Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.63 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
<b>Tiết 2:NTĐ2: Tập đọc (t4) PHẦN THƯỞNG</b>
<b>NTĐ3: Đạo đức(t2) KÍNH YÊU BÁC HỒ(t2)</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Trả lời được câu hỏi 1,2
NTĐ3: - Thực hành theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Tranh minh họa
NTĐ 3: HS: Tranh ảnh về Bác Hồ
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>MT</b>: Rèn kĩ năng đọc cho hs
GV: Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
GV: Nhận xét, ss, yc hs tìm từ khó và
luyện đọc
HS: Tìm đọc từ khó, hs nx
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải
nghĩa từ mới
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc theo nhóm, thi đọc giữa các
nhóm
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ1: Tìm hiểu bài</b>
<b>MT</b>: Trả lời được câu hỏi 1,2
GV: Yc hs tìm hiểu theo cặp các câu hỏi
sgk
HS: Tìm hiểu
GV: Yc từng cặp hỏi- trả lời trước lớp
HS: Thực hiện
GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý
<b>HĐ1: Liên hệ</b>
<b>MT</b>: Giups hs tự đánh giá việc thực hiện 5
điều Bác dạy
HS: Xem bài trước
GV: Nêu ý
HS: Thảo luận bt3 theo cặp, trình bày
GV: Nhận xét
HS: Liên hệ bản thân
GV: Nhận xét, td, giáo dục hs
HĐ 2: Trình bày giới thiệu tranh ảnh
MT: Giup hs biết thêm thơng tin về Bác
HS: Trình bày theo 2 nhóm
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ 3: Trị chơi phóng viên</b>
<b>MT</b>: Củng cố bài học
GV: Hướng dẫn
<b>HS: </b>Chơi trò chơi
<b>Tiết 3:</b>
<b>NTĐ2: Tập đọc (t5) PHẦN THƯỞNG (t2)</b>
<b>NTĐ3: Toán (t6) TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần)</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Trả lời được câu hỏi 4
NTĐ3: - Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số(có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm)
-Vận dụng giải toán lời văn (có 1 phép trừ)(btcl: bài 1(cột 1,2,3); 2(cột 1,2,3); 3)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung
NTĐ 3: GV: Phiếu bài tập
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>MT</b>: Rèn kĩ năng đọc đoạn 3
HS: Đọc nối tiếp từng câu
GV: Nhận xét, ss, yc hs tìm từ khó và luyện
đọc
HS: Tìm đọc từ khó, hs nx
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải
nghĩa từ mới
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc theo nhóm, thi đọc giữa các nhóm
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ1: Tìm hiểu bài</b>
<b>MT</b>: Trả lời được câu hỏi 4
GV: Yc hs tìm hiểu theo câu hỏi 4
HS: Tìm hiểu
GV: Yc từng cặp hỏi- trả lời trước lớp
HS: Thực hiện
GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý
<b>HĐ 3: Luyện đọc lại</b>
HS: Đọc cá nhân
GV: Nhận xét, td, gợi ý câu hỏi
HS: Neu nội dung
GV: Chốt nội dung- giáo dục hs
<b>HĐ1: Thực hiện phép trừ 432-215</b>
<b>MT</b>: Biết cách thực hiện trừ có nhớ 1 lần
GV: Ghi phép trừ 432-215 lên bảng yc 1
hs len thực hiện phép tính và nêu cách
tính
HS: Thực hiện
GV: Cùng hs nx, hướng dẫn lại
HS: Nhắc lại cách tính cá nhân, tổ, đt
GV: Ychs thực hiện ví dụ 2
HS: Thực hiện, hs nx
<b>HĐ 2: Luyện tập</b>
<b>MT</b>: Vận dụng thực hành
HS: Đọc yc bài tập 1,2 làm cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài, nx
HS: Đọc, phân tích bt3, thảo luận theo 2
nhóm
GV: Cùng hs nhận xét, td
Tiết 4
<b>NTĐ2: Đạo đức(t2) HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (t2)</b>
