Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

he thong tieng anh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.95 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phần một: các thì</b>
<b>I Các thì hiện tại </b>


<b>1.Thỡ hin ti đơn của động từ thờng</b>


ĐN:Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại, thói quen hoặc chân lý


<b>Stt</b> <b>C¸c dÊu hiƯu nhËn biÕt</b> <b>NghÜa</b>


1 <sub>Every day</sub> <sub>Hằng ngày</sub>


2 Every week Hằng tuần


3 Every month Hằng tháng


4 Every year... Hằng năm


5 Often=usually=frequently Thờng thờng


6 Always Luôn luôn


7 Now Bây giờ


8 Sometimes Thỉnh thoảng


9 Today Hôm nay




CT:



KĐ I/we/you/they + V
He/she/it + V(s/es)


PĐ I/we/you/they + do not + V
He/she/it + does not + V
NV


Do + I/we/you/they + V ?
Yes,S do No, S do not
Does + he/she/it + V ?


Yes, S does No, S does not
VD


KĐ I do my homework<sub>He writes a letter</sub> Tôi làm bài tập về nhà<sub>Anh ấy viết một bức th </sub>
PĐ I don’t read a book<sub>He doesn’t watch TV</sub> Tôi không đọc sách<sub>Anh ấy không xem TV</sub>


NV


Do they give you a book ?
Yes, they do


No, they don’t


Hä tặng bạn một quyển sách phải
không ?


Đúng vậy Không phải
Does he make cakes ?



Yes, he does. Anh ấy làm bánh phải không? §óng vËy.
Chó ý


 Động từ tận cùng là ss ,s, ch,sh, x và o thì thêm “es” thay vì thêm “s” ở ngơi
thứ ba số ít thể khẳng định .


 Động từ tận cùng là “y” trớc nó là phụ âm thì đổi “y” thành “ies” .


VD: He kisses me . Anh Êy h«n t«i .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Thì hiện tại đơn của động từ </b>“<b>tobe</b>”


<b> ĐN và DH tơng tự nh hiện tại đơn của động từ thờng </b>
“Tobe” nghĩa: Thì, là, bị, đợc, ở.


CT


I+am+(a/an/the)+ Adj/N


He/she/it + is + (a/an/the)+Adj/N


We/you/they + are + (a/an/the)+Adj/N(s/es)
P§ S + be not (chia) + (a/an/the)+Adj/N(s/es)
NV Be(chia)+S+(a/an/the) + Adj/N(s/es) ?<sub>Yes, S be No, S be not</sub>
<b>VD</b>




I am tall. Tôi cao.



He is a teacher. Anh ấy là một giáo viên.


They are doctors. Họ là những bác sỹ.


P The boy is not short . Cậu bé đó thì khơng thấp.
NV Is she lovely ? <sub>Yes, she is </sub> Cô ấy đáng yêu phải không ? <sub>Đúng vậy. </sub>
<b>3. Thì hiện tại tiếp diễn</b>


ĐN: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói .


<b>Stt</b> <b>C¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt</b> <b>NghÜa</b>


1 Now ~at the moment ~at present Bây giờ


2 Look! HÃy nhìn!


3 Be careful ! HÃy cẩn thận !


4 Hurry up! Nhanh lên!


5 Listen! HÃy lắng nghe!


6 When + HTTD, + HT§ Khi


7 While + HTTD, + HTTD Trong khi


CT


K§ I + am + VingHe/she/it + is + Ving


We/you/they + are + Ving
P§ S + be not (chia) + Ving
NV Be(chia)+S + Ving ?<sub>Yes, S be No, S be not</sub>
<b>VD</b>




I am reading a book. Tôi đang đọc sách.


He is watching TV. Anh Êy ®ang xem TV.


We are playing football at the


moment. Hiện giờ, chúng tơi đang chơi bóng đá .
PĐ I am not working now. Bây giờ, tôi không làm việc.


NV


Are you learning English?


Yes, I am No, I am not Bạn đang học tiếng Anh phải không ?
Đúng vậy. Khụng ỳng.


Chú ý


Động từ tận cùng là “e” bá “e” thªm “ing”


VD: Write Writing ViÕt


 Động từ có một nguyên âm tận cùng là phụ âm đơn, thì gấp đơi phụ âm trớc


khi thêm “ing”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Động từ tận cùng là “l” ta phải gấp đôi “l” trớc khi thêm “ing”


VD: travel <sub></sub> travelling §i lại


<b>4. Thì hiện tại hoàn thành</b>


N: Din tả hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả cịn để lại ở hiện tại ...


<b>Stt</b> <b>C¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt</b> <b>NghÜa</b>


1 <sub>Never </sub> <sub>Thờng đứng sau </sub>


have/has. Không bao giờ


2 Ever ĐÃ từng


3 Just Vừa mới


4 Already ĐÃ rồi


5 Reccently~lately~ newly Gần đây


6 So far ~up to now Cho tíi b©y giê


7 Since + Mốc QKMệnh đề
QK


,+ HTHT Tõ lóc/ khi



8 <sub>For + time (for five years)</sub> <sub>Khoảng (Khoảng 5 năm)</sub>
9 In the last + time Trong suèt thêi gian võa qua
10 <sub>It be the first/second + time </sub> <sub>Đó là lần đầu tiên /thứ hai.</sub>


11 <sub>How long</sub> <sub>Bao lâu</sub>


12 Today Hôm nay


13 Not...yet Cha


14


It be time + since +


QK§
HTHT
(Ýt dïng)


It is 5 years since I met her.


Đã đợc 5 năm từ khi tôi gặp cô ấy.
15 some/ several + times Một vài lần


CT


K§ I/we/you/they + have + done(PP)<sub>He/she/it + has + done</sub>
P§ I/we/you/they + haven’t + done<sub>He/she/it + hasn’t + done</sub>
NV Have + I/we/you/they + done ?Yes, S have.



No, S haven’t.


Has + he/she/it + done ?
Yes, S has.


No, S hasn’t.
VD


KĐ I have just read a book.He has already done his Tôi vừa đọc một quyển sách.


homework. Anh ấy đã làm bài tập về nhà rồi .


PĐ She has not learnt English for 5 <sub>years.</sub> Cô ấy không học tiếng Anh đợc <sub>khoảng năm năm rồi .</sub>
NV


How long have you learned
English?


I have learned it for 5 years.


Bạn đã học tiếng Anh đợc bao lâu
rồi ?


Tôi đã học nó đợc khoảng 5 năm.
Has your friend been interested in


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn đang tiếp diễn
đến hiện tại .



<b>Stt</b> <b>DÊu hiÖu nhËn biÕt</b> <b>NghÜa</b>


1 for + time now Khoảng + ...


CT:


KĐ I/we/you/they + have been +Ving<sub>He/she/it + has been +Ving </sub>
P§ S + have/has + not been +Ving


NV Have /has + S + been + Ving ?<sub>Yes, S have/has. No, S have/has + not.</sub>
VD:




I have been living in Hanoi for six


months now. Bây giờ tôi đã đang sống ở Hà Nội đợc khoảng sáu tháng.
The man has been reading the


newspaper for an hour. Ngời đàn ông đó đã đang đọc tờ báo đó đợc khoảng một tiếng.
PĐ She has not been going to school <sub>for two weeks now.</sub> Hai tuần nay cô ấy không đi tới tr-<sub>ờng. </sub>
NV


Have the children been playing
the piano?


Yes, they have. No, they haven’t.


Những đứa trẻ đang chơi
piano phải không?



Đúng vậy. Khụng ỳng.


<b>II_ Các thì quá khứ</b>


<b>1. Thỡ quỏ kh đơn của động từ thờng</b>


ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không liên quan đến hiện tại.


