Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.81 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ-ngày Tiết Bài dạy TTCT
2/8
CC-HĐTT
Họcvần(2t)
Đạo đức
TNXH
Ổn định tổ chức
Em là học sinh lớp 1
Cơ thể chúng ta
1,2
1
1
3/9
Tốn
Học vần(2t)
Thủ cơng
Tiết học đầu tiên
Các nét cơ bản
Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ thủ
cơng
1
3,4
1
4/10
Mĩ thuật
Học vần(2t)
Tốn
Xem tranh thiếu nhi : Vui chơi
Bài 1: E
Nhiều hơn, ít hơn
1
5,6
2
5/11
Tốn
m nhạc
Học vần(2t)
Hình vng, hình trịn
Q hương tươi đẹp
Bài 2: B
6/12
Toán
Thể dục
Học vần(2t)
HĐTT
Hình tam giác
Ổn định tổ chức, trị chơi
Bài 3 : Dấu sắc (/ )
4
1
9,10
<b>TL Định hướng của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
20’
1’
3’
10’
1’
<b>I. Chào cờ </b>
- Ổn định tổ chức.
- Giáo viên và học sinh tiến hành chào cờ.
- Giáo viên trực tuần đề ra kế hoạch tuần1.
<b>II. Sinh hoạt tập thể ( 15’ )</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.GV nêu yêu cầu sinh hoạt:</b>
- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS về :
+ Đồ dùng học tập
+ Vệ sinh cá nhân.
-Tổ chức sinh hoạt sao.
- Ôn các bài múa hát mẫu giáo
<b>3. Tiến hành sinh hoạt:</b>
- Cho HS tập hợp 4 hàng dọc.
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân, đồng phục.
+ Thực hiện các động tác: dóng hàng, nghiêm,
nghỉ.
- Ôn các bài múa hát mẫu giáo
- Chơi trò chơi.
<b>4. Nhận xét buổi sinh hoạt:</b>
- Nhận xét buổi sinh hoạt.
- Dặn thực hiện tốt việc rèn chữ viết đẹp, học
bài cũ cho thuộc , làm việc giúp bố,mẹ.
- Kết thúc buổi sinh hoạt.
+ Cả lớp hát
- Chào cờ.
- Hát
- HS chú ý nghe.
- Tổ trưởng kiểm tra và báo cáo.
- Thực hiện các động tác cá nhân tại
chỗ.
- Cả lớp hát, múa.
- Cả lớp thực hiện.
- HS nghe và thực hiện.
- Hát.
...
... ...
...
<b>1/. Kiến thức : </b>
-HS biết được nội qui ,nề nếp của lớp học.
<b>2/. Kỹ năng :</b>
-HS có thói quen thực hiện tốt.
<b>3/. Thái độ :</b>
-Có tinh thần tập thể cao.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên</b>
-Nội dung hướng dẫn cho HS.
<b>2/. Học sinh</b>
- Sách giaùo khoa
<i>- </i>BộĐD thực hành Tiếng Việt.
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b> Tiết 1</b>
1’
5’
29’
<i><b>1/. Ổn định :</b></i>
-GV cho HS hát ,điểm danh.
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV cho cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ
thực hành đểâ kiểm tra :
+ Số lượng
+ Bao bìa dán nhãn
- Nhận xét
- Tun dương : cá nhân, tổ, lớp
- Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt.
<i><b>3/. Bài mới</b></i> :Ổn định tổ chức
-Phân công chỗ ngồi cho từng HS thật thích
hợp.
+ GV cho HS giới thiệu tên của mình cho các
bạn biết.
+ Tiến hành phân cơng chỗ ngồi cho HS thích
hợp theo trình độ, cơ thể của các em
+ Bố trí cho HS ngồi và làm quen với nhau
- Thành lập các sao để HS sinh hoạt.
+ Đặt tên cho các sao :
. Chăm chỉ, chamê ngoan, siêng năng, đồn kết.
- Thành lập các nhóm học tập.
- Thành lập đôi bạn học tập.
-Hướng dẫn các em cách sinh hoạt trong lớp.
-Hướng dẫn các em cách giữ gìn sách vở.
<b>Tiết 2</b>
-Hát.
Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3
quyển và bộ thực hành:
- Tiếng Việt tập 1
- Bài tập Tiếng Việt1 tập 1
- Tập viết tập 1( vở in)
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- Từng cặp HS làm quen nhau.
- HS nghe
1’
30’
4’
<i><b>1/. Ổn định :</b></i>
- Cho HS hát tập thể
<i><b>2. Bài mới</b></i>
-Phân cơng lớp trưởng ,lớp phó.
- Phân chia tổ ,tổ trưởng
- HD cách giơ tay xin phát biểu.Tư thế ngồi
trong giờ học,tư thế đứng lên,ngồi xuống.Cách
mở sách ,giơ bảng.
- Giới thiệu nội dung học trong hai tập sách
Tiếng Việt.
- Cho HS thực hành cách cầm bút, đặt vở.
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-Thực hành lại những qui cách trên.
-Thực hiện tốt hàng ngày.
-Nhận xét chung.
-Hát
- HS đề cử.
-Gồm: 1 lớp trưởng và 3lớp phó.
-Gồm tổ trưởng và tổ viên.
<i><b> Rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
...
<b>Tiết 4: ĐẠO ĐỨC </b>
* HS biết được:
- Trẻ emcó quyền có họ tên , có quyền được đi học.
- Vào lớp 1, em có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, em sẽ học thêm nhiều điều
hay mới lạ.
- Vui vẽ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HSlớp 1.
- Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cơ giáo, trường lớp.
II<b>. TÀI LIỆU SỬ DỤNG</b>.
- Vở bài tập đạo đức
- Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế
- Các bài hát: ( Trường em; Đi học; Em yêu trường em )
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>
3’
23’
1. <b>Kieåm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
2. <b>Bài mới.</b>
a. <i><b>giới thiệu bài</b></i>:
<i><b>Em là học sinh lớp Một</b></i>.
* <i><b>Hoạt động1</b></i>: Tự giới thiệu tên.
+ <b>Mục tiêu</b>:
- Giúp hs biết giới thiệu, tự giới thiệu tên của mình và
nhớ tên các bạn trong lớp, trẻ em có quyền có họ và
tên.
* <i><b>Thảo luận</b></i>
- Trị chơi giúp ta được gì?
- Em có thấy sung sướng tự hào khi tự giới thiệu tên
với các bạn, khi nghe các bạn giới thiệu tên mình
khơng?
* <i><b>kết luận</b></i>: Mỗi người đều có cái tên, trẻ em cũng có
quyền có họ tên của mình.
* <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Giới thiệu về sở thích.
- GV cho hs tự nêu sở thích của mình
- Vở bài tập đaọ đức
- HS tự giới thiệu tên mình.
- Biết được họ tên của các bạn.
- Em rất sung sướng va rất tự hào
mỗi người đều có họ tên.
3’
1’
+ Gvnêu yêu cầu:
. Hãy tự giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em
thích ( có thể bằng hình vẽ bằng lời kể )
- GV cho hs tự nêu sở thích.
- GV kết luận: Mỗi em đều có một sở thích riêng của
mình khi đi học.
* <i><b>Hoạt động 3</b></i> : Kể lại kỉ niệm ngày đầu tiên đi
- GV cho HS tự kể lại ngày đầu đi học.
Gợi ý :
+Em thích đến lớp sớm để cùng chơi với nhiều bạn
mới.
+Em rụt rè,sợ sệt không dám đi,đã đến lớp rồi lại rất
thích.
+ Em đợc ba, má mua cặp sách , vở , bút mực đầy đủ
và tất cả đều mới đểû đi học lớp Một.
*<i><b>K Luaän</b></i> :
- Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới.Thầy
giáo ,Cơ giáo mới, em sẽ có được nhiều điều mới
lạ,biết đọc , biết viết và làm toán.
