường sao cho phù hợp:


+ Lựa chọn hình ảnh minh họa
+ Chèn hình ảnh vào VB


+ Điều chỉnh bức ảnh sao cho vừa ý
- Yêu cầu HS định dạng và thay đổi
cách trình bày cho đến khi có bài báo
tường ưng ý


- Quan sát và hướng dẫn các em thực
hành


<b>-</b> <b> Khởi động</b>
Word


- STVB "Bác Hồ
ở chiến khu"
<b>- Nhớ lại kiến</b>
thức đã học và trả
lời


- Thực hiện trên
máy


- Trả lời
- Trả lời


- Thực hiện thao
tác chèn h/ả vào


VB


- Trả lời
- Trả lời


- Thực hành dưới
sự HD của GV
- Soạn thảo 1 bài
báo tường


- Thực hiện lần
lượt các yêu cầu
của GV


- Nhớ lại các kiến
thức đã học và
thực hành


- Chỉnh sửa bài
báo tường sao cho
vừa ý


- Thực hành dưới
sự hướng dẫn của
GV


<b>1- Trình bày VB và chèn hình ảnh</b>
- Tạo VB mới với ND ở hình a trang 103


- Chèn thêm hình ảnh để minh họa ND, định


dạng và trình bày trang VB để giớng như minh
họa trên hình b trang 103


<b> 2- Thực hành</b>


Hãy soạn thỏa 1 bài báo tường với ND tự
chọn. Chèn các hình ảnh để minh họa ND bài
báo tường của em. Định dạng và thay đổi cách
trình bày cho đến khi em có được bài tường vừa
ý.


<b> </b>


<b>D- CỦNG CỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Ôn lại bài và tthực hành trên máy (nếu có điều kiện)
- Chuẩn bị bài 21: Trình Bày Cơ Đọng Bằng Bảng
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>- HS thực hành tốt và nghiêm túc trên máy.</i>


<i>Tiết :24 - 25</i>


<i><b>Bài 21: </b></i>




<b>TRÌNH BÀY CƠ ĐỌNG BẰNG BẢNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được khi nào thì thơng tin nên tổ chức dưới dạng bảng.


- Tạo được bảng đơn giản và thực hiện được một số thao tác cơ bản nhất với bảng.
<b>II. CHUẨN BI:</b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh.</b>
- SGK, SGV, Giáo án


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

C - BÀI M

I



<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Khi nào thì em sử dụng bảng


- Yêu cầu HS quan sát VD trang 103 và
đưa ra nhận xét của mình


? Ưu điểm của trình bày bằng bảng
? Để tạo 1 bảng em làm ntn


- Khi em chọn bao nhiêu hàng, cợt thì
bảng được tạo ra sẽ có số hàng, số cột
như em đã chọn



? Muốn đưa ND vào ô em làm ntn
- Em làm việc với ND VB trong các ô
giống như với VB trên 1 trang riêng
biệt, tức là em có thể thêm ND, chỉnh
sửa và sử dụng các công cụ đã biết để
định dạng


- Khi tạo bảng, các cột (hàng) trong
bảng thường có đợ rợng bằng nhau. Vì
vậy tùy theo nhu cầu cần sử dụng mà ta
sẽ chỉnh sửa lại kích thước cho hợp lý
? Để thay đổi kích thước của cột hay
hàng em làm ntn


- Khi tạo 1 bảng mà thiếu hàng hoặc cợt
thì ta khơng cần phải xóa bảng đó đi để
tạo lại bảng mới mà ra chỉ cần chèn
thêm hàng hay cột vào bảng


? Để chèn thêm cột em làm ntn
? Cột mới được chèn sẽ ở vị trí nào


? Để chèn thêm hàng em chọn lệnh
nào?


- Một hàng mới được chèn thêm sau
hàng có con trỏ & con trỏ soạn thảo
chuyển tới vị trí nào?



- Nếu chọn 2 cột của bảng và nhấn
phím Delete để xóa 2 cợt đó thì chỉ ND


- Khi 1 phần VB nếu
diễn đạt bằng lời rất dài
dòng, khó so sánh thì ta
dùng bảng


- Quan sát và đưa ra
nhận xét


- Dễ hiểu, dễ so sánh
- Chọn nút lệnh Insert
<i><b>Table trên thanh công</b></i>
cụ chuẩn


- Lắng nghe


- Nháy chuột để đặt con
trỏ soạn thảo tại ô đó
- Lắng nghe và ghi
chép


- Trả lời


- Lắng nghe và ghi
chép


- Xem SGK và trả lời
- Ở vào bên trái (hoặc


bên phải) cột có con trỏ
chuột.


- Con trỏ soạn thảo
chuyển tới ô đầu tiên
của hàng mới.