<b>Stt</b> <b>C¸c dÊu hiƯu nhËn biÕt</b> <b>NghÜa</b>


1 <sub>Last day~yerterday~the day </sub>


before Hôm qua


2 Last week Tuần trớc


3 Last month Tháng trớc


4 Last year Năm trớc


5 Last +time Thêi gian tríc


6 Ago VỊ tríc


7 When +QKTD,+ QKĐ Khi(Chỉ hai hành động xảy ra


song song)


8 In +time(QK) In 1980 Vào năm 1980



<b>CT</b>


KĐ S +Ved/ V ë cét 2
P§ S + didn’t +V


NV Did +S +V?<sub>Yes, S did No, S did not</sub>
VD


K
§


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

N
V


Did he buy a cat ?


Yes,he did Anh ấy đã mua một con mèo phải không ? Đúng vậy
Chú ý


 Động từ tận cùng là “y” trớc nó là phụ âm thì đổi “y” thành “i”
rồi thêm “ed”


VD: Carry  carried mang


Try  tried cè g¾ng


 Động từ có một ngun âm tận cùng là một phụ âm đơn thì gấp
đôi phụ âm trớc khi thêm “ed”



VD: Stop  stopped dõng l¹i


 Động từ tận cùng là “l” ta phải gấp đôi “l” trớc khi thêm “ed"


VD: Travel travelled đi lại


Đặc biệt


Prefer  preferred thÝch h¬n


Admit  admitted nhËn vµo


<b>2. Thì q khứ đơn của động từ </b>“<b>to be</b>”
ĐN và DH tơng tự nh của động từ thờng


CT


K§ I/he/she/it + was...<sub>We/you/they + were ...</sub>


I/he/she/it + wasn’t ...
We/you/they + weren’t ...


NV


Was +I/he/she/it + ...?


Yes,S was No,S wasn’t
Were + we/you/they + ... ?



Yes,S were No,S were not
<b>VD</b>


KĐ He was very trong last year.<sub>They were weak</sub> Năm ngoái anh ta đã rất khoẻ. <sub>Họ đã bị ốm </sub>
PĐ She was not lazy before<sub>These pupils were not good</sub> Trớc đó cơ ấy khơng lời biếng. <sub>Những học sinh này không ngoan.</sub>
NV Was the reference book expensive? Yes, it was Sách tham khảo đã rất đắt phải không? Đúng vậy
<b>3. Thì quá khứ tiếp diễn</b>


<b> ĐN: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ tại thời điểm xác định.</b>
<b>Stt</b> <b>Các dấu hiệu nhận biết</b> <b>Nghĩa</b>


1 <sub>At this time</sub>
At that time


At + time + Mèc QK(Yesterday)


Tại thời điểm này
Tại thời điểm đó


T¹i + thời gian + Mốc QK(Hôm qua)
2


3


4 When +QKTD,+ QKĐ Khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CT


K§ I/he/she/it + was + Ving <sub>We/you/they + were + Ving </sub>


P§ I/he/she/it + wasn’t +Ving <sub>We/you/they + weren’t +Ving</sub>


NV


Was+he/she/it + Ving ?


Yes, S was No, S wasn’t
Were+we/you/they + Ving?
Yes ,S were No,S were not
VD


KĐ When he was reading, she rang. Khi anh ấy đang đọc sách, thì cơ
ấy đã gọi điện.




The clown was not performing at
3 p.m yesterday.


Ngịi diễn viên hề đó khơng biểu
diễn vào lúc 3 giờ chiều ngày hôm
qua .


NV Was she doing exercise?<sub>No, she was not </sub> Cô ấy đã đang tập thể dục phải <sub>không? Không đúng. </sub>
<b>4. Thì q khứ hồn thành</b>


ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ trớc một hành
động khác hoặc một mốc thời điểm trong qúa khứ .


<b>Stt</b> <b>Các dấu hiệu nhận biết</b> <b>Nghĩa</b>



1 <sub>After + QKHT,+ QKĐ</sub> <sub>Sau khi + ...</sub>


2 Before + QK§, + QKHT Trớc khi +...


3 Nó thờng xuất hiện trong câu phức.
CT


KĐ S +had done =PP
P§ S + had not done


NV Had + S done ? <sub>Yes, S had No, S had n’t</sub>
VD


KĐ Before you came here, I had met <sub>her </sub> Trớc khi bạn đến đây, tôi đã gặp cô<sub>ấy. </sub>
PĐ After I had not finished doing my <sub>homework, I got bad marks </sub> Sau khi tơi khơng hồn thành bài <sub>tập về nhà, tôi đã bị điểm kém.</sub>
NV Had you helped him?<sub>Yes, I had </sub> Bạn đã giúp đỡ anh ta phải khơng? <sub>Đúng vậy. </sub>
<b> 5. Thì q khứ hoàn thành tiếp diễn (qkhttd)</b>


<sub>ĐN : Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ trớc một thời điểm xác</sub>


định hoặc hành động khác trong quá khứ nhng vẫn còn liên tục đến khi hoặc sau
khi hành động thứ hai xảy ra.


<b>Stt</b> <b>DÊu hiÖu nhËn biÕt</b> <b>NghÜa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

K§ S + had been Ving
P§ S + hadn’t been Ving


NV Had + S + been Ving ?<sub> Yes, S had No, S hadn’t </sub>


<b>VD</b>


KĐ I knew that he had been learning <sub>English for five years .</sub> Tôi biết rằng anh ta đã đang học <sub>tiếng Anh đợc khoảng năm năm.</sub>
PĐ He said that he had not been livingin Hanoi for six months. Anh ta nói rằng mình đã khơng sống ở Hà Nội đợc khoảng sáu


th¸ng.
NV Had the boy been doing his homework.


No, he had not


Cậu bé đã đang làm bài tập về nhà
phải không?


Không đúng .


<b> III các thì tơng lai </b>


<b> 1. Thì tơng lai đơn</b>


ĐN:Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tơng lai không có dự định .


Stt C¸c dÊu hiƯu nhËn biÕt NghÜa


1. N ext day ~ tomorrow Ngµy mai


2. N ext week Tuần sau


3. Next month Tháng sau


4. Next year Năm sau



5. Next+time Thêi gian sau


6. In + time


VD:In five minutes Vào/trong vòng Trong vòng năm phút nữa
CT


KĐ S + will/shall + V
P§ S will /shall +not + V


NV Will/shall + S +V ?<sub>Yes ,S will/shall No, S will/shall +not</sub>
VD


K§ I will buy a new dictionary tomorrow. Tôi sẽ mua một cuốn từ điển vào ngày mai .


She will not borrow his money. Cô ấy sẽ không mợn tiền của anh
ta.


NV


Will you stay at home?


Yes, I will Bạn sẽ ở nhà chứ ?Đợc tôi sẽ ở nhà
<b>Chú ý:</b>


Will thờng dïng cho mäi ng«i


 “Shall” thêng dïng cho ng«i “I” hc “we”



 S + will/shall = S’ll


 S+ will/shall + not = S + wont /shant
<b>2. Thì tơng lai gần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



I+am going to V


He/she/it + is + going to V
We/you/they + are + going to V
P§ S + am /is/are + not + going to V
NV Am/is /are+ S + going to V?Yes ,S be No, S be not
VD


KĐ I am going to leave <sub>here.</sub> Tôi sắp sửa rời đây.
PĐ He is not going to <sub>read it</sub> Anh ấy sẽ khơng đọc nó.
NV Are you going to give her a rose? Yes,


I am


Bạn dự định tặng cơ ấy một bơng hoa hồng phải
khơng ?


§óng vậy.
<b> 3. Thì tơng lai tiếp diễn</b>


n :Diễn tả hành động đang xảy ra trong tơng lai tại thời điểm xác định.



