Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.66 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<b>Bảng các giá trị lượng giác của góc đặc biệt</b>
Độ
GTLG
rad
00
0
300
450
600
900
1200
1350
1500
1800
2700
3600
sin 0
cos 1
tan 0
cot ||
Ct đổi độ sang rad
<b>Cung đối</b>
<b>Cung phụ</b>
<i><b>Các hệ thứ cơ bản </b></i>
sin2<i><sub>x</sub></i>
+cos2<i>x</i>=1 ,
2
,
2
<i><b>Công thức cộng</b></i>
<i><b>Cơng thức biến đổi tổng thành tích </b></i>
<i><b>Công thức biến đổi tích thành tổng</b></i>
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<i><b>Công thức nhân đôi</b></i>
<i><b>Công thức nhân ba ;</b></i>
sin3x = 3sinx - 4 sin3<sub>x</sub>
cos3x = 4cos3<sub>x - 3cosx</sub>
<i><b>Công thức hạ bậc </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>Các phương trình đặc biệt</b>
<b>1/ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ </b>
<b> BÀI TẬP</b>
k z
z
<i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>)
<i>g</i>(<i>x</i>) xác định khi
y =
1)
4)
0
9)
<i>y</i>
cos
sin
1
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<i>HD :</i> <i>7) Vì </i> 1+sin<i>x ≥</i>0 <i> và </i> 1<i>−</i>sin<i>x ≥</i>0 <i> nên </i>
<i> căn bậc hai không âm,để hàm số xác định thì </i>
<b>2/ TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT :</b>
<i>−</i>1<i>≤</i>sin<i>x ≤</i>1 , <i>−</i>1<i>≤</i>cos<i>x ≤</i>1
và
2
<i>Bài giải :</i>
<i> 1) Ta có : </i>
<i>Vậy : Giá trị nhỏ nhất của hàm số là </i> <i>y</i>min=1 <i> đạt được khi :</i>
<i>Giá trị lớn nhất cùa hàm số là </i> <i>y</i>max=5 <i>đạt được khi : </i>
<i> 2) Ta có : </i>
4<i>≥</i>4<i>−</i>3 cos2<i>x ≥ −</i>3+4
<i> </i>
<i> Vậy : Giá trị lớn nhất của hàm số là </i>
<i> Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số là </i>
<i> </i>
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau :
1)
6)
7)
Ví dụ : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất :
1)
2)
2
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
10) <i><sub>y</sub></i>=3 sin23<i>x −</i>4 cos23<i>x</i>+2 cos 6<i>x</i> 11)
2
13)
2
2
<i><b>1-Phương trình sinu = a</b></i>
+ a <-1 hay a > 1 : phương trình vô nghieäm
+ -1 a 1 : Nếu a không là giá trị đặc biệt thì nghiệm của pt là :
Nếu a là giá trị đặc biệt ,thì biến đổi đưa pt về dạng :
<i><b>2-Phương trình cosu = a</b></i>
+ a <-1 hay a > 1 : phương trình vô nghiệm
+ -1 a 1 : Nếu a không là giá trị đặc biệt thì nghiệm của pt là :
Nếu a là giá trị đặc biệt ,thì biến đổi đưa pt về dạng :
<i><b>3- Phương trình tanu = a </b></i> Điều kiện :
Neáu a không là giá trị đặc biệt ta có : tan<i>u</i>=<i>a⇔u</i>=arctan<i>a</i>+<i>kπ , k∈z</i>
Nếu a là giá trị đặc biệt ,thì biến đổi đưa phương trình về dạng :
<i><b>4- Phươpng trình cotu = a </b></i>Điều kiện :
Nếu a không là giá trị đặc biệt :
Nếu a là giá trị đặc biệt ,thì biến đổi đưa phương trình về dạng : cot<i>u</i>=cot<i>v⇔u</i>=<i>v</i>+<i>kπ , k∈z</i>
Bài 1 : Giải các phương trình
1)
4)
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
0
Bài 2 : Giải các phương trình
1) <sub>4 sin</sub>2
2<i>x −</i>3=0 2) sin2x – cosx = 0 3) sin2x + 2cos2x = 0
4) sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>2x = 1</sub> <sub>5) sin2x + cos2x = 0 </sub> <sub>6) 8 sinx cosx cos2x = - </sub>
10)
HD : <i>Điều kiện xác định của phương trình là : </i>
<i>Với : </i>
<i>Với điều kiện trên thì phương trình đã cho tương đương với :</i>
<i>Với :</i>
<i>Nhận thấy với k lẻ thì nghiệm của phương trình thỏa điều kiện của bài</i>
<i>Vậy pt có nghiệm </i>
Phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác là pt có một trong các dạng sau<b> :</b>
asin2<sub>x + bsinx + c = 0 (1) atan</sub>2<sub>x + btanx + c = 0 (3)</sub>
acos2<sub>x + bcosx + c = 0 (2) acot</sub>2<sub>x + bcotx + c = 0 (4)</sub>
<b>Cách giải : </b>Đặt ẩn phụ t bằng một trong các hslg trên,pt (1) và (2) điều kiện -1 t 1 ,pt (3) và ((4) phải có
điều kiện của tanx và cotx
<b> VÍ DỤ</b>
Giải các phương trình <b>: sin2<sub>x – 3sinx +2 = 0 </sub></b>
Giải :
<i>Đặt t = sinx , điều kiện </i> <i>−</i>1<i>≤t ≤</i>1 <i> ,phương trình trở thành :</i>
<i>t2<sub> – 3t + 2 = 0 </sub></i>
<i>Nghiệm t = 2 không thỏa điều kiện của phương trình .</i>
<i>Với t = 1 </i><i> sinx = 1 </i>
<i><b>BÀI TẬP</b></i>
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
1) 2cos2<sub>x – 3cosx + 1 = 0 2)</sub>
Bài 2 : Giải các phương trình :
1) 8cos2<sub>x + 2sinx - 5 = 0 2) </sub>
3) cos2x -
cos 2<i>x −</i>sin2<i>x</i>=0
7) cos4x + cos2x =2 8)
11) cos2x + sin2<sub>x +2cosx + 1 = 0 12) tanx + 2cotx = 3</sub>
13)
12) Thay sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x =(sinx+cosx)(sin</sub>2<sub>x –sinxcosx+cos</sub>2<sub>x) =(sinx+cosx)(1-</sub>
2
18) Thay sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x =(sinx+cosx)(sin</sub>2<sub>x –sinxcosx+cos</sub>2<sub>x)=(sinx+cosx)(1-</sub>
<b>3/ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SINX VÀ COSX : a sinx + b cosx = c</b> <b>(1)</b>
<b>A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>
<b>Caùch 1 :</b> Chia hai vế của phương trình cho
2
2
sin<i>x</i>. cos<i>α</i>+cos<i>x</i>. sin<i>α</i>= <i>c</i>
+<i>b</i>2
Đây là pt lượng giác cơ bản,pt này có nghiệm khi
2
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<b>Cách 2 : </b>Chia hai vế của phương trình cho a ,pt trở thành :
Nếu
<b>Cách 3:</b> Đặt
, Đây là pt bậc hai theo t
<b>B.VÍ DỤ </b>:
Giải phương trình :
<b>Cách 1 :</b> Chia hai vế của phương trình cho 2 ta được :
0
và
0
nên phương trở thành :
sinxcos600<sub> - cosxsin60</sub>0<sub> = </sub>
sin(x- 600) = sin300
, kz
<b>Cách 2 :</b> Chia hai vế của pt cho 1 , phương trình trở thành
<i>⇔</i>sin<i>x −</i>tan 600<sub>. cos</sub><i><sub>x</sub></i>
=1
0
0
2
=1+<i>t</i>2
Đây là phương trình bậ hai theo t
<b>C.BÀI TẬP</b>
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
1)
5) sinx + cosx =
9)
HD : 6) Thay
0
10) Đặt điều kiện rồi qui đồng ,khử mẫu đưa về dạng ( 1 )
<b>A. KIÊN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>Cách giải :</b>
<b>Cách 1 :</b>
+ Với cosx = 0 tương ứng
Nếu vt ≠ vp (khơng thỏa ) pt khơng có nghiệm
+ Với cos<i>x ≠</i>0 ,Chia hai vế của phương trình cho cos2x,phương trình trở thành :
a tan2<sub>x + b tanx + c = </sub>
a tan2x + b tanx + c = d(1+tan2x)
Đây là phương trình bậc 2 theo tanx .
