Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

su phu thuoc cua dien tro vao vat lieu lam daydan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.89 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 9 </b> <b>sù phơ thc cđa điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


C1. Để xác định sự phụ
thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn thì phải
tiến hành thí nghiệm với
dây dẫn có đặc điểm gì ?


<b>I. </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm d©y dÉn</b>


TLC1. Để xác định sự phụ thuộc của
điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì
phải tiến hành đo điện trở của các dây
dẫn có cùng chiều dài và cùng tiết diện
nh ng bằng các vật liệu khác nhau.


<b>1. ThÝ nghiÖm</b>



a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện để tiến hành thí nghiệm xác định điện trở
của các dây dẫn.


b. LËp b¶ng ghi kÕt qu¶ TN.
c. TiÕn hµnh TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. </b> <b>sù phơ thc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


1. ThÝ nghiÖm


a.Sơ đồ mạch điện để tiến hành TN xác định điện trở của các dây dẫn.


A



V


K +


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 9 </b> <b>sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>I. </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dÉn</b>


1. ThÝ nghiÖm


a. Sơ đồ mạch điện để tiến hành TN xác định điện trở của các dây dẫn.
b. Lập bảng ghi kết quả TN.


KQ đo
Lần TN


Hiệu điên thế


(V) C ng dũng in (A) in tr dõy <sub>dn (</sub><sub></sub><sub> )</sub>


Dõy ng


Dây nhôm


Dây s¾t


U<sub>2</sub>=
U<sub>3</sub>=


I<sub>1</sub>=


I<sub>2</sub>=
I<sub>3</sub>=


R<sub>2</sub>=


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

K


A B


6V


K


5


3


2


0


1


4


6
V



-+



R<sub>1</sub>=U<sub>1</sub>/I<sub>1</sub>= 6/3,8 1,6Ω


Dây đồng l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2


K


5


3


2


0


1


4


6


<b>A</b>



-+


<b>I. </b> <b>sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào vật liệu làm dây dẫn</b>


1. Thí nghiệm
c. Tiến hµnh TN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

K


A B


6V


K


5


3


2


0


1


4


6
V



-+


R<sub>2</sub>=U<sub>2</sub>/I<sub>2</sub>= 6/2 = 3


Dây nhôm l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2



K


5


3


2


0


1


4


6


<b>A</b>



-+


<b>Tiết 9 </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>I. </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

K


A B


6V



K


5


3


2


0


1


4


6
V



-+


R<sub>3</sub>=U<sub>3</sub>/I<sub>3</sub>= 6/ 0,6 10


Dây sắt l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2


K


5


3



2


0


1


4


6


<b>A</b>



-+


<b>I. </b> <b>sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào vật liệu làm dây dẫn</b>


1. Thí nghiệm
c. Tiến hµnh TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 9 </b> <b>sù phơ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>I. </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


1. Thí nghiệm


Lập bảng ghi kết quả TN (số liệu ghi bảng d ới là xấp xỉ).
KQ đo


Lần TN



Hiệu ®iªn thÕ


(V) C ờng độ dịng điện (A) Điện tr dõy <sub>dn ( </sub><sub></sub><sub> )</sub>


Dõy ng


Dây nhôm


Dây s¾t


U<sub>2</sub>= 6V
U<sub>3</sub>= 6V


I<sub>1</sub>= 3,8
I<sub>2</sub>= 2
I<sub>3</sub>= 0,6


R<sub>2</sub>= 3
R<sub>3</sub>= 10
R<sub>1</sub>= 1,6
U<sub>1</sub>= 6V


2. KÕt luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. </b> <b>sù phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>II. điện trở SUấT </b><b> Công thức điện trở</b>


<b>1. §iÖn trë suÊt </b>



Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn đ ợc đặc tr ng bằng một
đại l ợng là <b>điện trở suất</b> của vật liệu.


<b>Điện trở suất</b> của một vật liệu (hay một chất) có trị số bằng điện trở của
một đoạn dây dẫn hình trụ đ ợc làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1 m và
có tiết diện là 1 m2<sub>.</sub>


<b>Điện trở suất</b> đ ợc ký hiệu là (đọc là rụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bảng 1: Điện trở suất ở 200<sub>C của một số chất</sub>


Kim loại Hợp kim


Bạc 1,6.10-8 <sub>Nikêlin</sub> <sub>0,40.10</sub>-6


Đồng 1,7.10-8 <sub>Manganin</sub> <sub>0,43.10</sub>-6


Nhôm 2,8.10-8 <sub>Constantan</sub> <sub>0,50.10</sub>-6


Vonfam 5,5.10-8 <sub>Nicrom</sub> <sub>1,10.10</sub>-6


Sắt 12,0.10-8


)



(

<i>m</i>



(

<i>m</i>

)



Nãi ®iƯn trë st cđa Constantan lµ 0,5.10

-6

Ωm

<sub>nghÜa là </sub>




thế nào?