Stt C¸c dÊu hiƯu nhËn biết Nghĩa


1 At this time


+ Mốc TL
(Tomorrow)


Tại thời điểm
này


Tại thời điểm đó
Tại + thời gian


+ Mèc TL (Ngày mai)
2 At that time


3 At + time
CT


KĐ S + will /shall +be Ving
P§ S + will /shall + not be Ving
NV


Will/shall + S + be Ving ?


Yes ,S will No , S will/shall + not
VD





I will be buying a new
dictionary at this time
tomorrow .


Tôi sẽ đang mua một cuốn từ điển mới vào
thời điểm này ngày mai.


PĐ She will not be flying to <sub>Hanoi at 7am tomorrow </sub> Cô ấy sẽ không bay tới Hà Nội vào lúc 7 giờ<sub>sáng ngày mai.</sub>
NV Will you be staying at <sub>home? Yes, I will</sub> Bạn sẽ đang ở nhà phải không ? Đúng <sub>vậy. </sub>
<b>4. Thì tơng lai trong qu¸ khø</b>


đn : Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm tơng lai trong quá khứ .
<b> CT</b>


K§ S + would/should /could + V
P§ S + would/should /could +not + V
NV


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD


K§ He wishes he would go


swimming the next week. Ông ấy mong muốn sẽ đợc đi bơi vào tuần sau .


PĐ Last year he could speak English


well. Năm ngoái anh ta cã thÓ nãi tiÕngAnh giái .


NV Would you use this room?
Yes, I would .



Bạn sẽ sử dụng căn phòng này
chứ ?


Đúng vậy


Chú ý :


 “Would” dïng cho mäi ng«i


 “Should” thêng dïng cho I vµ we


 “could” dùng cho tất cả mọi ngôi để chỉ khả năng ở trong quá khứ.


 S +would/should = S’d


 S +would/should + not =S wouldnt /shouldnt
<b> 5. Thì tơng lai hoàn thành trong quá khứ</b>


ĐN: Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm tơng lai trong quá khứ trớc một
hành động khác hoặc mốc thời gian trong quá khứ .



CT


K§ S + would/should /could + have done
P§ S + would/should /could +not+have done
NV


Would/should /could +S +have done ?


Yes, S + would /should /could


No, S +would /should /could +not


VD


KĐ Her mother would have made a lot <sub>of money. </sub> Mẹ của cô ta kiếm đợc nhiều tiền.
PĐ I should have not sent her money. Tôi sẽ không gửi cho cô ta tiền .
NV


Would your father have been
happy?


No, he would not


Ba cđa b¹n sÏ h¹nh phóc phải
không ?


Khụng, ụng y khụng hnh phỳc.
<b>Phn hai: Câu bi động</b>


<b>mơ hình chuyển</b>
<b> câu chủ động:</b> s V o


<b>câu bị động:</b> S DONE (BYO)


<b>I câu bị động của các thì Hiện tại </b>
<b> 1. Bị động của thì hiện tại đơn </b>



<b> CT</b>




I + am + done (byo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NV


Be + S + done (byo)?


Yes,Sbe No,S be not


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


KĐ I buy a book. Tôi mua một quyển sách. The book is bought (by me)Quyển sách đợc tôi mua.
PĐ They donHọ không gặp tôi.<b>’</b>t meet me. I am not met (by them ).Tôi không đợc họ gặp .


NV


Do they admire you ?
Yes ,they do


Hä ngỡng mộ bạn phải không ?
§óng vËy.


Are you admired ?
Yes ,I am


Bạn đợc ngỡng mộ phải không ?
Đúng vậy.



<b><sub>2. Bị động của thì hiện tại tiếp diễn </sub></b>


<sub>CT </sub>




I +am being done (by 0)


He/she/it +is being done (byo)


We /you /they + are being done (byo)


P§ S + be not +being done (byO)


NV Be +S +being done (by0)?Yes,S be No, S be not


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu b ng</b>




She is writing a letter
Cô ấy đang viết một
bøc th.


A letter is being
written .


Mét bøc th đang đuợc
viết.





She isnt cleaning the
floor.


Cô ấy không đang quét
nhà.


The floor isnt being
cleaned


Nh khụng đang đợc
quét .


NV


Is your mother using
the computer?


Yes,she Is


Mẹ của bạn đang sử
dụng máy vi tính phải
không ?


Đúng vậy.


Is the computer being
used by your mother ?


Yes ,it is


Máy vi tính đang đợc
mẹ bạn sử dụng phải
không?


Đúng vậy.
<b>3. Bị động của thì hiện tại hồn thành </b>




I/we/you/they + have been done (byo)
He/she/it + has been done (byo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

NV


Have /has + S + been + done (byo) ?


Yes,S have No ,S have/has +not


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>




I have already found the key.
Tơi đã tìm thấy chiếc chìa khố
rồi .


The key has already been found
by me.



Chiếc chìa khố đã đợc tơi tìm
thấy.


PĐ They have not known her.<sub>Họ không biết cô ấy .</sub> She has not been known <sub>Cô ấy không đợc biết .</sub>


NV


Have you met my friend ?
Yes, I have


Bạn đã gặp ngời bạn của tôi cha?
Gặp rồi.


Has my friend been met (by you)?
Yes, I have


Ngời bạn của tôi đã đợc bạn gặp
cha? Rồi .


II<b> câu bị động của các thì quá Khứ </b>


<b> 1. Bị động của thì quá khứ đơn </b>
KĐ I/he/she/it + was +done (byo)<sub>We/you/they + were + done (byo)</sub>
PĐ S +was/ were + not done (byo)
NV


Was/were + S +done (byo)


Yes, S was/were No, S was/were +not



<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


KĐ I used this pen. <sub>Tôi đã sử dụng cái bút này.</sub> This pen was used by me.<sub>Chiếc bút này đợc tôi sử dụng.</sub>


She didn’t buy this book


Cô ấy đã không mua quyển sách
này.


This book wasn’t bought by her.
Quyển sách đã không đợc cô ấy
mua


NV


Did he speak English ?
Yes ,he did


Anh ấy đã nói tiếng AnhCõu


không ?
Đúng vậy.


Was English spoken by him ?
Yes, It was


Tiếng Anh đã đợc anh ấy nói phải
không ?



Đúng vậy.
<b> 2. Bị động của thì q khứ tiếp diễn</b>


<b>CT</b>




I/he/she/it + was being +done (byo)
We/you/they + were being +done (byo)
P§ S +was /were + not being done (byo)
NV


Was/were +S +being done (byo)?


Yes, S was/were No, S was/were +not


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Họ đang đọc một quyển sách. Một quyển sách đã đang đợc đọc.


They were not washing clothes at
5 oclock yesterday


Họ không giặt quần áo vào lúc 5
giờ ngày hôm qua.


Clothes were not being washed at
5 o’clock yerterday



Quần áo không đợc giặt vào lúc 5
giờ ngày hôm qua.


NV


Were they giving him the silver
cup ? Yes,they were


Hä ®ang trao cho anh ta mét chiÕc
cúp bạc phải không ?


Đúng vậy.


Was the silver cup being given to
him ? Yes, It was


Chiếc cúp bạc đang đợc trao cho
anh ta phải không ?


Đúng vậy
<b>3. Bị động của thì q khứ hồn thành </b>


K§ S + had been done (byo)
P§ S +had not been done (byo)
NV


Had +S + been done (byo)?


Yes, S had. No , S hadn’t.



<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>




I had seen her


Tơi đã nhìn thấy cơ ấy She had been seen by me Cơ ấy đã bị tơi nhìn thấy




My father hadn’t bought it


Cha của tôi đã không mua nó It hadn’t been bought by my father .
Nó đã khơng đợc ba tơi mua.


NV


Had you arranged the reference
books carefully?