- Xóa hàng: Table /
<i><b>Delete / Rows</b></i>


* Ưu điểm: Trình bày cơ đọng, dễ hiểu
và dễ so sánh


<b>1- Tạo bảng: </b>


- Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh
công cụ chuẩn.


- Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để
chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút
chuột


<b>2- Thay đổi kích thước của cột hay</b>
<b>hàng</b>


Đưa con trỏ chuột vào đường biên
của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến
khi con trỏ có dạng hoặc và
kéo thả chuột sang trái, phải (hoặc lên,
xuống).



<b>3- Chèn thêm cột hoặc hàng</b>
- Để chèn thêm cột :


+ Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ô trong
cột


+ Chèn cột bên trái: Table / Insert /
<i><b>Columns to the Left </b></i>


+ Chèn cột bên phải: Table / Insert /
<i><b>Columns to the Right</b></i>


- Để chèn thêm 1 hàng:


+ Di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên
phải bảng <i>(ngồi cột cuối cùng) </i>


+ Nhấn Enter.


<b>4- Xóa cột, hàng hoặc bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

của các ô trong cợt bị xóa, cịn các cợt
thì khơng


? Để xóa thực sự các hàng, cợt hoặc
bảng em sử dụng lệnh gì


- Xóa cột: Table /
<i><b>Delete / Columns</b></i>


- Xóa bảng: Table /
<i><b>Delete / Table</b></i>


hàng hoặc bảng


+Xóa cột: Table / Delete / Columns
+Xóa hàng: Table / Delete / Rows
+ Xóa bảng: Table / Delete / Table
<b> </b>


<b>D- CỦNG CỐ</b>


<b>- Các kiến thức đã được học</b>
<b>E - DẶN DỊ :</b>


- Ơn lại bài và tthực hành trên máy (nếu có điều kiện)
- Làm bài tập trang 106 - 107


- Chuẩn bị bài tập
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>Tiết : 26</i>


<b>BÀI TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố 1 số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo VB.
- Giải đáp các câu hỏi trong SGK.


<b>II. CHUẨN BI:</b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh.</b>
- SGK, SGV, Giáo án


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
?: Đưa ra câu hỏi 1 và yêu HS trả


lời.


- Nhận xét và giải thích.


? Hãy liệt kê 1 vài lệnh trình bày
trang văn bản đơn giản.


- Nhận xét.


? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 3.
- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời.


? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 4.


- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời.


? Hãy phân biệt giữa Find và Find
and Replace.


- Đưa ra đáp án.


? Hãy trình bày các thao tác thay
thế 1 cụm từ trong cả văn bản.
- Nhận xét.


? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 4.
- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời


? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 1.
- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời


- Suy nghĩ và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Kham khảo sách và
trả lời.


- Nghe giảng và ghi
vở.



- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Suy nghỉ và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Suy nghĩ và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng & ghi
vở.


<i><b>Trang 96</b></i>


<b>Bài 1: Lề trang VB là biên ngoài của vùng chứa VB</b>
trên trang in. Lề đoạn VB là khoảng cách tương đối
của đoạn Vb đến lề trang.



<b>Bài 2: Mợt vài lệnh trình bày trang VB đơn giản:</b>
<i><b>- File / Page Setup</b></i>


+ Portrait:Trang đứng
+ Landscape:Trang ngang
+ Top:Lề trên


+ Bottom:Lề dưới
+ Left:Lề trái
+ Right:Lề phải


<b>Bài 3: Một VB đã được trình bày với trang nằm</b>
ngang. Em có thể đặt lại VB đó theo hướng trang
đứng. Cách thực hiện:


- Chọn File / Page Setup


- Chọn thẻ Margins và chọn tiếp ô Portrait : Trang
đứng


<b>Bài 4: Một VB có 10 trang. Em có thể in 2 trang dầu</b>
của VB. Cách thực hiện:


- Chọn lệnh File/Print hoặc nhấn Ctrl + P. Hộp thoại
Print xuất hiện, em chọn mục Pages: 1-2 (đánh số
trang cần in).


- Chọn OK
<b>Trang 98 - 99</b>



<b>Bài 1: Find là lệnh dùng để tìm kiếm đoạn văn bản.</b>
<i><b>Find and Replace là hợp thoại tìm kiếm và thay thế.</b></i>
<b>Bài 2: Các thao tác cần thực hiện để thay thế một cụm</b>
từ trong cả văn bản.


- Sau khi đã mở hộp thoại Find and Replace ta chọn
trang Replace sau đó thực hiện các thao tác sau:
+ Find what: gõ nội dung cần tìm


+ Replace with: gõ nợi dung cần thay thế
+ Nháy nút Find Next để tìm.


+ Nháy nút Replace All để thay thế tất cả.


<b>Bài 4:Ta có thể dùng cơng cụ tìm kiếm và thay thế để</b>
gõ tắt.