- Được đi học là niềm vui là quyền lợi của em.
- Em rất vui và tự hào vì mình là HS lớp Một.
- Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.
3. <b>Củng cố:</b>
- GV nhắc lại nội dung bài :
Trẻ em có quyền có họ tên, co ùquyền được học
4. <b>Dặn do</b>ø:
Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2
- HS tự giới thiệu trong nhóm hai
người.
+ Tôi thích đi du lịch.
+ Tôi thích học nhạc.
- HS lần lượt kể.
- Vào lớp Một em sẽ có thêm
nhiều bạn mới,thầy giáo ,cơ giáo
mới, em sẽ có được nhiều điều
mới lạ, biết đọc , biết viết và làm
tốn.
- HS nghe.
- HS nêu lại.
<i><b> Rút kinh nghiệm :</b></i>
...
...
...
*Giúp HS
-Sách tốn 1
-Bộ đồ dùng học toán lơp 1
<b>III :CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>
1’
30’ 1.2.<b>Ổn địnhBài mới</b>
a.Hướng dẫn HS sử dụng sách toán:
-GV cho HS xem sách toán 1
-Giới thiệu về sách toán
-GV cho học sinh biết :
+Sau mỗi tiết học có một phiếu bài tập
+Mỗi phiếu thường có bài học, bài tập thực
hành.
+Mỗi phiếu thường có nhiều bài tâp.
-GV : cho HS thực hành :Gấp sách, mở sách và
hướng dẫn HS giữ gìn.
b.Hướng dẫn HS làm quen một số hoạt động học
tập toán lớp 1:
-Hướng dẫn HS quan sát từng tranh.
-GVcho HS nhận biết và sử dụng những dụng cụ
học tập nào… trong tiết học toán.
-GV tổng kết từng tranh.
c. Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt:
-HS phải đếm, đọc, viết số, so sánh làm tính
cộng, trừ,nhìn tranh vẽ nêu được bài tốn,rồi nêu
phép tính ,giải bài tốn
+Biết giải bài toán.
+Biết đo độ dài.
+Biết xem lịch.
+Biết nêu suy nghĩ bằng lời.
d. Giới thiệu đồ dùng học toán của HS
- GV cho HS lấy,mở hộp đồ dùng học toán
- GV giơ lên từng đồ dùng rồi nêu tên gọi của
Hát
-HS: mở sách từ tờ bìa :Tiết học đầu
tiên.
-HS: lần lượt thực hành gấp sách, mở
sách.
HS lần lượt quan sát và nêu.
-Tranh 1:Cơ giáo giới thiệu sách tốn.
-Tranh2:Bạn học số (sử dụng que tính)
-Tranh 3:Tập đo độ dài (sử dụng
thước).
-Tranh 4: Cả lớp trong giờ học toán.
-Tranh 5: Các dụng cụ đồ dùng học
toán 1 : thước có vạch đo cm, que tính,
các hình (hình tam giác, hình vng),
các chữ số, bàn cài, đồng hồ,các bó
que tính.
- Tranh 6:Các bạn đang học nhóm
3’
1’
- GV nêu đồ dùng đó thường để làm gì.
+ Que tính thường để học đếm, hình vng
,hình chữ nhật, hình trịn, tam giác dùng để nhận
biết hình.
3 .<b>Củng cố</b> :
-GV cho HS mở hộp theo yêu cầu ,cho HS cất đồ
dùng đúng chỗ qui định
4 .<b>Dặn dò </b>:
- Chuẩn bị tiết sau : Nhiều hơn ,ít hơn.
-HS thực hành
<b> * Ruùt kinh nghieäm: </b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b> </b></i>
<b>I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- HS làm quen và nhận biết được các nét ngang ( - ), nét sổ ( ), nét xiên trái ( \ ), nét xiên phải ( / ),
nét móc xi ( ), nét móc ngược ( ), nét móc hai đầu ( ), nét cong hở phải ( ), nét cong hở
trái ( ), nét cong kín ( O ), nét khuyết lên ( ), nét khuyết dưới ( ), nét thắt ( <i><b>v</b></i> ).
- HS viết được các nét đúng thành thạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
3’
32’
30’
1, <b>Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra phấn, bảng con. Vở tập viết, bài tập Tiếng
Việt
2, <b>Bài mới.</b>
a, Giới thiệu : <i><b>các nét cơ bản</b></i>
- GV giới thiệu các nét cơ bản
+ Nét ngang ( )
+ Nét xiên trái( )
+ Nét xiên phải ( / )
+ Nét sổ ( )
- GV cho HS nhận biết và đọc tên các nét
* Đọc tên các nét và thực hành viết bảng con :
- Giáo viên viết mẫu :
- GV cho HS luyện đọc viết vào bảng con.
- GV và HS nhận xét chữa lỗi
c. <b>Giới Thiệu</b>: , , , ,
- GV viết các nét lên bảng và đọc tên
+ Nét móc xi ( ) .
+ Nét móc ngược ( ).
+ Nét móc hai đầu ( ).
- GV cho HS đọc lần lượt đọc các nét
GV viết mẫu hướng dẫn qui trình viết :
<b>Tiết2</b>
d. <b>Giới thiệu</b> : O , , , .
- GV viết các nét và đọc tên.
+ Nét cong kín O.
+ Nét khuyết trên .
+ Nét khuyết dưới .
+ Nét thắt
GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết :
- Bày lên bàn.
- HS theo dõi
- HS đọc lần lượt các nét ( nhiều
em )
- HS thực hành viết vào bảng con
-HS lần lượt đọc (cá nhân, nhiều
em )
-HS viết vào bảng con, rồi đọc tên
các nét đang viết
4’
1’
- Cho HS viết.
3. <b>Củng cố</b>
- GV cho HS nêu tên các nét rồi viết vào bảng con.
4. <b>Dặn dò:</b>
- Cho HS về nhà viết lại.
- Chuẩn bị bài hôm sau, b 1.
- HS viết vào bảng con.
- HS nêu và viết lại vào bảng con.
<i><b> *Rút kinh nghiệm :</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>..
...
<b>I. MỤCĐÍCH YÊU CẦU: </b>
Nhận biết một số loại giấy sử dụng khi học môn thủ công, dụng cụ học tập phân môn.
<b>2/. Kỹ năng :</b>
Biết cách sử dụng các vật dụng
<b>3/. Thái độ :</b>
Biết cách bảo quản dụng cụ học tập . kích thích lòng say mê khi học tập phân môn.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên :</b>
Giấy bìa, giấy màu, giấy nháp
Kéo, hồ, thươc
<b>2/. Học sinh</b>
Giấy màu, kéo, hồ, thước, tập.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
1’
3’
28’
<b>1/. OÅn định :</b>
<b>2/. Kiểm tra bài cũ </b>
Kiểm tra các đồ dùng học tập trong môn thủ
công
<b>3/. Bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài </b>
- Treo các mẫu vật đã thành mẫu sản phẩm à
Môn thủ công sẽ tạo cho các em đôi tay khéo
léo và các sản phẩm đẹp. Bài học hôm nay cô
sẽ giới thiệu đến các em
<b>Một số loại giấy bìa</b>
<b>Dụng cụ học thủ cơng</b>
<b>hoạt động 1 </b>
<i><b>Giới Thiệu Dụng Cụ Học Môn Thủ Công</b></i>
<i><b>Phương pháp</b></i> : Trực quan diễn giải
Đưa mẫu giấy bìa
Mẫu giấy cơ đưa mỏng hay dày so với giấy tập
<i><b>à</b><b> Đó gọi là giấy bìa được làm từ bột của nhiều</b></i>
<i><b>loại cây như tre, nứa, bồ đề …</b></i>
Hướng dẫn phân biệt giấy bìa:
-Quan sát vở hoặc sách so sánh bìa vở hoặc sách
em thấy có gì khác so với các trang bên trong
à Giấy bìa là một dụng cụ học tập trong môn thủ
công. Như các em thấy người ta dùng giấy bìa để
làm bìa vở, sách và trang trí rất đẹp giúp cho vở,
sách dùng được bền lâu và tạo cái đẹp cho mọi
người …
Đưa mẫu các hình xếp gấp hoặc cắt dán bằng
thủ công :
-Các mẫu hình và các mẫu dán … được làm bằng
giấy gì?