<b>Cách 2 :</b> Dùng công thức hạ bậc , thay
2
<b>B.VÍ DỤ ;</b>
Ví dụ 1 : Giải các phương trình :
2sin2<sub>x – 5 sinx.cosx - cos</sub>2<sub>x = -2 </sub>
<b>Bài giải :</b>
<b> Cách 1 :</b>
<i> + Với cosx = 0 tương ứng với </i>
<i>thỏa </i>
<i> mãn phương trình (1). Pt khơng có nghiệm cosx = 0 .</i>
<i> + Với cosx </i><i> 0 , chia hai vế của pt cho cos2x . pt trở thành :</i>
<i>2 tan2<sub>x -5 tanx -1 = </sub></i>
2
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<i> 4tan2<sub>x – 5tanx + 1 = 0</sub></i>
<i> </i>
<i>Với tanx = 1 </i>
<i> Với tanx = </i>
2
Đây là phương trình bậc nhất theo sin2x và cos2x .
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
<i>Pt được viết lại dưới dạng : </i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub>
=<i>−</i>2
<i>+ Với cosx = 0 tương ứng với </i>
<i>phương trình (1). Pt có nghiệm cosx = 0 </i>
<i>+ Với cosx </i><i> 0 , chia hai vế của pt cho cos2x . pt trở thành :</i>
<i>1 - </i>
<i>⇔</i>
<i>Vậy pt có nghiệm là </i>
1)
2<sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i>
Vd: Giải các phương trình
1) sinx + sin2x + sin3x = 0 2) cos3x – cos4x + cos5x = 0 (*)
3) cos3x.cos7x = sin4x.sin6x 4) cos2<sub>x + cos</sub>2<sub>2x + cos</sub>2<sub>3x + cos</sub>2<sub>4x = 2 (*) </sub>
5) 2 sin2x.sinx =1 + cosx – cos3x
Giải
1) sinx + sin2x + sin3x = 0
Ta có : sinx + sin2x + sin3x = 0
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<i>⇔</i>sin 2<i>x</i>
sin2x= 0
2cosx+1 = 0
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1- Qui tắc cộng :</b><i>Một công việc được thực hiện bởi nhiều phương án .Phương án thứ nhất có m cách </i>
<i>chọn,phương án thứ hai có n cách chọn thì có m + n cách chọn công việc .</i>
Nếu và B là các tập hợp hữu hạn khơng có giao nhau( A B = )thì
Nếu Avà B là hai tập hợp hữu hạn bất kì ( A và B có thể giao nhau) thì n(AB) = n(A) + n(B) – n(AB)
<b>2- Qui tắc nhân :</b><i>Một công việc được thực hiện bởi nhiều công đoạn liên tiếp nhau .Cơng đoạn thứ nhất </i>
<i>có m cách chọn,cơng đoạn thứ hai có n cách chọn thì có m . n cách chọn cơng việc .</i>
<b>B. VÍ DỤ </b>
Ví dụ 1:
Có 4 nam , 5 nữ .hỏi có bao nhiêu cách chọn :
a) Một học sinh đi trực
b) Một cặp song ca .
Vd2 : Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số:
a) Có 4 chữ số b) Có 4 chữ số khác nhau
c) Số lẻ có 4 chữ số khác nhau d) Số chẵn có 4 chữ số khác nhau
Bài giải :
<i>a ) Gọi số cần tìm là </i> abcd
<i> Tại a có 5 cách chọn vì a</i><i> 0 ( </i>
<i>Qui tắc nhân ta có : 5.6.6.6 = 1080 số </i>
<i>b) Gọi số cần tìm là </i> abcd
<i> Tại c có 3 cách chọn vì c </i><i> a và c </i><i> b và c </i><i> dQui </i>
<i>tắc nhân ta có : 3.4.4.3 = 144 số .</i>
<i>d) Gọi số cần tìm là </i> abcd
<i><b>Cách 1</b>:Số có 4 chữ số khác nhau = số lẻ có 4 chữ số khác</i>
<i> nhau + số chẵn có 4 chữ số </i>
<i> số chẵn có 4 chữ số khác nhau = Số có 4 chữ số khác </i>
<i>nhau – số lẻ có 4 chữ số khác nh = 300 – 144 = 156</i>
Bài giải :
<i>a) Số cách chọn một học sinh đỉ trực </i>