<b>NTĐ3: Kể chuyện (t2) AI CÓ LỖI</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Nêu được ích lợi của học tập sinh hoạt đúng giờ
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân và thực hiện theo
thời gian biểu
NTĐ3: - Dựa theo tranh kể lai được từng đoạn của câu chuyện
<b>IV/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Phiếu học tập
HS: Thẻ đỏ, vàng, xanh
NTĐ3: GV: Tranh minh họa
<b>V/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Ôn định lớp
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Lập thời gian biểu</b>
<b>MT</b>: - Biết những công việc cụ thể cần làm
và thời gian thực hiện để học tập sinh hoạt
đúng giờ
GV: Giao việc cho 2 nhóm
HS: Thảo luận, đại diện trình bày kết quả
GV: Cùng hs nhận xét
<b>Kết luận: Sắp xếp thời gian trong ngày </b>
<b>hợp lí để có đủ thời gian học tập, vui </b>
<b>chơi, làm việc và nghỉ ngơi</b>
HS: Nhắc lại
<b>HĐ 2: Thực hiện cá nhân</b>
<b>MT:</b> -Phân biệt được ích lợi và tác hại của
học tập và sinh hoạt đúng giờ và ko đúng
giờ. Biết cách thực hiện để học tập sinh
hoạt đúng giờ
GV: Đính phiếu bài tập lên bảng, hướng
dẫn, yc 1 hs lên lần lượt nêu từng việc làm,
HS: Thực hiện cá nhân
GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý
<b>HĐ 3: Thảo luận nhóm</b>
<b>MT</b>: Có kĩ năng quản lí thời gian để học
tập , sinh hoạt đúng giờ
GV: Ychs trao đổi theo cặp, mời 1 số hs
trình bày thời gian biểu của em trước lớp
<b>HĐ 1: Luyện đọc lại</b>
<b>MT:</b> Rèn kĩ năng đọc cho hs
HS: Luyện đọc theo 4 vai
GV: Nhận x,td
<b>HĐ2: Kể chuyện</b>
<b>MT:</b> Kể lại được từng đoạn câu chuyện
HS: Kể từng đoạn cá nhân dưới lớp, một
số em kể trước lớp
GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung
HS: Kể theo nhóm dưới lớp, trước lớp
GV: Cùng hs nhận xét, td
HS: Trình bày
GV: Cùng hs nx,td, giáo dục hs
<b>Kết luận chung: Cần học tập, sinh hoạt </b>
<b>đúnggiờ để đảm bảo sức khỏe, học hành </b>
<b>tiến bộ</b>
3: Nhận xét dăn dò chung
Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tiết 1:
<b>NTĐ2: Chính tả(t3) PHẦN THƯỞNG (tập chép)</b>
<b>NTĐ3: Tập viết (t2) ÔN CHỮ HOA Ă,Â</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Chép lai chính xác, trình bày đúng đoạn tt bài phần thưởng
- Làm được bt 2(a); 3, 4
NTĐ3: - Viết đúng chữ hoa Ă,Â,L; Tên riêng Âu Lạc
-Viết đúng câu ứng dụng: Ăn quả…mà trồng cở chữ nhỏ
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn, phiếu bt
NTĐ3: GV: Mẫu chữ viết hoa
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn tập chép</b>
<b>MT</b>: Chép lai chính xác, trình bày đúng
đoạn văn
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội
dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs
viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, hướng dẫn hs viết bài
HS: Viết bài
GV: Ychs soạt bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
<b>HĐ 2: Bài tập</b>
<b>MT:</b> Làm đúng các bài tập
HS: Lần lượt nêu yc từng bài tập làn cá
nhân, 3 hs làm vào phiếu
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con</b>
<b>MT</b>: Viết đúngcác chữ hoa Ă,Â,L; từ Âu
Lạc
HS: Tìm chữ hoa trong bài
GV: Nhận xét, viết mẫu
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc câu ứng dụng ,nêu nội dung
GV: Nhận xét, giúp hs hiểu nghĩa từ
<b>HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở</b>
GV: Chấm bài ,nx
3: Nhận xét dăn dị chung
<b>Tiết 2:</b>