-Giấy thủ công có màu sắc như thế nào?
-Phần sau mặt màu sắc em có nhận xét gì?
à Giấy thủ cơng cũng là một dụng cụ học tập của
mơn. Nó giúp các em tạo ra những sản phẩm như
các em đã được quan sát.
à Ngồi giấy màu, giấy bìa . các em cịn biết
à Nghe và bổ sung thêm các ý học sinh chưa nêu
đủ.
* Giáo dục tư tưởng
-Không dùng thước để gõ bàn hoặc đánh nhau.
- Hát
Đồ dùng học tập
- Giấy màu
- Thước, hồ, kéo
- Quan sát nhận xét màu sắc các
mẫu tranh vẽ, nêu cảm nghó.
Một vài học sinh sờ và nêu nhận xét
- Dày hơn so với bìa tập
-Bìa vở, sách dày hơn so với trang bên
trong.
-Quan sát mẫu vật và tranh mẫu trả
…làm bằng giấy thủ công.
-Nhiều màu sắc đẹp xanh, đỏ, tím,
vàng.
- Có hàng kẻ ô li giống tập.
- HS kể.
- Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán
-Thước để kẻ, để đo…
-Bút chì để viết, để vẽ.
2’
1’
-Không dùng kéo châm chọc nhau à gây nguy
hiểm.
-Nên dùng hồ khơ để đảm bảo vệ sinh
( Cho học sinh xem các mẫu hồ dán). Phải biết
bảo quản các vật dụng và dọn dẹp vệ sinh sau khi
thực hành.
<b>hoạt động 2</b>
<i><b>Phương pháp</b></i>
Thực hành, trị chơi
<i><b>Nội dung</b></i>
Chọn đúng các dụng cụ theo u cầu.
<i><b>Luật chơi :</b></i>
Chia nhóm, thi đua lựa chọn các dụng cụ sau mỗi
bài hát. - Nhóm nào chọn đúng, nhiếu thắng
<b>4/. Củng cố (5’)</b>
- Giấy bìa so với giấy màu như thế nào?
- Kể tên và nêu tác dụng các dụng cụ trong giờ
học thủ công.
<b>5/. Dặn dò :</b>
- Đem đủ các dụng cụ trong giờ học thủ cơng.
-Tham gia trò chơi :
Lựa đúng giấy bìa, giấy màu, thước,
- Dày hơn.
- Kéo, hồ, thước...
<i><b> *Rút kinh nghiệm :</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>..
...
<b>I. MỤCĐÍCH YÊU CẦU: </b>
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
- phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và lồi vật đều có lớp học của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-Giấy kẻ ô li ( để treo lên bảng) coÙ viết chữ e.
-Sợi dây để minh họa nét cho chữ e.
-Tranh minh họa (Hoặc các vật mẫu )các tiếng: bé, me, xe, ve.
-Tranh minh họa phần luyện nói về các( lớp học) của lồi chim, ve, ếch, gấuvà của HS.
- Sách TV1 /1 ,vở TV1/1.
-Vở bài tập TV1/1.
<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
4’
30’
9’
10’
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
- Cho học hs nêu lại các nét cơ bản.
- Cho HS viết các nét cơ bản.
<b> 3.</b> <b>Bài mới:</b>
a. Giới thiệu: Cho hs thảo luận và trả lời các
+ Caùc tranh vẽ ai vẽ gì?
- GV: bé, mẹ, xe, ve là các tiếng đều giống
nhau ở chỗ đều có âm e.
- GV: Hôm nay các em học âm ( e ) trong bài.
-Cho HS phát âm ( e )
b. Dạy âm và chữ ghi âm.
- GV đính trên bảng chữ e
- Cho HS nhận diện chữ e ( chữ e gồm 1 nét
thắt)
- GV tô chữ e.
+ Cho HS thảo luận và trả lời chữ e giống hình
gì?
+ GV dùng thao tác cho hs xem
- Nhận diện và phát âm e
GV phát âm mẫu :e
- GV chỉ cho HS tập phát âm.
- Cho HS tìm từ có âm e vừa học
- Hướng dẫn HS viết chữ e :
+ GV viết mẫu lên bảng
. GV vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
+ GV cho HS viết chữ e trên không.
- GVhướng dẫn sử dụng bảng, cách cầm phấn.
+ Cho HS viết.
- GV cho hs nhận xét.
<i><b> </b></i>
<i><b> ( Tieát 2)</b></i>
3. <b>Luyện tập</b>
<i><b>a. Luyện đọc e</b></i>
+ GV cho hs phát âm e
- GV cho hs nhận xét chữa lỗi
<i><b>b. Luyện viết chữ e</b></i>
- Hướng dẫn lại qui trình viết e.
- Hát
- Nét (ngang, sổ thẳng,xiên trái,
xiên phải,móc xi, móc ngược,
móc hai đầu, cong hở phải, cong
hở trái, cong kín , khuyết xi,
- HS phát âm lần lượt.
- HS nêu.
- Hình sợi dây vắt chéo.
- HS theo dõi
- HS phát âm lần lượt
- e
-me, tre, chim sẻ, quả me.
- HS dùng ngón tay trỏ viết trên
không.
- HS viết vào bảng con.
- HS tự nhận xét chữ viết.
6’
5’
5’
- GV cho hs tập viết chữ e trong vở tập viết.
<i><b>c. Luyện nói</b></i>
- GV cho hs quan sát lần lượt các bức tranh nêu
+ Xung quanh em ai có lớp học?
Vậy các em đến lớp trước hết là học chữ và
Tiếng Việt
+ Quan sát tranh các em thấy những gì? Mỗi
bức tranh nói về lồi nào? Các bạn nhỏ đang
làm gì?
. Các bức tranh có gì chung?
- GV: Học là rất cần thiết nhưng rất vui, ai cũng
phải họcvà hành chăm chỉ.
- Các em có thích học không?
<i><b>d. Bài tập</b></i>
- Hướng dẫn HS làm ở VBT.
+ Nhận xét, chữa bài.
4. <b>Củng cố, dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Cho HS tìm chữ vừa học trong các tiếng mới.
- Chuẩn bị bài hôm sau : <b>Bài 2 : b</b>
- HS nhìn chữ etơ lại chữ e trong vở.
- HS neâu
- Chim ñang bay
- Mấy chú dế mèn học đàn
- Bác Gấu đang dạy học.
- Mấy chú ếch học bài.
- Các bạn nhỏ đều học.
- HS tự trả lời.
- HS làm bài : Nối tranh vẽ có tiếng
chứa e với âm e.
- HS đọc
- HS thi nhau tìm nhanh: xe, me, ve,
tre……
<i><b> Ruùt kinh nghiệm:</b></i>
………
………
………...
...
<b> Baøi : </b>
* Giúp HS :
-Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
-Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh số lượng
<b>II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Sử dụng tranh của tốn 1 và một nhóm đồ vật cụ thể ( hình vng , hình trịn)
<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>
1’
4’ <b> 1.Ôâån định tổ chức :</b>2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Haùt
25’
4’
- Cho HS nêu từng đồ dùng
3. <b>Bài mới :</b>
a.<b>Giới thiệu bài</b> :
<i> <b>Nhiều hơn , ít hơn.</b></i>
b.<b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b> :
*Hướng dẫn HS quan sát trên bàn cốc và thìa.
- GV để 5 cái cốc và 4 cái thìa.
