Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ke hoach day hoc hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.65 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Môn học:</b>


Hóa học 9
<b>2. Chương trình:</b>


Cơ bản


X
Nâng cao


Khác


Học kỳ: I Năm học: 2012 – 2013
<b>3. Họ và tên giáo viên</b>


Lê Gia Phúc


Số điện thoại: 0976.868.989


Địa điểm văn phịng tổ bộ mơn: Trường THCS Thị trấn
Điện thoại:


Lịch sinh hoạt tổ: Tiết 4 + 5 – Chiều thứ 6 tuần 1, 3 hàng tháng
Phân công trực tổ:


<b>4. Chuẩn của môn học</b>


Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
<i><b>Kiến thức</b></i>


- Tính chất của hợp chất vô cơ: muối, axit, oxit, bazơ và mối quan hệ giữa chúng. Phương pháp


sản xuất chúng


- Tính chất của kim loại, ứng dụng, Dãy hoạt động của kim loại và ý nghĩa của dãy, Sản xuất gang
thép nhơm, Ăn mịn kim loại


- Tính chất của phi kim, tính chất ứng dụng của clo, cacbon, silic, viết được PTPƯ minh họa. Các
dạng thù hình chính của cacbon, một số tính chất vật lí tiêu biểu và ứng dụng. Nêu được tính chất
hóa học của CO, CO2, viết các PTHH minh họa. Một số ứng dụng của silic đioxit, sơ lược về công


nghiệp silicat. Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hố học
<i><b>Kĩ năng </b></i>


- Học sinh biết cách tiến hành một số thí nghiệm đơn giản, an tồn và tiết kiệm hóa chất


- HS biết quan sát hiện tượng xẩy ra trong qúa trình thí nghiệm, biết phân tích giải thích kết luận
về đối tượng nghiên cứu


- HS biết tiến hành những thí nghiệm để chứng minh cho một tính chất hố học nào đó


- Viết được PTHH minh họa cho tính chất hóa học của chất, thực hiện dãy chuyển đổi hóa học
- Nhận biết một số chất cụ thể


- HS biết vận dụng những kiến thức kĩ năng đã biết đã hiểu của mình để giải thích một hiện tượng
nào đó.


- Biết vận dụng để làm bài tập
<i><b>5. Yêu cầu về thái độ </b></i>


- Giáo dục lòng u thích bộ mơn
- Tính cẩn thận, tiết kiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mục tiêu
Nội dung


<i><b>MỤC TIÊU CHI TIẾT</b></i>


<i><b>Bậc 1</b></i> <i><b>Bậc 2</b></i> <i><b>Bậc 3</b></i>


<b>Lớp 9</b>


<b>Oxit</b>


- Tính chất hóa học: Oxit
axit tác dụng được với
nước, dung dịch bazơ, oxit
bazơ; oxit bazơ tác dụng
được với nước, dung dịch
axit, oxit axit; Sự phân loại
oxit.


- Tính chất, ứng dụng, điều
chế CaO, SO2.


- Quan sát thí nghiệm,
rút ra được tính chất
hoá học của oxit bazơ,
oxit axit.


- Dự đoán, kiểm tra và
kết luận được về tính


chất hố học của CaO,
SO2.


- Viết được các PTHH
minh họa tính chất hoá
học của một số oxit.
- Nhận biết một số oxit
cụ thể.


- Tính % khối lượng
của oxit trong hỗn hợp
hai chất.


<b>Axit</b>


- Tính chất hóa học của
axit: tác dụng với quỳ tím,
với bazơ, oxit bazơ và kim
loại.


- Tính chất, ứng dụng, cách
nhận biết axit , H2SO4
loãng và H2SO4 đặc (tác
dụng với kim loại, tính háo
nước). Phương pháp sản
xuất H2SO4 trong cơng
nghiệp.


- Quan sát thí nghiệm,
rút ra được tính chất


hố học của axit nói
chung.


- Dự đốn, kiểm tra và
kết luận được về tính
chất hố học của axit
nói chung, H2SO4
lỗng, H2SO4 đặc nói
riêng với kim loại.
- Viết được các PTHH
chứng minh tính chất
của H2SO4 lỗng và
H2SO4 đặc, nóng.
- Nhận biết được muối
clorua, H2SO4 và muối
sunphat


- Tính nồng độvà khối
lượng dung dịch axit
trong phản ứng


<b>Thực hành : </b>
<b>Tính chất hóa </b>
<b>học của oxit và </b>
<b>axit</b>


Biết được: Mục đích,
các bước tiến hành, kĩ
thuật thực hiện của các thí
nghiệm:



+ Oxit tác dụng với nước
tạo thành dung dịch bazơ
hoặc axit.


