Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

phuong trinh duong thang trong khong gian 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.48 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV thực hiện</b>


<b>GV thực hiện: : nguynguyỄN HỮU HÙNGỄN HỮU HÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong hệ tọa độ oxy để viết được phương
trình tham số của đường thẳng Δ. Ta cần
những điều kiện gì? Khi đó phương trình
tham số của Δ là gì?


Trả lời:



Đường thẳng Δ đi qua điểm M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>) và có véc tơ
chỉ phương (u<sub>1</sub>;u<sub>2</sub>) khi đó Δ có phương trình
tham số là:


U










2


0


1


0


<i>tu</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>tu</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 36:</b>


<b>Tiết 36:</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG </b>



<b>THẲNG TRONG KHƠNG GIAN</b>



<b>THẲNG TRONG KHƠNG GIAN</b>



<b>1. Véctơ chỉ phương của đường thẳng</b>


I. Phương trình tham số của đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Phương trình tham số của đường thẳng



2. Phương trình tham số của đường thẳng



• <b>Bài tốn:<sub>Bài tốn:</sub></b> <b>Tìm điều kiện cần và đủ để điểm M(x;y;z) Tìm điều kiện cần và đủ để điểm M(x;y;z) </b>
<b>thuộc đường thẳng </b>


<b>thuộc đường thẳng </b>Δ <b>đi qua điểm Mđi qua điểm M<sub>0</sub><sub>0</sub>(x(x<sub>0</sub><sub>0</sub>;y;y<sub>0</sub><sub>0</sub>;z;z<sub>o</sub><sub>o</sub>) và có ) và có </b>
<b>VTCP ?</b>


<b>VTCP ?</b><i>u</i>(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)


u



Δ <sub>M</sub><sub>o</sub><sub>(x</sub><sub>0</sub><sub>;y</sub><sub>0</sub><sub>;z</sub><sub>o</sub><sub>)</sub>


M(x;y;z)


•<b> Lời giải:</b>


Điểm M(x;y;z) thuộc Δ


0


M M

tu



 



0
0
0


x x at


y y bt 2
z z ct


 


 <sub></sub>  
  



• Hệ (2) gọi là phương trình tham số của đường thẳng Δ, t gọi
là tham số.


Để lập phương trình
tham số của đường
thẳng ta cần xác định
những đại lượng nào?


Khi a,b,c đều
khác 0, hãy


khử t từ
phương trình


tham số?


TỌA ĐỘ ĐIỂM


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Phương trình chính tắc của đường thẳng



3. Phương trình chính tắc của đường thẳng

.

.



• Khi a, b, c đều khác 0, ta có:




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lập phương trình
chính tắc có thể


chuyển từ PTTS sang


hoặc tìm tọa độ điểm
và VTCP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VD1</b>


<b>VD1</b> <b>Hãy viết phương trình tham số của </b>
<b>đường thẳng d đi qua M(1 ; 2 ; 3) và </b>
<b>có véctơ chỉ phương </b>

<b><sub>u = 2 ; 1 ; - 1</sub></b>

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>VD2</b>


<b>VD2</b> <b>Viết phương trình của đường thẳng d </b>
<b>đi qua A(1 ; 2 ; 3) và B(5 ; 4 ; 4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>back</b>


<b>VD3</b>


<b>VD3</b>


<b>Tìm một điểm thuộc đường thẳng d và </b>
<b>véctơ chỉ phương của nó biết pt của d</b>














<b>x = 2 + t</b>



<b>y = 1 - t (t )</b>


<b>z = -3 + 2t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>back</b>


<b>VD4</b>


<b>VD4</b>


<b>Viết phương trình của đường thẳng d </b>
<b>biết nó đi qua điểm M(2 ; 0 ; </b><b>3) và </b>


<b>song song với đường thẳng d’ có pt</b>








<b>x = 2 + t</b>




<b>y = 1 - 3t </b>


<b>z = -3 + t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Củng cố :</b>



<b>Củng cố :</b>


o


o
o


x x at


PTTS : y y bt


z z ct


 


 

 <sub></sub> <sub></sub>


0 0 0


x x

y y

z z



PTCT :




a

b

c







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×