- GV đặt 1 thìa vào 1 cốc . Khi đặt thìa vào cốc
thì cịn thừa1 cốc.
GV hỏi:
“ Còn cốc nào chưa có thìa khoâng ?”.
GV hướng dẫn HS nêu tóm tắt kết luận:
Số cốc nhiều hơn số thìa. Vậy khi đặt mỗi cốc 1
cài thìa thì vẫn còn 1 cốc chưa có thìa.
<i> <b>Ta nói:</b></i>
<i><b> “Số cốc nhiều hơn số thìa”</b></i>
- Gọi 1 số HS nhắc lại
* GV hướng dẫn và nêu :
Khi đặt thìa vào mỗi cốc thì khơng cịn thìa để
<i> <b>Ta noùi: </b></i>
<b> “Số thìa ít hơn số cốc”</b>
- Gọi 1 số HS nhắc lại
* Hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ so sánh
nhiều hơn ít hơn .
- GV cho HS nối ly với thìa và nêu:
- Cho HS nối chai với nút và nêu :
- GV cho HS nối thỏ với cà rốt , Phít điện với ổ
cắm.
c <b>Thực hành</b> :
- GV cho HS chơi trò chơi.
<i> <b>Nhiều hơn, ít hơn</b></i>
4. <b>Củng cố</b> :
- GV nhắc lại nội dung bài.
* <i>Nhiều hơn, ít hơn</i>
- Cho HS nêu các nhóm đồ vật ít hơn, nhiều hơn.
mơn tốn lên bàn và trình bày.
- Còn 1 cốc chưa có thìa
- HS nhắc lại cá nhân nhiều em
<i><b>Số cốc nhều hơn số thìa</b></i>
- HS nhắc lại cá nhân nhiều em
<i><b>Số thìa ít hơn số cốc</b></i>
- Số thìa ít hơn số ly.
Số ly nhiều hơn số thìa
- Số chai ít hơn số nút.
Số nút nhiều hơn số chai.
HS lần lượt nêu nhiều em.
-HS tự làm và nêu.
- HS thi nhau nêu hai nhóm đồ vật
khác nhau hoặc nhóm bạn trai và
nhóm bạn gái trong lớp.
VD: - Số bàn nhiều hơn số ghế
hoặc số ghế ít hơn số bàn.
- Số bạn nam nhiều hơn số bạn
nữ.
- Số bạn nữ ít hơn số bạn nam.
- HS nêu
1’ 5. <b>Dặn dò</b> :
Chuẩn bị hôm sau : Hình vuông, hình tròn.
<i><b>Rút kinh nghiệm</b>:<b> </b></i>
………
………
………...
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b , ghép được tiếng be.
- Bước đầu nhận thức được mối liên lệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật sự vật.
- Phát triển lời nói theo nội dung các hoạt động học tập khác nhau, để trẻ em và các con
vật có các hoạt đợng học tập.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
SGK; BDDHVBD
- Giấy ô li, bảng kẻ ô phóng to
- Vật tương tự chữ b để minh họa.
- Tranh minh họa phần luyện nói : chim non, gấu voi, bé đang học, hai bạn gái xếp đồ.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
5’
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
- Gọi 2 HS đọc chữ e trong các tiếng me, bé, xe.
- Gọi 2 HS viết chữ e
2. <b>Bài mới</b> :
a. <i><b>Giới thiệu bài</b></i> :
- GV cho HS thảo luận và trả lời các câu hỏi
<i><b>Các tranh này vẽ ai ? Vẽ gì ?</b></i>
Các tiếng bé, bẹ, bà, bóng đều là những tiếng
HS đọc chữ e và chỉ ra
HS viết ở bảng
7’
8’
10’
1’
9’
8’
6’
giống nhau ở chổ đều có âm b.
- GV ghi b lên bảng
b. <i><b>Dạy chữ ghi âm b</b></i>:
- GVđính chữ b, cho HS đọc.
- Nhận diện chữ b
+ giới thiệu b viết in, b viết thường
+ GV tô lại chữ b và nói: Chữ b gồm hai nét, nét
khuyết và nét thắt.
+ Cho hs thảo luận so sánh chữ b với chữ e
- GV cho HS đính chữ b
c. <i><b>Ghép chữ phát âm</b></i>
- Cho HS phát âm : bờ
- Âm e chúng ta đã học, vậy chữ b đi với chữ e cho
ta tiếng be.
- GVđính lên bảng chữ be .
- GV hướng dẵn ghép be như sách
- Vị trí của b và e trong tiếng be
- Cho HS đánh vần, đọc tiếng be.
- GV cho học sinh tìm trong thực tế tiếng có âm b
d. <i><b>Hướng dẫn viết b, be</b></i>
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu qui trình viết:
- Cho HS viết
<b> </b>( <b> Tiết 2</b> )<b> </b>
1<b>. Ơån định tổ chức</b>
2. <b>Luyện tập</b>
<i><b>- Luyện đọc:</b></i>
- GV đọc b, be
- GV cho HS phát âm
- <i><b>Luyện viết</b><b>:</b></i>
- Hướng dẫn HS viết : b, be
+ GV cho HS tập tô b, be trong vở tập viết
+ Nhận xét, chữa bài
- <i><b>Luyện nói</b></i>:
+ GV cho hs lần lượt xem tranh và tự diễn đạt
thành câu nói.
+ GV gợi ý các bạn trong tranh làm gì?
+ Các bức tranh này có gì
- HS phát âm
- Chữ b khác chữ e nét thắt
- Lấy chữ b và đính vào bảng.
- Đọc : bờ
- HS tự ghép
- Chữ b đứng trước chữ e đứng sau
- Bờ – e – be / be..
- HS lần lượt nêu bị, bập be...
- HS viết vào bảng con.
- HS lần lượt phát âm b, tiếng be ( cá
nhân, nhóm, lớp )
- Nêu tư thế viết.
+ Chim đang học bài.
+ Gấu viết bài.
+ Voi đang học bài.
+ Bé đang viết.
5’
5’
1’
. Gioáng nhau?
. Khác nhau?
- GV nêu:
. Để học tốt ( giỏi ) chúng ta cần phải cố gắng học
tập chăm chỉ.
<i><b>- Bài tập :</b></i> Cho HS làm ở vở bài tập
4. <i><b>Cuûng coá.</b></i>
- GV cho học sinh nhắc lại tên âm , chữ vừa học
hơm nay.
<b>* HS giỏi :</b> Tìm tiếng ngồi bài có chứa b
5. <b>Dặn dị.</b>
- Chuẩn bị bài học hôm sau : - Bài 3 : Dấu sắc ( / )
- Làm bài tập : Nối hình vẽ có tiếng
chứa b với âm b.
- Đọc bài làm.
- Âm b, ( bờ )
- Chữ b, ( bê ).
- HS nêu
<i><b> * Rút kinh nghiệm :</b></i>
………
………
………..
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS nhận và nêu đúng tên hình vng, hình trịn, bước đầu nhận ra hình vng,hình trịn và
các đồ vật có dạng hình vng, hình trịn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số hình vng, hình tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>
4’
1’
10’
1 <b>Kiểm tra bài cũ</b>
- Cho HS lên so sánh và nêu được khi so sánh.
4 cái ca và 5 cái thìa
- 3 hình trịn màu đen với 4 hình trịn màu trắng
<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài:
<i><b>Hình vuông, hình tròn</b></i>
b. <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i>* Giới thiệu hình vng</i>
- GV cho HS quan sát hình vuông và nói:
- HS1: Số ca ít hơn số thìa
Số thìa nhiều hơn số ca
- HS2: Số hình tròn màu đen ít hơn
số hình tròn màu trắng, số hình tròn
màu trắng nhiều hơn số hình tròn
màu đen.