<i> Có 4 cách chọn 1nam</i>
<i>Có 5 cách chọn 1 nữ</i>
<i>Vậy theo qui tắc cộng ta có : 4 + 5 = 9 cách </i>
<i>b) Số cách chọn một cặp song ca</i>
<i>- Có 4 cách chọn nam,</i>
<i>- Ứng với 1 cách chọn nam thì lại có 5 cách </i>
<i>chọn nữ </i>
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<i> Tại a có 5 cách chọn vì a</i><i> 0 ( </i>
<i> Tại c có 4 cách chọn vì c </i><i> a và c </i><i> b</i> <i> </i>
<i>( tương tự )</i>
<i> Tại d có 3 cách chọn vì d </i><i> a và d </i><i> b và d </i><i> c </i>
<i>Qui tắc nhân ta có : 5.5.4.3 = 300 số </i>
<i>c) Gọi số cần tìm là </i> abcd
<i> Tại d có 3 cách chọn ( </i>
<i> Tại b có 4 cách chọn vì b </i><i> a và b </i><i>d</i>
<i><b>Cách 2 : </b></i>
<i>Trường hợp d = 0 . Tại d có 1 cách chọn</i>
<i>Tại a có 5 cách chọn vì a</i><i>d</i>
<i> Tại b có 4 cách chọn vì b </i><i> a và b </i><i>d</i>
<i> Tại c có 3 cách chọn </i>
<i> Theo qui tắc nhân ta có 1.5.4.3 = 60 số </i>
<i>Trường hợp d </i><i> 0 . Tại d có 2 cách chọn ( </i>
<i> ) </i>
<i> Tại a có 4 cách chọn vì a </i><i> 0 và a </i><i> d</i>
<i> Tại b có 4 cách chọn vì b </i><i> a và b </i><i>d</i>
<i> Tại c có 3 cách chọn </i>
<i>Theo qui tắc nhân ta có 2.4.4.3 = 96 số </i>
Bài tập
1/ Từ các số 1,2,3,4,5,6,,7 có thể lập được bao nhiêu số :
a) Có 5 chữ số b) Có 5 chữ số khác nhau
c) Số chẵn có 5 chữ số d) Số chẵn có 5 chữ số khác nhau
2/ Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số:
a) Có 5 chữ số b) Có 5 chữ số khác nhau
c) Số lẻ có 5 chữ số khác nhau d) Số chẵn có 5 chữ số khác nhau
e) Số chẵn có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
3/ Một lớp học có 50 học sinh trong đó có 30 hs biết đá bóng,20 học sinh biết đánh bóng chuyền ,15 học sinh
biết cả hai mơn . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh
a) Biết chơi thể thao b) Không biết chơi thể thao .
4 / Từ A đến B có 3 con đường ,từ B đến C có 4 con đường ,từ C đến D có 5 con đường . Hỏi có bao nhiêu cách
đi :
a) Từ A đến D . ( ĐS : 3.4.5 cách )
b) Từ A đến D rồi trở về A . (ĐS : 60.60 cách )
c) Từ A đến D rồi trở về A mà không trở lại đường cũ . (ĐS: 60.24 cách)
5) Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc .Người ta chọn 1 cặp để phát biểu ý kiến ,Hỏi có bao nhiêu cách chọn để :
a) Hai người đó là vợ chồng ( Đs : 10 cách )
b) Hai người đó khơng phải là vợ chồng . ( Đs : 90 cách )
6) Có bao nhiêu cách xếp 5 nam , 5 nữ vào 10 ghế thành hàng ngang sao cho :
a)Nam nữ ngồi xen kẽ nhau . (Đs : 5!.5! cách)
b)Các bạn nam ngồi cạnh nhau . (Đs : 6.5!.5! cách )
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1)Hoán vi :</b><i>Chọn n trong n phần tử và xếp theo 1 thứ tự nhất định thì gọi là 1 hốn vị của n phần tử.Tổng </i>
<i>số các hoán vị là : </i>
<i> </i> <i> </i>
<b> 2)Chỉnh hợp :</b><i>Chọn k trong n phần tử (</i>
<i>k</i>
<b>3)Tổ hợp :</b> Một <i> tập hợp con gồm k phần tử (</i>
Có 10 học sinh .Hỏi có bao nhiêu cách xếp :
1) 10 học sinh vào cái bàn có 10 chỗ ngồi.
2) 4 học sinh để phát thưởng nhất ,nhì , ba ,tư .
