Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 24 Luyen tap Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.93 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Vũ Thị Ngân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Câu 1: - Muốn rút gọn phân thức ta làm nh thế nào ?
- Làm bài tập 7c/SGK-T39


Rút gọn phân thức:


2

2

2


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>




Câu 2: Làm bài tập 9a/SGK-T40


ỏp dng quy tc i dấu rút gọn phân thức:


3
36( 2)
32 16
<i>x</i>
<i>x</i>



Chú ý

: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
( l u ý tới tính chất A = - (-A))



3 3


2 2


36( 2) 36( 2)


16(2 ) 16( 2)


9( 2) 9( 2)


4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
  
  
 

C©u 2:
3
36( 2)
32 16
<i>x</i>
<i>x</i>



2 (

1)



2


1


<i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






Mn rót gän mét ph©n thøc ta cã thĨ:


-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) để tìm nhân tử chung.
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 24</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 24:

lun tËp



Mn rót gän mét ph©n
thøc ta cã thĨ:


-Phân tích tử và mẫu
thành nhân tử ( nếu cần)
để tìm nhân tử chung
-Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung


Chú ý: Có khi cần đổi
dấu ở tử hoặc mẫu để
nhận ra nhân tử chung


của tử và mẫu( l u ý tới
tính chất A = - (-A))
Bài 11: SGK/T40.


3 2
5

12


)



18


<i>x y</i>


<i>a</i>



<i>xy</i>



Rót gän ph©n thøc:
3
2


15 (

5)


)



20 (

5)


<i>x x</i>



<i>b</i>



<i>x x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 24:

lun tËp



Mn rót gän mét ph©n
thøc ta cã thĨ:


-Phân tích tử và mẫu
thành nhân tử ( nếu cần)
để tìm nhân tử chung
-Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung


Chú ý: Có khi cần đổi
dấu ở tử hoặc mẫu để
nhận ra nhân tử chung
của tử và mẫu( l u ý tới
tính chất A = - (-A))
Bài 12a: SGK/T40


Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:
2


4


3 12 12


8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





Bài 13b: SGK/T40


ỏp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức:
2 2


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>






Đáp án: Bài 12a:


2
3


2
2


2



3( 4 4)


( 8)


3( 2)


( 2)( 2 4)


3( 2)


( 2 4)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


 




  



 
2
4


3 12 12


8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

Bµi 13b:
3
3
2
( )( )
( )
( )( )
( )
( )
( )


<i>y x y x</i>
<i>x y</i>


<i>x y y x</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 




  


 


2 2


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 24:

lun tËp



Mn rót gän mét ph©n
thøc ta cã thĨ:


-Phân tích tử và mẫu
thành nhân tử ( nếu cần)
để tìm nhân tử chung
-Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung


Chú ý: Có khi cần đổi
dấu ở tử hoặc mẫu để
nhận ra nhân tử chung
của tử và mẫu( l u ý tới


tính chất A = - (-A))
Rút gọn phân thức:


Bµi tËp:


a) b)


2 2


2


(

1)

(

1)



1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





(

)

2


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>





- Đôi khi việc rút gän kh«ng theo nhËn xÐt.


- Có tr ờng hợp thay đổi vị trí các số hạng ở tử hoặc mẫu
mà không cần đặt dấu trừ tr ớc dầu ngoặc vì ta sử dụng tính
chất giao hoán hoặc đổi dấu một số chẵn lần.


(

)



(

)



<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>



<i>B</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>B</i>



 





 



L u ý:


2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2 2 2 2 1

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2 1


;

;



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>



<i>B</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>B</i>




 


 



(Víi k N)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 24:

luyÖn tËp



Bài 10a: SBT/ T17: Chứng minh đẳng thức: 2 2 3 2


2 2


2


2 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


  




  


Gi¶i:


2 2



2 2 2


(

2

)



(

) (

)



<i>y x</i>

<i>xy y</i>



<i>VT</i>



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>






2

(

)


(

) (

)(

)



<i>y x y</i>



<i>x x y</i>

<i>x y x y</i>






2

(

)


(

)(

)




<i>y x y</i>



<i>x y x x y</i>






 



(

)



2



<i>y x y</i>


<i>x y</i>







Vậy đẳng thức trên đúng.