Yes ,I had


Bạn đã sắp xếp lại những quyển
sách tham khảo cẩn thận cha?
Rồi.


Had the reference books been
carefully arranged?



Yes ,it had


Những quyển sách tham khảo đã
đợc sắp xếp cẩn thận cha?
Rồi.


I<b>II câu bị động của các thì tơng lai </b>


<b> 1. Bị động của thì tơng lai gần </b>
KĐ S + be going to be + done (byo)
PĐ S +be not going to be + done (by)
NV


Be + S + going to be + done (byo)?
Yes, S be No, S be not


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>




They are going to repair the car


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



He is not going to build a new
house.


Anh ta sẽ không xây một căn nhà
mới.



The new house is not going to be
built by him


Căn nhà mới sẽ không đợc anh ta
xây.


NV


Is the man going to sell the
house ?


Yes, he is


Ngời đàn ông sắp bán căn nhà
phải không ? Đúng vậy.


Is the house going to be sold by
the man ?


Yes, it is.


Căn nhà sắp đợc ngời đàn ơng bán
phải khơng ?


§óng vËy.


<b>IV_ Bị động của các động từ khuyết thiếu (KT)</b>


<b>CT :</b>



KĐ S +


will
shall


+be + done
(byo)


(Bekhông
chia)


B ng ca thỡ tơng lai đơn (sẽ)
would


should Bị động của thì tơng lai trong quá khứ (sẽ )


can Bị động của “can” ở hiện tại (Có thể)


could Bị động của “could” ở quá khứ (Có thể )
may


might Cã thĨ, cã lÏ, xin phÐp


must


need PhảiCần phải


PĐ S +KT+ not be done (byo)


NV KT+S+be done (byo)?<sub>Yes, S KT. No, S KT + not.</sub>



<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Bị động</b>




He will ask her some questions.


Anh ấy sẽ hỏi cô ấy một vài câu hỏi. She will be asked some questions. Cô ấy sẽ đợc hỏi một vài câu hỏi.
He would open a shop.


Anh ấy sẽ mở một cửa hàng. A shop would be opened (by him)Một cửa hàng sẽ đợc khai trơng.
(bởi anh ta)


PĐ I can’t speak English <sub>Tơi khơng thể nói đợc tiếng Anh.</sub> English can’t be spoken by me.<sub>Tiếng Anh khơng đợc tơi nói.</sub>
NV


Must you meet him ?
Yes, I must.


Bạn phải gặp anh ta đúng không?
Đúng vậy.


Must he be met ?
Yes, he must.


Anh ta phải đợc gặp đúng không ?
Đúng vậy.


<b>V_ Một số loại bị động đặc biệt </b>



<b>1. Bị động của các vấn từ để hỏi </b>


a> Các vấn từ để hỏi đóng vai trị làm tân ngữ.


<i> CT: (áp dụng đối với thì HTĐ, QKĐ...)</i>


<b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị ng</b>


What +Trợ ĐT


+ S + V? What + be + done(byo)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

How many+N(s/es) How many
+ N(s/es)


How much+N(s/es) How much +


N(s/es)


Which + N(s/es) Which + N(s/es)


<b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


What do you do today?


Hôm nay bạn làm gì ? What is done today ?Cái gì đợc làm vào hôm nay?
Who did you meet?


Bạn đã gặp ai? Who was met(by you)?Ai đã đợc bạn gặp?



<b> b> Các vấn từ để hỏi đóng vai trị làm chủ ngữ.</b>


<b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


What


+ V + O?


What


+ be + S + done by ?


Who Who


<b> VD</b>


<b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


Who wrote that novel?


Ai đã viết cuốn tiểu thuyết đó. Who was that novel written by?~ Was that novel written by whom?
Cuốn tiểu thuyết đó đợc viết bởi ai?
<b>c>Bị động của các vấn từ để hỏi (Where/when....)</b>


<b> Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


Where/When + Trợ ĐT + S + V


(byo)? Where/When + be + S + done (byo)?



VD


<b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


Where did you meet her?


Bạn đã gặp cô ấy ở đâu? Where was she met?Cô ấy đã đợc gặp ở đâu?


<b><sub>2.Câu bị động nêu lên một ý kiến hay quan điểm</sub></b>


CT


Câu chủ động
Peope


/They +


say/said
think/
thought
believed ...


+(that) + Mệnh đề 2
S1 + V1 +(that) + S2 + V2


Câu bị động


C1 It +be(chia theo V1) + done(của V1) + Mệnh đề 2
C2 S +be(chia theo V1) + done<sub>(của V1) </sub>



+ to V2 sth
+ to have done
(cña V2)
VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

They say that she is nice.


Họ nói rằng cơ ấy xinh đẹp . C1C2 It is said that she is nice. She is said to be nice.
People believed that you were


right


Ngời ta tin rằng bạn đã đúng


C1
C2
C3


It was believed that you were right.
You were believed to be right.


You were believed to have. been right.


<b>3. Bị động của chuyển khiến nhờ vả(nguyên nhân)</b>
<b> CT </b>


<b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


To have O1 V2 O2 To have O2 + done (cña V2)+(by O1)



To get O1 to V2 O2


To ask O1 to V2 O2 To get O2 + done (cña V2)+(by O1)


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


1


She has me repair a car.


Cô ấy nhờ tôi sửa chiếc xe. She has a car repaired (by me)Chiếc xe của cô ấy đợc tôi sửa.


2


He got them rebuilt the kitchen.


Anh ấy nhờ họ xây lại căn bếp. He got the kitchen repaired Căn bếp của anh ấy đợc ai đó xây
lại.


<b>4. Bị động của các động từ chỉ giác quan</b>


C§: S+ see/hear/watch/make... O1+V2
B§: S+ be +seen/heard/watched/made...to +V2 (byo)
<b>VD</b>


<b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


We saw her go home alone.



Chúng tôi đã nhìn thấy cơ ấy đi về
nhà một mình .


She was seen to go home alone.
Cơ ấy đợc nhìn thấy đi về nhà một
mình .


<b> 5. Bị động của các động từ chỉ yêu thích ...</b>
a> Dạng 1


C§ S +like/want...+(O1)+ toV2+O2


B§ S +like/want...+ O2+to be done(cđa V2) (byO1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1


She wants us to help him


Cô ta muốn chúng tôi giúp đỡ anh ta. She wants him to be helped Cô ta muốn anh ta đợc giúp đỡ


b> Dạng 2


CĐ S +like/hate..+(O1)+Ving+O2.


BĐ S +like/hate...+ O2 + being done(của V)(byO2).


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


1 He hates people laughing at her.<sub>Anh Êy ghÐt ngêi ta cêi c« ta.</sub> He hates her being laughed at.<sub>Anh Êy ghÐt c« ta bị chế giễu.</sub>



C > Dạng 3


CĐ S +would like + (O1) + to V2+ O2


B§ S would like + (O2) + to be done (cña V2) (byO1).


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


1


H e would like to give her a
flower.


Anh ấy muốn tặng cho cô ta mét
b«ng hoa.


He would like a flower to be given
to her.


Anh ấy muốn một bông hoa đợc
tặng cho cô ấy.


<b> 6. Bị động của một số động từ có hai tân ngữ </b>


VD: I gave her a postcard


O1 O2



C¸ch1: She was given a postcard (byme)


Cô ấy đợc tặng một chiếc bu thiếp bởi tôi.
Cách 2:A postcard was given to her (by me)


Một chiếc bu thiếp đợc tôi tặng cho cô ấy.
ở câu trên có giới từ “to” bởi vì có 2 cách nói:
1. Give some body something.


