Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi giua ki 1 khoi 2 nam 20192010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề kiểm tra giữa kì I
Mơn : Tốn


Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Nguyễn Thị Vân


<b>A/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : </b>
<b>Câu 1. Số liền sau của 69 là :</b>


A. 70 B. 68 C. 96 D. 59


<b>Câu 2. 1dm = ... cm ; Số cần điền vào chỗ trống là :</b>


A. 1 B. 9 C. 10 D.100


<b>Câu 3. Kết quả của phép tính 28 + 4 = ? là :</b>


A. 68 B. 22 C. 32 D. 24


<b>Câu 4. Một lớp học có 25 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có tất cả bao </b>
nhiêu học sinh ?


A. 38 B. 48 C. 38 D. 84


<b>Câu 5. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :</b>


A. 2 B. 4


C. 3 D. 5


<b>Câu 6. 49 < ...<51</b>



Số cần điền vào chỗ chấm là :


A. 48 B. 52 C. 50 D. 60


<b>B/ Câu 7. Đặt tính rồi tính :</b>


38 + 45 59 + 3 96 – 12 53 – 10
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<b>Câu 8. Tuần vừa qua, An đạt được 12 điểm mười Bình đạt nhiều hơn An 3 điểm mười. </b>
Hỏi Bình đạt được bao nhiêu điểm mười ?


<b> Tóm tắt</b> Giải


An đạt : ... điểm mười ...
Bình nhiều hơn An: ... điểm mười ...
Hỏi Bình đạt : ... điểm mười ? ...
<b>Câu 9. Số ?</b>


Trong hình bên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề kiểm tra giữa kì II
Môn : Tiếng Việt


Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Nguyễn Thị Vân



<b>Câu 1 : Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng :</b>
(bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp)


Chỉ người chỉ đồ vật chỉ con vật chỉ cây cối


<b>Câu 2 : Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống dưới đây :</b>
a) Cô Tuyết Mai ... môn Tiếng Việt.


b) Cô ... bài rất dễ hiểu.
c) Cô ... chúng em chăm học.


<b>Câu 3: Đọc thầm bài Làm việc thật là vui rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời </b>
đúng nhất.


<i><b>1. Quanh ta có những ai đang làm việc ?</b></i>
A. Mọi vật đều làm việc


B. Mọi người đều làm việc


C. Mọi người, mọi vật đều làm việc


<i><b>2. Như mọi vật, mọi người, Bé làm những việc gì ?</b></i>
A. Làm bài, đi học


B. Quét nhà, nhặt rau
C. Chơi với em đỡ mẹ
D. Tất cả các việc trên


<b>Câu 4 : Ghi lại 2 cách nói có nghĩa giống với nghĩa của câu sau :</b>
Em khơng thích nghỉ học.



Cách 1:...
Cách 2: ...


<b>Chính tả</b>
<i><b>1) Âm vần</b></i>


a) đổ hay đỗ: ... rác, thi ..., trời ... mưa, xe ... lại


b) ân hay âng: v... lời, bạn th..., nhà t..., bàn ch...
2. Đoạn bài : Bài ngôi trường mới (Từ Dưới mái trường ... thân thương).
<b>Tập làm văn : </b>


<i><b>Câu 1 : Viết lời cảm ơn hoặc xin lỗi của em trong các trường hợp sau:</b></i>
a) Cô giáo cho em mượn quyển sách.


b) Em mải chơi, quên làm việc mẹ đã dặn.
c) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
d) Em lỡ bước, giẫm vào chân bạn.


d) Em đùa nghịch, va phải một cụ già.
Câu 2 : Nói lời của em :


- Chào bố, mẹ để đi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Biểu điểm</b>
Toán


Chủ đề kiến
thức



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số


KQ TL KQ TL KQ TL Câu Đ


Chủ đề 1 :
số và phép tính


Câu 1, 3 6 7 3


Điểm 1,5 1 2 4,5


Chủ đề 2 :
Đại lượng và đo


đại lượng


Câu 2 1


Điểm 1 1


Chủ đề 3 :
Hình học


Câu 5, 9 1


Điểm 2 2


Chủ đề 4 :
Giải toán



Câu 4 8 2


Điểm 1 1,5 2,5


Tổng cộng Câu 4 1 1 2 1 9


Điểm 3,5 1 2 2 1,5 10


<b>Đọc hiểu</b>


Câu 1 : 1 điểm ; mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 2 : 1,5 điểm ; mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 3 : 1,5 điểm mỗi ý đúng 0,75 điểm
Câu 4 : 1 điểm mỗi ý đúng 0,5 điểm
<b>Chính tả</b>


Âm vần : 2 điểm; điền mỗi ý đúng 0,25 điểm.


Bài viết : Sai 3 lỗi trừ 1 điểm (tuỳ vào chữ viết, trình bày mà trừ thêm điểm).
<b>Tập làm văn</b>


</div>

<!--links-->

×