<b>Trang 102</b>


<b>Bài 1: Các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp</b>
đồ họa vào văn bản:


- Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh.
- Chọn lệnh Insert<i><b></b><b>Picture</b><b></b><b>From File...Hộp thoại</b></i>
<i><b>Insert Picture xuất hiện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 3.
- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời



? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 1.
- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời


? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 2.
- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời


? Yêu cầu hs đưa ra đáp án đúng
? Yêu cầu hs đưa ra đáp án đúng.
? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 5.
- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời


? Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 6.
- Nhận xét và đưa ra phương án
trả lời


- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.



- Trả lời.
- Trả lời.
- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Đọc và trả lời.
- Nghe giảng và ghi
vở.


- Nháy nút Insert.


<b>Bài 3: Khi hình ảnh được chèn vào văn bản, em thấy</b>
hình ảnh đó khơng đúng vị trí mong ḿn và bị che
mất 1 phần VB vì: kiểu bớ trí hình ảnh trên Vb là kiểu
<i><b>In front of text (hình ảnh nằm trên Vb).</b></i>


- Cách khắc phục là chọn lại kiểu bớ trí hình ảnh In
<i><b>line with text hay Square</b></i>


<b>Trang 106</b>


<b>Bài 1: Khi ta cần trình bày cơ đọng hay so sánh thì</b>
trình bày nợi dung văn bản dưới dạng bảng là hình
thức trình bày cơ đọng, dễ hiểu và dễ so sánh hơn.
Ví dụ: thời khóa biểu, bảng điểm, danh sách...
<b>Bài 2: Các bước để tạo bảng trong văn bản:</b>


- Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ
chuẩn.



- Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn
số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút cḥt.


<b>Bài 3: (B) ơ chứa con trị soạn thảo.</b>


<b>Bài 4: (B) Toàn bộ các ô trong cột chứa ô đó sẽ thay</b>
đổi độ rộng;


<b>Bài 5: Lý do: Độ cao của hàng không thể thấp hơn</b>
tổng độ cao và đợ sâu của kí tự có kích thước lớn nhất
trong ô (không kể khoảng cách trên và dưới các đoạn
văn bản


<b>Bài 6: Có thể sử dụng các nút lệnh định dạng để căn</b>
chỉnh 1 bảng vào giữa trang


* Lưu ý:


- Để căn chỉnh 1 bảng em cần chọn bảng rồi mới sử
dụng các nút lệnh để định dạng.


- Ngoài ra, em còn có thể sử dụng lệnh Table / Table
<i><b>Properties để căn chỉnh 1 bảng.</b></i>


<b> D- CỦNG CỐ</b> <b>- Các kiến thức đã được học</b>
<b>E - DẶN DÒ :</b> - Ôn lại bài


- Chuẩn bị : Bài Thực Hành
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b>



<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>
<i>Tiết : 29 - 30</i>


<i><b>Bài Thực Hành 9:</b></i>



<b>DANH BẠ RIÊNG CỦA EM</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập ND trong các ô của bảng.
- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày ND trong các ơ của bảng
- Thay đổi độ rộng các cột và các hàng của bảng 1 cách thích hợp.
<b>II. CHUẨN BI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A - ỔN ĐINH LỚP</b>
<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ </b>

C - BÀI M

I



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


- Yêu cầu HS thực hiện Tạo 1 danh bạ
riêng của em theo mẫu sau:SGK
-Trang 108



- Tạo bảng
- Nhập ND
- Định dạng ND


- Điều chỉnh kích thước của bảng cho


phù hợp với ND


- Quan sát HS thực hành


- Yêu cầu HS thực hiện Tạo bảng kết
quả học tập của em theo mẫu sau: SGK
- Trang 108


- Tạo bảng
- Nhập ND
- Định dạng ND


- Điều chỉnh kích thước của bảng cho


phù hợp với ND


- Quan sát HS thực hành


- Thực hành trên
máy tính theo yêu
cầu của GV


- Thực hành trên


máy tính theo yêu
cầu của GV


<b>1 - Tạo danh bạ riêng của em</b>


<b> * Tạo danh bạ của riêng em như mẫu sau:</b>
SGK - Trang 108


- Tạo bảng
- Nhập ND
- Định dạng ND


- Điều chỉnh kích thước của bảng cho phù hợp với
ND


<b>2 - Soạn báo cáo kết quả học tập của em</b>


<b> * Tạo bảng kết quả học tập của em theo mẫu sau:</b>
SGK - Trang 108


- Tạo bảng
- Nhập ND
- Định dạng ND


- Điều chỉnh kích thước của bảng cho phù hợp với
ND


<b> </b>


<b>D- CỦNG CỐ</b>



<b>- Các kiến thức đã được học</b>
<b>E - DẶN DỊ :</b>


- Ơn lại bài


- Chuẩn bị Bài Thực Hành Tổng Hợp: DU LỊCH BA MIỀN
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>Tiết : 29 - 30</i>