+ Nhận biết dung dịch axit,
dung dịch bazơ và dung
dịch muối sunfat.


- Sử dụng dụng cụ và
hố chất để tiến hành
an tồn, thành cơng các
thí nghiệm trên.


- Quan sát, mơ tả hiện
tượng, giải thích và viết
được các PTHH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bazơ</b>


- Tính chất hóa học chung
của bazơ (tác dụng với
axit), tính chất riêng của
kiềm (tác dụng với oxit
axit, dung dịch muối), tính
chất riêng của bazơ khơng
tan trong nước (bị nhiệt
phân huỷ).


- Tính chất, ứng dụng của


NaOH, Ca(OH)2, phương
pháp sản xuất NaOH từ
muối ăn.


- Thang pH và ý nghĩa giá
trị pH của dung dịch


- Tra bảng tính tan để
biết một bazơ cụ thể
thuộc loại kiềm hoặc
bazơ không tan.


- Quan sát thí nghiệm
rút ra được tính chất
của bazơ, tính chất
riêng của bazơ khơng
tan.


- Dự đốn, kiểm tra và
kết luận được về tính
chất hố học của
NaOH, Ca(OH)2.
- Nhận biết được môi
trường dung dịch bằng
giấy quỳ tím, nhận biết
được dung dịch NaOH
và dung dịch Ca(OH)2.
- Viết được các PTHH
minh hoạ tính chất hố
học của bazơ.



- Tính khối lượng hoặc
thể tích dung dịch
NaOH và Ca(OH)2
tham gia phản ứng.


<b>Muối. Phân</b>
<b>bón hóa học</b>


- Tính chất hóa học của
muối: tác dụng với kim
loại, dung dịch axit, dung
dịch bazơ, dung dịch muối
khác, phản ứng nhiệt phân
và điều kiện để các phản
ứng xảy ra.


- Một số tính chất, ứng
dụng của NaCl.


- Khái niệm phản ứng trao
đổi và điều kiện để phản
ứng trao đổi thực hiện
được.


- Tên, thành phần hoá học,
ứng dụng của một số phân
bón hố học thơng dụng.


- Tiến hành được một


số thí nghiệm, quan sát
giải thích hiện tượng,
rút ra được tính chất
hố học của muối.
- Nhận biết được một
số muối cụ thể và một
số phân bón hố học
thơng dụng.


- Viết được các PTHH
minh họa tính chất hóa
học của muối.


- Tính khối lượng hoặc
thể tích dung dịch
muối trong phản ứng.


<b>Mối quan hệ</b>
<b>giữa các loại</b>
<b>hợp chất vô cơ</b>


<b>- Biết và chứng minh được </b>
mối quan hệ giữa oxit, axit,
bazơ, muối.


- Lập được sơ đồ mối
quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ.


- Viết được các PTHH


biểu diễn sơ đồ dãy
chuyển hoá.


- Nhận biết được một


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

số hợp chất vô cơ cụ
thể.


<b>Thực hành: </b>
<b>Tính chất hố </b>
<b>học của bazơ, </b>
<b>muối</b>


<b> </b>Biết được: Mục đích,
các bước tiến hành, kĩ
thuật thực hiện của các thí
nghiệm:


+ Bazơ tác dụng với dung
dịch axit, với dung dịch
muối.


+ Dung dịch muối tác dụng
với kim loại, với dung dịch
muối khác và với axit.


- Sử dụng dụng cụ và
hoá chất để tiến hành
an toàn, thành cơng các
thí nghiệm trên.



- Quan sát, mơ tả hiện
tượng, giải thích và viết
được các PTHH.


- Viết tường trình thí
nghiệm


<b>Tính chất của</b>
<b>kim loại. Dãy</b>
<b>hoạt động hóa</b>


<b>học của kim</b>
<b>loại.</b>


- Tính chất vật lí của kim
loại.


- Tính chất hố học của
kim loại: Tác dụng với phi
kim, dung dịch axit, dung
dịch muối.


- Dãy hoạt động hoá học
của kim loại K, Na, Mg,
Al, Zn, Fe , Pb, H, Cu, Ag,
Au. Ý nghĩa của dãy hoạt
động hố học của kim loại.


- Quan sát thí nghiệm


cụ thể, rút ra được tính
chất hố học của kim
loại và dãy hoạt động
hóa học của kim loại.
- Vận dụng được ý
nghĩa dãy hoạt động
hóa học của kim loại để
dự đoán kết quả một
phản ứng của kim loại
cụ thể với dung dịch
axit, với nước, dung
dịch muối.