3) 3 học sinh đi trực
Bài giải :
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<i> P10 = 3628800 cách xếp</i>
<i>2) Chọn 4 trong 10 học sinh và sắp xếp theo một thứ tự :nhất ,nhì ,ba tư là chỉnh hợp chập 4 của 10 </i>
<i> phần tử . Tổng số cácchỉnh hợp này là :</i>
4
<i>3) Chọn 3 trong 10 học sinh đi trực . Mỗi cách chọn là 1 tập hợp con có 3 phần tử .Tổng số tập hợp </i>
<i> con này là tổ hợp chập 3 của 10 phần tử . Như vậy có </i>
3
1) Từ 8 điểm trên mp ta có thể vẽ được bao nhiêu
a) Đường thẳng b) Véc tơ c) Tam giác
2) Một ban chấp hành gồm 7 người . Hỏi có bao nhiêu cách chọn
a) Cả 7 người vào một bàn ăn có 7 chỗ ngồi khác nhau .
b) Ba người vào ban thường vụ : Bí thư,phó bí thư,ủy viên.
c) Năm người đi dự đại hội đồn cấp trên .
3) Có bao nhiêu cách chọn 5 trong 11 cầu thủ đá phạt đền.
4) Có bao nhiêu đường chéo trong 1 hình đa giác lồi 20 cạnh.
5) Có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ 5 đt// và 4 đt vuông góc .
6) Trên giá sách có 10 quyển sách tốn,8 quyển sách văn và 3 quyển sách lý.Lấy 3 quyển.Tính số cách lấy để :
a) Mỗi loại có 1 quyển. b) Cả 3 quyển cùng loại.
c) Chỉ có đúng 1 quyển sách văn. d) Có ít nhất 1 quyển tốn.
<b>D.MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH TỔ HỢP </b>
Giải các phương trình :
<b> 1) </b>
2
3
+5<i>A</i>2<i><sub>x</sub></i>=21<i>x</i> <b>6) </b> <i>A</i>3<i><sub>x</sub></i>+<i>C<sub>x</sub>x −</i>2=14<i>x</i>
<b> 7) </b>
1
<b> 10) </b>
2
0
1
2
3
2
<i>x</i>
2
3
<b> 16) </b>
2
2
<i>x</i>+3
<b> 18) </b>
<b> 19) </b>
2
<b> 20) </b>
1
2
1 <b> 21)</b>
2<i>Pn</i>+6<i>An</i>2<i>− Pn</i>.<i>An</i>2=12
<b> 22) </b>
<i>n</i> , am.an = am+n ,
,
<i>k</i>
<i>an −kbk</i>
+ Tổng các hệ số của (ax+by)n<sub> là (a+b)</sub>n
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
n=1 (a+b)1<sub> 1 1 1 1</sub>
n=2 (a+b)2<sub> 1 2 1 1 2 1</sub>
n=2 (a+b)3<sub> 1 3 3 1 hay 1 3 3 1 </sub>
n=4 1 4 6 4 1 1 4 6 4 1
n=5 1 5 10 10 5 1 1 5 10 10 5 1
<b>B.BÀI TẬP</b>
1/ Khai triển nhị thức :
a)) (x+2)4 <sub> b) (3x- 4)</sub>5 <sub> c) (2x-3y)</sub>5 <sub> d) </sub>
7
g)
5
h)
4
i)
5
k)
5
m)
4
2/ a)Tìm hệ số của số hạng chứa x4<sub> trong khai triển </sub>
10
b)Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
20
a) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển
6
b) Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển (1-2x)12
c) Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển
12
d) Tìm hệ số của x4<sub> trong khai triển</sub>
<i>n</i>+1
<i>−Cn</i>+3
<i>n</i>
=7(<i>n</i>+3)
e) Biết hệ số của x2 <sub>trong khai triển (1+3x)</sub>n<sub> là 90.Tìm n</sub>
<b>A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>
<b>1/ Không gian mẫu :</b><i>là tập hợp tất cả các kết quả có thể sảy ra trong một phép thử .k/h </i><i> .</i>
<b>2/ Biến cố :</b><i>là tập con của không gian mẫu</i>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
1 - Định nghĩ xác suất : <i>tỉ số </i> <i>P</i>(<i>A</i>)=<i>n</i>(<i>A</i>)
<i>n</i>(<i>Ω</i>) <i> gọi là xác suất của biến cố A</i>
2/ Tính chất :
<i>Nếu </i>
<b>B.VÍ DỤ :</b>
Có 3 quả cầu trắng , 4 quả cầu xanh . Chọn ngẫu nhiên hai quả .Tính xác suất của biến cố :
a) Hai quả cùng màu b) Hai quả khác màu
