Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 3 </b> Ngày soạn: 11/09/2012
<b>Tiết 6 </b> Ngày dạy : 13/09/2012
1. Kiến thức : Biết được:
- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng, Phương pháp sản xuất
H2SO4 trong công nghiệp..
2. Kỹ năng :
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của axit H2SO4 lỗng
- Viết các phương trình hố học chứng minh tính chất của H2SO4 lỗng
- Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua
3. Thái độ :
- Sự u thích mơn học, khả năng lơgic tư duy .
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của H2SO4 loãng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1. Đồ dùng dạy học:
a. Gíao viên :
Hóa chất : H2SO4đ, giấy q tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO.
Dụng cụ : Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ .
b.Học sinh :
- Học bài, coi trước nội dung bài.
2. Phương pháp:
- Trực quan ,vấn đáp, liện hệ.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>
1. Ổn định lớp(1’): 9A1……/……. 9A2……/……
2. Kiểm tra bài cũ (10’):
HS1: Trình bày TCHH của axit ? Viết PTHH minh hoạ ?
HS2: Làm bài tập 1 (14/SGK)
HS3: Làm bài tập 3 (14/SGK)
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài (1’): Axít sunfuríc lỗng có những tính chất hóa học nào? Bài học hơm
nay chúng ta cùng tìm hiểu.
b) Các hoạt dộng chính:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit clohiđric HCl (5’).</b>
-GV: hướng dẫn HS tự đọc
lại TCHH của axi.
-HS: tự đọc lại TCHH của
axit.
- GV: Cho học sinh quan sát
lọ đựng dd H2SO4 đặc <i>→</i>
nhận xét .
- GV:Pha lõang H2SO4 đặc
phải rót từ từ H2SO4 đặc vào
nước, khơng làm ngược lại ?
Tại sao ?
-GV: Làm thí nghiệm pha
lõang H2SO4 đặc .
-GV: H2SO4 lõang có đầy đủ
các tính chất hóa học của
axit mạnh.
-GV: Gọi học sinh lên bảng
viết các PTPƯ minh hoạ (4
hs)
-GV: Kết luận .
-HS: Quan sát, nhận xét
trạng thái, màu sắc của dung
dịch .
-HS: Suy nghĩ, trả lời câu
hỏi của GV( do H2SO4 háo
nước).
-HS: Quan sát, ghi nhớ thao
tác của GV.
-HS: Nhớ lại tính chất của
axit.
-HS: Lên bảng viết PTHH:
H2SO4 +Zn <i>→</i> ZnSO4 +
H2.
H2SO4+CuO <i>→</i> CuSO4 +
H2O
H2SO4 +Zn(OH)2 <i>→</i>
ZnSO4 + H2O .
-HS: Nhận xét PTHH
-HS: Ghi bài vào vở .
<b>B/</b>
<b> . Axit sunfuric :H2SO4</b>
<b>I.Tính chất vật lí :</b>
-Chất lỏng sánh, không màu,
nặng gấp đôi nước .
-D = 1,83g/ml (C% = 98%)
-Không bay hơi, dễ tan trong
nước, toả rất nhiều nhiệt .
<b>II.Tính chất hóa học :</b>
1. Axít sunfuric lỗng có tính
chất hóa học của axít :
a. làm quỳ tím hố đỏ .
b.Tác dụng với kim loại <i>→</i>
muối + H2 .
Mg+H2SO4 <i>→</i> MgSO4 + H2.
<i>c.Tác dụng với bazơ</i> <i>→</i> muối
+ nước .
H2SO4+Zn(OH)2 <i>→</i> ZnSO4+2H2O
d.Tác dụng với oxit bazơ <i>→</i>
muối + nước
3H2SO4+Fe2O3 <i>→</i> Fe2(SO4)3+3H2
O
<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu cách sản xuất H2SO4 ( 7’)</b>
- GV: Thuyết trình về
nguyên liệu, phương pháp
và các công đoạn sản xuất
H2SO4 .
-GV: Yêu cầu HS lên bảng
viết các PTHH sảy ra trong
từng công đoạn.
-HS:Chú ý lắng nghe .
-HS: Lên bảng viết PTHH.
Lớp ghi bài vào vở.
<b>III.Sản xuất H2SO4 : </b>
<i>1.Nguyên liệu :</i>
Lưu huỳnh hay FeS2
<i>2.Các công đoạn sản xuất :</i>
a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit:
S + O2 ⃗<i>t</i>0 SO2.
4FeS2+11O2 ⃗<i>t</i>0 8SO2+ 2Fe2O3
b.Sản xuất lưu huỳnh tri oxit:
SO3 + H2O <i>→</i> H2SO4
4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò (9’):
a. Củng cố: Cho các chất sau : Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5 . Chất
nào tác dụng với :
a.Nước .
b.dd H2SO4 lõang .
c.dd KOH .
Viết PTHH của phản ứng
b. Dặn dò: GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 .