- Tính khối lượng của
kim loại trong phản
ứng, thành phần %
khối lượng của hỗn
hợp hai kim loại.


<b>Nhơm, sắt. Hợp</b>
<b>kim sắt</b>


- Tính chất hóa học:Nhơm,
sắt có những tính chất hóa
học chung của kim loại,
nhôm, sắt không phản ứng
với H2SO4 đặc, nguội,
nhôm phản ứng được với
dung dịch kiềm, sắt là kim
loại có nhiều hóa trị.



- Phương pháp sản xuất
nhơm bằng cách điện phân
nhơm oxit nóng chảy.
- Thành phần chính của
gang và thép.


- Sơ lược về phương pháp
luyện gang, thép.


- Dự đoán, kiểm tra và
kết luận được về tính
chất hóa học của nhôm
và sắt. Viết các PTHH
minh họa.


- Quan sát sơ đồ, hình
ảnh... để rút ra được
nhận xét về phương
pháp sản xuất nhôm,
luyện gang, thép.


- Nhận biết được nhơm
và sắt bằng phương
pháp hố học.


- Tính thành phần %
khối lượng của hỗn
hợp bột nhơm sắt; tính
khối lượng nhơm hoặc


sắt tham gia phản ứng
hoặc sản xuất được
theo hiệu suất.


<b>Sự ăn mịn kim</b>
<b>loại và bảo vệ</b>
<b>kim loại khơng</b>


- Khái niệm về sự ăn mòn
kim loại và một số yếu tố
ảnh hưởng đến sự ăn mòn
kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>bị ăn mòn</b> - Cách bảo vệ kim loại
khơng bị ăn mịn.


mịn kim loại.


- Nhận biết được hiện
tượng ăn mòn kim loại
trong thực tế.


- Vận dụng để bảo vệ
được một số đồ vật kim
loại trong gia đình.


<b>Thực hành: </b>
<b>Tính chất hố </b>
<b>học của nhơm, </b>
<b>sắt</b>



<b> Biết được: Mục đích,</b>
các bước tiến hành, kĩ
thuật thực hiện của các thí
nghiệm:


+ Nhơm tác dụng với oxi.
+ Sắt tác dụng với lưu
huỳnh.


+ Nhận biết kim loại nhôm
và sắt.


- Sử dụng dụng cụ và
hoá chất để tiến hành
an tồn, thành cơng các
thí nghiệm trên.


- Quan sát, mơ tả hiện
tượng, giải thích và viết
được các PTHH.


.


- Viết tường trình thí
nghiệm


<b>Tính chất của</b>
<b>phi kim</b>



- Tính chất vật lí của phi
kim.


- Tính chất hố học của phi
kim: tác dụng với kim loại,
với hiđro và với oxi.


- Sơ lược về độ hoạt động
hóa học mạnh, yếu của một
số phi kim.


- Quan sát thí nghiệm,
hình ảnh thí nghiệm…
rút ra được nhận xét về
tính chất hóa học của
phi kim.


- Viết được một số
PTHH theo sơ đồ
chuyển hoá của phi kim


- Tính lượng phi kim
và hợp chất của phi
kim trong phản ứng.


<b>Clo</b>


- Tính chất vật lí của clo.
- Clo có một số tính chất
hố học của phi kim nói


chung ( tác dụng với kim
loại, với hiđro), clo còn tác
dụng với nước và dung
dịch bazơ, clo là phi kim
hoạt động hoá học mạnh.
- Ứng dụng, phương pháp
điều chế và thu khí clo
trong phịng thí nghiệm và
trong cơng nghiệp.


- Dự đốn, kiểm tra, kết
luận được tính chất hóa
học của clo và viết các
PTHH.


- Quan sát thí nghiệm,
nhận xét về tác dụng
của clo với nước, với
dung dịch kiềm, clo ẩm
có tính tảy màu.


- Nhận biết được khí
clo bằng giấy màu ẩm.


- Tính thể tích clo
tham gia hoặc tạo
thành trong phản ứng ở
điều kiện tiêu chuẩn


<b>Cacbon</b>



- Cacbon có 3 dạng thù
hình chính: than chì, kim
cương, cacbon vơ định
hình.


- Cacbon vơ định hình có
tính hấp phụ và hoạt động
hóa học mạnh nhất (tính


- Quan sát thí nghiệm,
hình ảnh thí nghiệm rút
ra được nhận xét về
tính chất của cacbon.
- Viết được các PTHH
của cacbon với oxi, với
một số oxit kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phi kim yếu, tác dụng với
oxi và một số oxit kim
loại).