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
<i>Lấy hai trong 7 quả cầu là tổ hợp chập 2 của 7 phần tử ,do do đó </i>
<i>a ) Chọn được hai quả cùng màu ,Có hai khả năng:</i>
<i>+ Chọn được hai quả trắng ,có </i>
<i>+ Chọn được hai quả xanh ,có </i> <i>C</i>24 <i> cách</i>
<i> Nên </i>
<i> </i> <i> b) Chọn được hai quả khác màu </i>
<i>+ Có </i>
1
<i> cách chọn một quả trắng .</i>
<i>+ Ứng với 1 cách chọn trắng thì lại có </i> <i>C</i>14 <i> cách quả xanh</i>
<i>Qui tắc nhân ta có n(B) = </i>
<i>c) Chọn được ít nhất một quả trắng : Có hai khả năng :</i>
<i>+ Chọn được 1 trắng, 1 xanh : có </i>
1
<i> cách</i>
<i>+ Chọn được hai trắng : có </i> <i>C</i>32 <i> cách .</i>
<i>Qui tắc cơng ta có n ( C ) = </i>
<i>P</i>(<i>A</i>)=<i>n</i>(<i>A</i>)
<i>n</i>(<i>Ω</i>)=
15
5
7
<i>d) vì </i>
<i>P(A) + P(B) = 1 </i><i> P(D) = 1- P(C) = </i>
2) Gieo một đồng tiền hai lần . Tính xác suất của các biến cố :
A: “ Lần đầu xuất hiện mặt sấp” B: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”
3) Gieo một đồng tiền ba lần .Tính xác suất của biến cố :
A: “ Lần đầu xuất hiện mặt sấp’ B: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”
C: “ Khơng có lần nào xuất hiện mặt sấp . D: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất hai lần”
3) Gieo con súc sắc hai lần . Tính xác suất của các biến cố :
a) Lần đầu xuất hiện mặt một chấm . b) Mặt một chấm xuất hiện ít nhất một lần .
c) Khơng có lần nào xuất hiện mặt một chấm . d) Tổng số chấm trên hai mặt nhỏ hơn 5.
5) Có 4 quả cầu trắng , 5 quả xanh , 6 quả đỏ . Chọn 3 quả .Hỏi có bao nhiêu cách chọn
a) Ba quả cùng màu. b) Ba quả khác màu . c) Ít nhất một quả trắng.
a) Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi .Tính xác suất để :
i) Lấy được 3 bi đỏ . ii) Lấy được 3 bi không đỏ
b) Lấy ngẫu nhiên hai bi . Tính xác suất để lấy được:
i) Hai bi khác màu. ii) Hai bi cùng màu
<i>Phương pháp chứng minh qui nạp gồm có 3 bước :</i>
<i>Bước 1 : Kiểm tra mệnh đề đúng với n= 1</i>
<i>Bước 2 : Giả thiết mệnh đề đúng với n=k</i>
<i>Bước 3 : Ta c/m mệnh đề đúng với n = k+1</i>
Vd1 : Cmr nN* ,ta có :
1+3+5+ ….+ (2n-1) = n2
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
Vd3: : Cmr nN* thì n3 – n chia hết cho 3
Vd4 : Cmr nN* ,ta có : 3n > 3n+1
<i>a) Dãy số un gọi là dãy số tăng nếu un <un+1</i>
<i> Dãy số un gọi là dãy số giảm nếu un >un+1</i>
<i>b) Phương pháp khảo sát tính đơn điệu của dãy số :</i>
<i>Phương pháp 1 : xét hiệu un+1 – un nếu un+1 –un >0 </i><i> un+1 > un thì dãy số tăng</i>
<i> nếu un+1 –un < 0 </i><i> un+1 < un thì dãy số giảm</i>
<i>Phương pháp 2 : Nếu un > 0 với mọi n</i><i> N* thì lập tỉ số </i>
<i>un</i>+1
<i>un</i>
<i>Nếu </i>
<i>>0 với mọi n</i><i> N* thì dãy số tăng</i>
<i>Nếu </i> <i>un</i>+1
<i>un</i>
<i><0 0 với mọi n</i><i> N* thì dãy số giảm</i>
Vd :
a) Chứng minh dãy số sau là dãy số tăng : un = 2n-3
b) Chứng minh dãy số sau là dãy số giảm :
<b>a) ĐN</b> : <i>un</i>=<i>un −</i>1+<i>d</i> ( hoặc un+1 = un + d )
<b>b) Số hạng tổng quát :</b>
<b>c) Tính chất :</b>
<b>B . BÀI TẬP</b>
<i><b>Dạng 1 : Tìm số hạng của cấp số cộng :</b></i>
Vd1 : 1) Tìm 5 số hạng đầu của csc biết u1 = 2 , d = 3 .