<b>NTĐ2: Tốn (t6) SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU</b>
<b>NTĐ3: Tự nhiên xã hội (t3) VỆ SINH HÔ HẤP</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Biết số bị trừ-số trừ- hiệu
<b>-</b> Biết thực hiện phép tính cộng, trừ số có 2 chữ số (ko nhớ) trong phạm vi 100
<b>-</b> Biết giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính trừ(bt: 1,2 (a,b,c);3)
NTĐ3: - Nêu được những việc nên làm và ko nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Phiếu bài tập 1
NTĐ3: GV: sgk
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Gioi thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu</b>
<b>MT</b>: Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
GV: Viết phép trừ 59-35=24
HS: Nêu tên từng thành phần
GV: Nhận xét, ghi bảng như sgk
HS: Nhắc lại
<b>HĐ 2: Luyện tập</b>
<b>MT</b>: Vận dụng thực hành
HS: Nêu yc bt1, thực hiện cá nhân
GV: Cùng hs nhận xét
HS: Thực hiện bt2 cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài nx
HS: Đọc, phân tích bt3, thảo luận 2 nhóm
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ 1: Thảo luận nhóm</b>
<b>MT:</b> Nêu được ích lợi của việc tập thở buổi
sáng
HS: Quan sát hình 1,2,3/8 thảo luận 2 nhóm,
trình bày kết quả
GV: Cùng hs nhận xét, giáo dục hs
<b>HĐ 2: Thảo luận theo cặp</b>
<b>MT:</b> Kể ra những việc nên làm và ko nên
làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp
GV: Nêu yc
HS: Quan sát hình trang 9 thảo luận theo cặp
GV: Ychs trình bày kết quả
HS: Trinh bày
GV: Cùng hs nx, bổ sung chốt ý, giáo dục hs
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 3:
NTĐ2: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện
(BT1,2,3)
- <b>Hs khá, giỏi kể được cả câu chuyện</b>
NTĐ3: - Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số(ko nhớ) hoặc có nhớ 1 lần
<b>-</b> Vận dụng giải tốn có lời văn(có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ)
<b>-</b> (BT: 1,2(a); 3(cột 1,2,3); 4)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Tranh minh họa và các gợi ý
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Kể từng đoạn theo nhóm</b>
<b>MT</b>: Kể lại được từng đoạn câu chuyện
GV: Nêu yc
HS: Kể theo nhóm
GV: Nhận xét
<b>HĐ 2: Kể trước lớp</b>
<b>MT:</b> Kể lại được từng đoạn theo tranh
trước lớp
HS khá,g kể được cả câu chuyện
HS: Kể nối tiếp theo tranh
GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung
HS: Khá kể lại được cả câu chuyện
GV: Nhận xét, td
<b>HĐ 1: Thực hiện bài tập 1,2,3</b>
HS: Đọc yc bài tập 2, 3 thực hiện cá nhân
GV: Nhận xét, ss
<b>HĐ 2: Bài tập 4</b>
<b>MT:</b> Giai được bài toán
GV: Nêu yc
HS: Đọc, phân tích đề
GV: Hướng dẫn thêm
HS: Thảo luận 2 nhóm, trình bày
GV: Cùng hs chữa bài nhận xét
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 4:
<b>NTĐ2: Tự nhiên xã hội(t2) BỘ XƯƠNG</b>
<b>NTĐ3: Tập đọc (t) CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương
đầu,.. mặt,… sườn,… sống,… tay,… chân
NTĐ3: - Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
<b>-</b> Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tc
yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo
<b>-</b> (Trả lời được các câu hỏi sgk)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ3: GV: Tranh minh họa, phiếu bt
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Quan sát hình vẽ bộ xương</b>
<b>MT</b>: Nhận biết và nói được tên 1 số
xương của cơ thể
GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ bộ