5’
10’
4’
1’
Đây là hình vuông
- Cho HS lấy hình vng trong bộ đồ dùng
- Cho HS tìm hình vng trong thực tế
<i>* Giới thiệu hình trịn</i>
- Hướng dẫn tương tự hình vng
- GV cho HS quan sát hình trịn và nói:
Đây là hình trịn.
- Cho HS tìm hình trịn trong bộ đồ dùng
- Cho hs tìm hình trịn trong thực tế
c. <b>Thực hành</b>
- GV cho HS nêu tên các đồ vật có dạng hình
vng hình trịn trong nhà
- GV cho HS tự vẽ hình trịn, hình vng
d. <b>Bài tập</b>
Bài tâp1 : Tô màu
- GV cho HSdùng bút chì tô các hình vuông
Bài tập 2: Tô màu
- GV cho HS dùng bút chì màu để tơ màu hình trịn
Bài tập 3: Tô màu
-GV cho HS dùng bút chì màu để tơ hình trịn, hình
vng, các hình khác nhau thì tơ màu khác nhau.
+ Theo dõi, hướng dẫn
Bài tập 4:Xếp hình
-GV cho HS dùng que xếp thành các hình vuông
3. <b>Củng cố</b>
- Đưa hình vuông, hình tròn cho HS nêu tên
- Cho hHS thi nhau tìm các dạng đồ vật có dạng
hình vng, hình trịn.
4 <b>Dặn dò</b>
- Cho hs về nhà vẽ lại hình vuông, hình tròn
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Hình tam giác</b></i>
- HS tự tìm lấy hình vng.
- HS tìm lần lượt nêu : Viên gạch
hoa, khăn mùi xoa...
- HS nhắc lại nhiều em : hình trịn
- HS tự lấy hình trịn
- HS tìm và nêu: bánh đa, cái mâm...
- HS tự nêu:
+ Hình vuông: viên gạch hoa, khăn
mùi xoa,………
+ Hình trịn: miệng chén, miệng bát,
vành xe đạp,…….
- Nêu yêu cầu
- HS tự tơ màu vào hình vng.
- Nêu u cầu
-HS tự tơ màu vào hình trịn, hình có
nhiều hình trịn thì ttoo khác màu.
- HS tự tơ màu
- Nêu yêu cầu.
- Xếp hình
- HS nêu.
- HS thi nhau tìm và nêu
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
...
I. <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>.
* Giúp học sinh:
- Nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các đồ vật
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Một số hình tam giác bằng bìa
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.
<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>
4’
10’
16’
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi hai em nhận dạng hình vuông , hình tròn
- Nhận xét, ghi điểm.
2. <b>Bài mới.</b>
. <i><b>Giới thiệu hình tam giác</b></i>
- GV dùng các tấm bìa hình tam giác cho học sinh
nhận biết.
+ GV nêu : Đây là hình tam giác
- GV cho học sinh nhận diện hình tam giác trong
- GV cho hs sử dụng đồ dùng học tốn tìm hình
tam giác và nêu tên gọi.
- GV cho hs quan sát và gọi tên các hình tam giác
trong bài.
3. <b>Luyện tập</b>
Bài 1 : Tô màu
- Hướng dẫn HS tơ màu các hình tam giác.
Bài 2 : Tơ màu
- Hướng dẫn HS tơ màu các hình tam giác ( Các
hình kề nhau thì tơ khác màu )
Bài 3 : Tô màu
Hướng dẫn HS tơ màu các hình ( các hình khác
nhau thì tơ khác màu )
Bài 4 : Xếp hình
- GV cho HS xếp các hình tam giác, hình vuông,
HS1 nhận dạng hình vuông
HS2 nhận dạng hình tròn
- HS lần lượt nêu : Hình tam giác.
- HS sắp xếp các hình và nêu tên gọi.
1. Hình vuông.
2. Hình tam giác.
3. Hình tròn.
- HS lần lượt tìm hình tam giác trong
bộ đồ dùng.
- HS lần lượt đọc tên hình trong sách
- Nêu u cầu.
- Tơ màu vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Tô màu vào vở.
- Nêu u cầu.
- Tơ màu vào vở.
4’
1’
có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình như
một số mẫu nêu VBTT1.
* <i><b>Trò chơi</b></i> : Chọn hình ( hình vuông, hình tròn,
4. <b>Củng cố</b>:
- Cho HS chỉ và đọc hình tam giác
<b>* HS giỏi</b>
- GV cho HS tìm một số vật có dạng hình tam
giác.
5. <b>Dặn dò</b>:
- Cho HS về nhà tập vẽ hình tam giác vào bảng
con.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập.
- Nêu yêu cầu.
- HS dùng các hình trong bộ học tốn
tự xếp
-Thi nhau chọn nhanh các hình.
- HS đọc.
- Ê ke,biển báo trên đường, lá cờ.
- HS nghe và thực hiện.
<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>
<b>Bài</b> <b>:</b> <i><b> </b></i>
I. <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>
- HS nhận biết được dấu và thanh sắc ( / ).
- Biết ghép tiếng bé.
- Đọc, viết được dấu / , tiếng bé.
- Biết được dấu và thanh sắc ( / ) ở các tiếng chỉ đồ vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động khác nhau.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giấy ô ly phóng to ( để treo lên bảng ) hoặc kẻ bảng ơ ly.
- Các vật tựa hình dấu sắc ( / ).
- Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các tiếng : bé, cá, ( lá ) chuối, chó, khế.
- Tranh minh họa phần luyện nói. Một số sinh hoạt của bé ở nhà trường.
- BÑ DHVBD.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ 1. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
- GV đọc cho HS viết chữ be lên bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng chỉ chữ b trong các tiếng bé,
bê, bống, bà.
- HS cả lớp viết vào bảng con be
- HS1: lên chỉ bé, bê.
2’
10’
8’
10’
1’
8’
9’
6’
6’
2. <b>Bài mới</b> :
a. <i><b>Giới thiệu thanh</b></i> ( / ) :
- Cho hs thảo luận trả lời câu hỏi.
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Vậy: cá, la,ù chuối đều giống nhau có thanh
sắc( / )
b. <i><b>Dạy dấu thanh sắc</b></i> (/ ).
- GV viết tô lại dấu, cho HS hiểu dấu sắc là một
nét sổ nghiêng phải.
- Cho hs nhận dạng dấu giống cái gì?
- GV nói tên Dấu (/ ). Đọc dấu sắc.
- Cho HS đọc
<i><b> c. Ghép chữ và phát âm ( bé</b></i> )
- Bài trước đã học e, b, và tiếng be. Khi thêm dấu
sắc vào be, ta được tiếng bé
- GVđính lên bảng chữ bé và hướng dẫn hs ghép
- Cho HS phân tích tiếng bé?
- Cho HS đánh vần, đọc tiếng bé
.
d. <i><b>Viết dấu sắc, tiếng be, beù.</b></i>
- GV viết mẫu thanh sắc , tiếng bé trên bảng lớp.
- Cho HS viết
- GV nhận xét, cho HSgiải lao
<b> Tiết 2</b>
1. <b>Ơån định tổ chức</b>
2. <b>Luyện tập</b>
<i><b>* Luyện đọc dấu sắc, tiếng bé</b></i>
+ GV cho hs lần lượt phát âm dấu sắc, tiếng bé.
<i><b>*Luyện viếtø</b></i> : Dấu /, be, bé
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn cho các em.
<i><b>* Luyện nói : </b></i>
- Luyện nói theo tranh
+ GV cho hs quan sát tranh theo câu hỏi gợi ý
. Quan sát tranh các em thấy gì?
. Các bức tranh này có gì giống nhau?
- GV gợi ý cho hs phát triển lời nói theo tranh
- Ở trường các em làm gì?
- Cô giáo làm gì?
<i><b>* Bài tập :</b></i>
- Vẽ : bé, cá, lá chuối, cho,ù khế
- HS đọc đồng thanh các tiếng có
thanh sắc
- Giống cái thước đặt nghiêng phải.