- Ứng dụng của cacbon.


<b>Hợp chất của</b>
<b>cacbon</b>


- CO là oxit không tạo
muối, độc, khử được nhiều
oxit kim loại ở nhiệt độ


cao.


- CO2 có những tính chất
của oxit axit.


- Tính chất hố học của
muối cacbonat (tác dụng
với dung dịch axit, dung
dịch bazơ, dung dịch muối
khác, bị nhiệt phân huỷ).
- Chu trình của cacbon
trong tự nhiên và vấn đề
bảo vệ mơi trường sống.


- Quan sát được thí
nghiệm, hình ảnh thí
nghiệm... rút ra tính
chất hóa học của CO,
CO2


- Xác định phản ứng
thực hiện được hay
khơng và viết các
PTHH.


- Nhận biết được khí
CO2, một số muối
cacbonat cụ thể.


- Tính % thể tích CO


và CO2 trong hỗn hợp.


<b>7. Khung phân phối chương trình</b>
Học kì 1 – 18 tuần – 36 tiết


Nội dung bắt buộc/ Số tiết Tổng số tiết Ghi chú


Lí Thuyết Thực hành Bài tập, Ơn
tập


Kiểm tra


25 3 5 3 0 36


<b>8. Lịch trình chi tiết</b>


Chương Bài học Tiết Hình thức tổ chức
DH


PP/Học liệu,PT trựcquan KT - ĐG
<b>Ơn tập đầu</b>


<b>năm</b>


1 - Tự học: Ôn tập
kiến thức ở lớp 8
- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,


hoạt động nhóm…


- Phương tiện: Bảng phụ, phiếu
học tập


- Kiểm tra
cuối giờ


<b> </b>


<b>Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>(13 tiết lí thuyết + 2 tiết bài tập + 2 tiết thực hành + 2 tiết kiểm tra = 19 tiết)</b>
<b>Tính chất hố </b>


<b>học của oxit. </b>
<b>Khái qt về </b>
<b>sự phân loại </b>
<b>oxit</b>


<b>2</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
theo hướng nghiên cứu…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập, Dụng cụ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhân, tập thể, nhóm hóa chất


<b>Một số oxit </b>
<b>quan trọng</b>


<b>3</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng …


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Một số oxit </b>
<b>quan trọng</b>
<b>(tiếp)</b>



<b>4</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Tính chất</b>
<b>hố học của </b>
<b>axit</b>


<b>5</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá


nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
theo hướng nghiên cứu…
- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Một số axit </b>
<b>quan trọng</b>


<b>6</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất



- Kiểm tra
miệng


<b>Một số axit </b>
<b>quan trọng</b>


<b>7</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Luyện tập:</b>
<b>Tính chất </b>
<b>hố học của </b>
<b>oxitvà axit</b>



<b>8</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập


- Kiểm tra
miệng


<b>Thực hành</b>
<b>tính chất</b>


<b>9</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm…


- Phương tiện và đồ dùng dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>hóa học của </b>


<b>oxit và axit</b>


bài


- Trên lớp: Nhóm


học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


<b>Kiểm tra</b>


<b>10</b> - Tự học: Ơn tập
kiến thức


- Trên lớp: Cá nhân


- Phương pháp:


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Ma trận đề, Đề, Đáp án


- Làm bài
kiểm tra viết


<b>Tính chất </b>
<b>hóa học của </b>
<b>bazơ</b>


<b>11</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí


nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm…
- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
cuối giờ


<b>Một số bazơ </b>
<b>quan trọng: </b>
<b>Natrihidroxit</b>


<b>12</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…



- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Một số bazơ </b>
<b>quan trọng:</b>
<b>Canxihiđroxit</b>


<b>13</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
miệng



<b>Tính chất</b>
<b> hóa học của </b>
<b>muối</b>


<b>14</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm…
- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Một số muối </b>
<b>quan trọng</b>


<b>15</b> - Tự học: Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm



- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.