2. Give something to somebody.
<b>7. Bị động của </b>“<b>ought to</b>”<b> (nên)</b>
<b> CT</b>


K§ S + ought to be done (byo)
P§ S +oughtn’t to be done (byo)
NV Ought S + to be done (byo)?<sub>Yes,S would No, S would not</sub>


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Bị động</b>


K§ She ought to buy it.


Cơ ấy nên mua nó. It ought to be bought by her. Nó nên đợc cơ ấy mua.
PĐ He oughtn’t to smoke cigarettes


everyday .


Anh ta không nên hút thuốc lá
hằng ngày.


Cigarettes oughtnt to be smoked


everyday.


Thuốc lá không nên đợc hút hằng
ngày.


NV Ought you to sing this song ?
No, I oughtnt


Bạn nên hát bài hát này nhé ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Không nên. Không nên.
<b>8. Bị động của </b>“<b>used to</b>”<b> (thờng xuyên )</b>


K§ S+used to be done (byo)


P§ S usedn’t to be +done (byo)<sub>~S did not use to be done (by0)</sub>
NV


DId +S +use to be done
(byo)?


Yes,S did
No, S didn’t


Used + S + to be done(byo)?
Yes,S used


No, S usedn’t


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b>



KĐ They used to eat bread <sub>Trớc đó họ thờng ăn bánh mỳ</sub> Bread used to be eaten<sub>Bánh mỳ thờng đợc ăn trớc đó.</sub>




This man usedn’t to use her room
Ngời đàn ông này đã không sử
dụng căn phịng của cơ ấy


Her room usedn’t to be used by
this man.


Căn phịng của cơ ấy đã không
th-ờng đợc ngời đàn ông này sử dụng.


NV


Did you use to clean the house ?
Yes, I did.


Bạn thờng xuyên quét nhà phải
không ?


Đúng vậy.


Did the house use to be cleaned ?
Yes, it did.


Căn nhà đã thờng đợc quét dọn
phải không?



Đúngvậy.
<b> 9. </b>“<b>to have to be done</b>”<b> Phải đợc làm / phải bị ...</b>


Chó ý:


 “have to” đợc sử dụng nh một động từ thờng
<b>a> Bị động của </b>“<b>have to</b>”<b> ở hiện tại.</b>


<b>CT</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Bị động</b>


K§ S + have to + V + O<sub>S + has to + V + O</sub> S + have to be done(byo)<sub>S + has to be done(byo)</sub>


P§ S + don’t /doesn’t + have to + V + <sub>O</sub> S + don’t /doesn’t + have to be <sub>done(byo)</sub>


NV


Do/does + S + have to + V + O?
Yes, S do/does


No, S do/does + not.


Do/does + S + have to be
done(byo)


Yes, S do/does
No, S do/does + not.


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Bị động</b>





I have to do my homework.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



The boy doesn’t have to repair the
bicycle.


Cậu bé không phải sửa lại chiếc xe
đạp.


The bicycle doesn’t have to be
repaired by the boy.


Chiếc xe đạp không đợc cậu bé
sửa chữa.


NV


Do the men have to help her?
Yes, they do.


Những ngời đàn ông giúp đỡ cô ấy
phải không? Đúng vậy.


Does she have to be helped by the
men?


Yes, she does



Cô ấy phải đợc những ngời đàn ơng
giúp đỡ phải khơng?


§óng vËy.


<b>b>Bị động của </b>“<b>have to</b>”<b> ở hiện tại hoàn thành.</b>


<b>CT</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>


K§ S +have/has + had to + V + O S + have/has + had to be <sub>done(byo)</sub>
P§ S + have/has + not had to + V + O S + have/has + not had to be <sub>done(byo)</sub>


NV


Have/has + S + had to + V+O?
Yes, S have/has


No, S have/has + not


Have/has + S + had to be
done(byo)?


Yes, S have/has
No, S have/has + not


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>





She has had to done this exercse.


Cơ ấy đã phải làm bài tập này. This exercise has had to be done (byher).
Bài tập này đã phải đợc cô ấy làm.
<b>c>Bị động của </b>“<b>have to</b>”<b> ở qúa khứ.</b>


<b>CT</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Bị động</b>


K§ S + had to + V + O S + had to be done(byo)


P§ S + didn’t have to + V + O S + didn’t have to be done(byo)
NV


Did + S + have to + V + O?
Yes, S didn’t


No, S didn’t


Did + S + have to be done(byo)?
Yes, S did


No, S didn’t


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>




She had to give up it.


Cơ ấy đã phải từ bỏ nó. It had to be given up by her.Nó phải đợc cô ấy từ bỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CT</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Bị động</b>
KĐ S + will/shall + have to + V + O. S + will/shall + have to be done(byo).


P§ S + won’t /shan’t + have to + V + <sub>O.</sub> S +won’t /shan’t + have to be <sub>done(byo).</sub>
NV


Will/shall + S + have to + V + O?
Yes, S will/shall.


No, S won’t/shan’t.


Will/shall + S + have to be
done(byo)?


Yes, S will/shall.
No, S won’t/shan’t.


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Câu bị động</b>




I will have to buy these cats.
Tôi sẽ phải mua những con mèo
này.


These cats will have to be bought
by me.


Những con mèo này sẽ phải đợc


tôi mua.


<b>10. Tham khảo một số dạng bị động khác</b>
<b>a> Bị động của </b>“<b>need</b>”


 Need Ving


(Sau “need” là danh động từ)


 ~Need to be done


(“need” đợc sử dụng nh một động từ thờng.)


 ~ Need be done


(“need” đợc sử dụng nh một động từ khuyết thiếu.)
<b>b> Bị động của</b> “r<b>emember</b>”


Remember being done


<b>VD</b> <b>Câu chủ động</b> <b>Bị động</b>


1


She needs to cut her hair


Cơ ấy cần cắt tóc. Her hair needs cuttingTóc của cô ấy cần đựoc cắt.


2



I remember taking you to go to the
zoo.


Tôi nhớ đã dẫn bạn đi xem vờn
bách thú rồi.


I remember you being taken to the
zoo.


Tôi nhớ rằng ban đã đợc dẫn đi
xem vờn bách thỳ.


<b>Phần ba: Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ</b>


<b>1. Đại từ quan hệ (ĐTQH)</b>


<b> a>Who (ngi mà ) là ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ ngời của mệnh đề phụ.</b>
Nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó đồng nghĩa của mnh chớnh.


<b>Câu cho trớc </b> <b>Câu viết lại</b>


It is the good girl. She helped me.
Đó là một cơ gái ngoan. Cô ấy đã
giúp đỡ tôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

This boy works hard. He can speak
English well.


Cậu bé này học tập chăm chỉ. Anh ấy
có thể nói đợc tiếng Anh giỏi.



This boy who can speak English well
works hard.


CËu bÐ nµy ngêi mµ cã thĨ nãi tiÕng
Anh giỏi học tập chăm chỉ.


b> Whom (ngi m ) là ĐTQH thay thế cho tân ngữ chỉ ngời
của mệnh đề phụ. Nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó đồng
nghĩa của mệnh đề chính.


<b>C©u cho trớc </b> <b>Câu viết lại</b>


This is the English teacher. I admired
him very much.


Đây là ngời giáo viên tiÕng Anh. T«i
rÊt ngìng mé «ng ta .


This is the English teacher whom I
admired very much.


Đây là ngời giáo viên tiếng Anh ngời
mà tôi rất ngỡng mé .


c>“Whose” (của ai, của nó ) là đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu của
ng-ời hoặc vật của mệnh đề phụ và nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó sở hữu của
mệnh đề chính.


<b>C©u cho tríc </b> <b>C©u viết lại</b>



I knew him. His name was Tung.
Tôi biết anh ta. Tên của anh ta là
Tùng.