Cách 1: Biến đổi phân thức vế trái( VT) bằng phân thức vế phải (VP)


Cách 2: Sử dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau


2 2 3 3 2 2 3 2 2 3 4


3 2 2 4



*(

2

)(2

) 2

4

2

2



2

3



<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>y</i>







Ta cã:


2 2 2 3 2 2 3 2 2 3 4


3 2 2 4


*(2

)(

) 2

2



2

3



<i>x</i>

<i>xy y</i>

<i>xy y</i>

<i>x y x y</i>

<i>xy</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>y</i>








Suy ra:


= <i>VP</i>


2

2


<i>xy y</i>


<i>x y</i>






<i>x y</i>

2

2

<i>xy</i>

2

<i>y</i>

3

2

<i>x y</i>

<i>x</i>

2

<i>xy y</i>

2

 

<i>xy y</i>

2



2 2 3 2


2 2


2



2

2



<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>xy y</i>



<i>x</i>

<i>xy y</i>

<i>x y</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 24:

luyện tập



Bài 12a: SBT/ T18: Tìm x biÕt:


2

<sub>2</sub>

4

<sub>2</sub>



<i>a x x</i>

<i>a</i>

Víi a là hằng số
Giải:

<i>a x x</i>

2

2

<i>a</i>

4

2



hay:

(

<i>a</i>

2

1)

<i>x</i>

2(

<i>a</i>

4

1)

<i>a</i>

2

 

1 0


Do đó:


4
2


2(

1)



1



<i>a</i>


<i>x</i>



<i>a</i>









2 2


2


2(

1)(

1)



1



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>









2


2(

<i>a</i>

1)





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trò chơi

:

đi tìm ô chữ



in phõn thức thích hợp vào ơ vng d ới đây để đ ợc phép


rút gọn đúng. Sau đó viết các chữ t ơng ứng với các phân



thức tìm đ ợc vào các ô ở hàng d ới cùng của bài em sẽ tìm


ra ơ chữ



<b>x(x + 2)</b>


<b>2(x + 2)</b>



<b>=</b>


<b>x - 1</b>


<b>x</b>

<b>2</b>

<b><sub> - 1</sub></b>

<b>=</b>



<b>H.</b>



<b>T.</b>



<b>x</b>

<b>3</b>

<b><sub>y</sub></b>

<b>3</b>


<b>xy</b>

<b>5</b>

<b>=</b>



<b>O.</b>



<b>x</b>

<b>2</b>


<b>2x</b>

<b>2</b>

<b><sub> - x</sub></b>



<b>=</b>


<b>C.</b>



<b>x</b>


<b>2</b>




<b>x</b>


<b>2</b>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>

<b>2</b>


<b>x</b>

<b>2</b>


<b>y</b>

<b>2</b>


<b>1</b>


<b>x + 1</b>



<b>1</b>


<b>x + 1</b>


<b>x</b>



<b>2x - 1</b>



<b>x</b>


<b>2x - 1</b>



H

O

C

T

O

T



<b>x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 24:

luyÖn tËp



<b>H ớng dẫn về nhà:</b>



Nêu cách rút gọn phân thức ?


Khi rút gọn phân thức ta cần l u ý ®iỊu g× ?


-Học kỹ cách rút gọn phân số ?
- Xem lại các bài tập đã chữa.


-Bµi tËp vỊ nhµ: 12b; 13a SGK/T40


Mn rót gän mét ph©n thøc ta cã thĨ:


-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) để tìm nhân tử chung
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung


L u ý: - Khi rút gọn phân thức phải rút gọn đến khi thấy tử và mẫu khơng
cịn nhân tử chung nữa mới dừng lại.


- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và
mẫu ( <b>l u ý tới tính chất A = - (-A))</b>


- §«i khi viƯc rót gän kh«ng theo nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->
Tiết luyện tập Toán THCS
  • 5
  • 498
  • 3
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×