- Kiểm tra
miệng


<b>Phân bón </b>
<b>hóa học</b>


<b>16</b> - Tự học: Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dụng cụ và hóa chất


<b>Mối quan hệ </b>
<b>giữa cac loại </b>
<b>hợp chất vô cơ</b>



<b>17</b> - Tự học: Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập


- Kiểm tra
miệng


<b>Luyện tập </b>
<b>chương I</b>
<b>Các loại </b>
<b>hợp chất</b>
<b>vô cơ</b>


<b>18</b> - Tự học: Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm…



- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập


- Kiểm tra
miệng


<b>Thực hành : </b>
<b>tính chất </b>
<b>hóa học của </b>
<b>bazơ và muối</b>


<b>19</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng



<b> </b>
<b>Kiểm tra</b>


<b>20</b> - Tự học: Ôn tập
kiến thức


- Trên lớp: Cá nhân


- Phương pháp:


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Ma trận đề, Đề, Đáp án


- Làm bài
kiểm tra viết


Chương 2: Kim Loại


( 7 tiết lí thuyết + 1 tiết luyện tập + 1 tiết thực hành = 9 tiết)


<b>Tính chất </b>
<b>vật lí của </b>
<b>kim loại</b>


<b>21</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài



- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
nghiên cứu…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b> </b>
<b>Tính chất </b>


<b>hóa học của </b>
<b>kim loại</b>


<b>22</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm


nghiên cứu…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b> </b>
<b>Dãy hoạt </b>


<b>động hóa học </b>


<b>23</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm…
- Phương tiện và đồ dùng dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>của kim loại</b> bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


học: Phiếu học tập. Dụng cụ và
hóa chất



<b> </b>
<b> Nhôm</b>


(KHHH:Al
NTK:27)


<b>24</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b> </b>
<b> Sắt</b>


(KHHH:Fe
NTK:56)



<b>25</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b> </b>
<b>Hợp kim sắt: </b>


<b>gang, thép</b>


<b>26</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài



- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, Vấn đáp…
- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.


- Kiểm tra
15 phút


<b> </b>
<b>Sự ăn mòn </b>


<b>kim loại </b>
<b>và bảo vệ </b>
<b>kim loại khỏi </b>
<b>sự ăn mịn</b>


<b>27</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…



- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b> </b>
<b>Luyện tập</b>


<b>chương II:</b>
<b>Kim loại</b>


<b>28</b> - Tự học: Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, vấn đáp…
- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập


- Kiểm tra
miệng
<b> </b>
<b>Thực hành: </b>



<b>tính chất</b>
<b> hóa học của </b>
<b>nhơm và sắt</b>


<b>29</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b> Chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tó hoa học</b>
( 9 tiết thực hành + 2 tiết luyện tập + 1 tiết thực hành + 1 tiết kiểm tra = 13 tiết)


<b>Tính chất</b>
<b>của phi kim</b>


<b>30</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí


nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm …
- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Clo</b>
(KHHH:Cl
NTK:35,5)


<b>31</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…



- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b> Clo</b>
<b> ( Tiếp theo)</b>


<b>32</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm ,
vấn đáp…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng



<b>Cacbon</b>
(KHHH:C


NTK:12)


<b>33</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng, vấn đáp…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Các oxit</b>
<b>của cacbon</b>


<b>34</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước


bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng, vấn đáp…


- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.
Dụng cụ và hóa chất


- Kiểm tra
miệng


<b>Ơn tập</b>
<b>học kỳ I</b>


<b>35</b> - Tự học: Tìm hiểu
cách tiến hành thí
nghiệm, Đọc trước
bài


- Trên lớp: Cá
nhân, tập thể, nhóm


- Phương pháp: Nêu vấn đề,
hoạt động nhóm, thí nghiệm
kiểm chứng…



- Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Bảng phụ, phiếu học tập.


- Kiểm tra
miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Kiểm tra</b>
<b>học kỳ I</b>


- Trên lớp: Cá nhân - Phương tiện và đồ dùng dạy
học: Ma trận đề, đáp án, đề.


kiểm tra viết


<b>9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá </b>
<b>Hình thức kiểm tra</b>


<b>đánh giá</b>


<b>Số lần</b> <b>Hệ số</b> <b>Thời điểm/ Nội dung</b>


Kiểm tra miệng <b>1</b> <b>1</b> Trước mỗi tiết học


Kiểm tra 15 phút <b>3</b> <b>1</b> Tiết 16: Phân bón hóa học


Tiết 26: Hợp kim của sắt: Gang, thép
Tiết 29: Thực hành


Kiểm tra 45 phút <b>2</b> <b>2</b> Tiết 10: Các loại hợp chất vô cơ (Oxit và Axit)


Tiết 20: Các loại hợp chất vô cơ (Bazơ, muối, muối
liên hệ…)


10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (<i>theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành</i>)


<b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhiệm vụ học</b>


<b>sinh</b> <b>Đánh giá</b>


....
....


11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lớp của mơn học


<b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhiệm vụ học sinh</b> <b>Đánh giá</b>


GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×