xương , nói tên 1 số khớp xương theo cặp
HS: Quan sát, thảo luận
GV: Hướng dẫn thêm
HS: Tiếp tục thảo luận, trình bày kết quả
GV: Nhận xét, kết luận
HS: Thảo luận cách giữ gìn bộ xương
GV: Nhận xét, giáo dục hs
<b>HĐ 1: Luyện đọc</b>
<b>MT:</b> Rèn kĩ năng đọc cho hs
HS: Xem bài trước
GV: Treo tranh, yc hs nhận xét nội dung
HS: Quan sát, nêu
GV: Cùng hs nhận xét, đọc mẫu, hướng dẫn
đọc
HS: Đọc nối tiếp từng câu, đọc từ khó; đọc
từng đoạn kết hợp tìm hiểu từ mới
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc theo cặp
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài</b>
<b>MT:</b> Nắm được nội dung bài
GV: Yc hs đọc câu hỏi sgk,thảo luận theo
cặp
HS: Đọc thảo luận, hỏi –đáp trước lớp
GV: Nhận xét, chốt ý
HS: Nêu nội dung, liên hệ
GV: Chốt nội dung, giáo dục hs
HS: Nhắc lại
<b>HĐ 3: Luyện đọc lại</b>
<b>MT:</b> Rèn kĩ năng đọc
HS: Đọc lại bài
GV: Cùng hs nx,td
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 5:
<b>NTĐ2: Thể dục(t3) GV chuyên dạy</b>
<b>NTĐ3: Thể dục (t3) GV chuyên dạy</b>
Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1:</b>
<b>NTĐ2: Tập đọc (t6) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>NTĐ3: Tốn (t8) ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
<b>-</b> Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm
vui( trả lời được các câu hỏi sgk)
<b>- GDMT: Giao dục hs bảo vệ mt sống</b>
NTĐ3: - Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5
<b>-</b> Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức
<b>-</b> Vận dụng để tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn(có 1 phép tính)
(bt: 1,2(a,c); 3; 4)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Trnh minh họa, nội dung
NTĐ 3: GV: Phiếu bài tập
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>MT</b>: Rèn kĩ năng ngắt nghỉ hơi đúng
GV: Đọc mẫu
HS: Đọc nối tiếp từng câu
GV: Nhận xét, ss, yc hs tìm từ khó và
luyện đọc
HS: Tìm đọc từ khó, hs nx
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải
nghĩa từ mới
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc theo nhóm, thi đọc giữa các
nhóm
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ1: Tìm hiểu bài</b>
<b>MT</b>: Nắm được nội dung bài
<b>GDBVMT: Gi dục hs bảo vệ mt sống</b>
GV: Ychs đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi
HS: Đọc, tìm hiểu, trả lời
GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý
H: Qua bài văn e có nhận xét gì về cuộc
sỗng xung quanh ta?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét- giáo dục hs
<b>HĐ1: Thực hiện bài tập 1,2</b>
<b>MT</b>: Ôn bảng nhân 2,3,4,5
Biết nhân nhẩm với số tròn trăm; tinhsgias
trị biểu thức
HS: Thực hiện bt1 cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài nx
HS: Thực hiện bt2 cá nhân
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ 2: Bài tập 3,4</b>
<b>MT</b>: Tính được chu vi hình tam giác và giải
toán
HS: Đọc yc bài tập 3 làm cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài, nx
HS: Đọc, phân tích bt4, thảo luận theo 2
nhóm
GV: Cùng hs nhận xét, td
3: Nhận xét dăn dị chung
<b>Tiết 2:</b>
<b>NTĐ3: Chính tả (t3) AI CÓ LỖI (nghe viết)</b>
NTĐ2: - Biết trừ nhẩm số trịn chục có 2 chữ số
<b>-</b> Biết thực hiện phép tính trừ các số có 2 chữ số (ko nhớ) trong phạm vi 100
<b>-</b> Biết giải bài tốn bằng 1 phép tính trừ(bt: 1,2 (cột 1,2);3; 4)