- Đọc : Dấu sắc
- HS gheùp.
- Âm b trước, e sau dấu sắc trên e.
+ HS lần lượt cá nhân, nhóm, lớp:
–bờ - e – be - sắc – bé / bé
- Viết bảng con.
- HS lần lượt phát âm.
- Đọc bài viết.
- Nêu tư thế viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- Các bạn ngồi trong lớp, hai bạn
nhảy dây, bé đi học, bé tưới cây.
- Giống : + Đều có các bạn.
4’
1’
- Cho HS làm bài tập.
+ Hướng dẫn HS nối
3. <b>Củng cố</b>.
- Cho hs đọc lại bài
<b>* HS giỏi :</b> ChoHS tìm tiếng mới có dấu thanh vừa
học.
4. <b>Dặn dò.</b>
- Chuẩn bị hôm sau : bài 4 : Dấu hỏi, dấu nặng.
- Nối hình vẽ có tiếng chứa thanh sắc
với thanh sắc.
- HS đọc.
- HS nêu.
- VD: má, có, hé,...
<i><b> * Ruùt kinh nghiệm:</b></i>
...
………
I.<b>Mục đích yêu cầu:</b>
-Tổng kết các hoạt động trong tuần1.
-Đề ra kế hoạch cần thực hiện trong tuần 2.
-Kiểm tra đánh giá về hoạt động sao.
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
-Kế hoạch tuần 2.
- Các bài hát , múa đã học.
III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
20’
10’
1. <b>ổn định tổ chức:</b>
2<b>. Tổng kết các hoạt động tuần 1:</b>
- GV cho tổ trực lên báo cáo tổng kết các hoạt
động trong tuần1 và xếp thi đua cho các tổ.
- Yêu cầu cán bộ lớp báo cáo từng mặt hoạt
động.
- GV tổng kết và xếp loại chung.
* Kết luận: Trong tuần qua các em đi học
chuyên cần, học bài và làm bài tốt. Bên cạnh đó
vẫn cịn một số em chưa chuẩn bị tốt đồ dùng
học tập khi đến lớp, không thuộc bài, leo bàn
ghế. Các em cần khắc phục trong tuần đến.
* Tuyên dương : Tổ 3 và sao Chăm chỉ.
* Phê bình : Những bạn hưa đủ dụng cụ học tập,
ăn mặc chưa đồng phục.
<b>3. Kế hoạch tuần2</b>:
-Haùt
- Tổ trực báo cáo.
4’
- Thi đua hocï tập tốt dành nhiều điểm 10.
- Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở.
- Các nhóm thực hiện tốt việc giúp bạn học yếu,
biết đọc, viết âm, tiếng đã học.
- Thực hiện tốt việc chuẩn bị dụng cụ học tập
khi đến lớp.
- Thực hiện đồng phục 100%.
- Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
- Thực hiện đúng các quy định của nhà trường .
<b>4. Sinh hoạt văn nghệ</b>:
-Cho HS hát tập thể.
-Nhận xét buổi sinh hoạt.
- HS nghe và thực hiện.
- HS hát.
- Chơi trò chơi.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>:
-Sau bài học cho HS biết
+Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
+Biết một số cử động của đầu ,cổ, mình, chân , tay.
+Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>
1’
30’
3’
1’
1.<b>Khởi động</b>.
Giới thiệu bài.: <i><b>Cơ thể chúng ta</b></i>
2.<b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>:
a.HĐ1 : Quan sát tranh theo cặp.Nêu được tên các
bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- MT: Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể .
B1: Cho HS quan sát tranh theo cặp
nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
B 2: Cho cả lớp hoạt động.
-GV gợi ý để HS trình bày
*Nếu HS nêu được GV không cần nêu lại
b. HĐ 2: QS tranh
MT: HS quan sát tranh về hoạt động của một số
bộ phận của cơ thể và nhận biết được cơ thể chúng
ta gồm 3 phần: Đầu , mình , tay và chân.
B1: Làmviệc theo nhóm nhỏ
-Các bạn trong từng tranh đang làm gì ?
- GV cho HS tự nói với nhau xem cơ thể của ta
gồm mấy phần?
B2: Cho HS hoạt động chung cả lớp
-GV yêu cầu HS biểu diễn từng hoạt động của
c. HĐ3 :Tập thể dục.
B1: GV cho cả lớp học bài hát
Viết mãi mỏi tay
Cúi mãi mỏi lưng
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏõi
B2 : Gọi HS thực hiện
-GV gọi vài HS lên trước lớp làm mẫu
*KL :Muốn có cơ thể phát triển tốt cần tập thể dục
hàng ngày.
3. <b>Củng cố</b>:
GV nêu câu hỏi:
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
+ Muốn có cơ thể khỏe mạnh em cần làm gì?
-HS: Từng cặp QS tranh 1 lần lượt
nêu theo sự hiểu biết của các em.
Đầu: tóc ,tai ,mắt ,mũi ,miệng,lỗ
tai. Cổ , tay ,ngực,bụng,rốn,chân.
HS từng nhóm 4 em quan sát
-Đang ngửa cổ, cúi đầu, xoay đầu, bế
bé,ăn ,đá bóng,cỡi xe đạp.
-HS tự nói :
Cơ thể của ta gồm có đầu, mình,
chân và tay
- HS tự biểu diễn
-HS theo doõi
- Vài HS thực hiện,cả lớp theo dõi
làm theo
-Đầu, mình,tay và chân
<b>4 .Dặn dò</b> :
Chuẩn bị bài hôm sau : Chúng ta đang lớn.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>
...
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức : </b>
Thuộc nội dung bài hát, tên tác giả, thể loại. Hát đúng giai điệu lời ca
<b>2/. Kỹ năng :</b>
Hát đúng, rõ lời
<b>3/. Thái độ :</b>
HS tình cảm yêu q hướng qua nội dung bài
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên :</b> <b> </b>máy hát, nhạc cụ, chép lời, tranh dân tộc
<b> 2/. Học sinh </b>Nhạc cụ, sách hát
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
<b>TG Định hướng hoạt động GV</b> <b> Định hướng hoạt động HS</b>
5’
20’
1. Phần mở đầu :
- Cho HS hát 1 bài
- giới thiệu bài hát mới : Quê hương tươi đẹp.
2. Phần cơ bản
a. Hoạt động 1 : Dạy bài hát Quê hương tươi
5’
đẹp.
<i><b>-</b></i>Hát mẫu
-Tập đọc lời ca
-Dạy hát từng câu
-Hát toàn bài
b. Hoạt động 2 :Vận Động Theo Nhạc
GV vỗ mẫu
Q hương em biết bao tươi đẹp ………
x x x x
- Hướng dẫn vỗ theo phách
- Hướng dẫn nhún chân theo giai điệu
3. Phần kết thúc
- Kiểm tra bài hát
- Thi đua vỗ tay, nhún chân
- Nhận xét, ghi lời khen
xét tiết học
Về nhà tập hát, vỗ tay, nhún chân, chuẩn bị múa
- HS nghe
- Đọc lời ca
- HS hát
Quê hương em biết bao tươi đẹp.
Đồng lúa xanh núi rừng ngàn cây.
Khi mùa xuân thắm tươi đang trở về.
Ngàn lời ca vui mừng chào đón.
Thiết tha tình quê hương.
Thực hiện theo hướng dẫn giáo viên
Tham gia: cá nhân, nhóm
...
...
...
<i><b> </b></i>
<b> </b>
-Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sợ bộ môn. Yêu cầu học sinh biết
được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục.
-Chơi trị chơi: Diệt các con vật có hại. YC bước đầu biết tham gia được trị chơi.
<b>II.Sân bãi, dụng cụ </b>:
- Còi, sân bãi …
- Tranh ảnh một số con vật.
