Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE DA KT CHUNG LY11 BAI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA MƠN VẬT LÍ 11 – CHƯƠNG I </b>


<b>Thời gian làm bài 45 phút</b>



<b></b>



---Họ và tên học sinh : ……… lớp …………Mã đề

<b>178</b>


<b>GIÁO VIÊN RA ĐỀ: NGUYỄN KIẾM ANH</b>



<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh:(7 điểm)</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm (3điểm)</b>



<b>Câu 1: Điện trường không tác dụng vào đối tượng nào sau đây ? </b>


A. ion H+<sub> .</sub> <sub>B. ion Cl</sub> . C. prôtôn . D. nơtrôn .
<b>Câu 2: Điều nào sau đây là không đúng khi nói đường sức của điện trường?</b>
A. xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm hoặc ở vô cực.
B. qua một điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.


C. Các điểm trên cùng một đường sức có cường độ điện trường bằng nhau.
D. độ mau, thưa của đường sức cho biết độ mạnh yếu của điện trường.


<b>Câu 3: Cho 3 điện tích điểm được bố trí lần lượt theo thứ tự tại A, B, C trên cùng một đường thẳng thì thấy các </b>
điện tích nằm cân bằng . Kết luận nào sau đây về dấu của các điện tích là đúng ?


A. ba điện tích cùng dấu . B. điện tích tại B trái dấu với điện tích tại A và C .
C. hai điện tích tại A và B trái dấu với điện tích tại C . D. điện tích tại C trái dấu với điện tích tại A và B .
<b>Câu 4: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường </b>


sức của một điện trường như hình vẽ. Nhận định nào
sau đây là đúng?



A.Điện trường chứa A và B là điện trường đều B.Điện trường chứa A và B là điện trường không đều
C.Điện thế ở A lớn hơn điện thế ở B D.Điện thế ở B lớn hơn điện thế ở A


<b>Câu 5: Cho hai điện tích điểm </b>

<i>q</i>

1 và

<i>q</i>

2 nằm cố định trong điện môi đồng chất tại A và B . Thấy véctơ
cường độ điện trường tổn hợp tại các điểm nằm trên đường trung trực của AB có phương song song AB . Nhận
xét nào sau đây về hai điện tích là đúng ?


A. <i>q</i>1.<i>q</i>2>0 . B. <i>q</i>1.<i>q</i>2<0 . C. <i>q</i>1.<i>q</i>2<0 và

|

<i>q</i>

1

|

=

|

<i>q</i>

2

|

. D.
<i>q</i><sub>1</sub>.<i>q</i><sub>2</sub>>0 và

<sub>|</sub>

<i>q</i>

<sub>1</sub>

<sub>|</sub>

=

<sub>|</sub>

<i>q</i>

<sub>2</sub>

<sub>|</sub>

.


<b>Câu 6: Giá trị nào sau đây bằng 10</b>9 <sub>F ?</sub>


A. 1nF . B. 1 F . C. 1 pF . D. 1mF .


<b>Câu 7: Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng cố đinh trong một điện mơi đồng chất có hằng số điện mơi </b> thì
tương tác với nhau một lực có độ lớn F. Nếu mơi trường chứa hai điện tích đó là chân khơng thì độ lớn lực tương
tác giữa chúng sẽ là


A.

<i>F</i>



<i>ε</i>

. B.

<i>ε</i>

.

<i>F</i>

. C. <i>ε</i>2<i>F</i> . D.


<i>F</i>


<i>ε</i>

2 .


<b>Câu 8: Một tụ điện được tính điện đền hiệu điện thế 20V, có điện dung 12 </b>

<i>μ</i>

F. Nếu tụ điện này được tích điện
đến hiệu thế 40V thì sẽ có điện dung là


A. 24

<i>μ</i>

F. B.12

<i>μ</i>

F. C.6

<i>μ</i>

F. D.48

<i>μ</i>

F.



<b>Câu 9: Điều kiện nào sau đây không đúng về quan hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế ?</b>
A. cường độ điện trường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.


B. véc tơ cường độ điện trường hướng từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp.
C. hiệu điện thế giữa hai điểm trong một điện trường có thể bằng khơng


D. trong một điện trường đều, hiệu điện thế giữa hai điểm luôn bằng nhau.


<b>Câu 10: Có 3 tụ điện giống nhau, mỗi tụ điện có điện dung C0. Ghép 3 tụ điện này như thế nào để được một bộ tụ </b>
điện có điện dung <i>C</i>=1,5<i>C</i><sub>0</sub> ?