NTĐ3: - Nghe viết đúngchính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Tìm và viết được những từ ngữ chữa tiếng có vần uêch; làm đúng bt 3(a)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ3: GV: Phiếu bt 3(a)
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Thực hiện bt 1,3</b>
<b>MT</b>: Làm được phép trừ có 2 chữ số
trong phạm vi 100
HS: Thực hiện cá nhân bt1
GV: Cùng hs chữa bài,nx
HS: Thực hiện bt3 cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ 2: Bài tập 2,4</b>
<b>MT</b>: Biết trừ nhẩm số trịn chục có 2 chữ
số
Giai đúng bài tốn có lời văn
HS: Nêu yc b2, thực hiện cá nhân
GV: Cùng hs nhận xét
HS: Đọc phân tích đề bt4, thảo luận 2
nhóm
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ1: Hướng dẫn hs nghe viết</b>
<b>MT</b>: Nghe, viết đúng khổ thơ cuối bài
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội
dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs
viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết
GV: Đọc lại bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
<b>HĐ 2: Bài tập</b>
<b>MT:</b> Làm đúng các bài tập
HS: Lần lượt nêu yc từng bài tập làn cá
nhân, 3 hs làm vào phiếu
GV: Cùng hs chữa bài nx
3: Nhận xét dăn dị chung
<b>Tiết 3:</b>
<b>NTĐ2: Thủ cơng(t2) GẤP TÊN LỬA(T2)</b>
NTĐ2: - Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
NTĐ3: - Gấp được tàu thuỷ, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: Đồ dùng học thủ công
NTĐ 3: Đồ dùng học thủ công
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra đồ dùng của hs
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Nhắc lại cách gấp tên lửa</b>
<b>MT</b>: Nhớ cách gấp tên lửa
trong phạm vi 100
GV Nêu yc
HS: Nhắc lại cách thực hiện
GV: Cùng hs nx, bổ sung
<b>HĐ 2: Thực hành</b>
<b>MT</b>: Gấp được tên lửa…
HS: Thực hành cá nhân
GV: Quan sát, nhận xét hướng dẫn thêm
cho hs còn lúng túng
HS: Tiếp tục thực hành
<b>HĐ 3: Đánh giá sản phẩm</b>
GV: ychs trình bày sp
GV: Cùng hs nx, đánh giá sp, td
<b>HĐ1: Nhắc lại cách gấp tên lửa</b>
<b>MT</b>: Nhớ cách gấp tên lửa
trong phạm vi 100
HS: Nhắc lại cách thực hiện
GV: Cùng hs nx, bổ sung
<b>HĐ 2: Thực hành</b>
<b>MT</b>: Gấp được tên lửa…
GV: Nêu yc
HS: Thực hành cá nhân
GV: Quan sát, nhận xét hướng dẫn thêm
cho hs còn lúng túng
HS: Tiếp tục thực hành
<b>HĐ 3: Đánh giá sản phẩm</b>
HS: Trình bày
GV: Cùng hs nx, đánh giá sp, td
Tiết 4:
<b>NTĐ2: Thể dục(t4) GV chuyên dạy</b>
<b>NTĐ3: Thể dục (t4) GV chuyên dạy</b>
<b>Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>
Tiết 1:
<b>NTĐ2: Âm nhạc (t2) GV chuyên dạy</b>
<b>NTĐ3: Âm nhạc: (t2) GV chuyên dạy</b>
Tiết 2:
<b>NTĐ2: Mĩ thật: (t2) GV chuyên dạy</b>
<b>NTĐ3: Mĩ thuật : (t2) GV chuyên dạy</b>
Tiết 3:
<b>NTĐ2: Luyện từ và câu: (t2) TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>NTĐ3: Tự nhiên xã hội (t4) PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP</b>
<b>I/ MT: </b>
-Đặt câu với một từ tìm được(bt2) biết sắp xếp lại các từ trong câu để tạo câu
mới(bt3); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi. (bt4)
NTĐ3: - Nêu được những bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như: viêm mũi, họng…
-Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Phiếu bt3
NTĐ3: GV: Hình vẽ
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Thực hiện bt1,2</b>
<b>MT</b>: Tìm được từ ngữ có tiếng học, tiếng
tập. Đặt câu với một từ có tiếng học hoặc
tiếng tập.