<b>III. Tiến hành thực hiện</b> :
Phần nội dung ÑLVÑ Yêu cầu và chỉ dẫn kỉ thuật BPTCL
TG SL
1.Phần mỡ đầu:
- GV nhận lớp
- Khởi động
2.Phần cơ bản:
<i>Biên chế tổ</i>
<i>tập luyện chọn</i>
<i>cán sự bộ </i>
<i>Phổ biến nội</i>
<i>quy luyện tập </i>
<i>Học sinh sứa</i>
<i>lại trang phục </i>
<i>Trị chơi</i>
8’
20’
3l
2-3l
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gợi ý cán sự hơ dóng hàng. Tập hợp 4 hàng
dọc. Dóng hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và
hát
HS giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, …
Cán sự bộ mơn có thể là lớp trưởng, u cầu
có sức khoẻ, nhanh nhẹn và thông minh, các tổ
trưởng là tổ học tập. HS thực hiện
+ Phải tập hợp ở ngoài sân dưới sự điều khiển
của lớp trưởng.
+ Trang phục phải gọn gàng, nên di dày hoặc
dép có quai hậu, khơng đi dép lê.
+ Khi đã vào học ai muốn đi đâu phải xin
phép, khi GV cho phép mới được đi.
GV hướng dẫn các em sửa lại trang phục trước
khi luyện tập. HSthực hiện
Hướng dẫn trò chơi :Diệt các con vật có hại
GV nêu trị chơi, hỏi học sinh những con vật
nào có hại, con vật nào có ích (thơng qua các
- Hàng dọc
- Hàng ngang
- Hàng dọc
3.Phần kết thúc :
- Thả lỏng
- Củng cố
-Nhận xét giờ
học, giao bài tập
7’
bức tranh)
Cách chơi:
GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô
diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng
im, ai hô diệt là sai.
- HS thực hiện trò chơi.
GV dùng còi tập hợp ,học sinh đứng vỗ tay và
hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hơ “Giải tán”
- Hàng dọc
<b>Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
<b>Thủ công:</b> ( Tiết 1 )
Baøi :
<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA</b>
<b> </b> <b> VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CƠNG</b>
I. MỤC TIÊU
- HS biết một số loại giất bìa và dụng cụ học thủ công
II. CHUẨN BỊ
- GV chuẩn bị các loại giấy màu, bìa và dụng cụ học thủ công như: ( hồ dán, kéo, thước kẻ)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG <b>Định hướng GV</b> <b> Định hướng HS</b>
14’
14’
1. <b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu giấy bìa:
- Giấy bìa được làm từ bột nhiều loại cây như tre,
nứa.
- Giấy là phần bên trong mỏng , bìa là phần bên
ngồi dày hơn.
- Giới thiệu giấy màu làm thủ công
+ GV đưa giấy màu cho HS quan sát.
2<b>. Hoạt động 2</b>: Giới thiệu dụng cụ học thủ công
- GV cho HS xem từng dụng cụ và nêu tác dụng
HS quan sát và lắng nghe.
2’
của nó: kéo, thước kẻ, bút chì, hồ dán.
+ Kéo làm bằng sắt, có 2 lưỡi dùng để cắt giấy
thành các hình theo ý muốn.
+ Thước kẽ làm bằng gỗ, nhựa... dùng để kẽ các
đoạn thẳng...
+ Bút chì vỏ làm bằng gỗ, bên trong là ruột bút
được vót nhọn một đầu để vẽ, viết...
+ Hồ dùng để dán giấy.
3. <b>Nhận xét – dặn dò</b>:
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị dụng cụ bài sau : Xé, dán hình chữ
nhật, hình tam giác.
HS lấy từng dụng cụ và nêu tác dụng
từng dụng cụ cho lớp nghe.
HS nghe và thực hiện.
*<i><b>Rút kinh nghiệm </b></i>:
………
………
………
<b>Thể dục:</b> (Tiết 1 )
Tiết:
* <b>HỌC TẬP</b>
- HS đi học đều
- đa số các em có tinh thần học tập, nhưng có một số em chưa tiếp thu được bài, chưa sử
dụng được dụng cụ học tập như : Sách, vở bài tập và vở tập viết, chưa sử dụng được bộ đồ dùng
học tập đồng bộ.
* <b>ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>.
- Đa số các em đã có sách vở, bút mực. Bên cạnh cịn một vài em chưa có vở bài tập tốn,
vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết in sẳn
- Tiếp thu được bài và phải biết sử dụng được đồ dùng học tập.
- Hs cần mua đầy đủ sách vở bút mực.
<b> I.Mục tiêu</b>
Giúp HS:
-Làm quen tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
-Tập quan sát, mơ tả hình ảnh, màu sắc trên tranh
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
1 số tranh của thiếu nhi vẽcảnh vui chơi ( ở sân trường, ngày lễ, cắm trại, công viên)
<b>TG GV</b> <b>HS</b>
5’
22’
5’
3’
1<b>.Giới thệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi</b>
GV treo tranh, nói: Đây là loại tranh vẽ về các hoạt
động vui chơi của thiếu nhi ở trường, ở nhà và ở các
nơi khác. Chủ đề vui chơi rất rộng, người vẽ có thể vẽ
1 hoạt động vui chơi mà mình thích.
-Cảnh vui chơi ở sân trường ?
-Cảnh vui chơi ngày hè ?
<b>2.H/d HS xem tranh</b>
GV treo tranh mẫu hoặc tranh SGK,hỏi:
-Bức tranh vẽ những gì ?
-Em thích bức tranh nào nhất ?
-Trong tranh có những màu nào? Màu nào được vẽ
nhiều nhất ?
-Em thích màu nào trên bức tranh của bạn ?
<b>3.Tóm tắt, kết luận</b>
GV hệ thống lại nội dung: Các em vừa xem các bức
tranh rất đẹp. Muốn thưởng thức cái hay cái đẹp của
tranh, trước hết các em cần quan sát và trả lời các câu
hỏi, đồng thời đưa ra những nhận xét riêng của mình về
bức tranh.
4<b>.Nhận xét, dặn dò</b>
GV nhận xét chung giờ học
Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh.
HS quan sát và lắng nghe
-Nhảy dây, múa, …
- Thả diều, tắm biển, …
HS quan sát
<i><b>Rút kinh nghiệm, bổ sung:</b></i>
...
...
...
<b> </b>
<b> I.Mục tiêu</b> :
-Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sợ bộ môn. Yêu cầu học sinh biết
được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục.
-Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. YC bước đầu biết tham gia được trị chơi.
<b>II.Chuẩn bị </b>:
- Còi, sân bãi …
- Tranh ảnh một số con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gợi ý cán sự hơ dóng hàng. Tập hợp 4 hàng
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, … (2
phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
<i>Biên chế tổ tập luyện chọn cán sự bộ mơn</i>
<i>(2 - 4 phút )</i>
Cán sự bộ mơn có thể là lớp trưởng, u cầu
có sức khoẻ, nhanh nhẹn và thông minh, các tổ
trưởng là tổ học tập.
<i>Phổ biến nội quy luyện tập (1 – 2 ph)</i>
+ Phải tập hợp ở ngoài sân dưới sự điều khiển
của lớp trưởng.
+ Trang phục phải gọn gàng, nên di dày hoặc
dép có quai hậu, không đi dép leâ.
+ Khi đã vào học ai muốn đi đâu phải xin
phép, khi GV cho phép mới được đi.
<i>Học sinh sứa lại trang phục (2 phút)</i>
GV hướng dẫn các em sửa lại trang phục trước
khi luyện tập.
<i>Trò chơi</i>:
Diệt các con vật có hại (5 – 8 phút)
GV nêu trị chơi, hỏi học sinh những con vật
nào có hại, con vật nào có ích (thơng qua các
bức tranh)
Cách chơi:
GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô
diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng
im, ai hô diệt là sai.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh, đứng vỗ tay và
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng
tại chỗ và hát.