2) Cho cấp số cộng biết u1 = 3 , u6 = 23
a) Tìm 5 số hạng đầu của cấp số cộng.
b) Tính số hạng thứ 50 .
c) Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên .
3) Tìm 6 số hạng đầu liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu là 12,tổng của ba số hạng
kế là 30 .
3) Xen vào giữa số 3 và số 24 để được một csc có tám số hạng .
<i><b>Dạng 2 : Tính tổng của cấp số cộng </b><b> </b><b> </b></i>
1) Tính tổng S = 1+4+7+…+ 997+1000 ( HD : un = u1 + (n-1)d =1000 , tìm n )
2) Tính tổng
4) Tính tổng S= 12<sub>-2</sub>2<sub>+3</sub>2<sub> - 4</sub>2<sub> +5</sub>2<sub>-6</sub>2<sub> + …+ (-1)</sub>n-1<sub>.n</sub>2<sub> (HD: 1</sub>2<sub>-2</sub>2<sub> = -3 , 3</sub>2<sub>-4</sub>2<sub> = -7 , 5</sub>2<sub>-6</sub>2<sub> = -11 )</sub>
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
22
32
<i><b>Dạng 4 : Chứng minh dãy số (un) là cấp số cộng ,tìm n .</b></i>
1) Cho dãy số (un) biết un= 2n-3 .
a) Chứng minh dãy số (un) là một cấp số cộng .Tìm u1 và d .
b) Số 1999 là số hạng thứ bao nhiêu ?
c) Số 9800 là tổng của bao nhiêu số hạng ?
2) Tìm x trong cấp số cộng biết :
a) 1+ 6 +11+ 16 +…+ x = 970
b) 2 + 7 + 12 +…+ x = 24
<i>Giải : a) Tổng trên là tổng của cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 1,un = x ,cơng sai d = 5 ,và có</i>
<i> Sn = 970. Để tìm được x ta cần tìm n .Ta có :</i>
<i> </i> <i><sub>⇔</sub></i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>+5<i>n</i>2<i>−</i>5<i>n</i>=1940
<i> </i>
<i> Do đó x chính là số hạng thứ 20 hay x = u20 = u1 + 19d =1+19.5 = 96</i>
<i><b>Dạng 5 : Dùng tính chất của cấp số cộng để giải một số bài toán :</b></i>
1) Tìm m để 3 số : 3m2<sub> + 1 ; 7m – m</sub>2<sub> ; m</sub>2<sub> + 3 lập thành một cấp số cộng </sub>
2) Tìm x trong cấp số cộng có 3 số hạng liên tiếp là <i>C</i>1<i>x</i> , <i>C</i>2<i>x</i> , <i>C</i>3<i>x</i>
3) Tìm x để 1+ sinx , sin2<sub>x , 1+ sin3x lập thành một cấp số cộng .</sub>
4) Cho cấp số cộng có 4 số hạng liên tiếp là 1 , x+1 , y - 2 , 19 lập thành một cấp số cộng .
<i><b>Dạng 6 : Xác định các góc,cạnh trong một tam giác ,tứ giác .</b></i>
1) Tìm 3 góc trong 1 tam giác lập thành một cấp số cộng có cơng sai d = 30 .
2) Tìm 3 góc trong 1 tam giác vuông lập thành một cấp số cộng .
3) Tìm 3 góc trong một tam giác lập thành một cấp số cộng biết góc nhỏ nhất là 200<sub> .</sub>
4) Ba góc của 1 tam giác có số đo lập thành 1 cấp số cộng.Góc nhỏ nhất bằng 1/7 góc lớn nhất.Tính
số đo 3 góc tam giác ấy.