HS: Nêu yc bt1, làm cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài, nx
HS: Đọc yc bt2, thực hiện cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài, nx
<b>HĐ 2: Bài tập 3,4</b>
<b>MT:</b> Sắp xếp lại các từ trong câu…
Biết đặt dấu chấm hỏi….
GV: Nêu yc, hướng dẫn hs chơi trò chơi
theo 2 nhóm
HS: Chơi trị chơi
GV: Cùng hs nx, hướng dẫn bt4
HS: Thực hiện cá nhân
GV: Chữa bài nx,td
<b>HĐ 1: Động não</b>
<b>MT:</b> Kể một số bệnh đường hô hấp
thường gặp
GV: Nêu yc hs nhắc lại các bộ phận của
cơ quan hô hấp
HS: Nhắc lại
GV: Nhận xét, yc hs thảo luận các bệnh
đường hô hấp theo cặp
HS: Thảo luận, trình bày
GV: Kết luận, giáo dục hs
<b>HĐ 2: Làm việc với sgk</b>
<b>MT:</b> Có ý thức phịng bệnh đương hơ
hấp
HS: Quan sát hình từ h1- h6 nêu cách
GV: Nhận xét, kết luận
HS: Liên hệ
GV: Nhận xét, giáo dục.
3: Nhận xét dăn dị chung
<b>Tiết 4:</b>
<b>NTĐ2: Tốn (t9) LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>NTĐ3: Luyện từ và câu (t2)TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI- ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
<b>-</b> Biết viết số liền trước, số liền sau của số cho trước
<b>-</b> Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số(ko nhớ)trong phạm vi 100
<b>-</b> Tìm được các bộ phận trả lời câu hỏi Ai(cái gì, con gì) là gì? Bt2
<b>-</b> Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (bt3)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Phiếu bài tập
NTĐ3: GV: Phiếu bt 1,3
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Thực hiện bt 1</b>
<b>MT</b>: Biết đếm, đọc, viết các số trong
phạm vi 100
Viết được số liền trước số liền sau.
HS: Thực hiện cá nhân bt1
GV: Cùng hs chữa bài,nx
HS: Thực hiện bt2 (a,b,c,d) cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ 2: Bài tập 3</b>
<b>MT</b>: Biết làm tính cộng, trừ số có 2 chữ
số
HS: Nêu yc b3, thực hiện cá nhân
GV: Cùng hs nhận xét
<b>HĐ3: Bài tập 4</b>
MT: Giaỉ tốn có lời văn đúng
GV: Hướng dẫn hs đọc, phân tích đề, thảo
luận theo 2 nhóm
HS: Đọc phân tích đề bt4, thảo luận 2
nhóm, trình bày kết quả
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ1: Thực hiện bt1 theo nhóm</b>
<b>MT</b>: Tìm được từ ngữ về trẻ em
GV: Nêu yc giao nhiệm vụ cho 2 nhóm
HS: Thảo luận điền nối tiếp
GV: Cùng hs chữa bài, nx tóm tắt ý
HS: Xem lại bài
<b>HĐ 2: Thực hiện bt2</b>
<b>MT:</b> Tìm được bộ phận trả lời câu hỏi Ai
là gì?