Học sinh ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp
trưởng điều khiển.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
Laéng nghe, nhaéc lại.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
Nêu tên các con vật có hại, các con vật
có ích.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
haùt.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hơ “Giải tán”
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoẻ !
<i><b> * Ruùt kinh nghiệm bổ sung:</b></i>
………
Tuần 2
2 Tốn
Âm nhạc Luyện Tập Oân tập bài : Quê hương tươi đẹp
3
Toán
Học vần(2t)
TNXH
luyện tập các số từ: 1 , 2 , 3
Bài 5 :
Chúng ta đang lớn
4
Học vần(2t)
Tốn
Mĩ thuật
Bài 6: be , bè , bẽ , bẻ
Luyện tập
Vẽ nét thẳng
5
Học vần(2t)
Tốn
Thủ cơng
Đạo đức
Bài 7: ê , v
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Xé dán hình chữ nhật hình tam giác
Em là học sinh lớp một ( tt )
6
Thể dục
Học vần(2t)
Tập viết
Sinh hoạt
Trị chơi đội hình đội ngũ
Bài 8 : L , H
T2 Tập tô : e , b , bé
Nhận xét , dặn dò cuối tuần
Thứ hai
Tiết : HỌC VẦN
Bài :
I. <b>MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết được dấu hỏi ( ? ) dấu nặng ( )
- Biết ghép các tiếng: bé, be
- Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật.
- Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>.
- Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ơ li.
- Các vật tựa như hình dấu hỏi.
- Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>.
1. <b>Kiểm tra bài cũ.</b>
- Cho hs viết dấu thanh sắc /
- Gọi hai hs lên bảng chỉ dấu thanh sắc (/ ) trong
các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè.
2. <b>Bài mới</b>.
a. <i><b>Giới thiệu</b></i>: <b>Dấu nặng (. )</b>
<b> thanh hỏi ( ?</b> )
- GV cho học hs thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Tranh này vẽ ai ? Vẽ cái gì ?
- Gió, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau
đều có thanh hỏi ( ? )
- Gv chỉ dấu này là dấu hỏi ( ? )
b. <i><b>Dấu thanh nặng</b></i> ( <b>.</b> )
- GV cho hs thảo luận tranh này vẽ ai, cái gì?
- Cọ, quạ, ngựa, cụ, mụ là các tiếng giống nhau
đều có thanh nặng ( . )
c. Dạy dấu thanh nặng ( . ), thanh hỏi (?)
- GV viết dấu hỏi ( ? ), tô lại dấu.
- GV cho học sinh nhận dạng dấu nặng ( ? ) đây là
nét móc. GV đưa ra các mẫu vật có dấu hỏi ( ? )
-GV cho hs thảo luận dấu hỏi giống vật gì?
- GV cho hs nhận dạng dấu nặng ( . )
GV viết rồi tô lại dấu nặng và nói : dấu nặng là
một dấu chấm
-GV đưa ra các vật hình mẫu dấu nặng ( . ) để cho
hs nhớ lâu
- GV cho hs thảo luận dấu chấm giống cái gì ?
d. <i><b>Ghép chữ phát âm dấu hỏi</b></i> ( ? )
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng gì?
- GV viết bẻ lên bảng hướng dẫn hs ghép bẻ
- Vị trí dấu hỏi ( ? ) đặt ở đâu trong tiếng bẻ
- GV phát âm
e. <i><b>Ghép chữ và phát âm dấu nặng</b></i> ( . )
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được bẹ.
- GV viết bẹ lên bảng, hướng dẫn hs ghép bẹ.
- Vị trí dấu nặng đặt ở đâu trong tiếng bẹ.
- GV phát âm
g. <i><b>Viết dấu hỏi (?) dấu nặng</b></i> ( . )
- GVhướng dẫn viết dấu hỏi ( ? )
- GV hướng dẫn viết dấu chấm ( . )
<i><b>Tieát 2</b></i>
3. <b>Luyện tập</b>.
- GV phát âm mẫu bẻ , bẹ .
* <i><b>Luyện viết bẻ, be</b></i>.
5
30
- Hs viết bảng con.
- Hs lên bảng chỉ.
- giỏ, khỉ, thỏ, hổ mỏ.
- Hs đọc đồng thanh những tiếng có
dấu ?
- Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
- Hs đọc đồng thanh các tiếng có
thanh nặng.
- Hs thảo luận.
- Giống móc câu đặt ngược, giống
cổ con ngỗng.
- Hs thảo luận : Giống ông sao đêm,
dấu chấm
- Beû
-Hs nêu cách ghép.
- Trên đầu con chữ e
- Hs phát âm đồng thanh cá nhân.
- Hs nêu cách ghép
Ï- GV cho hs tạp tô bẻ bẹ trong vở tập viết
* <i><b>Luyện nói</b></i> :
- Gv cho hs quan sát tranh và nêu câu hỏi có từ bẻ
3. <b>Cũng cố</b>.
- GV chỉ cho hs đọc bài ở sách giáo khoa.
- Cho hs tìm tiếng có dấu hỏi .
5. <b>Dặn dò</b>:
- Chuẩn bị bài hôm sau bài 5
- Cho hs về nhà học bài , tìm tiếng mới có dấu
thanh ( ? ), ( . )
30
4
1
- Hs theo dõi viết lên bảng con.
- Hs theo dõi và viết.
- Hs lần lượt đọc nhìn vào sách
- Hs lần lượt nêu.
+ Bác nông dân bẻ ngô.
+ Mẹ bẻ cổ áo.
+ Bé bẻ bánh chia cho em.
- Hs đọc lần lượt .
- Bẻ , bẹ
<i><b>Rút kinh nghiệm bổ sung</b></i>
Tiết : TỐN.
Bài :
<i>Luyện tập</i>
I. <b>MỤC TIÊU</b>
- Củng cố về nhận biết về hình vng, hình tam giác, hình trịn
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Một số hình vng, hình trịn, hình tam giác bằng bìa.
- Một số đồ vật có mặt hình vng, hình trịn,hình tam giác.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Giới thiệu bài:
<i><b>Luyện tập</b></i>
2. Hướng dẫn ơn tập
a. GV hướng dẫn hs làm bài
+ Bài 1: Tơ hình.
- GV cho hs dùng bút màu tô hình
+ Bài 2: Ghép hình.
- Cho hs dùng các hình đã cho ghép thành
1
30
- Hs tô màu vào các hình tâm giác, hình
vuông, hình tròn theo ý thích
hình mới
+ Bài 3: Thực hành xếp hình.
- GV cho hs dùng que diêm xếp hình
b. Trị chơi tìm hình.
- Gv cho hs thi đua tìm hình vuông hình tròn
trong nhà.
3. Củng cố.
- GV nhắc lại phần ôn tập về tô màu ghép
hình, tìm hình có dạng hình vuông hình tròn
- Về nhà làm bài.
- Chuẩn bị hôm sau.
- Nhận xét, nêu gương.
3
1
để ghép thành hình mới.
- Hs dùng que diêm ghép thành các hình
vuông, hình tam giác.
- Hs thi nhau tìm nhanh hình vng hình
giữa các tổ.
- Các số : 1 , 2 , 3 , 4
<i><b>Rút kinh nghiệm bổ sung</b></i>.
Thứ ba
Tiết : HỌC VẦN
Baøi :
I. <b>MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết các dấu , ~
- Biết ghép các tiếng: bè , bẽ
- Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật .
- Biết phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bè ( bè gỗ, bè tre nứa ) và tác dụng của nó trong
đời sống .
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giấy ơ li phóng to hoặc bảng kẻ ơ li.
- Các vật tựa như hình dấu huyền, ngã.
- Tranh minh họa phần luyện nói bè.