I knew him whose name was Tung.
T«i biÕt anh ta mà tên của anh ta là
Tùng.




d> “Of which” (của nó ) là ĐTQH thay thế cho tính từ sở hữu chỉ vật của mệnh
đề phụ và nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó sở hữu của mệnh đề chính.


<b>C©u cho tríc </b> <b>Câu viết lại</b>


They gave me this book. Its cover is
thin.


Họ đã tặng tơi quyển sách này. Bìa
của nó thì mỏng.


They gave me this book cover of
which is thin.


Họ đã tặng tơi quyển sách này bìa của
nó thì mỏng.


e> “Which” (cái /con mà ...) là ĐTQH thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
của mệnh đề phụ. Nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó cùng nghĩa ở mệnh đề


chính .


<b>C©u cho tríc</b> <b>Câu viết lại</b>


He bought the book. It was cheap.
Anh ấy đã mua một quyển sách . Nó
thì rẻ.


He bought the book which was
cheap.


Anh ấy đã mua một quyển sách nó
thì rẻ ( “which” thay thế cho chủ
ngữ ).


That pen is nice. I like it.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

vËt).


f> “That” là ĐTQH thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ ngời hoặc vật của mệnh
đề phụ. Nó thờng đợc đặt sau danh từ mà nó đồng nghĩa của mnh chớnh.


<b>Câu cho trớc</b> <b>Câu viết lại</b>


This doctor is kind but he is poor.
Ngời bác sỹ này thì tốt bụng nhng
ông ấy thì nghèo.


This doctor that is poor is kind.
Ngời bác sỹ này ngời mà nghÌo th× tèt


bơng.


(Thay thÕ cho CN chØ ngêi )
The lion tamer is very famous


.Children admire him.


Ngêi huÊn lun s tư rÊt nỉi tiÕng.
Bän trỴ ngìng mé «ng Êy.


The lion tamer that children admire is
very famous.


Ngêi huấn luyện s tử ngời mà bọn trẻ
ngỡng mộ rất nổi tiếng. (Thay thế
cho tân ngữ chỉ ngêi)


I like the reference book. It is very
interesting.


Tơi thích cuốn sách tham khảo đó nó
rất thú vị .


I like the reference book that is very
interesting.


Tơi thích cuốn sách tham khảo đó nó
rất thú vị.


( Thay thÕ cho chđ ng÷ chØ vËt )


Those cars are expensive. I can’t buy


it.


Những chiếc xe hơi kia thì đắt tiền tơi
khơng thể mua nó.


Those cars that I can’t buy are
expensive.


Những chiếc xe hơi kia cái mà tơi
khơng thể mua thì đắt tiền.


(Thay thÕ cho tân ngữ chỉ vật )
<b> 2. Trạng từ quan hệ </b>


a>“ where ~ in which ~ at which” (nơi mà ) là trạng từ quan hệ thay thế cho từ
chỉ nơi chốn của mệnh đề phụ. Nó thờng đợc đặt sau từ chỉ nơi chốn của mệnh
đề chính.


<b>C©u cho trớc</b> <b>Câu viết lại</b>


This is the place. I went there last
year.


Đây là địa điểm. Tôi đã đi đến đó vào
năm ngối.


This is the place where I went last
year .



Đây là địa điểm nơi mà tơi đã đi đến
đó vào năm ngối.


b>“When” (vào lúc ) là trạng từ quan hệ thay thế cho các từ chỉ thời gian của
mệnh đề phụ. Nó thờng đợc đặt sau các từ chỉ thời gian mà nó đồng nghĩa của
mệnh đề chính.


<b>C©u cho tríc</b> <b>C©u viÕt l¹i</b>


Sunday is the day. I don’t have many
things to do on that day.


Chủ nhật là ngày. Tôi không có nhiều
việc để làm vào hơm đó .


Sunday is the day when I don’t have
many things to do.


Chủ nhật là ngày mà tơi khơng có
nhiều việc để làm .


3. Chó ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



That is the teacher who teaches us English.


Đây là ngời giáo viên ngời mà dạy chúng tôi môn tiếng Anh.



b> Nu đại từ quan hệ hoặc trạng từ quan hệ đựơc đặt sau danh từ riêng hoặc
các danh từ đã đợc xác định, thì mệnh đề phụ thờng đợc đặt sau một dấu phẩy
hoặc hai dấu phẩy.


VD: Nam, who you saw, want to talk to you .
Mệnh đề phụ Mệnh đề chính


Nam, ngời mà bạn đã gặp, muốn nói chuyện với bạn.
c> Câu nghi vấn thờng đợc đổi lên đầu câu.


VD1: That man lives with her. Do you know him ?


Ngời đàn ơng đó sống với cơ ấy. Bạn có biết ông ta không?
Do you know that man who lives with her?


Bạn có biết ngời đàn ông đó ngời mà sống với cô ấy không ?
VD2: The librarian borrowed me the book. Did you know her?
Ngời trông coi th viện đã cho tôi mợn sách. Bạn biết bà ta
không ?


Did you know the librarian who borrowed me the book ?


Bạn có biết ngời trơng coi th viện ngời mà đã cho tôi mợn sách không ?
d> Giới từ thông thờng đợc đổi lên trớc đại từ quan hệ.


This is the woman. We are talking about her.
This is the woman about whom we are talking.


Đây là ngời phụ nữ chúng tôi đang nói chuyện về cô ta.



<b>Phần bốn: câu điều kiện</b>
<b>I_Câu điều kiện loại một </b>(có thật ở hiƯn t¹i.)


If + hiện tại đơn + tơng lai đơntơng lai gần


<sub></sub>c©u mƯnh lÖnh


(If + mệnh đề nguyên nhân + mệnh đề kết quả)
VD:


If she works hard, her mother will be


happy. Nếu cô ấy làm việc chăm chỉ mẹ của cô ấy sẽ rất hạnh phúc.
If he is ill, he is going to stay at home. Nếu anh ấy bị ốm anh ấy sẽ ở nhà.
If she comes, please tell me. Nếu cô ấy đến làm ơn hãy nói cho tơi


biÕt .


If he has money, he buys a bike. Nếu anh ấy có tiền anh ấy sẽ mua một
chiếc xe đạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

If + quá khứ đơn + tơng lai trong quá khứ
(If + mệnh đề nguyên nhân + mệnh đề kết quả)
VD:


If I were him, I would buy this book. Nếu tôi là anh, tôi sẽ mua quyển sách
này.


<b>III_ Câu điều kiện loại BA</b> (không có thật trong quá khứ <b>)</b>



If + quá khứ hoàn thành + TL hoàn thành trong QK
(If + mệnh đề nguyên nhân + mệnh đề kết quả)
VD:


If they had asked me for money, I


would have given. NÕu hä xin t«i tiỊn t«i sÏ cho.
Chó ý:


* If ... not ~ unless


VD: If he doesn’t help me, I will hate him.
 Unless he helps me, I will hate him.


Nếu anh ấy không giúp đỡ tôi, tôi sẽ ghét anh ta .


* Be ở câu điều kiện loại 2 luôn chia là were ở tất cả
mäi ng«i.


* If + QKHT, + TLHT trong QK
~ Had + S + done, + TLHT trong QK


VD: If he had sold it, I would not have bought it.
~ Had he sold it, I would not have bought it.
Nếu anh ấy bán nó, tôi sẽ không mua nó.


<b>Phần năm : So sánh</b>


<b>1. So sánh ngang bằng</b>



<b>CT:</b>


<b>SS cña “adj”</b> S1+ be as + adj+ as +S2


SScña “adv” S1+ V as + adv+ as +S2


SS cđa P§ S1+ Tr§T not+V as/so +adj/adv+as +S2


SS cđa côm N S1+ V as+(a/an/the)+adj+N+as +S2


<b> VD:</b>


I am as tall as him. Tôi cao nh anh ta
They sang as beautifully as I did. Họ đã hát hay nh tôi.