GV: Nêu yc
HS: Đọc yc bt2, thực hiện cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài, nx
<b>HĐ 2: Bài tập 3</b>
<b>MT:</b> Đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm
HS: Đọc yc, thực hiện cá nhân
GV: Chữa bài nx,td
3: Nhận xét dăn dị chung
<b>Tiết 5:</b>
<b>NTĐ2: Chính tả: (t4) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (nghe viết)</b>
<b>NTĐ3: Tốn (t9) ƠN TẬP BẢNG CHIA</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Nghe viết đúngchính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Tìm và viết được những từ ngữ chữa tiếng có vần uêch; làm đúng bt 3(a)
NTĐ3: - Nghe viết , trình bày đúng bài chính tả
<b>-</b> Thực hiện đúng yc bt2; Biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (bt3)
NTĐ 3: ThuỘC các bảng chia 2,3,4,5
-Biết tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết)
(bt: 1,2,3)
NTĐ2: GV: Phiếu bt
NTĐ 3: Phiếu bt
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn hs nghe viết</b>
<b>MT</b>: Nghe, viết đúng khổ thơ cuối bài
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội
dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs
viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết
HS: Viết bài
GV: Đọc lại bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
<b>HĐ 2: Bài tập</b>
<b>MT:</b> Làm đúng các bài tập
HS: Làm bt 2 theo 2 nhóm
HS: Thực hiện cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ1: Thực hiện bài tập 1,2</b>
<b>MT</b>: Ơn bảng chia 2,3,4,5
Biết tính nhẩm thương của số tròn trăm
chia cho 2,3,4,5
GV: Nêu yc
HS: Thực hiện bt1 cá nhân, đọc kết quả
nối tiếp
GV: Cùng hs chữa bài nx
HS: Thực hiện bt2 cá nhân
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ 2: Bài tập 3</b>
<b>MT</b>: Vận dụng giải tốn
GV: Hướng dẫn hs phân tích đề, thảo luận
2 nhóm
HS: Đọc, phân tích thảo luận, trình bày kết
quả
GV: Cùng hs chữa bài, nx
3: Nhận xét dăn dò chung
Chủ nhật ngày 5 tháng 9 năm 2011
Tiết 1:
<b>NTĐ2: Tập làm văn(t2) CHÀO HỎI- TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>NTĐ3: Toán (t10) LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu
về bản thân (bt 1,2)
-Viết được một bản tự thuật ngắn về bản thân (bt3)
NTĐ3: - Biết cách tính giá trị của biểu thức có phép nhân, chia
-Vận dụng giải bài tốn có lời văn (BT: 1,2,3)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Thực hiện bt1,2</b>
<b>MT</b>: Thực hiện đúng nghi thức chào hỏi,
tự giới thiệu
GV: Nêu yc , cho hs trình bày từng yc
HS: Trình bày
GV: Nhận xét, bổ sung
HS: Quan sát tranh bt2 nêu lời nhân vật
theo tranh, theo cặp
GV: Cùng hs nx,td
<b>HĐ 2: Bài tập 3</b>
<b>MT:</b> Viết được một bản tự thuật ngắn
GV: Nêu yc, hướng dẫn
HS: Làm bt vào vở, một số em trình bày
kết quả
GV: Cùng hs nx, bổ sung
<b>HĐ1: Thực hiện bài tập 1</b>
<b>MT</b>:
Tính được giá trị biểu thức
GV: Nêu yc bt1
HS: Thực hiện bt1 cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ 2: Bài tập 2</b>
<b>MT</b>: Tìm ¼ của một số
HS: Quan sát hình vẽ, tìm hiểu
GV: Cùng hs nhận xét, td
<b>HĐ 2: Bài tập 3</b>
<b>MT</b>: Vận dụng giải tốn
HS: Đọc, phân tích thảo luận, trình bày kết
quả
GV: Cùng hs chữa bài nx
3: Nhận xét dăn dị chung
Tiết 2:
<b>NTĐ2: Tốn(t10) LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>NTĐ3: Tập làm văn (t12) VIẾT ĐƠN</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: - BiẾT viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
-Biết số hạng, tổng; số bị trừ, số trừ, hiệu
-Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số ko nhớ trong phạm vi 100; giải bài
toán bằng một phép trừ(bt 1(3 số đầu); 2; 3(3 pt đầu); 4)
NTĐ3: - Viết được đơn xin vào đội thiếu niên TPHCM dựa theo mẫu dơn của bài Đơn
xin vào đội
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Phiếu bài tập
NTĐ3: GV: Mẫu đơn
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
2.Bài mới
<b>HĐ1: Thực hiện bài tập 1,2</b>
<b>MT</b>: Viết được số thành tổng của số chục
và số đơn vị; biết tính tổng, hiệu
HS: Làm t 1,2 cá nhân
GV: Cùng hs chữa bài nx
<b>HĐ 2: Bài tập 3,4</b>
<b>MT</b>: Làm đúng pt cộng,….; giải toán..
