Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường :……… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên :……… MƠN TỐN – KHỐI 3
Lớp:………
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của GV
Người coi thi………....
Người chấm thi……….
Đề bài:
Bài 1 : Viết , đọc các số sau : (1 điểm)
a) Viết số
- Bảy trăm sáu mươi : . . . ; Một trăm mười lăm : . . .
b) Đọc số
- 404 : . . . .
- 900 : . . . .
Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)
3 x 4 = 12 : 4 = 5 x 6 = 35 : 5 =
3 x 6 = 16 : 4 = 5 x 7 = 40 : 5 =
3 x 5 = 28 : 4 = 5 x 9 = 45 : 5 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;…;…;…;….
b) 15 ; 20 ; 25 ;…;…;…;….;….
Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
416 + 208 692 – 235 32 x 3 96 : 3
Bài 5 :Tính (2 điểm)
a) 4 x 7 + 222 = ……… b) 200 : 2 – 75 = ………..
= ………. . . = ………..
Bài 6: Bài toán ( 2 điểm)
Một đội đồng diễn thể dục có 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó
xếp được bao nhiêu hàng ?
Bài giải
Bài 7 : Số (1 điểm)
Trong hình bên có :
- . . . hình tứ giác
- . . . hình tam giác
ĐÁP ÁN
MƠN : TỐN – KHỐI LỚP 3
Bài 1: (1điểm)
a) Viết đúng mỗi số được 0,25 đ : 760 ; 115
b) Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ :
- Bốn trăm linh tư ; chín trăm
Bài 2: 1 (điểm)
Tính đúng mỗi cột được 0,25 đ
Bài 3: (1 điểm)
Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,125 điểm
Bài 4: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 diểm
Bài 5: (2 điểm)
Tính đúng mỗi bài được 1 điểm
Bài 6:(2điểm)
- Viết câu lời giải đúng được ½ điểm.
- Viết phép tính đúng được 1 điểm.
- Viết đáp số đúng được ½ điểm.
Bài 6: (1 điểm)
Tính được độ dài đường gấp khúc 1 điểm.