5) Tìm 4 góc trong 1 tứ giác lập thành 1 cấp số cộng có góc nhỏ nhất bằng 150
6) Tìm các cạnh trong một đa giác lập thành một cấp số cơng, có chu vi là 158 cm , biết góc lớn nhất là
44 ,công sai d = 3 cm
<b> A. KIÊN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>a) ĐN : </b>
<b>b) Số hạng tổng quát :</b> <i>un</i>=<i>u</i>1.<i>qn −</i>1
<b>c) Tính chất :</b>
<b>d) Tổng :</b>
<i>n</i>
Nếu q < 1 thì <i><sub>q</sub>n<sub>→</sub></i><sub>0</sub> <sub> ,ta có tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là : </sub>
<b> </b>
<i><b>Dạng 1 : Tìm số hạng và tổng của cấp số nhân :</b></i>
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
2) Cho cấp số nhân có 3 số hạng đầu là
3) Cho cấp số nhân có bốn số hạng liên tiếp là 3 , x , 9 , y . Hãy tìm x , y
4) Cho cấp số nhân biết u1 = 3 , u4 = 81
a) Tìm 5 số hạng đầu của cấp số nhân.
b) Tính số hạng thứ 8 .
c) Tính tổng của 6 số hạng đầu tiên .
5) Xen vào giữa số 1 và số 243 ,sáu số để được một cấp sốp nhân có tám số hạng .
6) Xen vào giữa số -2 và số 256 ,sáu số để được một cấp số nhân có tám số hạng .
<i><b>Dạng 2 : Tìm số hạng đầu và công bội của csn ,biết :</b></i>
1)
2)
3)
4)
5)
6)
<i><b>Dạng 3 : Chứng minh dãy số (u</b><b>n</b><b>) là cấp số nhân ,tìm n .</b></i>
1) Cho cấp số nhân biết
a)Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân
b)Hỏi tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên sẽ bằng 3069 ?
c)Số 12288 là số hạng thứ mấy ?
2) Cho cấp số nhân (un) có
a) Tìm số hạng thứ 15 b) số
a) Chứng minh dãy số (un) là một cấp số nhân .Tìm u1 và q .
b) Số 1024 là số hạng thứ bao nhiêu ?
c) Số 2046 là tổng của bao nhiêu số hạng ?
4) Tìm số các số hạng ( tìm n ) của cấp số nhân ( un) biết :
a) q = 2 , un = 96 , Sn = 189
b) q = 2 , un =
Giải : a) Ta có :
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
Với u1 = 3 thế vào pt (1) ta được :
<i>n</i>
6
n = 6
Vậy cấp số nhân trên có 6 số hạng
<i><b>Dạng 4 : Xác định các góc trong một tam giác ,tứ giác .</b></i>
1) Tìm 4 góc trong 1 tứ giác lập thành một cấp số nhân có cơng bội q = 2 .
2) Tìm 4 góc trong 1 tứ giác lập thành một cấp số nhân có góc nhỏ nhất là 90<sub> . </sub>
3) Tìm 4 góc trong 1 tứ giác lập thành 1 cấp số nhân biết góc lớn nhất gấp 9 lần góc nhỏ nhất .
<i><b>Dạng 5 : Tính tổng của cấp số nhân lùi vơ hạn </b></i>
1) Tính tổng :
a)
TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN SÂM
e)
2) Viêt số a = 5,121212…dưới dạng phân số . ( HD : a = 5+0,12+0,0012+..=5+
SỞ GD VÀ ĐT TIỀN GIANG <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011 -2012</b>
TRƯƠNG THPT HUỲNH VĂN SÂM Mơn tốn – khối 11 , Thời gian 120 phút
<b>Bài 1 :</b> ( 3 điểm ) Giải các phương trình :
1) cos2<sub>2x + cos</sub>2<sub>x = 1 </sub>
2) 2 + cos2<sub>x + sin2x = 3sin</sub>2<sub>x</sub>
3) sinx + cos2x +sin3x + cos4x = 0
<b>Bài 2 :</b> ( 2 điểm )
1) Cho 10 điểm trên đường tròn ( C )
a) Có bao nhiêu tam giác được tạo nên từ 10 điểm đã cho ?
b) Có bao nhiêu đường chéo từ đa giác lồi được tạo từ 10 điểm trên .
3
5
<b>Bài 3 :</b> ( 1 điểm)
Cho cấp số cộng (un) sao cho :
. Tìm u1 và d
<b>Bài 4 :</b> ( 2 điểm )
Trong mpOxy cho đường thẳng (d) :2x – y + 3 = 0 và đường tròn ( C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x + 4y - 4 = 0</sub>
1) Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến véc tơ
<b>Bài 5 :</b> ( 2 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ,tâm O .
1)Tìm giao tuyến của hao mặt phẳng :
a)(SAC) và (SBD)
b)(SAB) và (SCD)
2) Gọi M là trung điểm của SD . Tìm giao điểm của :
a) SA với mp(MBC)