HS: Đọc yc, làm bt 3 cá nhân
GV: Cùng hs nhận xét, td
HS: Đọc yc bt4, thảo luận theo 2 nhóm,
trình bày kết quả
<b>HĐ 1: Hướng dẫn viết đơn</b>
<b>MT</b>: Biết viết một đơn xin vào đội…
GV: Viết đề lên bảng
HS: Đọc đề
GV: Ychs mở sgk đọc lại bài Đơn xin
vào đội
HS: Đọc
GV: Nêu câu hỏi, ychs trả lời về phần
theo mẫu và phần tự viết
HS: Trả lời, hs nx
<b>HĐ 2: Viết đơn</b>
<b>MT</b>: Viết được đơn xin vào đôi
GV: Hướng dẫn nhắc nhở
HS: Viết bài, một số em đọc bài làm
trước lớp
GV: Cùng hs nx,td, đính đơn mẫu lêm
bảng cho hs tham khảo
HS: Tham khảo thêm
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 3:
<b>NTĐ2: Tập viết (t2) CHỮ HOA Ă Â</b>
<b>NTĐ3: Chính tả (t4) CƠ GIÁO TÍ HON (nghe viết)</b>
<b>I/ MT: </b>
NTĐ2: Viết đúng chữ hoa Ă,Â; chữ và câu ứng dụng:Ăn, Ăn chậm nhai kĩ.
<b>HS K,G</b> :Viết đủ số dòng quy định
NTĐ3: - Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi
-Làm đúng bt 2(a)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
NTĐ2: GV: Mẫu chữ
NTĐ3: GV: Phiếu bt 2(a)
<b>III/ Câc hoạt động dạy học:</b>
1.Bài cũ
<b>NTĐ2</b> <b>NTĐ 3</b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con</b>
<b>MT</b>: Viết đúngcác chữ hoa Ă,Â, Ăn
HS: Tìm chữ hoa trong bài
GV: Nhận xét
HS: Phân tích nét, độ cao con chữ
<b>HĐ1: Hướng dẫn nghe viết</b>
<b>MT</b>: Nghe viết , trình bày đúng đoạn văn
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội
dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, viết mẫu
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc câu ứng dụng ,nêu nội dung
GV: Nhận xét, giúp hs hiểu nghĩa từ
<b>HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở</b>
<b>MT:</b> Viết đúng chữ hoa, câu ứng dụng
GV: Hướng dẫn hs viết bài trong vở
HS: Viết bài
GV: Chấm bài ,nx
viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, hướng dẫn hs viết bài
HS: Viết bài
GV: Đọc lai bài, ychs soát lại bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
<b>HĐ 2: Bài tập 2(a)</b>
<b>MT:</b> Tìm được tiếng có thể ghép với tiếng
cho sẵn
HS: Đọc yc, làm bt cá nhân, 1 hs làm
phiếu bt
GV: Cùng hs chữa bài nx
3: Nhận xét dăn dò chung
<b>TỔNG KẾT TUẦN 2</b>
*Cách tiến hành
<b>1. Nhận xét tuần qua</b>
Ưu điểm: -Ôn định nề nếp, học tập sinh hoạt
-Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ
Tồn tại: - Hs chưa bao bọc sách, vở, đồ dùng học tập còn thiếu