Làm bài tập SBT .
Xem trước bài “Một số axit quan trọng (tt)”.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Tuần 4 Ngày soan: 16/09/2012 </b>
<b>Tiết 7</b> <b> Ngày dạy : 18/09/2012</b>
<b>Bài 4: </b>
<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học này HS phải:</b>
- Tính chất, ứng dụng H2SO4 đặc(tác dụng với kim loại, tính háo nước), cách nhận
biết H2SO4.
2.Kỹ năng :
- Dự đốn và kết luận được về tính chất hố học của axit H2SO4 đặc tác dụng với kim
loại.
- Viết các phương trình hố học chứng minh tính chất của H2SO4 đặc, nóng.
- Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl, H2SO4 trong phản ứng.
3.Thái độ :
- Biết được sự phong phú của hóa học ,sự u thích mơn học .
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc; Nhận biết H2SO4 và muối sunfat.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1. Đồ dùng dạy học:
a.Giáo viên :
Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút .
Hóa chất : H2SO4 lõang, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH .
b.Học sinh :
Học bài, xem trước nội dung của bài .
2. Phương pháp:
Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp , liên hệ kiến thức.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>
1.Ổn định lớp(1’): 9A1…./…..; 9A2…../……
2. Kiểm tra bài cũ(5’):
HS1: Nêu TCHH của H2SO4 lõang (Viết PTPƯ minh hoạ).
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài (1’): Axít sunfuríc đặc có những tính chất hóa học riêng nào? Bài học
hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
b) Các hoạt dộng chính:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng nào? (12’)</b>
GV: Biểu diễn thí nghiệm:
ỐN1:H2SO4 + Cu.
ỐN2 : H2SO4đ + Cu.
Yêu cầu HS quan sát hiện
tượng rút ra nhận xét .
GV: Dẫn khí thốt ra vào ống
nghiệm đựng nước vôi trong
<i>→</i> khí nào được sinh ra ?
HS: Quan sát hiện tượng
thí nghiệm
HS: Suy nghĩ và trả lời:
Vôi trong vẩn đục <i>→</i>
Khí SO2 thóat ra .
<b>I.Tính chất hóa học</b>
<b>H2SO4 :</b>
<i><b>2.H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4 </b><b>đặc</b> :</i>
GV: Giới thiệu sản phẩm và
yêu cầu HS viết PTHH xảy ra .
GV làm TN: H2SO4đ + đường
GV : Chất rắn màu đen là
cacbon (do H2SO4đ hút
nước ) . Sau đó 1 phần C sinh
ra lại bị H2SO4đ oxi hoá mạnh
<i>→</i> SO2, CO2 gây sủi bọt
trong cốc làm C dâng lên khỏi
miệng cốc .
GV: Viết thư bí mật bằng
H2SO4 đọc bằng cách nào ?
HS: Viết PTPƯ .
HS: Quan sát, nhận xét.
HS: Chú ý lắng nghe .
HS: Khi đọc hơ nóng thư
hay dùng bàn ủi .
11H2O + 12C .
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(5’ )</b>
GV: Yêu cầu HS quan sát
hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các
ứng dụng của H2SO4đ.
HS : Tìm hiểu thơng tin và
trả lời.
<b>II.Ứng dụng : </b>
(SGK)
<b>Hoạt động 3 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat .( 8’ )</b>
GV:Hướng thí nghiệm :
Ống nghiệm 1:
H2SO4 + BaCl2
Ống nghiệm 2:
Na2SO4 + BaCl2
GV : Nhận xét.
GV: Kết tủa màu trắng là
BaSO4
GV: Vậy muốn nhận biết dd
H2SO4 và muốisunfat ta dùng
thuốc thử gì? ?
HS: Quan sát, nêu hiện
tượng, viết PTPƯ .
HS: Lắng nghe, ghi vở .
HS: Chú ý lắng nghe .
HS: Trả lời: Dùng các hợp
chất của Bari.
<b>I.Nhận biết H2SO4 và</b>
<b>muối sunfat :</b>
H2SO4+BaCl2 <i>→</i> BaSO4+
2HCl
Na2SO4 + BaCl2 <i>→</i>
BaSO4 + 2NaCl.
=>Thuốc thử là dung dịch :
BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2
4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(13’) :
a. Củng cố:
1.Trình bày PPHH để phân biệt các lọ hố chất bị mất nhãn đựng các dd không màu sau :
K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4 .
2.Hòan thành các PTHH sau :
a.Fe + ? <sub></sub> ? + H2 . c.Fe(OH)3 + ? FeCl3 e.? + H2SO4 ? + HCl
b.Al + ? <sub></sub> Al2(SO4)3 . d.NaOH + ? Na 3PO4 . g. CuO + ? ? + H2O
b. Dặn dò:
GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 (19/SGK) .
Ôn bài cũ chuẩn bị luyện tập.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>