He is as a good teacher as me. Anh Êy là một giáo viên giỏi nh tôi.
<b> 2. So sánh hơn</b>


CT:


SS của short adj S1+ be adj-er than +S2


SS cña “long adj” S1+ be more + adj + than +S2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

SS cña “long adv” S1+ V more + adv + than +S2


SS cđa cơm N S1+ V (a/an/the) adj-er +N than +S2


SS cđa cơm N S1+ V more + adj + N than +S2



<b> VD:</b>


I am shorter than he is. Tôi thấp hơn anh ta.
She is more beautiful than me. Cô ấy xinh đẹp hơn tôi.


He worked harder than we did. Anh ấy đã làm việc chăm chỉ hơn
chúng tôi.


They sang more beautifully than him. Họ đã hát hay hơn anh ta.
They have more interesting books


than me. Họ có nhiều sách hay hơn tôi.


<b> 3. So s¸nh cao nhÊt</b>


CT:


SS cđa “short adj” S + be the adj-est
SS cña “long adj” S + be the most adj
SS cña “short adv” S + V the adv-est
SS cña “long adv” S + V the most adv


SS cđa cơm N S + V the adj-est +N


SS cđa cơm N S + V the most + adj + N


<b> VD:</b>


She is the shortest of all. C« Êy thÊp nhÊt trong tÊt c¶.
He is the most intelligent . Anh Êy th«ng minh nhÊt.



He works the hardest. Anh Êy làm việc chăm chỉ nhất.
She drove the most carelessly Cô ấy lái xe cẩu thả nhất.


She is the cleverest person. C« Êy kh«n ngoan nhÊt.


These are the most difficult exersices. Đây là những bài tập khó nhất.
<b> 4. So sánh kép</b> (cứ cứ...càng càng.../càng ngày ...càng....)




CT1: The adj/adv +er +S1 V1, the adj/adv + er + S2 V2
M§1 M§2


CT2: The more +adj/adv +S1 V1, the more adj/adv+S2 V2


M§3 MĐ4


Chú ý: Các MĐ1,MĐ2,MĐ3,MĐ4 ở trên có tính chất giao ho¸n.
VD1: He works very hard so he often gets high mark.


The harder he works, the higher mark he often gets


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

VD2: She sang beautifully so many people admire her.
The more beautifully she sang, the more people admire.
C« Êy càng hát hay thì càng nhiều ngời ngỡng mộ cô Êy.
CT3


S + be/V + adj/adv + er and adj/adv + er
S + be/V +more and more + adj/adv


VD:


The river is getting bigger and bigger
Dòng sông ngày càng trở lên to h¬n.


<b>5. Những điều đáng nhớ khi sử dụng so sánh .</b>
a>Công thức chung để thành lập trạng từ


VD: careful carefully (cÈn thËn)


b>Cã 6 ©m tiÕt trong tiÕng Anh: a, o, (y), e, u, I


c>Tính từ tận cùng là các đuôi sau vẫn đợc coi là ngắn:
le, er, ow, y.


VD: clever cleverercleverest (kh«n ngoan)


d>Tính từ có một nguyên âm tận cùng là một phụ âm đơn ta phải gấp đôi phụ âm
trớc khi thêm ‘er/est”


VD: bigbiggerbiggest ( to lín)


e>Tính từ tận cùng là “y” ta đổi “y”thành “ier/iest”
VD: happyhappierhappiest (hạnh phúc)


f>Bảng một số tính từ và trạng từ đặc biệt


<b>Ngang b»ng</b> <b>Cao h¬n</b> <b>Cao nhÊt</b> <b>NghÜa</b>


good/well better best tèt



bad/badly worse worst tåi


little less least Ýt


much/many more most nhiều


far farther/further farthest/furthest xa


<b>phần sáu:</b>


<b>Viết lại câu mà vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu</b>


<b>I_ Một số loại mẫu câu thờng gặp trong các bài kiểm tra và thi </b>


<b>1. Câu cho trớc có thể là :</b>


S +be + so/very/quite +adj (tính từ ) + S +trợ động từ + (not) +V
Câu viết lại có thể ở các dạng sau tuỳ theo văn cảnh :


 S + be + too + adj + (for sb) + to +V...
Q cho ai để khơng thể làm gì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 ~S +be + adj + enough + (for sb) + to +V...
Đủ cho ai có thể làm gì .


 ~S + be + so + adj + that + mệnh đề
....đến ...mức/nỗi


 ~It + be + such + (a/an) + adj + N(s/es) + that + mệnh đề


...đến ...mức/nỗi


VD1:


* The weather is quite cold so I can not go out.
Thêi tiÕt khá lạnh vì vậy tôi không thể ra ngoài.




~The weather is too cold for me to go out
Thời tiết quá lạnh cho tôi để đi ra ngoài.




~The weather is not warm enough for me to go out.
Thời tiết không đủ ấm cho tôi để đi ra ngoài.




~The weather is so cold that I can not go out .


Thời tiết lạnh đến mức tơi khơng thể đi ra ngồi.




~It is such cold weather that I can not go out.
Thời tiết lạnh đến mức tơi khơng thể đi ra ngồi.
VD2:


* This dictionary is very expensive I can not buy it .


Quyển từ điển này rất đắt vì vậy tôi không thể mua đợc .




~This dictionary is too expensive for me to buy.
Quyển từ điển này quá đắt cho tôi để mua.




This dictionary is not cheap enough for me to buy.
Quyển từ điển này không đủ rẻ cho tôi mua .




This dictionary is so expensive that I can not buy.
Quyển từ điển này đắt tới mức tôi không thể mua .




It is such an expensive dictionary that I can not buy .
Quyển từ điển này đắt tới mức tôi không thể mua .
<b>2. Viết lại câu với If và wish </b>


<b> Quy t¾c viÕt</b>


+ Câu cho trớc lùi lại một thì so với câu ban đầu.
+ Nếu câu cho trớc là khẳng định thì câu viết lại thờng
là phủ định hoặc ngợc lại .


<b>Sơ đồ chuyển thì của mệnh đề nguyên nhân.</b>


QKHT HTHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

QKHTTD QKTD HTTD
<b>Sơ đồ chuyển thì của mệnh đề kết quả </b>


TL trong QK HT§ & TL§


TLTD trong QK HTTD & TLTD


TLHT trong QK QK§


TLHTTD trong QK QKTD & TLTD trong QK


<b>C©u cho trớc</b> <b>Câu viết lại</b>


I am lazy to learn so I fail the exam.


Tôi lời học vì vậy tôi sẽ bị trợt thi. If I werent lazy to learn, I couldn’t fail the exam.
NÕu t«i kh«ng lêi thì tôi có thể không
bị hỏng thi.


He did not have money so he didn’t
buy this picture.


Anh ấy khơng có tiền vì vậy anh ta đã
không mua bức tranh này.


If he had had money, he would have
bought this picture.



NÕu anh ta cã tiÒn anh ta sÏ mua bøc
tranh nµy.