A. 3 tụ điện ghép nối tiếp.
B. 3 tụ điện ghép song song.


C. ghép 2 tụ điện song song rồi ghép nối tiếp với tụ thứ 3.
D. ghép 2 tụ điện nối tiếp rồi ghép song song với tụ thứ 3.


<b>Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của điện trường gây bởi một điện tích điểm ?</b>
A. Độ lớn cường độ điện trường tại mỗi điểm tỉ lệ thuận với với độ lớn điện tích .


A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Càng xa điện tích độ lớn cường độ điện trường càng nhỏ.


C. Đường sức của điện trường là các đường thẳng song song cách đều nhau.
D. Độ lớn cường độ điện trường tại mỗi điểm đó cịn phụ thuộc vào điện mơi .


<b>Câu 12: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó khoảng r trong điện mơi có </b>
độ lớn là



A.

<i>E=</i>

<i>k</i>


<i>ε</i>

.



|

<i>Q</i>

|



<i>r</i>

. B.

<i>E=</i>



<i>k</i>


<i>ε</i>

.



|

<i>Q</i>

|



<i>r</i>

2 . C.

<i>E=</i>



<i>k</i>


<i>ε</i>

.



<i>Q</i>



<i>r</i>

2 . D.


<i>E=k</i>

.

|

<i>Q</i>

|


<i>r</i>

2 .


<b>B. Phần tự luận (4 điểm)</b>



<b> Hai điện tích điểm </b> <i>q</i>1=3<i>q</i>0 và <i>q</i>2=4<i>q</i>0 đặt tại A và B trong khơng khí và cách nhau 10cm.
a/ Cho

<i>q</i>

0

=

2 .10



<i>−</i>9



<i>C</i>

. Hãy xác định (độ lớn và hướng) lực tương tác giữa hai điện tích.
b/ Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại C biết AC = 6cm, BC = 8cm.


c/ Đặt tại C một điện tích

<i>q</i>

3

=−

4 .10



<i>−</i>9


<i>C</i>

.Xác định lực điện tác dụng lên <i>q</i>3 .

<b>II. Phần riêng(3 điểm): </b>

Thí sinh được chọn phần A hoặc phần B sau đây để làm bài



<b>A.</b>

<b>Ban cơ bản</b>

<b> :</b>



Một tụ điện phẳng khơng khí, hai bản song song cách nhau 1,2 cm có điện dung 0,2 <i>μF</i> và được tích điện đến
hiệu điện thế U = 200V.


<b>a/ Tính điện tích của tụ điện.</b>


<b>b/ Đường sức điện trường giữa hai bản tụ điện có đặc điểm gì và cường độ điện trường bằng bao nhiêu?</b>


<b>c/ Ngắt tụ điện này ra khỏi nguồn rồi nhúng tồn bộ vào điện mơi có </b> <i>ε</i>=2 . Xác định điện tích và hiệu điện
thế giữa hai bản ở trong điện môi.


<b>B. Ban nâng cao: </b>



<b> Hai tụ điện </b> <i>C</i>1=7,5<i>μF</i> và <i>C</i>2=10<i>μF</i> ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu bộ tụ điện một hiệu điện thế U thì
điện tích trên tụ điện C2 là

<i>q</i>

2

=

2

<i>,</i>

25 . 10



<i>−</i>4

<i>C</i>

.

a/ Xác định điện tích của tụ điện C1.


b/ Xác định hiệu điện thế U ở hai đầu bộ tụ điện.


c/ Dùng một số tụ điện giống nhau C0 = 10 <i>μF</i> ghép lại với nhau để tạo thành tụ điện C1. Hỏi cần ít nhất bao
nhiêu tụ điện C0 và ghép như thế nào?


<i></i>



<b>---Hết---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG BÀI 1 - LỚP 11_NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b>GV LÀM ĐÁP ÁN: NGUYỄN KIẾM ANH</b>



<b>I. PHẦN CHUNG: </b>



<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>



ĐỀ

178



1D

2C

3B

4C

5C

6A

7B

8B

9D

10D

11C

12B



ĐỀ

281



1A

2D

3B

4D

5D

6D

7A

8C

9B

10A

11B

12D



ĐỀ

367



1C

2A

3C

4A

5B

6A

7D

8B

9A

10B

11A

12B



ĐỀ

436




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B/ T LU N : (4 đi m)



CÂU

HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐIỂM



a/

- Hai điện tích

<i>q</i>

<sub>1</sub>

<i>q</i>

<sub>2</sub>

cùng dấu nên lực tương tác là lực đẩy .


-

<i>F=k</i>

|

<i>q</i>

1

.

