Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên dạy: Nguyễn Đức Nam</b></i>
1. Hãy trình bày các đặc điểm chung của Động vật
nguyên sinh?
<i><b>- Các động vật nguyên sinh đều có kích th ớc hiển vi, </b></i>
<i><b>cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nh ng đảm nhiệm mọi </b></i>
<i><b>chøc năng sống của cơ thể.</b></i>
<i><b>- Phần lớn dị d ỡng, di chuyển bằng roi bơi, lông bơi, </b></i>
<i><b>chân giả hoặc tiêu giảm.</b></i>
2. Nờu cỏc vai trũ ca động vật nguyên sinh đối với tự
nhiên và đời sốnga con ng ời?
<i><b>- Động vật nguyên sinh sống tự do là nguồn thức ăn </b></i>
<i><b>cho các động vật nhỏ.</b></i>
<i><b>- Nhiều lồi động vật ngun sinh khi chết góp phần </b></i>
<i><b>vào sự hình thành vỏ trái đất và có tác dụng về </b></i>
<i><b>mặt trắc địa tìm dầu mỏ.</b></i>
<i><b>- Nhiều lồi động vật ngun sinh sống kí sinh và </b></i>
<i><b>gây bệnh hiểm nghèo cho con ng ời cũng nh các </b></i>
<i><b>lồi động vật khác.</b></i>
Hãy đọc thơng tin SGK quan sát H8.1 và H8.2 trả lời câu hi:
1. Trình bày hình dạng cấu tạo ngoài của thuỷ tøc?
2. Thủ tøc di chun nh thÕ nµo?
Hãy đọc thông tin SGK quan sát
H8.1 và H8.2 trả lời câu hỏi:
1. Trình bày hình dạng cấu tạo ngồi
cđa thủ tøc?
• <i><sub>Cơ thể hình trụ dài, có đối xứng toả </sub></i>
<i>trịn</i>
• <i><sub>Phần d ới là đế bám. Phần trên có </sub></i>
<i>lỗ miệng, xung quanh có tua miệng</i>
2. Thuỷ tức di chuyển nh thế nào?
<i> Thủ tøc di chun theo hai kiểu: </i>
<i> - Kiểu sâu đo</i>
<i> - Kiểu lộn đầu</i>
HÃy mô tả lại quá trình di chuyển của thuỷ
Hãy quan sát
hình cắt dọc của
thuỷ tức và thảo
tøc c¸I bổ dọc Hình một số tế bào Cấu tạo và chức năng Tên tế bào
Tế bào hình túi, có gai cảm giác ở phía ngoài
(1). Khi b kớch thớch, sợi gai có chất độc phóng
vào con mồi.
…….
TÕ bµo hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong
toả nhánh, liên kết nhau tạo nên mạng l ới TK ..
Tế bào trứng (3) hình thành từ tuyến hình
cầu(5) ở thành cơ thể.
Tinh trựng(4) hỡnh thnh t tuyn hỡnh vú (ở
con đực)
…….
ChiÕm chđ u líp trong: phÇn trong có 2 roi và
không bào tiêu hoá, làm nhiệm vụ tiêu hoá ..
Chiếm phần lớn lớp ngoài: phần ngoµi che chë,
phần trong liên kết nhau … …….
<b>Tên các TB để lựa chọn: </b><i><b>TB thần kinh, TB </b></i>
H·y quan s¸t tranh kÕt
hợp với thông tin trả
lời câu hỏi :
? Thuỷ tức đ a mồi vào
miệng bằng cách
nào?
? Nhờ loại tế bào nào
của cơ thể thuỷ tức
tiêu hóa đ ợc mồi?
HÃy hoàn chỉnh đoạn thông tin :
- <i>Thu tc bắt mồi bằng ... . Q trình </i>
<i>tiêu hố thức hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch tế </i>
<i>bào tuyến chứa trong ... Sự </i>
<i>trao đổi chất thực hiện qua ...</i>
<i><b>Tua miệng</b></i>
<i><b>Tế bào mô cơ - tiêu hoá</b></i>
<i><b>Thành c¬ thĨ</b></i>
Hãy HS quan sát tranh và đọc thông tin SGK để
trả lời câu hỏi:
? Thủ tøc cã nh÷ng kiĨu sinh sản nào?
<i> Các hình thức sinh sản:</i>
ã <i><b><sub>Sinh sản vô tính: Bằng cách mọc chồi</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Sinh sản hữu tính: Tế bào trứng đ ợc tinh trùng n th </sub></b></i>
<i><b>tinh. Sau khi thụ tinh trứng phân cắt nhiều lần tạo </b></i>
<i><b>thành thuỷ tức con.</b></i>
ã <i><b><sub>Tái sinh: Một phần cơ thể tạo cơ thể mới</sub></b></i> <i><b><sub>hoàn chỉnh</sub></b></i>
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc những câu trả lời
đúng trong các câu sau:
<b> Chọn câu trả đúng về đặc điểm của thuỷ tức</b>
A. Cơ thể có đối xứng hai bên
B. Cơ thể có đối xứng toả tròn
C. Bơi nhanh trong n ớc
D. Thành cơ thể có hai lớp: Ngoài- trong
E. Thành cơ thể có 3 lớp: Ngồi – giữa – trong
G. Sống bám vào các vật ở n ớc nhờ đế bám
H. Cã miÖng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài
K. Tổ chức cơ thể ch a chặt chẽ
Thuỷ tức tiến hoá hơn các động vật nguyên sinh ở
nhng im no?
- Thu tc cú cu tạo đa bào, đã có sự phân hố thành nhiều
loại tế bào có cấu tạo và chức năng chuyên hoá riêng.
- Một em hãy đọc nội dung ghi nhớ cuối bài.
- Hãy đọc mục Em cú bit
- HÃy hoàn thành các câu hỏi cuối bài vào vở bài tập.
- Đọc tr ớc nội dung bài 9 và chuẩn bị sẵn bảng 1 và
bảng 2 vµo vë bµi tËp.