<i><b>Bài Thực Hành Tổng Hợp:</b></i>



<b>DU LICH BA MIỀN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hành các kĩ năng biên tập, định dạng VB
- Chèn hình ảnh vào VB, tạo và chỉnh sửa bảng.
<b>II. CHUẨN BI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A - ỔN ĐINH LỚP</b>
<b>B - KIỂM TRA BÀI CŨ </b>

C - BÀI M

I




<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


- Yêu cầu HS nhận xét về
ND VB và liệt kê các bước
thực hiện


* Lưu ý: Bài thực hành tạo
được VB phải giống mẫu,
tuy nhiên chèn hình ảnh
khơng nhất thiết phải đúng
mẫu (có thể chèn ảnh bất kì).
- Hướng dẫn và quan sát HS
thực hành


<b>- Nhận xét</b>
về ND VB
và liệt kê
các bước
thực hiện.


- Thực hành


<b>1 - Nhận xét về ND, cách trình bày các đoạn VB và liệt kê các</b>
<b>bước thực hiện:</b>


- VB gồm 1 tiêu đề, 4 đoạn VB, trước mỗi đoạn văn có tiêu đề riêng
- Tiêu đề của VB, tiêu đề của các đoạn VB và các đoạn VB ND
được trình bày với những phơng chữ khác nhau.



- Tiêu đề của VB được căn giữa


- Các đoạn VB ND được căn thẳng 2 lề và dòng đầu tiên của mỗi
đoạn VB lùi vào trong. Kí tự đầu tiên có phông chữ khác với cỡ chữ
lớn hơn.


- Hai tiêu đề riêng của các đoạn VB căn thẳng trái, tiêu đề giữa căn
thẳng phải.


- Trên VB có 3 hình ảnh minh họa, 2 hình sát lề phải, hình giữa sát
lề trái


- Cuối VB là 1 bảng gồm 3 cột với tiêu đề bảng ở trên.
<b>2 - Thực hành:</b>


* Các bước thực hiện:


- Gõ ND VB ( trừ ND trong bảng)
- Định dạng VB theo mẫu


- Gõ tiêu đề của bảng và tạo bảng gồm 3 cột (với số hàng không cố
định).


- Gõ ND cho bảng và định dạng tiêu đề bảng, định dạng ND VB
trong các ơ của bảng


- Chèn 3 tệp hình ảnh, chỉnh sau vị trí của ảnh trên trang (chọn kiểu
bớ trí Square).


<b> D- CỦNG CỐ</b>



<b>- Các kiến thức đã được học</b>
<b>E - DẶN DÒ :</b>


- Ôn lại bài và chuẩn bị Kiểm Tra Thực Hành
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>
<i>Tiết : 31</i>


<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT</b>



<b>I/ I - MỤC TIÊU</b>


 Qua giờ kiểm tra thực hành giúp GV đánh giá được kết quả học tập của HS về ND kiến thức của


Phần Mềm Soạn Thảo VB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>II/ - CHUẨN BI: </b> GV: Đề kiểm tra.
HS: Thực hành


<i>Tiết : 32 - 33 - 34</i>


<b>ÔN TẬP + THI HK II</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Củng cố 1 số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo VB.
- Ôn lại các thao tác soạn thảo VB.


<b>II. CHUẨN BI:</b>


<b>1. Giáo viên: - Sử dụng bảng ,tranh ảnh.</b>
- SGK, SGV, Giáo án


<b>2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới.</b>
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

C - BÀI M

I



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND</b>


- Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản đã
học ở chương 4.


<b> </b>


- Cho bìa mẫu Y/C HS thực hành


- Chú ý lắng
nghe và ghi
bài nếu cần.


- Thực hành


<b>I - ÔN TẬP</b>



<i><b>Chương 4: Soạn Thảo Văn Bản</b></i>
Bài 13. Làm Quen Với Soạn Thảo VB


Bài 14. Ưu Điểm Của Soạn Thảo VB Trên MT
Bài 15. Chỉnh Sửa VB


Bài 16. Định Dạng VB
Bài 17. Định Dạng Đoạn VB
Bài 18. Trình Bày Trang VB và In
Bài 19. Tìm Kiếm Và Thay Thế
Bài 20. Thêm Hình Ảnh Để Minh Họa
Bài 21. Trình Bày Cơ Đọng Bằng Bảng
.


<b>II- THỰC HÀNH</b>
<b> </b>


<b>D- CỦNG CỐ</b>


<b>- Các kiến thức đã được học</b>
<b>E - DẶN DỊ :</b>


- Ơn lại bài


- Chuẩn bị : Thi HK2
<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>- HS nắm được bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×