Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.35 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần : 02</b> <b> Ngày soạn : 02-09-2012</b>
<b>Tiết : 02 </b> <b> Ngày dạy : 04-09-2012</b>
<i> </i>
<b>I.Mục tiêu : </b>
<b>1.</b>
<b> Kiến thức : - Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.</b>
<b>2.</b>
<b> Kĩ năng : - Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.</b>
- Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
<b>3.</b>
<b> Thái độ : - Rèn tính trung thực, cẩn thận, tỉ mỉ.</b>
<b>II.</b>
<b> Chuẩn bị : </b>
<b>1.</b>
<b> G V: - Một số vật đựng chất lỏng . Bình chia độ, nước.</b>
<b>2.</b>
<b> H S: - Chai nước khoáng .</b>
<b>III.</b>
<b> Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>1 . Ổ n định lớp: Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp</b>
<b>2 . Kiểm tra bài c ũ : </b>
- Dùng cây thứơc y/c HS tìm GHĐ và ĐCNN của thước. Đo độ dài của cây bút chì.
<b>3 . Tiến trình:</b>
<b>GV tổ chức các hoạt động</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới:</b>
- Từ việc HS đi mua dầu hoả
chúng ta có thể đặt vấn đề vào
bài.
- HS suy đoán và phát biểu suy
nghĩ của mình
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu đơn vị đo thể tích:</b>
- kiểm tra cách ơn tập đơn vị đo
thể tích?
- Cho Hs làm câu C1?
- Tiến hành theo y/c của GV.
- Theo dõi và đưa ra vấn đề.
1 lit=1dm3<sub> ; 1ml=1cm</sub>3
<b>I.</b>
<b> Đơn vị đo thể tích : sgk</b>
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích chất lỏng:</b>
- Giới thiệu bình chia độ và
một số dụng cụ đo thể tích
chất lỏng.
- Cho HS trả lời C2-C4 ?
- Đọc thông báo và đưa ra câu
trả lời.
<b>C2: </b>Ca đong to có GHĐ là 1 lít
và ĐCNN là 0.5l
Ca nhỏ có GHĐ và ĐCNN là
0.5l
Can nhựa có GHĐ là 5 lít và
ĐCNN là 1 lít
<b>C3:</b> Chai ( ca , lọ , bình ) đã
biết dung tích : chai coca cola
1 l, chai lavi ½ l hoặc chai 1l,
xơ 10l , thùng gánh nước 20
<b>II.</b>
<b> Ño thể tích chất lỏng : </b>
<i><b>1.Tìm hiểu dụng cụ đo thể</b></i>
<i><b>tích</b></i>
<i><b> </b><b> : </b></i>
-Trong phịng thí nghiệm ta
thường dùng bình chia độ để
đo thể tích chất lỏng.
l ,phuy đựng nước 200 l
<b>C4: </b> GHĐ ĐCNN
Bình a 100ml 2ml
Bình b 250ml 50ml
Bình c 300ml 50ml
<i>C5: Những dụng cụ đo thể tích </i>
chất lỏng là: chai, lọ, ca đong
có ghi sẵn dung tích, bình chia
độ, bơm tiêm.
Những dụng cụ đo thể tích
chất lỏng là : chai, lọ, ca
đong có ghi sẵn dung tích,
bình chia độ, bơm tiêm.
<b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:</b>
- Y/c HS trả lời C6-C9? - Làm việc theo nhóm trả lời
-C6:Đặt bình chia độ thẳng
đứng.
-C7 :Đặt mắt nhìn thẳng góc
-C8 :Ghi kết quả ở vạch chia
gần mực chất lỏng nhất.
<b>C9 :</b>
(1)thể tích (4) thẳng
đứng
(2)ÑCNN (5) ngang
(3)GHĐ (6) gần nhất
<b>II.</b>
<b> Đo thể tích chất lỏng : </b>
<i><b>2.Tìm hiểu cách đo thể tích</b></i>
<i><b>chất loûng:</b></i>
<b>C6 :</b> b
<b>C7 :</b> b
<b>C8 :</b> a) V=70 ml ; b)V=50 ml
; c) V=40 ml
<i><b>*Kết luận</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>(1): thể tích. (2): GHĐ.</i>
<i>(3): ĐCNN.</i> (4): thẳng đứng.
Cho các nhóm đo thể tích chất
lỏng chứa trong bình và ghi kết
quả vào bảng 3.1 (SGK)
Từng nhóm học sinh nhận
dụng cụ thực hiện và ghi kết
quả cụ thể vào bảng 3.1.
<b>II.</b>
<b> Đo thể tích chất lỏng : </b>
<i><b>3. Th</b><b>ực hành :</b></i>
<b>Hoạt động 6 : Vận dụng:</b>
- Cho học sinh làm bài tập 3.1
và 3.4.
Học sinh làm bài tập:
BT 3.1: (b)
BT 3.4: (c)
<b>IV. C ủng cố : - Gọi một đến 2 hs đọc phần ghi nhớ SGK ?</b>