I am sorry I don’t help you.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>PhÇn bÈy : mét sè cÊu tróc cđa tõ vµ cơm tõ</b>


<b>I _ Động từ "To be"</b>


<b>Stt</b> <b>Các cấu trúc</b> <b>Nghĩa</b>


1 To be amazed at/by Ngạc nhiên về


2 To be able to + V ~can +V Cã thÓ


3 To be adj enough (for sb) to V Đủ cho ai để làm gì


4 To be to sb


5 To be afraid of Ving ... Sợ hÃi về điều gì


6 To be bad at Ving... Dốt về cái gì


7 To be bored with Ving... Chán ngán


8 To be capable of Ving... Có khả năng về


9 To be deep in (flame) Chìm sâu vào ...


10 To be fond of Ving... Say mª vỊ



11 To be fed up with Ving ... Ch¸n ng¸n vỊ


12 To be famous for sth Nỉi tiÕng vỊ


13 To be full of sb/sth Đầy ắp về


14 To be good at Ving... Giái vÒ


15 To be good for (swimming) Tèt cho


16 To be helpful in Ving ... H÷u Ých vỊ


17 To be in debt Sống trong nợ nần


18 To be keen on Ving.... Say mª


19 To be kind of sb to V ... Ai đó tử tế để


20 To be looking forward toVing.. Mong ngãng ai


21 To be surprised at /by ... Ngạc nhiên về


22 To be successful in Ving sth Thành công về


23 To be satisfied with ... Hài lòng vỊ


24 To be tired of Ving sth MƯt mái vỊ


25 To be (high) time + QKĐ Đã đến lúc để



26 To be time for (sb) to V sth Đã đến lúc để


27 To be too + adj (for sb) to V ... Q cho ai để khơng thể làm gì


28 To be used to Ving ... Quen víi


29 To be proud of Tù hµo


30 To be worried about Lo l¾ng vỊ


<b>II_ động từ thờng</b>


<b>1. Cấu trúc của một số động từ thờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1 To check in KiÓm tra


2 To call up sb Gäi cho ai


3 To find it difficult (for sb) to ... Ai đó gặp khó khăn


4 To find it impossible (for sb) to V.. Ai đó gặp khó khăn


5 To get used to Ving... Quen víi


6 To get o1 to V o2 Nhờ vả ai đó làm gì


7 To get o2 done (byo1) Nhờ vả ai đó làm gì


8 To have difficulty in Ving Ai đó gặp khó khăn



9 To have o1 V o2 Nhờ vả ai đó làm gì


10 To have o2 done (by o1) Nhờ vả ai đó làm gì


11 To had better V ~ should V Khuyên bảo


12 To keep on Ving.., Duy tr×


13 To look forward to Ving Mong đợi


14 To look out over (the garden) Nh×n ra


15 To live on Sống dựa vào


16 To mind Ving ... Gây phiền lòng


17 To make it impossible (for sb) to V Ngăn c¶n ai


18 To participate in Tham gia


19 To prefer Ving... to Ving... Thích làm gì hơn làm gì


20 To pay a visit to (địa điểm) Thăm một nơi nào đó


21 To queue up for (the ticket) SÕp hµng mua vÐ


22 To remind sb of Nhắc nhở ai đó


23 To spend time Ving... Mất bao lâu để làm gỡ



24 To see/hear Ving... Nhìn/nghe ....


25 To struggle for... Đấu tranh v×


26 To take part in ... Tham gia


31 To take off CÊt c¸nh /cëi bá


32 To tune into... §iỊu chØnh


33 To used to V... Cã thãi quen lµm g× trong QK


35 To wait for Chờ đợi


36 To take sb time to V
~ To take time for sb to V


Ai đó mất bao lâu để ....
37 Wish


(íc)




M§QK§(thêng dïng)





TL§




TLtrong QK




QKHT


Chó ý: be chia ở thì QKĐ tất cả
mọi ngôi lµ “were”


38 Would (you) like to V Mời mọc ai ú


39 S1 would rather + S2 + QKĐ Thích ai/cái gì hơn...


40 S + would rather + V1 ...than V2... Thích cái gì / ai hơn cái gì /ai.
<b>2. Cách sử dụng động từ go</b>“ ”


<b> Một số động từ đi với go + Ving</b>


To go shopping Đi mua sắm


swimming Đi bơi


dancing Đi khiêu vũ


camping Đi cắm trại



fishing Đi câu cá


climbing Đi leo núi


boating Đi bơi thuyền


hiking Đi bách bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

skiing Đi trợt tuyết


3. Mt s ng t ch yêu, ghét, bắt đầu, kết thúc + Ving


To


enjoy


+ Ving


Say mê


love Yêu


like Thích


hate Ghét


stop Dừng lại


finish Kết thúc



begin Bắt đầu


start Bắt đầu


<b>4. Mt s ng từ chỉ cảm giác (tri giác)</b>


1 To find


+ V + sth/adj


Tìm thấy


2 To feel Cảm thấy


3 To make Làm


4 To see Nhìn


5 To keep Duy trì


6 To smell Ngưi


7 To sound Nghe


8 To hear Nghe


9 To look Nh×n


<b>5. Cách sử dụng các danh động từ sau các giới từ </b>
Các giới từ : in, on, off, of, over,..hay các liên từ nh:


after, before, when ta thờng + Ving.


VD: After doing the homework, he went to school.
Sau khi làm bài tập về nhà, anh ta đã đi học.


<b>6. Cách sử dụng hai động từ đứng liền nhau.</b>


Hai động từ đứng liền nhau thờng đợc nối nhau bởi “to”
V1 + (o) to + V2


VD: He wants to buy a new shirt.


Anh Êy muèn mua mét chiÕc ¸o sơ mi mới.


<b>7. Cách sử dụng : In spite of, despite, although, though </b>
(MỈc dï ...nhng)


In spite of/ despite Nhaving done sth


Ving sth + M§2


In spite of the fact that


+ M§1, + MĐ2


Although
Though


<b>8. Cách sử dụng : a +số từ + N</b>
VD: A six month old boy


Mét cËu bÐ s¸u th¸ng ti.
<b>9. C¸ch sư dơng : as a result of</b>
Víi kết quả là...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

VD: As a mother of
Víi t c¸ch /vai trò là


<b>Phần tám: Cách sử dụng : when ~as & while</b>


<b>Stt</b> <b>C«ng thøc</b> <b>NghÜa</b>


1 When + HTTD, + HT§ Khi....


2 <sub>When + HT§, + HT§</sub> <sub>Khi...</sub>


3 <sub>When + HT§, + TL§</sub> <sub>Khi....</sub>


4 <sub>When + QK§, + QK§</sub> <sub>Khi...</sub>


5 <sub>When + QKTD,+ QK§</sub> <sub>Khi....</sub>


6 <sub>When + QKTD,+ QKTD</sub> <sub>Khi...</sub>


7 <sub>When + QK§, + QKHT</sub> <sub>Khi....</sub>


8 <sub>While +HTTD, HTTD</sub> <sub>Trong khi...</sub>


9 <sub>While + QKTD,+ QKTD.</sub> <sub>Trong khi...</sub>


10 <sub>While + QKTD,+ QK§</sub> <sub>Trong khi...</sub>



11 <sub>While + QK§, + QKTD</sub> <sub>Trong khi...</sub>


<b>VD</b> <b>NghÜa tiÕng Anh</b> <b>NghÜa tiÕng ViÖt</b>


1


When I am reading a book, he


comes. Khi tơi đang đọc sách thì anh ta đến.


2 When I am heathy, I leave here. Khi tôi khoẻ thì tôi sẽ rời đây.
3


When the weather is nice, well go


camping. Khi thời tiết đẹp thì tơi sẽ đi cắm trại.


4


When he got into the car, he fell Khi anh ấy lên xe ô tô thì anh ta bÞ
ng·.


5


When she was sitting in a cafÐ, I


came. Khi cơ ấy đang ngồi trong qn cà phê thì tôi đến.


6



When the man was cooking, I was


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

8 While they are listening to radio,I


am learning the lesson. Trong khi họ đang lắng nghe đài ,thì tôi đang đọc sách.


9 While she was writing, I was


reading. Trong khi cơ ấy đang viết, thì tơi đang đọc sách .
10 While she was washing the


clothes, I was not here. Trong khi cô ấy đang giặt quần áo thì tôi không có mặt ở đây.
11 While he was in the kitchen, they


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×