<b>Trả lời</b>

: Một dây dẫn Constantan hình trụ dài

<i>l = 1m, có </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12


<b>II. điện trở SUấT Công thức điện trở</b>


<b>1. Điện trở suất </b>


<b>2. Công thức điện trở </b>


Các b ớc tính Dây dẫn (đ ợc làm từ vật liệu có điện


trở suất ) Điện trở của dây dẫn
1 Chiều dµi 1 m TiÕt diƯn 1m2 <sub>R</sub>


1 =


2 ChiỊu dµi <i>l</i> (m) TiÕt diÖn 1m2 R2 <i>= </i>


3 ChiỊu dµi <i>l (</i>m) TiÕt diƯn S (m


2) <sub>R</sub>


3 =




<i>S</i>
<i>l</i>



<i><sub>l</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 9 </b> <b>sù phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>I. </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12


<b>II. điện trở SUấT Công thức điện trở</b>


<b>1. Điện trở suất </b>


<b>2. Công thức điện trở </b>
<b>3. Kết luận </b>


Điện trở của của dây dẫn đ ợc tính bằng công thức


<i>S</i>


<i>l</i>


<i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. </b> <b>sù phơ thc cđa ®iƯn trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>II. điện trở SUấT Công thức điện trở</b>


<b>III. Vận dụng </b>


C4 Tính điện trở của đoạn


dây dẫn đồng dài l = 4m có
tiết diện trịn, đ ờng kính d
=1mm (lấy π = 3,14)


<b>Giải </b>


Tit din ca dõy ng l:


Điện trở của đoạn dây dẫn là:


2

d


.


4




8
6
2

4


.

1,7.10 .



0,785.10


8,7.10

0,087


<sub></sub>



<i>l</i>


<i>R</i>



<i>S</i>


2

.





<i>S</i>

<i>r</i>

3,14.

(10 )

3 2

4




6 2
0,785.10
 <i>m</i>
Tãm t¾t:


<i>l </i>= 4m


d = 1mm = 10-3<sub>m</sub>


Π = 3,14


<sub> = 1,7.10</sub>-8<sub> Ωm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 9 </b> <b>sù phơ thc cđa điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>I. </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


<b>II. điện trở SUấT </b><b> Công thức điện trở</b>
<b>III. Vận dụng </b>


C5 Từ bảng 1 hÃy tính:



+ Điện trở sợi dây nhôm dài 2m có tiết diện 1mm2<sub>.</sub>
Giải:


+ Điện trở sợi dây nhôm :
Tóm tắt:


<i>l </i>= 2m


S = 1mm2<sub> = 10</sub>-6<sub>m</sub>2


<sub> = 2,8.10</sub>-8 Ω m


TÝnh: R = ?


8


6


2



.

2,8.10 .



10


<i>l</i>



<i>R</i>



<i>S</i>




 <sub></sub>




2


5,6.10

0,056



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. </b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12


<b>II. điện trở SUấT </b><b> Công thức ®iƯn trë</b>
<b>III. VËn dơng </b>


C6 Một sợi dây tóc bóng đèn
làm bằng vonfam ở 200<sub>C có </sub>


®iƯn trë 25 , có tiết diện
tròn bán kính 0,01mm. HÃy
tính chiều dài của dây tóc
này (lấy = 3,14 )


H ớng dẫn:


Tiết diện dây dẫn


Chiều dài của dây tóc là:
Từ công thức:



Trong ú:
R = 25,


<sub>= 5,5.10</sub>-8<sub>Ωm, </sub>


r = 0,01mm = 0,01.10-3m


. <i>l</i>


<i>R</i>


<i>S</i>




 <i>l</i> <i>S R</i>.






2


.







</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Một số hình ảnh của dây dẫn làm bằng các



vật liệu khác nhau



Cỏc cun biến thế đ
ợc cuốn bằng dây
đồng.


Dây nhôm, dây
đồng và vẽ mặt
cắt của nó.


Dây cáp có lõi
gia bng
ng.


Dây hợp kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ghi nhớ</b>



<b><sub>Điện trë st cđa vËt liƯu cµng </sub></b>



<b>nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện càng </b>


<b>tốt.</b>



<b><sub>§iƯn trë cđa d©y dÉn tû lƯ thn </sub></b>



<b>víi chiỊu dµi </b>

<i><b>l</b></i>

<b> của dây dẫn, tỷ lệ </b>


<b>nghịch víi tiÕt diƯn S cđa dây dẫn </b>


<b>và phụ thuộc vào vật liệu làm dây </b>


<b>dẫn: </b>




<i>S</i>


<i>l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dặn dò



- V nh hc kỹ bài, đọc có thể


em ch a biết.



-

Lµm bµi tËp C5, C6 SGK



</div>

<!--links-->
Tiết 9 - Bài 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn (2)
  • 24
  • 1
  • 8
  • ×