<i>q</i>

2

|



<i>r</i>

2


-

<i>F</i>

=

9 .10

9

.

3

<i>q</i>

0

. 4

<i>q</i>

0


0,1

2

=

4

<i>,</i>

32. 10



<i>−</i>5

<i><sub>N</sub></i>



0,25


0,25


0,5


b/

- Do AB

2

<sub> = AC</sub>

2

<sub> + BC</sub>

2

<sub> nên tam giác ABC là tam giác vuông tại C.</sub>



- Cường độ điện trường tại C do q

1

gây ra:

<i>E</i>

<sub>1</sub><i><sub>C</sub></i>

=k

|



<i>q</i>

<sub>1</sub>

<sub>|</sub>



AC

2

=

15 . 10


3


<i>V</i>

/

<i>m</i>


- Cường độ điện trường tại C do q

1

gây ra:




<i>E</i>

<sub>1</sub><i><sub>C</sub></i>

=k

|

<i>q</i>

2

|



BC

2

=

11

<i>,</i>

25 .10


3


<i>V</i>

/

<i>m</i>


-

<i><sub>E</sub></i>



1<i>C</i>

vng góc

<i>E</i>

2<i>C</i>

(Hoặc có hình)



-

<i>E</i>

<i><sub>C</sub></i>

=

<i>E</i>

<sub>1</sub>2<i><sub>C</sub></i>

+

<i>E</i>

<sub>2</sub>2<i><sub>C</sub></i>

=

18

<i>,</i>

75 . 10

3

<i>V</i>

/m



0,25


0,5


0,5


0,25


0,5


c/

-

q

3

< 0 nên

<i>F</i>

ngược chiều

<i>E</i>

<i>C</i>


-

<i>F</i>

=

<sub>|</sub>

<i>q</i>

3

|

<i>E</i>

<i>C</i>

=

7,5 .10

<i>−</i>5

(

<i>N</i>

)



0,5


0,5



<b>II/ PHẦN RIÊNG: (3 điểm)</b>



A/ Ban c bàn:

ơ



CÂU

HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐIỂM




a/

- Điện tích của tụ điện: Q = C.U


- kết quả : Q = 40

<i>μC</i>

= 4.10

5

<sub>C</sub>



0,25


0,25


b/

- Đường sức giữa hai bản tụ điện là những đường thẳng song song cách đều



- Cường độ điện trường:


<i>E=</i>

<i>U</i>



<i>d</i>

=


200



0

<i>,</i>

012

=


50000



3

(V

/

<i>m)≈</i>

16666

<i>,</i>

7

(V

/

<i>m)</i>



0,25


0,5


c/

- Ngắt tụ ra khỏi nguồn thì điện tích của tụ khơng đổi: Q = Q’= 4.10

5

<sub>(C)</sub>



- Điện dung của tụ điện tỷ lệ thuận với điện môi nên C’ =

<i>ε</i>

C= 0,4

<i>μF</i>


- Hiệu điện thế giữa hai bả tụ điện:

<i>U '=</i>

<i>Q '</i>



<i>C '</i>


- Kết quả :

<i>U '=</i>

4 .10



<i>−</i>5



0,4 . 10

<i>−</i>6

=

100

(V

)



0,5


0,5


0,25


0,5


B/ Ban nâng cao:



CÂU

HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐIỂM



a/

Do 2 tụ điện ghép nối tiếp nên q

1

= q

2

= 2,25.10

4

C.

0,5



b/

- Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện C

1

:



<i>U</i><sub>1</sub>=<i>q</i>1


<i>C</i>1


=2<i>,</i>25 . 10
<i>−</i>4


7,5. 10<i>−</i>6 =30(<i>V</i>)


- Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện C

2

:



<i>U</i>

2

=


<i>q</i>

<sub>2</sub>

<i>C</i>

2


=

2

<i>,</i>

25 . 10




<i>−</i>4


10

<i>−</i>5

=

22

<i>,</i>

5

(

<i>V</i>

)



- Hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ điện: U = U

1

+ U

2

= 52,25 (V)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tiếp với 1 tụ điện C

X

:

<i>C</i>

<i>X</i>

=



<i>C</i>

<sub>0</sub>

.

<i>C</i>

<sub>1</sub>

<i>C</i>

0

<i>−C</i>

1


=

30

<i>μF</i>

.



- Vì C

X

= 30

<i>μF</i>

= 3C

0

nên phải dùng 3 tụ điện C

0

ghép // thành tụ



điện C

X


Như vậy cần dùng tối thiểu 4 tụ điện C

0

ghép như sau: C

0

nt (C

0

// C

0

//



C

0

)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×